Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

violet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ HS1: Phát biểu tính chất cơ bản thứ 2 của phân số? Viết tổng quát ? vào ô vuông HS2: dạng Điền số thích hợp :2 :3 a/. -3 12. = :3. -1 4. 20 b/ 50. = :2. :5 10 25. = :5. 2 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1/ Cách rút gọn phân số: Ví duï1: Xeùt phaân soá 28 . 42 Ví duï2: Ruùt goïn phaân soá. -4 8. .. Quy tắc: Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1 ) của chúng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?1 Rút số sau : i ở kết quả: Ở gọn ?1,các taïiphân sao dừ ng laï  5 ; 1 a); 10 3?. 3. 18 ; Vaäyb)ruù t goï  33 n. 19 c) ; đến khi 57 naøo. Đáp số  5  5:5  a) 10 : 5 10. 1  2. 18 : 3 6  6 18    b)  11 11  33  33 : 3 19 19 : 19 c)  57 57 : 19 d). 1  3.  36 36 36 : 12 3    3  12 12 12 : 12 1. -1 ; -6 11 2 36 ;.  thìd )dừ g n 12. laïi?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1/ Cách rút gọn phân số: a. Ví dụ: 28 42 -2 8. 28 : 2 =. 42 : 2. 14 =. 21 -2:2 -1 = = 8:2 4. 14 : 7 =. 21: 7. =. 2 3. b. Quy tắc: Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1 ) của chúng. 2. Phân số tối giản: a. Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?2 Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau: 3  1  4 9 14 6. ,. 4. ,. ,. ,. 12 16 63. .. Đáp số Các phân số tối giản là các phân số : 1 9 , . 4 16.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1/ Cách rút gọn phân số: Quy tắc: Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1 ) của chúng. 2/ Phân số tối giản: Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. Nhận xét: Muốn rút gọn một phân số đã cho đến tối giản, ta chia cả tử và mẫu của phân số đó cho ƯCLN của chúng. Chú ý: + Phân số a/b là tối giản nếu giá trị tuyệt đối của a và giá trị tuyệt đối của blà hai số nguyên tố cùng nhau a + Để rút gọn phân số ta có thể rút gọn phân số b. rồi đặt dấu “-” ở tử của phân số nhận được. a b. + Khi rút gọn một phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LuËt ch¬i: Cã 3 hép quµ kh¸c nhau, trong mçi hép quµ chøa mét c©u hái vµ mét phÇn quµ hÊp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. NÕu tr¶ lêi sai th× mãn quµ kh«ng hiÖn ra. Thêi gian suy nghÜ cho mçi c©u lµ 15 gi©y..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hép quµ mµu vµng Khẳng định sau đúng hay sai:. 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0. Để rút gọn phân số đã cho đến tối giản ta chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của chúng.. §óng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hép quµ mµu xanh. 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0. Moät hoïc sinh ruùt goïn nhö sau: 10 + 5 = 5 = 1. 10 + 10 10 2 Đố em bạn đó rút gọn như vậy đúng hay sai? §óng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hép quµ mµu TÝm a b. 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0. *Phaân soá laø toái giaûn neáu a vaø b laø hai soá nguyeân toá cuøng nhau.. §óng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PhÇn thưëng lµ: ®iÓm 10.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> PhÇn thưëng lµ: Mét trµng ph¸o tay!.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Phần thưởng là một số hình ảnh “đặc biệt” để giải trí..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 15 SGK / 15 : Rút gọn các phân số sau : 22 a) ; 55.  63 b) ; 81. 20 c) ;  140.  25 d) .  75. Giải. 22 22 : 11 2 a)   55 55 : 11 5  63 : 9  7  63   b) 81 : 9 9 81 20 20 : 20 1 1 c)     140  140 : 20  7 7  25  25 : (  25) 1 d) .   75  75 : (  25) 3.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 18 (SGK/15) Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ ( chú ý rút gọn nếu có thể ) Giải 1 20 a) 20 phút = giờ = giờ. 60 3 7 35 giờ b) 35 phút = giờ = 12 60 90 3 c) 90 phút = giờ = giờ 60 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà -Học thuộc qui tắc rút gọn phân số. Định nghĩa phân số giản. - Làm bài tập 17, 19, 20 SGK trang 15. -Ôn tập định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×