Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.37 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS TÀ MUNG Tổ khảo thí. ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán 7 Năm học: 2012 – 2013 (Thời gian làm bài 90 phút). I. Ma trận đề kiểm tra. Mức độ Chủ đề 1. Lũy thừa của 1 số hữu tỉ. Nhận biết. Thông hiểu. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn 1 2 20%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Hai đường thẳng vuông góc, tính chất của hai đường thẳng song song. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu 1 Tổng số điêm 2 Tỉ lệ % 20%. II. Đề kiểm tra. Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp cao Áp dụng các kiến thức về lũy thừa để giải bài tập 1 1 10% Vận dụng tính Áp dụng chất tính chất a c của dãy tỉ ad bc số bằng b d nhau để vào giải bài tập. giải bài tập 1 1 1 1 10% 10%. Cộng. 1 1 10%. 2 2 20%. 1 2 20% Biết vẽ Áp dụng tính chất trung trực vào giải bài tập của một hình học đoạn thẳng 1 2 20% 1 2 20%. 3 3 30% 5 5 50%. 1 1. 4 5 50% 8 10 10% 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS TÀ MUNG Tổ khảo thí. ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán 7 Năm học: 2012 – 2013 (Thời gian làm bài 90 phút). Câu 1: (2 điểm ) Các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn: 11 8 14 5 20 ; 15 ; 25 ; 6. Câu 2: (2 điểm ): 122 2 a) Tính: 32.25. 18. x 2 b) Tìm x, biết : 27 3, 6. Câu 3: (2 điểm ): Vẽ đoạn thẳng AB dài 2cm và đoạn thẳng BC dài 3cm rồi vẽ trung trực của mỗi đoạn thẳng ấy (Vẽ hình trong hai trường hợp: Ba điểm A, B, C thẳng hàng, ba điểm A, B, C không thẳng hàng) Câu 4: (3 điểm ): Cho hình vẽ, cho biết a//b và A4 = 370. a) Tính B2 b) So sánh A1 và B4 . c) Tính B2 Câu 5: (1 điểm ): Tính độ dài các cạnh của của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của chúng tỉ lệ với các số 2;4;5 -----------Hết-----------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. Hướng dẫn chấm Câu. Đáp án. Điểm. - Các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 11 14 20 ; 25. 1. 1. 8 5 hoàn 15 ; 6. 1 2. a) 2 b). 12 2 122 2 32.25. 18 = 32.25. 18 = 32.25. 3 2. 2. 0,5. 2. 2 2 3. = 32.25. 3 = 25. 3 = 22.25 = 27 x 2 ( 2).27 54 x x 15 27 3, 6 3, 6 3, 6. + Trường hợp: Ba điểm A, B, C thẳng hàng 3. 2. - Các phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần. + Trường hợp: Ba điểm A, B, C không thẳng. 0,5 1 1. hàng 1. - Ta có: a//b và. A 4. . . 2. = 370. 0 a) A4 B1 37. 4. 2. 1. 0. - Vì A4 A2 37 (hai góc đối đỉnh) b) Mà A2 A1 1800 A1 1800 A2 0 1800 37 0 1430 B4 A1 143 (hai góc đối đỉnh). c) B 2 B 4 1430 (hai góc đối đỉnh) 5 - Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là a; b; c => a; b; c tỉ lệ với các số 2; 4; 5. a b c Ta có tỉ lệ thức 2 4 5 và a + b + c = 22. 0,5. 3. 0,5 1 0,25 0,25. 1.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có a b c a b c 22 2 2 4 5 = 2 4 5 11. 0,25. a 2 2 a 2.2 4 b 2 b 2.4 8 4 c 5 2 c 2.5 10 . 0,25. Vậy độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 4cm; 8cm và 10cm Tổ khảo thí. Gv ra đề và hướng dẫn chấm. Nguyễn Xuân Lộc.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>