Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.14 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài tập: 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, y = x3 – 3x2 +2, x = 0, x = 2 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, y = x3 – 2x2 – x + 2 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 1, y = 3 – x 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x, y = 4x – x 2 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, y = lnx, x = e 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, y = lnx, x = 1/e, x = e 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x = y3, x = 8, y = 1 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = e-x , x = 1 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y = x2 – 2x +2; tiếp tuyến của (P) tại M(3; 5) và trục tung 10. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y = –x2 + 4x – 3 và các tiếp tuyến của (P) tại các điểm M(0; – 3 ) ; N(3; 0 ) 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường trục Ox, trục Oy; tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = lnx tại giao điểm của đồ thị hàm số đó với Ox 12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – 2x +2; y = –x2 – x + 3 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6, y = x3 – x2 – 8x + 1 14. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y = –x2 + 6x – 8; tiếp tuyến của (P) tại đỉnh của (P) và trục tung. 1 15. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y = 2 x2 – 2x + 2 và các tiếp tuyến của (P) 5 xuất phát từ điểm M( 2 ; – 1 ) 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y2 = 2x và x2 = 2y.  (0  x  ) 4 17. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin3x; y = cos3x và trục Oy 18. Tính diện tích hình phẳng của mỗi phần giới hạn bởi các đường x2 + y2 = 16 và y2 = 6x 19. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y = x2 – 2x và hai tiếp tuyến của (P) đi qua điểm A(2; – 9). 1 8 20. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 ; y = 8 x2 và y = x 1 21. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 ; y = 2 x2 và y = 2x 22. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx và trục Ox trong 1 chu kì 23. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y2 = x; x = 0; x = 1 24. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 4 – 4y2; x = 1 – y4 25. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y2 = 2x + 1 và y = x – 1 (TN2002) 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y2 = x + 2 và y = x (ĐH 2001). y  x2  4 x  3 ; y x  3. 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (ĐH – A 2002) 28. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (e + 1)x và y = (1 + ex)x (ĐH – A 2007) 29. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = – x2 + 4x và y = x (ĐH – D 2008)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Dạng 2: Bài 1: tích các tích phân sau:  6. 1. 11/ K (3x  cos 2 x) dx;.12 / L sin x.cos 2 xdx; 0. 0.  2.  2. x .13 / M (sin  cos 2 x) dx.;14 / N sin 3 x.cos xdx 2 0 0 1. K x( x  1). 2012. 1. dx. G  x 3 ( x  1) 2 dx. 0 1 5. ; 6. Tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần Tính các tích phân sau. 2 1. 1/ A   x sin xdx. 5 / E (4 x  1)e x dx (TN 2008). 0. 0. 1 x. 2 / B (2 x  1)e dx (TN 2006). . 6 / F x (1  cos x )dx (TN 2009). 0. 0. 3. 1. 3/ C 2 x.ln xdx (TN 2007). 7 / G (1  e x ) xdx (TN 2008). 1. 0.  2. 1. 4 / D (2 x  1) cos xdx (TN 2008) 0. 8 / H x ( x  e x )dx 0. Bài 3: Tính các tích phân sau bằng phương pháp từng phần: 1. 2. e. .  4. 1 / A x(e x  sin x)dx;4 / D e x sin xdx;..5 / E ln 2 xdx;..6 / F cos 2 x.ln(cos x)dx 0. 0.  e4. 1. 1. 10 / J  sin(ln x) dx;...12 / L x.ln(1  x 2 ) dx 1. 0. Còn nữa….. 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×