Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

hoa 11 giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ 1-2011-2012 Mã đề: 150 1. Sắp xếp các bazơ Al(OH)3, KOH, Ca(OH)2 theo độ mạnh tăng dần A. Ca(OH)2<KOH<Al(OH)3. B. Al(OH)3<KOH<Ca(OH)2. C. KOH<Ca(OH)2<Al(OH)3. D. Al(OH)3 <Ca(OH)2<KOH. 2. Cho 8,8g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm IIA , tác dụng với dung. dịch HCl dư thì thu được 6,72 lít khí hiđro ở đktc. Hai kim loại đó là hai kim loại nào sau đây? A. Ca và Sr. B. Mg và Ca. C. Be và Mg. D. Sr và Ba. 3. Nguyên tố M , thuộc phân nhóm A , 6g M tác dụng hết với nước thu được 3,36 lít khí H2 đkc. M là nguyên tố nào sau đây: A. Ca. B. Be. C. Ba. D. Mg. 4. Nguyên tố X tạo được ion X- có 116 hạt gồm proton , eclectron và nơtron, trong hạt nhân số hạt này lơn hơn số hạt kia là 10 .Công thức oxit cao nhất và hiđro cao nhất của X là công thức nào sau đây A. SeO7 và HSeO4. B. As2O7 và HAsO4. C. Br2O7 và HBrO4. D. Kết quả khác. 5. Nguyên tố X có số thứ tự là 36 trong bảng hệ thống tuần hoàn vị trí của X là A. Chu kì 4, nhóm VIIIA. B. Chu kì 3, nhóm VIA. C. Chu kì 4, nhóm VIB. D. Tất cả đều sai. 6. Tổng hệ số trong phản ứng sau: Zn + HNO3  Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O là A. 28. B. 22. C. 24. D. 26. 7. Nguyên tố R thuộc nhóm A .Trong đó oxit cao nhất R chiếm 40% khối lượng. Công thức oxit là A. CO. B. SO3. C. SO2. D. CO2. 8. Cho phản ứng hóa học sau: CrCl3 + Br2 + NaOH -> Na2CrO4 + NaBr + NaCl + H2O. Hệ số sau khi cân bằng là A. 2,3,4,2,3,3,4 B. 4,6,32,4,12,12,16. C. Kq khác. D. 2,3,16,2,6,6,8. 9. Trong tự nhiên Brôm có 2 đồng vị bền. 79 35. Br chiếm 50. 52 % và. 80 35. Br chiếm 49. 48%. Nguyên tử khối. trung bình của Brôm là A. 79, 90. B. 79, 13. C. 79, 49. D. 79. 56. 10. Một nguyên tử X tạo ra hợp chất H3X với Hiđrô và X2O3 với oxi. Biết rằng X có 3 lớp electron. Xác định Z của X. A. 13; B. 14; C. 15. D. 12; 11. Những kết luận nào sau đây đúng? Trong một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì: A. Tính bazơ của các oxit và hiđrôxit tương ứng tăng dần, đồng thời tính axit cũng tăng dần. B. Độ âm điện giảm. C. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. D. Số electron lớp ngoài cùng giảm dần. 12. Một phi kim Y là chất khí (đktc) ở dạng đơn chất có số Oxi hóa cao nhất bằng 5/3 số oxi hóa âm thấp nhất (tính theo trị số tuyệt đối .Y là chất khí nào sau đây: A. O2. B. O3. C. N2 D. Cl2. 13. Trong hợp chất AB2, A và B là 2 nguyên tố ở cùng một nhóm A thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hòan. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 24 . Công thức cấu tạo của hợp chất AB2 (theo thuyết bát tử) là A. O ←S→O. B. O=S=O. C. O=S→O. D. kq khác. 14. Cho phản ứng hóa học sau: FeS2 + HNO3 + HCl -> FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O.Hệ số sau khi cân bằng là A. 1,5,3,1,2,5,2. B. 3,5,3,1,2,3,2. C. 2,5,6,1,2,10,4. D. Kq khác. 15. Các chất trong phân tử đều có liên kết ion là A. Na2SO3, K2S, H2S, NaHS. B. NaHS, K2S, Na2SO3, H2SO4, SO3. C. Na2SO3, K2S, Na2SO4. D. H2S, K2S, NaHS, Na2SO3 16. Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng là 3p4 .Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau khi nói về nguyên tử X: A. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton. B. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kỳ 3. C. Lớp ngoài cùng của X có 4 electron. D. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron. 17. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B chênh lệch nhau là A. 10. B. 8. C. 6. D. 12. 18. Cho biết số hiệu nguyên tử của Cr là 24 và lớp ngoài cùng có 1 electron. Vậy cấu hình e đúng của Cr là A. [Ar] 3d5 4s1; B. [Ar] 4s24p33d1; C. 1s22s22p63s2 3p64s2 3d34p1; D. [Ar] 4s23d34p1. 19. Cho các tính chất và đặc điểm cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố hoá học: a.Hoá trị cao nhất đối với oxi b. Khối lượng nguyên tử..