Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra giua hoc ky IIToan lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II(2012- 2013) MÔN: TOÁN 6. Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) I.\ MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA Nhằm đánh giá lại các kiến thức đã đạt được từ tuần 20 đến tuần 28 của môn toán 6 và các kĩ năng đã hình thành được. 1.\ Kiến thức: Biết được quy tắc cộng, trừ hai phân số cùng mẫu, khác mẫu. Biết được quy tắc nhân hai phân số. Khái niệm tia phân giác của một góc. 2.\ Kĩ năng: Cộng, trừ được các số nguyên. Công trừ được các phân số. Áp dụng các quy tắc và tính chất để tìm x. vẽ được tia phân giác của một góc. 3.\ Thái độ: vận dụng các bài toán đã học vào thực tiễn. II.\ HÌNH THỨC CỦA ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận hoàn toàn III.\ MA TRẬN CỦA ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Số câu: Số điểm:. - Hiểu rõ quy tắc nhân 2 số nguyên và các t/c của phép nhân số nguyên để thực hiện nhanh việc tính toán Số câu: 1 Số điểm: 1,5. 1. Số nguyên ( 9 tiết ) Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2. Phân số ( 20 tiết ). - Biết được quy tắc nhân hai phân số. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu: 1 Số điểm: 1,0. 3. Góc ( 10 tiết ) Số câu. Cấp độ thấp. Cộng. - Vận dụng được quy tắc nhân 2 số nguyên và các t/c của phép nhân số nguyên để giải bài toán tìm x Số câu: Số điểm:. - Hiểu được các - Vận dụng được quy tắc cộng, trừ, các quy tắc cộng, nhân, chia phân trừ, nhân, phân số và các t/c của số và các t/c của phép cộng và phép cộng và phép nhân để phép nhân để thực hiện nhanh thực hiện nhanh việc tính toán việc tìm x Số câu : 1 Số câu: 1 Số điểm : 1,5 Số điểm: 1,5. - Biết phát - Hiểu và nhận ra biểu định được tia phân nghĩa tia giác của 1 góc phân giác của 1 góc Số câu: 1 Số câu: 1. Cấp độ cao. - Vận dụng được hệ thức góc xOy + góc yOz = góc xOz để tính số đo 1 góc Số câu: 1. Số câu: 1 Số điểm:1,5. Số câu: 2 3,0 điểm = 30 %. Số câu: Số điểm:. Số câu : 3 4,0 điểm = 40 %. Số câu. Số câu:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm Tỉ lệ %. Số điểm: 1,0. Số điểm: 0,5. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu: 2 Số điểm: 2,0 20 %. Số câu: 3 Số điểm: 3,5 35 %. Số điểm: 1,5. Số điểm. Số câu: 4 Số điểm: 4,5 45 %. IV. NỘI DUNG ĐỀ A- LÝ THUYẾT Câu 1: (1,0 điểm). Nêu quy tắc nhân hai phân số. Áp dụng tính:. 3 3 điểm= 30% Số câu: 8 10 điểm 100 %. 1 −6 ⋅ 3 7. Câu 2: (1,0 điểm). Tia phân giác của một góc là gì ? Vẽ hình minh họa. B- BÀI TẬP Câu 3: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: a/ ( 20 ) . ( - 75 ) . 5 . ( -4 ). b/. Câu 4: (3,0 điểm) Tìm x, biết: a/. 7 10 7 9 2 ⋅ + ⋅ − 35 19 35 19 35 2 3. 3 5. b/ x − = −. |x +13| = 0. 1 4. Câu 5: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy ^ y=350 ^ z=700 sao cho x O , xO ^z . a/ Tính số đo của y O ^ z không ? Vì sao ? b/ Tia Oy có là tia phân giác của x O. và Oz. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - TÓAN 6 CÂU Câu 1. ĐÁP ÁN Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau Áp dụng:. ĐIỂM 0.5 0.. 1 − 6 1.(− 2) −2 ⋅ = = 3 7 1 .7 7. Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau Hình minh họa:. 1,0. Câu 2. Câu 3 Câu 4. a/ a/ ( 20 ) . ( - 75 ) . 5 . ( -4 ) = (20.5).[(-75).(-4)] = 100.300=30000 7 35 |x +13|. 1,5. b/ b/. ⋅. 10 7 9 2 7 10 9 2 7 2 5 1 + ⋅ − = ⋅( + )− = − = = 19 35 19 35 35 19 19 35 35 35 35 7. 1,5. a/. = 0  x +13 = 0. 1,5. . x = -13.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b/. 2 3 1 x− = − 3 5 4. . 2 7 x− = 3 20 . 7 2 x= + 20 3 . x. 61 60. 1,5. 0,5 Câu 5. 1,0. ^ z =350 a/ yO ^ z vì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và b/ Tia Oy là tia phân giác của x O 0 ^ y= y O ^ z =35 Oz và x O. Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được hưởng trọn điểm. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×