Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm TK TW và TK sọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.44 KB, 10 trang )

ĐỀ THI GIẢI PHẪU
Câu 1. Một bệnh nhân lớn tuổi bị nghiền nát đoạn tuỷ cùng do gãy xương cột sống.
Xương cột sống có thể bị gãy ở đoạn:
A) Gãy ngang đốt sống thắt lưng I
B) Gãy ngang đốt sống thắt lưng III và IV
C) Đoạn cột sống cùng
D) Chỗ nối đoạn thắt lưng và đoạn?
Câu 2. Một bệnh nhân bị một khối u nội tuỷ (ảnh hưởng đến vùng quanh ống trung tâm),
cảm giác nào sau đây ở cổ, thân và các chi khơng hoặc ít bị ảnh hưởng:
A) Xúc giác
B) Đau
C) Nhiệt
D) Bản thể
Câu 3. Mô tả đúng trong các mô tả sau đây về tuỷ sống là:
A) Đầu dưới của tuỷ sống người lớn ở ngang bờ trên đốt sống thắt lưng 3
B) Các rễ TK sống ở các đoạn hay đốt tuỷ có chiều dài như nhau
C) Phình cổ của tuỷ sống nằm ở đoạn tuỷ sống mà tách ra các TK sống cổ từ C1 tới
C4
D) Chọc vào ống sống ở giữa mỏm gai các đốt sống thắt lưng 4 và 5 sẽ tránh vào các
rễ TK sống
Câu 4. Các mô tả sau đây về tuỷ sống đều đúng, TRỪ:
A) Đầu dưới của tuỷ sống thn lại đột ngột thành nón tuỷ
B) Có nhiều chất xám hơn ở các phình cổ và phình thắt lưng-cùng của tuỷ sống
C) Tất cả các TK sống đều đi ra khỏi ống sống ở dưới đốt sống xương cùng số?
D) Khe giữa trước của tuỷ sống chứa nằm trước mép trắng trước
Câu 5. Trong các câu sau đây về chất xám tủy sống, mô tả đúng là?
A. Sừng bên có mặt ở đoạn tủy cổ và tủy ngực trên ( chỉ thấy rõ từ cổ VIII đến thắt lưng
III)
B. Tất cả các sợi cảm giác trong rễ sau TK sống đều tận cùng ở sừng xám sau.
C. Sừng trước chứa các thân noron vận động mà sợi trục của chúng đi tới cơ bám xương
D. Các noron vận động đối giao cảm trước hạch nằm ở nhân trung gian bên ( sau hạch)


Câu 6. Mô tả sau đây về chất xám tủy sống đúng, trừ?
A. Các dải vận động từ não đi xuống tận cùng ở sừng trước.
B. Sừng sau là nơi xuất phát của các dải cảm giác đi lên.


C. Chất xám tủy sống đươc bao bọc bằng lớp chất trắng có độ dày như nhau từ trên
xuống.
D. ở đoạn tủy cổ chất xám chứa nhân thần kinh hoành.
Câu 7. Các mô tả sau đây về thần kinh vận nhãn đều đúng trừ?
A. Nó chứa cả sợi vận động cơ vân và sợi tự chủ ( đối gc)
B. Nó đi qua khe ổ mắt trên vào ổ mắt.
C. Nó chi phối cơ chéo trên ( cơ chéo trên do thần kinh ròng rọc chi phối chứ ko phải
thần kinh III)
D. Nó chi phối cơ chéo dưới và cơ thẳng dưới.
Câu 8. Các mô tả sau đây về thần kinh cho các cơ ngoài nhãn cầu đều đúng, TRỪ:
A) Thần kinh rịng rọc có ngun uỷ từ một nhân ở trung não
B) Nhân thần kinh giạng nằm ở cầu não, gần sàn não thất bốn
C) Thần kinh giạng đi qua xoang tĩnh mạch hang
D) Thần kinh giạng rời khỏi sọ qua khe ổ mắt dưới ( thần kinh giạng rời khỏi sọ qua
khe ổ mắt trên và chi phối cơ thẳng ngồi. Liệt nó gây lác trong)
Câu 9. Trong các mô tả sau đây về các thần kinh sọ III, IV và VI, mô tả đúng là:
A) Các sợi tự chủ trong thần kinh sọ III làm giãn đồng tử ( co đồng tử)
B) Thần kinh sọ IV đi ra khỏi não ở vùng chất thủng sau ( mặt sau trung não)
C) Thần kinh sọ VI chi phối cơ thẳng ngồi
D) Thần kinh sọ III khó bị chèn ép bởi một phình mạch não
Câu 10. Trong các mơ tả sau đây về thần kinh sinh ba, mô tả đúng là:
A) Nó gồm 2 rễ thốt ra ở mặt trước bên cầu não, rễ vận động ở ngoài rễ cảm giác
B) Các sợi cảm giác từ nơron hạch sinh ba đi vào tận cùng ở nhân trung não
C) Thần kinh hàm dưới là một thần kinh hỗn hợp
D) Nhân tuỷ thần kinh sinh ba chỉ tiếp nhận sợi từ nơron hạch sinh ba

