Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

ON TAP CHUON 3 DAI SO 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (780.74 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỚP 8. Thiết kế & thực hiện : Phạm Tấn Thanh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ:. Ở chương III các em đã được học những nội dung cơ bản nào?. ĐÁP ÁN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ph¬ng tr×nh mét Èn cã mÊy nghiÖm?. Phươngưtrìnhưmộtưẩnưcóưmộtưnghiệm,haiưnghiệm,ưbaư nghiÖm­cã­thÓ­kh«ng­cã­nghiÖm­hoÆc­cã­v«­sè­ nghiÖm­.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khẳng định sau đây đúng hay sai? NÕu nghiÖm cña ph¬ng tr×nh nµy lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh kia th× hai ph¬ng trình tơng đơng.. Sai. Hai PT tơng đơng là hai PT có cùng một tập hợp nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ph¬ng tr×nh: x2 + 4 = 0 cã nghiÖm lµ x = ?. PT đã cho vô nghiệm, không có số thực nào thoả mãn x2 = - 4 ­.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TËp nghiÖm cña PT: -x = 2 ? Lµ S = {2} ?. Sai. NghiÖm PT lµ x = -2. TËp nghiÖm lµ S = {-2}.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C¸c bíc gi¶i PT chøa Èn ë mÉu?. 1.T×m §KX§ . 2. Quy đồng mẫu hai vế của PT rồi khử mẫu? 3. Giải PT nhận đợc. 4. Kết luận: Trong các giá trị của ẩn tìm đợc ở bớc 3, các giá trị thoả mãn ĐKXĐ chính là nghiệm của PT đã cho..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ph C©u ¬ng 2. tr×nh PT: :ax ax++bb==00cã cã nghiÖm duy nhÊt khi nµo?. PT ax + b = 0 cã nghiÖm duy nhÊt khi a kh¸c 0..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C©u 2. PT: ax + b = 0 cã Khi­nh©n­hay­cïng­thªm­vµo­hai­vÕ­cña­PT­ víi­mét­biÓu­thøc­chøa­Èn,­ta­®­ îc­PT­míi­ nghiÖm duy nhÊt khi nµo? cóưtươngưđươngưvớiưPTưđãưchoưhayưkhông?. PhươngưtrìnhưmớiưcóưthểưkhôngưtươngưđươngưvớiưPTưđãưchoư.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chọn câu trả lời đúng: A. A(x).B(x) = 0 B. A(x).B(x) = 0 C. A(x).B(x) = 0 D. A(x).B(x) = 0.    . A(x) = 0 B(x) = 0 A(x) = 0 vµ B(x) = 0 A(x) = 0 HoÆc B(x) = 0. Chän : D.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng. 1. Phương trình x – 3 = 0 tương đương với phương trình: A. x = 6. B. 2x = 3. C. C x=3. D. x = -3. 2. Phương trình 2x + 5 = 0 có tập nghiệm là: A. S={. }. B. S={ B. }. C. S={. }. D. S={. }. 3. Phương trình (x - 5)(x +4) = 0 có tập nghiệm là: A. S ={5; 4}. B. S ={-5; 4}. 4. Phương trình A A. S . C. S ={-5; -4}. D. S ={5; -4} D. =0 có tập nghiệm là: B. S = {1}. C. S = {-1}. D. S = {-1;1}. Bài 2: Giải các phương trình sau: a) (2x­+­3)(2x­–­1)­=­4x2­-7 b) x  2  x  3  x  2. 6. 3. 2. c). x2 1 2   x  2 x x( x  2).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài3( 54 /SGK ) Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h.. Vận tốc (km/h). Thời gian (h). Ca nô xuôi dòng. 4. Ca nô ngược dòng. 5. Quãng đường(km).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướngưdẫnưưvềưnhà:ư + Các dạng phương trình và cách giải. + Giải bài toán bằng cách lập phương trình. + Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết  Bài tập về nhà : 50, 51 , 52, 53, 55 trang 33 – 34 SGK,.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×