Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.83 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TH & THCS VĂN PHONG. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học : 2012 - 2013. MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 Thời gian làm bài : 45’( Không kể thời gian giao đề ). A. TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) I/ Hãy chọn câu trả lời đúng: ( 2đ ) Câu 1:Khu vực Tây Nam Á có thể phát triển nghành nông nghiệp:trồng lúa mì, chăn nuôi cừu vì: a. Khu vực có các cao nguyên b. Có khí hậu khô hạn c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Câu 2: Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo: a. Ấn Độ giáo, Phật giáo b. Ấn Độ giáo, Hồi giáo c. Ấn Độ giáo, Thiên Chúa giáo d. Phật giáo, Thiên Chúa giáo Câu 3: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực: a. Đông Á b. Đông Nam Á c. Nam Á d. Tây Xi-bia Câu 4: Phần đất liền của khu vực Đông Á bao gồm: a. Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản b. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên c. Trung Quốc và đảo Hải Nam d. Trung Quốc và đảo Đài Loan II/ Ghép nội dung ở cột A(các khu vực) với cột B(các sông lớn) sao cho phù hợp với kiến thức đã học: (1.0đ) A B Trả lời 1. Bắc Á a. S.A-mua, S.Hoàng Hà, S.Trường Giang 1 2. Tây Nam Á b. S.Ấn, S.Hằng, S.Bra-ma-pút 2 3. Nam Á c. S.Ti-grơ, S.Ơ-phrát 3 4. Đông Á d. S.Ô-bi, S.I-ê-nít-xây, S.Lê-na 4 B. TỰ LUẬN: ( 7đ ) Câu 1: (3.0đ) Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? Nêu đặc điểm và nơi phân bố của kiểu khí hậu gió mùa? Câu 2: (4đ) Dựa vào bảng số liệu sau đây: Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) Các ngành kinh tế 1995 2001 Nông – lâm - thuỷ sản 28,4 25,0 Công nghiệp – xây dựng 27,1 27 Dịch vụ 44,5 48 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ từ 1995 – 2001. b. Nhận xét sự chuyển dịch các GDP của Ấn Độ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ. Các mức độ tư duy Các chủ đề / nội dung. Nhận biết TNK Q. TL. Sông ngòi và cảnh quan Câu 3 Châu Á (0.5đ). Thông hiểu TNKQ. TNKQ. 1.5đ. Câu 1 (3,0). Câu 1 (0.5đ). Khu vực Tây Nam Á. Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á. Câu 2 (0.5đ). Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á. Câu 4 (0.5đ) 1.5đ. Tổng số điểm. TL. Phần II (1.0đ). Khí hậu Châu Á. Tổng. TL. Vận dụng / kĩ năng. 3.0đ. 0.5đ. Câu 2 (4,0đ). 4.5đ. 0.5đ. 1.5đ. 7.0đ. 10đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A.TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) I/Hãy chọn câu trả lời đúng: (2đ ) Đúng mỗi câu ( 0,5đ ). Câu 1 2 3 4 Trả lời c b d b II/ Ghép nội dung ở cột A(các khu vực) với cột B(các sông lớn) sao cho phù hợp với kiến thức đã học: (1.0đ) Đúng mỗi câu ( 0,25đ ) 1- d 2-c 3- b 4-a B. TỰ LUẬN: ( 7đ ) Câu 1: (3.0đ) - Khí hậu châu Á phổ biến là : kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ( 1,0đ) - Đặc điểm và nơi phân bố của kiểu khí hậu gió mùa: * Đặc điểm(1,5đ): một năm có hai mùa: +Mùa đông: khô lạnh, ít mưa +Mùa hạ: nóng ẩm và mưa nhiều *Phân bố(1,5đ):: + Gió mùa nhiệt đới: Nam Á và Đông Nam Á + Gió mùa cận nhiệt và ôn đới: Đông Á ………. Câu 2: Vẽ biểu đồ đúng (2đ). 1995. 2001. Biểu đồ cơ cấu kinh tế của Ấn Độ Nhận xét: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng ngành công nghiệp- dịch vụ và giảm tỉ trọng ngành nông –lâm- thuỷ sản. (1đ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>