Câu 11. Trong các mô tả sau đây về thần kinh mắt (V1), mơ tả đúng là:
A) Nó có 2 nhánh tận và 2 nhánh bên
B) Nhánh nối với hạch mi của nhánh mũi mi cung cấp tất cả các sợi cảm giác cho
nhãn cầu
C) Nhánh sàng trước thần kinh mũi mi cảm giác cho phần sau thành ngoài mũi và
vách mũi ( cảm giác cho niêm mạc ổ mũi)
D) Nhánh trán thần kinh mắt chứa các sợi cảm giác từ da trán và mí trên
Câu 12. Các mơ tả sau về thần kinh hàm trên đều đúng, TRỪ:
A) Nó tách ra cả 3 nhánh huyệt răng trên trước khi trở thành thần kinh dưới ổ mắt
B) Nó đi cạnh hạch chân bướm khẩu cái và có các nhánh chạy tới hạch này


C) Nó đi qua lỗ trịn để đi vào hố chân bướm khẩu cái ( Note: thần kinh hàm trên đi
qua lỗ tròn, thần kinh hàm dưới đi qua lỗ bầu dục).
D) Thần kinh dưới ổ mắt chỉ chứa các sợi cảm giác từ da mặt
Câu 13. Trong các mô tả sau đây về thần kinh hàm trên, mô tả đúng là?
A) Nó đi qua khe ổ mắt dưới cùng động mạch hàm trên
B) Nó cảm giác cho tồn bộ ổ mũi
C) Nó cảm giác cho sống mũi và mi trên
D) Nó khơng liên quan với hạch chân bướm khẩu cái
Câu 14. Trong các mô tả sau đây về thần kinh hàm dưới, mơ tả đúng là?
A) Nó chứa các sợi vận động, cảm giác và tự chủ ( thần kinh hàm dưới ko có tự chủ)
B) Nó đi qua lỗ tròn vào hố thái dương ( qua lỗ bầu dục)
C) Thân sau thần kinh hàm dưới chủ yếu chứa các sợi cảm giác
D) Nó chi phối cho 4 cơ ( 3 cơ thôi)
Câu 15. Các mô tả sau đây về thần kinh hàm dưới đều đúng, TRỪ:
A) Nó thường có hai nhánh tới cơ thái dương
B) Nhánh thừng nhĩ thần kinh mặt hoà nhập vào nhánh lưỡi thần kinh hàm dưới
C) Nhánh thần kinh má chi phối cho da và niêm mạc má
D) Nó khơng cảm giác cho loa tai