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c. Số electron thuộc lớp ngoài cùng d. Số lớp electron. e. Tính phi kim g. Bán kính nguyên tử. h. Số proton trong hạt nhân nguyên tử i. Tính kim loại. Những tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân ngtử là A. e, g, h, i. B. g, h, i, e. C. a, b, c, d. D. a, c, e, g, i. + 220. Cho các hạt vi mô 18Ar, 19K , 16S , 17Cl . Những hạt vi mô này có đặc điểm chung nào sau đây : A. số hạt nơtron bằng nhau. B. Không có đặc điểm chung. C. tính oxi hoá-khử như nhau. D. cấu hình electron giống nhau. 21. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử A. 3KNO2 + HClO3 → 3KNO3 + HCl. B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. C. 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O. D. AgNO3 → Ag + NO2 + 1/2O2. 22. Có bao nhiêu nguyên tố có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là ns2? A. 10. B. 11. C. 1. D. 9. 23. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau đây : 1. H2(k) + 1/2O2 → H2O(l); ∆H = - 285,83kJ. 2. H2(k) + 1/2O2 → H2O(k) ; ∆H = - 241,83kJ Hai phương trình trên có lượng nhiệt tỏa ra khác nhau là do A. Sự hóa hơi 1 mol nước lỏng thành 1 mol hơi nước hấp thụ một lượng nhiệt là 44kJ. B. Sự ngưng tụ 1mol hơi nước thành 1 mol nước lỏng giải phóng ra một lượng nhiệt là 285,83kJ. C. Sự ngưng tụ 1 mol hơi nước thành 1 mol nước lỏng hấp thụ một lương nhiệt là 44kJ. D. Tất cả đều đúng. 24. Sắp xếp các ion và nguyên tử theo chiều bán kính tăng dần: (1) Na+, (2) Mg2+, (3) Ne, (4) O2-, (5) F-. A. (2), (1), (3), (5), (4). B. (4), (5), (3), (1), (2). C. (5), (4), (3), (2), (1). D. (1), (2), (3), (4), (5). 25. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với HNO3 đặc nóng tạo ra khí NO2 là A. 9. B. 8. C. 11. D. 10. 16 32 35 39 24 26. Cho 8  , 12 Mg, 16 S, 17 Cl, 19 K. Phân tử chất X gồm 3 nguyên tử có tổng số proton bằng 46. Hãy chọn đúng công thức phân tử của X. A. SCl2. B. MgCl2 C. K2S. D. SO2 . 27. Hòa tan hết 19.5g Kali vào 261g H2O. Nồng độ % của dung dịch thu được là( cho rằng nước bay hơi không đáng kể): A. 5% B. 10%. C. 20%. D. 15%. 28. Tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể: A. Ion. B. Kim loại C. Nguyên tử D. Phân tử. 29. Tính chất chung của hợp chất ion là A. Dễ cháy. B. Nhiệt độ nóng chảy cao C. Dẫn điện khi tan trong nước hoặc nóng chảy D. Dễ bay hơi 30. Cho nguyên tử R có tổng số hạt là 115, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện 25 hạt. Cấu hình electron nguyên tử của R là A. [Ar] 3d10 4s2. B. [Ne] 3s2 3p5. C. [Ne] 3s2 3p3. D. [Ar] 3d10 4s2 4p5. 31. Trong phân tử NaNO 3 có những loại liên kết gì A. Liên kết ion, liên kết cho-nhận. B. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị có cực C. Liên kết ion, liên kết cho- nhận, liên kết cộng hóa trị có cực. D. Liên kết ion. 32. Tinh thể NaCl thuộc loại tinh thể: A. Phân tử. B. Nguyên tử. C. Kim loại D. Ion. 33. Nguyên tử O trong phân tử H2O lai hoá kiểu. A. sp2. B. sp3. C. không lai hoá. D. sp. 34. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về liên kết trong phân tử HCl ? A. Các electron liên kết bị hút lệch về một phía. B. Phân tử HCl là phân tử phân cực. C. Các nguyên tử Hidro và Clo liên kết nhau bằng liên kết cộng hóa trị đơn. D. Cặp electron chung của hidro và clo nằm giữa 2 nguyên tử. 35. Chọn phát biểu đúng. 1. Mỗi ô của bảng HTTH chỉ chứa một nguyên tố. 2. Các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự KLNT tăng dần. 3. Các đồng vị của cùng một nguyên tố nằm trong cùng 1 ô của bảng HTTH. 4. Các nguyên tố trong cùng một hàng (chu kì) có tính chất tương tự. A. Chỉ có 3 đúng. B. Chỉ có 3, 4 đúng. C. Chỉ có 1, 2 đúng. D. 1,2,3, 4 đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 36. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn vị. điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là con số nào sau đây? A. 6. B. 14. C. 16. D. 8. 2+ 37. Viết công thức của hợp chất ion M và X biết M, X thuộc 4 chu kỳ đầu của bảng HTTH. M thuộc nhóm A và số electron của nguyên tử M bằng hai lần số electron của Anion. A. CaCl2. B. MgF2; C. BeH2. D. CaF2 38. