Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

dien tich hinh tron hinh quat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.61 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ: 1. Viết công thức tính chu vi đường tròn bán kính R? 2. Nêu cách tính độ dài cung n0 bán kính R? Áp dụng tính độ dài cung 450, bán kính 10cm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án:. 1. C = 2R = d ( R là bán kính, d là đường. kính) 2. Cách tính: Cung 3600 có độ dài 2R Cung 10 có độ dài Cung n0 có độ dài. 2 R  R  360 180.  Rn l  180. Độ dài cung 450 bán kính 10cm là.  Rn  .1 0 .4 5 5 l    (cm ) 180 180 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Người ta tính diện tích mặt bàn như thế nào để ước lượng Gỗ khi làm bàn?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Để tính diện tích phần giấy khi làm chiếc quạt người ta tính như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 1. Công thức tính diện tích hình tròn. S  R. 2.  .d  4. 2. Trong đó S: Diện tích hình tròn. R. O. R: Bán kính hình tròn d: là đường kính.  ≈ 3,14 VD: Hình tròn bán kính 3cm thì có diện tích là: S = .32 = 9  (cm2).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Công thức tính diện hình quạt tròn:. Hình quạt tròn là một phần của hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó. B O. n0. A.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Công thức tính diện hình quạt tròn:. Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau: 2. R n R 0 - Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360 ) S hay S  360 2 có diện tích là: π ….. R2 0 - Vậy hình(ℓ làquạt tròn bán kính R, cung 1 độ dài cung n của hình quạt tròn) 2 R có diện tích là: …….. 0. 360. 0 - Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung n R 2 .n có diện tích: S = …... 360  R2  Rn R Ta cã : S  .n  . 360 180 2.  Rn  R  Do :   V Ëy : S    180  2 .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ:. S = πR2. R 2 n R S hay S  360 2. Bài tập 1: Một chiếc quạt có các kích thước như hình vẽ. Hãy tính diện tích phần giấy của chiếc quạt..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giải: Diện tích hình quạt có bán kính R = 14cm là: 2  .14 .120 196 2 S1   (cm ) 360 3 Diện tích hình quạt có bán kính R = 4cm là: 2.  .4 .120 16 2 S2   (cm ) 360 3 Diện tích phần giấy của chiếc quạt là: 196 16 2 S S1  S2   60 (cm ) 3 3 Đáp số: 60 cm2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI TẬP 80(Sgk).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường hợp 1: Mỗi dây thừng dài 20m. 20m. 20m. B. 30m. A. 40m D. 40m. C. Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn được là: .202.90 2 S1 2. 200 628 (m ) 360.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn được là: 2. 2. 30m. Trường hợp 2: Một dây thừng dài 30m và dây kia dài 10m. A 30m 10m B. D. 40m. .30 .90 .10 .90 S2   250 785 (m2 ) 360 360. C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 82 (SGK/Tr99): Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn Ký hiệu diện tích hình quạt kết quả đến chữ số thập thứ nhất): tròn:phân S q. Độ dài đường tròn (C). Bán kính đường tròn (R). Diện tích hình tròn (S). Số đo của cung tròn (n0). 13,2 cm. Diện tích hình quạt tròn cung n0 (Sq ). 47,50. 2,5 cm. 12,50 cm2 37,80 cm2. C = 2πR S = πR. 2. C R 2 S R . 10,60 cm2 2. R n Sq  360. R. n. 360.S q n. 360.Sq R 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ĐÁP ÁN Bán kính đường tròn (R). Độ dài đường tròn (C). Diện tích hình tròn (S). Số đo của cung tròn (n0). Diện tích hình quạt tròn cung n0 (Sq ). 2,1 cm. 13,2 cm. 13,8 cm2. 47,50. 1,8 cm2. 2,5 cm. 15,7 cm. 19,6 cm2. 229,30. 12,50 cm2. 3,5 cm. 22 cm. 37,80 cm2. 99,20. 10,60 cm2. C 2. C = 2πR. R. S = πR. S R . 2. R 2n Sq  360. R. n. 360.S q n. 360.Sq R 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm các công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn. S = πR. 2. R 2n Sq  360. S R . R. n. 360.S q n. 360.Sq R 2. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 77, 78, 79, 81, 84 Trang 98, 99 SGK.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×