Câu 16. Các mô tả sau đây về thần kinh hàm dưới đều đúng, TRỪ:
A) Thần kinh huyệt răng dưới chứa các sợi chi phối cơ hàm móng
B) Thần kinh cằm là nhánh tận của thần kinh huyệt răng dưới
C) Thần kinh tai thái dương đi cùng động mạch thái dương nông vào da vùng thái
dương
D) Thần kinh lưỡi cảm giác cho 1/3 sau lưỡi ( cảm giác cho 2/3 trước lưỡi)
Câu 17. Trong các mô tả sau đây về thần kinh mặt, mơ tả đúng là:
A) Nó là thần kinh duy nhất đi trong xương đá ( còn TK VIII nữa)
B) Nó chia thành các nhánh tận sau khi đi ra khỏi tuyến mang tai ( chia trước khi ra
khỏi tuyến)
C) Nó đi dưới thần kinh tiền đình-ốc tai khi đi qua ống tai trong ( đi trên thần kinh
VIII)
D) Hạch gối nằm ở chỗ gấp góc giữa đoạn mê đạo và đoạn nhĩ của ống thần kinh mặt
Câu 18. Các mô tả sau về thần kinh mặt đều đúng, TRỪ:
A) Nó chứa các sợi giao cảm ( phải là các sợi đối giao cảm)
B) Các sợi cảm giác của nó có nguyên uỷ từ hạch gối
C) Nó tách ra nhánh thừng nhĩ ngay trước khi ra khỏi xương đá ở lỗ trâm chũm
D) Trong tuyến mang tai, nó nằm ngoài tĩnh mạch sau hàm dưới
Câu 19. Trong các mô tả sau đây về nhánh của thần kinh mặt, mô tả đúng là:
A) Thần kinh đá lớn chứa các sợi cảm giác từ lưỡi ( đến các tuyến lệ, tuyến nhầy
niêm mạc mũi chứ ko đến lưỡi)


B) Thần kinh thừng nhĩ chứa các sợi tự chủ đi tới hạch dưới hàm
C) Nhánh tới cơ bàn đạp tách ra ở ngang hạch gối ( tách ra ở đoạn 3 ống thần kinh
mặt)
D) Nhánh tai sau chi phối cơ trâm móng ( ko phải cơ trâm móng mà là cơ tai và bụng
chẩm trán)
Câu 20. Trong các mô tả sau đây về thần kinh mặt, mô tả đúng là:
A) Hạch gối là nơi có các thân nơron cảm giác

B) Các sợi vận động đi thẳng từ nhân vận động thần kinh mặt tới rãnh hành cầu
C) Thần kinh mặt bắt chéo mặt trong mỏm trâm trước khi chui vào tuyến mang tai
( bắt chéo mặt ngoài)
D) Các sợi tự chủ thần kinh mặt xuất phát từ nhân bọt dưới ( từ nhân bọt trên)
Câu 21. Trong các mô tả sau đây về thần kinh tiền đình ốc tai, mơ tả đúng là:
A) Nó đi trong ống thần kinh mặt cùng thần kinh mặt ( ống TK mặt chỉ có TK mặt
thơi)
B) Nhánh ngoại vi (sợi gai) của nơron hạch tiền đình phân nhánh tới soan nang, cầu
nang và bóng các ống bán khun
C) Hạch tiền đình nằm ở đầu ngoài ống tai ngoài ( đầu trong)
D) Các nhân của thần kinh tiền đình khơng nằm ở hành não Đ
Câu 22. Các mô tả sau về thần kinh tiền đình ốc tai đều đúng, TRỪ:
A) Khối u thần kinh tiền đình ốc tai có thể gây chèn ép thần kinh mặt
B) Trong ống tai trong, thần kinh ốc tai nằm dưới thần kinh mặt
C) Thần kinh tiền đình-ốc tai đi vào não tại rãnh hành cầu
D) Các sợi thần kinh ốc tai tận cùng ở nhân đơn độc ( tận cùng ở nhân tiền đình )
Câu 23. Các mơ tả sau đây về thần kinh lưỡi hầu đều đúng, TRỪ:
A) Các sợi cảm giác trong thần kinh này tận cùng ở nhân đơn độc và nhân tuỷ, thần
kinh sinh ba
B) Nó là thần kinh cảm giác cho hầu, 1/3 sau lưỡi, hòm nhĩ, xoang cảnh và tiểu thể
cảnh
C) Nhánh thần kinh nhĩ của nó chỉ chứa các sợi cảm giác ( nhánh thừng nhĩ ko chỉ
chứa các sợi cảm giác)
D) Nó chi phối cơ trâm hầu