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Nguyên tử có thể quay tự do xung quanh trục liên kết σ và liên kết π B. Liên kết π hình thành do sự xen phủ bên các obitan nguyên tử C. Liên kết σ bền hơn liên kết π do vùng xen phủ của liên kết σ lớn hơn D. Liên kết σ hình thành do sự xen phủ trục các obitan nguyên tử 39. Xét các nguyên tố Cl , Al , Na , P , F . Dãy thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào sau đây đúng A. F<Cl<P<Na<Al. B. F<Cl<Al<P<Na. C. F<Cl<P<Al<Na. D. Cl<F<P<Na<Al. 40. Hạt vi mô nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất, số đó bằng bao nhiêu ? Cho các hạt là : S2-, N, P, Fe3+, Cl. A. Fe3+ ; 5e. B. P ; 3e. C. N ; 3e. D. S2- ; 4e. 41. Cho các nguyên tố có cấu hình electron của các nguyên tử cấu hình nào là cấu hình của khí hiếm. A. 1s22s22p63s23p62d54s2. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p6 42. Một nguyên tố tạo hợp chất khí với khí hiđro có công thứ RH3 .Trong oxit bậc cao nhất của R , nguyên tố O chiếm 56,34% về khối lượng .Xác định nguyên tố đó: A. P. B. S. C. N. D. C. 43. Nguyên tử X có 7 electron p. Nguyên tử Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8 hạt. Trong phân tử hợp chất giữa X và Y có bao nhiêu electron? A. 30. B. Một kết quả khác. C. 54. D. 64. 44. Phân tử H2O có góc liên kết bằng 104,50 do nguyên tử oxi ở trạng thái lai hóa A. sp2 B. sp3. C. sp. D. không xác định được. 45. Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãy chỉ ra câu sai khi nói về nguyên tử X: A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA. B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron. C. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton. D. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3. 46. Các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị là A. Na2SO3, K2S, NaHS B. Na2SO3, K2S, H2S , NaHS. C. NaHS và K2S, Na2SO3, H2SO4, SO3. D. H2S, H2SO3, H2SO4, SO3, SO2. 47. Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng : FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O A. 8 : 1. B. 9 : 1 C. 1 : 9. D. 1 : 8. 2 48. Phân tử nào có sự lai hóa sp ? A. NH3 B. BeF2 C. BF3 D. CH4. 49. Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị là nguyên tử có: A. Năng lượng ion hóa thấp. B. Nguyên tử khối lớn. C. Giá trị độ âm điện cao. D. Số hiệu nguyên tử nhỏ. 50. Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là A. 4. B. 8. C. 5. D. 6 51. Trong những câu dưới đây, câu nào sai? A. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố tăng, tính phi kim giảm. B. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của diện tích hạt nhân: tính kim loại của các nguyên tố giảm, tính phi kim tăng. C. Trong một nhóm, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, hoá trị của các nguyên tố không đổi. D. Trong một nhóm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố tăng, tính phi kim giảm. 52. Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là A. ZY với liên kết cho - nhận. B. Z2Y với liên kết cộng hoá trị. C. Z2Y3 với liên kết cộng hóa trị. D. ZY2 với liên kết ion..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án mã đề: 150 01. - - - ~. 14. ; - - -. 27. - / - -. 40. ; - - -. 02. - / - -. 15. - - = -. 28. - - - ~. 41. - - - ~. 03. ; - - -. 16. - - = -. 29. - - = -. 42. ; - - -. 04. - - = -. 17. - / - -. 30. - - - ~. 43. - - - ~. 05. ; - - -. 18. ; - - -. 31. - - = -. 44. - / - -. 06. - / - -. 19. - - - ~. 32. - - - ~. 45. ; - - -. 07. - / - -. 20. - - - ~. 33. - / - -. 46. - - - ~. 08. - - - ~. 21. ; - - -. 34. - - - ~. 47. - - = -. 09. - - = -. 22. - / - -. 35. - - = -. 48. - - = -. 10. ; - - -. 23. ; - - -. 36. - / - -. 49. ; - - -. 11. - / - -. 24. ; - - -. 37. - - - ~. 50. - / - -. 12. - - = -. 25. - - = -. 38. ; - - -. 51. - / - -. 13. - - = -. 26. - / - -. 39. - - = -. 52. - - - ~.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×