Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.24 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC</b> <b>Kiểm Tra 45</b>
<b>TRƯỜNG THPT LỘC NINH</b> <b>Môn: TIN HỌC</b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>Mã đề thi: 101</b> <i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Số Câu hỏi: 17 câu</b>
<b>Họ tên thí sinh: ………</b>
<b>Ngày sinh: ……/……/………. Lớp: …………</b>
<b>Số báo danh: ………</b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
<b>I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. </b>
<b> (Các thí sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)</b>
<b>Câu 1:Hệ quản trị CSDL là gì?</b>
<b>A. Là phần mềm cung cấp mơi trường làm việc thuận tiện và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác </b>
thông tin của CSDL.
<b>B. Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, lưu trữ trên các thiết bị nhớ.</b>
<b>C. Là phần mềm cung cấp môi trường để tạo lập CSDL.</b>
<b>D. Là tập hợp các phần mềm để tạo lập, lưu trữ và khai thác thơng tin.</b>
<b>Câu 2:Trong một cơng ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ</b>
chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trị:là người QTCSDL, vừa
là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
<b>A. Không nên</b> <b>B. Được</b> <b>C. Khơng thể</b> <b>D. Khơng được</b>
<b>Câu 3:Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng</b>
máy tính.
<b>A. Người dùng cuối</b> <b>B. Người lập trình</b>
<b>C. Nguời quản trị CSDL</b> <b>D. Cả ba người trên</b>
<b>Câu 4:Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL</b>
<b>A. Bán hàng</b> <b>B. Bán vé máy bay</b>
<b>C. Quản lý học sinh trong nhà trường</b> <b>D. Tất cả đều đúng</b>
<b>C. Người QTCSDL</b> <b>D. Cả ba người trên</b>
<b>Câu 6:Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL</b>
<b>A. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu</b>
<b>B. Thao tác trên nội dung dữ liệu</b>
<b>C. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thơng tin, kết xuất báo cáo</b>
<b>D. Cả ba câu trên</b>
<b>Câu 7:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :</b>
<b>A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.</b>
<b>B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.</b>
<b>C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.</b>
<b>D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để </b>
đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
<b>Câu 8:Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.</b>
<b>A. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an tồn và bảo mật thơng tin</b>
<b>B. Tính khơng dư thừa, tính nhất quán</b>
<b>C. Các câu trên đều đúng</b>
<b>D. Tính cấu trúc, tính tồn vẹn</b>
<b>Câu 9:Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép</b>
<b>A. Ngăn chận sự truy cập bất hợp pháp</b>
<b>B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu</b>
<b>C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL</b>
<b>D. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL</b>
<b>Câu 10:Người nào có vai trị trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai</b>
thác thơng tin.
<b>A. Người lập trình</b> <b>B. Người dùng cuối</b>
<b>C. Người QTCSDL</b> <b>D. Cả ba người trên.</b>
<b>Câu 11:Hệ quản trị CSDL là:</b>
<b>A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL</b>
<b>B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL</b>
<b>D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL</b>
<b>Câu 12:Các thành phần của hệ CSDL gồm:</b>
<b>A. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng</b>
<b>B. CSDL, hệ QTCSDL</b>
<b>C. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL</b>
<b>D. CSDL, hệ QTCSDL, con người</b>
<b>Câu 13:Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép</b>
<b>A. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL</b>
<b>B. Nhập, sửa xóa dữ liệu</b>
<b>C. Cập nhật, dữ liệu</b>
<b>D. Câu B và C</b>
<b>Câu 14:Thành phần chính của hệ QTCSDL:</b>
<b>A. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin</b>
<b>B. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu</b>
<b>C. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn</b>
<b>D. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu</b>
<b>Câu 15:Mọi hệ QTCSDL đều:</b>
<b>A. có khả năng khơi phục lại một bản ghi đã xố</b>
<b>B. có thể khơi phục lại một cột của bảng đã bị xố</b>
<b>C. có thể xố khố chính, tạo khố chính mới</b>
<b>D. có thể khôi phục lại dữ liệu cũ cột B sau khi sao chép dữ liệu từ cột A sang cột B</b>
<b>Câu 16:Chức năng của hệ QTCSDL</b>
<b>A. Cung cấp cách tạo lập CSDL</b>
<b>B. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin</b>
<b>C. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL</b>
<b>D. Các câu trên đều đúng</b>
<b>Câu 17:Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:</b>
<b>A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)</b>
<b>C. Gọn, nhanh chóng</b>
<b>D. Gọn, thời sự, nhanh chóng</b>
<b>II. Phần tự luận:</b>