Đề đã gõ đến đây, mấy câu dưới là câu ở đâu đó ko rõ

Câu 24: Trong các mô tả sau đây về thần kinh lưỡi hầu, mô tả đúng là:



A) Các sợi cảm giác của nó khơng tận cùng ở nhân đơn độc
B) Các sợi vận động của nó chi phối chỉ ở hai bụng
C) Các sợi tự chủ của nó có nguyên ủy từ nhân bọt dưới
D) Nó đi ra khỏi não ở rãnh trước trám hành
Câu 25. Trong các mô tả sau đây về thần kinh lang thang, mô tả đúng là:
A) Nhân lưng (nhân sau) thần kinh lang thang là nguyên uỷ của các sợi vận động cho
cơ của khẩu cái và hầu ( từ nhân hoài nghi chứ ko phải nhân lưng. Mà là nhân
bụng)
B) Hạch trên và hạch dưới là chỗ phình ra trên đường đi của thần kinh lang thang,
chứa các thân nơron cảm giác
C) Nhánh thanh quản trên thần kinh lang thang chi phối hầu hết cơ thanh quản ( phải
là thần kinh thanh quản quặt ngược)
D) Thần kinh lang thang đi qua phần sau của lỗ tĩnh mạch cảnh ( đi qua phần trước)
Câu 26. Các mô tả sau đây về nhánh của thần kinh lang thang đều đúng, TRỪ:
A) Nhánh hầu thần kinh lang thang chứa các sợi vận động cho các cơ của khẩu cái và
hầu
B) Thần kinh lang thang tách ra các nhánh chi phối cho tim
C) Nhánh thanh quản quặt ngược chi phối cho các cơ của thanh quản
D) Các nhánh cuối cùng của thần kinh lang thang chi phối cho các tạng chậu hông.
Câu 27. Các mô tả sau về liên quan của thần kinh lang thang đều đúng, TRỪ:
A) Thần kinh lang thang trái không bắt chéo động mạch dưới đòn trái
B) Nhánh thanh quản quặt ngược phải dài hơn và đi qua trung thất trên ( quặt ngược
phải ngắn hơn)
C) Thần kinh lang thang đi qua cổ dọc theo ĐM cảnh trong và ĐM cảnh chung
D) Các thần kinh lang thang đi sau cuống phổi ( Đúng. Thần kinh hoành mới đi
trước)
Câu 28. Các mô tả sau đây về thần kinh phụ đều đúng, TRỪ:
A. Thần kinh phụ là thần kinh dưới cùng trong 3 thần kinh đi ra khỏi rãnh sau trám
hành
B. Rễ sọ của thần kinh phụ đi qua lỗ lớn xương chẩm ra khỏi sọ để hợp nhất với rễ

sống ( có 2 rễ: rễ sọ và rễ sống. rễ sống mới đi qua lỗ lớn xương chẩm)
C. Các sợi trong rễ sọ thần kinh phụ có nguyên ủy từ nhân hoài nghi
D. Thần kinh phụ đi qua tam giác cổ sau
Câu 29. Trong các mô tả sau đây về thần kinh sọ 12, mô tả đúng là:
A) TK sọ 12 thoát ra khỏi não ở rãnh sau trám hành
B) TK sọ 12 đi ra khỏi sọ qua lỗ chẩm
C) Những sợi thần kinh 12 có nguồn gốc từ thần kinh cổ 1 không đi qua ống thần
kinh hạ thiệt
D) Thần kinh sọ 12 tách ra rễ dưới của quai cổ
Câu 30. Trong các mơ tả sau đây về mặt ngồi hành não, mô tả đúng là:
A) Khe nằm giữa hai tháp hành mờ đi ở chỗ bắt chéo tháp
B) Các rễ của thần kinh hạ thiệt thoát ra ở rãnh sau trám hành


C) Củ chêm ở hai bên nằm kề hai bên rãnh giữa sau
D) Nhân trám trên nằm dưới bề mặt của trám hành
Câu 31. Các mô tả sau đây về hành não đều đúng, TRỪ:
A) Hành não có trạm chuyển tiếp giữa các trạm 1 và 2 của đường cảm giác bằng thể
ở cùng thân và chi
B) Ở hành não có mặt tất cả các giải cảm giác từ tủy sống đi lên não
C) Hành não là nơi có các trung tâm điều hòa các chức năng thiết yếu của cơ thể
D) Nhân hoài nghi nằm bên dưới diện tiền đình
Câu 32. Các mơ tả sau đây về cầu não đều đúng, TRỪ:
A) Vùng nền cầu não chứa các nhân cầu
B) Dải thấp đi qua nền cầu não
C) Cầu não là nơi chứa trạm trung gian của đường tiếp nối đại não - tiểu não
D) Nhân thần kinh giạng nằm ở vùng nền cầu não
Câu 33. Trong các mổ tả sau đây về cầu não, mô tả đúng là:
A) Cầu não là nơi có các nhân tận cùng cho các sợi của thần kinh ốc tai
B) Toàn bộ các sợi cảm giác thần kinh sọ V tận cùng ở các nhân ở cầu não

C) Nhân vận động thần kinh mặt nằm ở vùng nền cầu não
D) Liềm giữa nằm ở vùng nền cầu não
Câu 34. Các mô tả sau đây về trung não đầu đúng, TRỪ.
A) Gò trên là trung tâm của các phản xạ liên quan đến thị giác
B) Gị dưới là một phần của đường dẫn truyền thính giác
C) Các dải đi xuống và các dải đi lên ở trung não được ngăn cách nhau bởi nhân đỏ
D) Liềm giữa nằm sau chất đen, ngoài nhân đỏ
Câu 35. Các mô tả sau đây về thùy thái dương đều đúng, TRỪ
A) Khơng có rãnh phân cách thùy thái dương với thùy chẩm
B) Nó tiếp giáp với cả 4 thùy khác của não
C) Nó nằm ở cả ba mặt của bán cầu đại não
D) Nó chứa một trong các sừng của não thất bên
Câu 36. Trong các mô tả sau đây về thùy trán, mơ tả đúng là:
A) Nó được ngăn cách với hồi đai bằng rãnh bên phụ
B) Vùng cảm giác thân thể nằm ở thùy trán
C) Nó nằm ngay trước hồi sau trung tâm của thùy đỉnh
D) Mặt dưới của nó nằm trên hố sọ giữa
Câu 37. Các mô tả sau đây về thùy đỉnh đều đúng, TRỪ:
A) Nó khơng nằm ở mặt dưới bán cầu
B) Nó khơng nằm ở mặt trên ngoài và mặt trong của bán cầu đại não
C) Nó tiếp giáp với các thùy trán, chẩm, thái dương và viền
D) Ở mặt trên ngồi, nó được bao quanh bởi rãnh sau trung tâm rãnh đỉnh chẩm và
rãnh bên
Câu 38. Trong các mô tả sau đây về thùy viền, mơ tả đúng là:
A) Nó nằm ở cả ba mặt của bán cầu
B) Nó gồm 3 phần: hồi hải mã, hồi lưỡi và vùng dưới trai
C) Bao quanh nó là các rãnh đai, bên phụ và dưới đỉnh
D) Nó dễ bị tổn thương nếu có gây lún xương vòm sọ
Câu 39. (Case study) Một bệnh nhân bị mất hoàn toàn cảm giác và vận động nửa người
bên phải do tắc mạch não, ĐM có khả năng bị tổn thương trong các ĐM sau là



A)
B)
C)
D)

Động mạch não trước trái
Nhánh vỏ não của động mạch não giữa trái
Nhánh nuôi bao trong của động mạch não giữa trái
Động mạch não sau trái

Câu 37. Tất cả những mơ tả sau đây về phế quản chính phải đều đúng, TRỪ:
A) Nó có đường kính lớn hơn phế quản chính trái
B) Các dị vật dễ đi vào nó hơn là vào phế quản chính trái
C) Nó tách ra ba phế quản thuỳ
D) Nó dài hơn phế quản chính trái
Câu 38. Mô tả nào trong các mô tả sau về hệ TM đơn đúng?
A) Gồm hai TM đơn nằm đối xứng nhau ở hai bên cột sống
B) Có thể dẫn lưu máu từ TM chủ dưới về TM chủ trên khi TM chủ dưới bị tắc
C) Dẫn lưu máu TM thành ngực, cơ tim và phổi
D) Gồm các tĩnh mạch chạy kèm theo các ĐM cùng tên

40. Về hành não:
Nó là nơi chuyển tiếp của đường cảm giác sâu có ý thức (bản thể)
A. Đúng
B. Sai
Nó là nơi bắt chéo của phần lớn các sợi vỏ-tủy
A. Đúng
B. Sai

Nó chỉ chứa nhân của các thần kinh sọ IX tới XII
A. Đúng
B. Sai
Nó chứa các trung tâm nghe và nhìn
A. Đúng
B. Sai
41. Về cầu não
Nó là nơi chứa nhân cảm giác chính thần kinh sọ V


A. Đúng
B. Sai
Nó là nơi chứa các nhân mà cho sợi trục đi tới tiểu não
A. Đúng
B. Sai
Nhân vận động thần kinh mặt không nằm ở cầu não
A. Đúng
B. Sai
Các nhân thần kinh tiền đình nằm cả ở cầu não và hành não
A. Đúng
B. Sai
42. Về trung não
Trung não không chứa nhân của thần kinh V
A. Đúng
B. Sai
Chất đen ngăn cách các dải sợi vận động và các dải sợi cảm giác ở trung não
A. Đúng
B. Sai
Nhân thần kinh sọ III nằm trên mặt cắt ngang đi qua gò trên
A. Đúng

B. Sai
Nhân đỏ nằm trước chất đen
A. Đúng
B. Sai
43. Về chất xám của tủy sống
Sừng sau chất xám là nơi tận cùng của tất cả các sợi trong rễ sau thần kinh sống
A. Đúng
B. Sai


Các sợi trục trong thừng sau của tủy sống không xuất phát từ sừng sau tủy sống
A. Đúng
B. Sai
Sừng trước của chất xám là nơi xuất phát của một quần nhỏ các sợi trong rễ trước thần
kinh sống
A. Đúng
B. Sai
Sợi trục từ nhân trung gian bên (của sừng bên) đi tới tất cả các hạch giao cảm và đối giao
cảm ở ngoại vi
A. Đúng
B. Sai
44. Về chất trắng của tùy sống
Sừng trắng trước ở hai nửa tủy sống nối với nhau qua mép trắng trước
A. Đúng
B. Sai
Các dải cảm giác có kích thước lớn dần từ dưới lên
A. Đúng
B. Sai
Các dải vận động đi xuống tủy sống đều có nguồn gốc từ đại não
A. Đúng

B. Sai
Tất cả các sợi cảm giác từ sừng sau của tủy sống đi lên não đều bắt chéo trước khi đi lên
A. Đúng
B. Sai
45. Về tủy sống
Tủy sống chi phối tất cả các cơ vân của cơ thể
A. Đúng
B. Sai


Các nhân đối giao cảm của tủy sống chi phối cho tất cả các tạng ở ngực và bụng
A. Đúng
B. Sai
Ống trung tâm của tủy sống còn đi một đoạn trong hành não dưới trước khi thông với não
thất bốn
A. Đúng
B. Sai
Sừng bên của chất xám tủy sống có mặt trên tất cả chiều dai tủy sống
A. Đúng
B. Sai



×