Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

dso8tiet1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.38 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tieát ppct:01 Tuaàn daïy:…… 1/ Muïc tieâu:. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. 1.1.Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. 1.2.Kĩ năng: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối vơi phép cộng . 1.3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận và chính xác trong tính toán. 2/ Troïng taâm: Naém qui taéc vaø vaän duïng vaøo baøi taäp . 3/ Chuaån bò: GV:Baûng phuï ghi BT, baûng phuï chuaån bò troø chôi. HS: Ôn lại kiến thức: nhân hai đơn thức, thu gọn đơn thức 4/ Tieán trình: 4.1. Ổn định : KDHS:81-----------------------------------------------------------------------------------82-----------------------------------------------------------------------------------4.2. Kiểm tra miệng : GV yêu cầu HS ghi VD một đơn thức. Một VD đa thức. Ở tiết học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu một phép tính về đơn thức và đa thức.Chuyển ý vào bài . 4.3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Noäi dung Hoạt động 1: Quy tắc 1/ Quy taéc: SGK. GV: đưa bài tập ?1 lên bảng phụ yêu cầu HS hoạt động nhóm. HS: Thảo luận hoàn thành. GV: gọi đại diện 2 nhóm trình bày bài giải của A( B+C) = AB+ AC nhóm mình  quy tắc nhân đơn thức với đa thức. HS: nhaéc laïi quy taéc. GV: Nhân một đơn thức với một đa thức ta thấy giống tính chất nào đã biết? HS: tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. GV: Nếu A là một đơn thức (B+C) là một đa thức. Vậy tích của A.(B+C) được viết như thế nào? HS: A(B+C) = AB+ AC GV: löu yù daáu khi nhaân..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: Aùp dụng. 2/ Aùp duïng:. Ví duï: Laøm tính nhaân: 1 2 1 x  xy 5 ) (-6xy).(3x y- 2 6 2 2 x y =-18x2y2+ 3x3y- 5 3. GV: gọi HS đọc <?3> HS: Thực hiện yêu cầu Lớp nhận xét bổ sung GV: nhận xét chốt lại vấn đề. BT?3/ 5 SGK: Đáy lớn bằng (5x+3) mét Đáy nhỏ bằng (3x+y) ( mét) Chieàu cao baèng 2y meùt Diện tích mảnh vườn hình thang theo x, y là: [(5x+3)+(3x+y)].2y 2 (m ). = (5x+ 3+ 3x+ y).y (m2) = 5xy+ 3y+ 3xy+ y2 (m2) =8xy+ 3y+ y2 Tính diện tích mảnh vườn với y = 2m; x= 3m 8.2.3.+3.2.+22 (m2) = 48+ 6+ 4 ( m2) = 58 ( m2). 4.4. Caâu hoûi, baøi taäp cuûng coá GV: ñöa BT 2/ 5 SGK leân baûng phuï. HS: Quan saùt GV: trao đổi gợi ý Phaân vieäc cho caùc nhoùm HS: thảo luận hoàn thành Đại diện nhóm trình ày Lớp nhận xét bổ sung GV: Nhaän xeùt choát laïi noäi dung baøi taäp. BT2/ 5 SGK: a/ x(x-y)+ y(x+y) = x2-xy+ xy+ y2 =x2+ y2 Thay x= -6; y = 8 vào biểu thức x2+ y2 ta được: (-6)2+ 82= 36+ 64 = 100 b/ x(x2-y)- x2(x+y)+ y(x2-x) =x3-xy- x3-x2y+ x2y-xy =-2xy 1 ; y  100 Thay x= 2 vào biểu thức -2xy ta. được: 1 .( 100) -2. 2 = 100.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: ñöa BT3/ 5 SGK leân baûng phuï yeâu caàu 1 HS neâu caùch giaûi. HS: Trước tiên ta cần thu gọn vế trái của đẳng thức về dạng ax= b  x. BT3/ 5 SGK: a/ 3x( 12x-4)-9x(4x-3) = 30 36x2- 12x- 36x2+ 27x = 30 15x = 30 x=2 b/ x( 5-2x) + 2x( x-1) = 15 5x- 2x2+ 2x2- 2x= 15 3x = 15 x =5. 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà . Đối với tiết vừa học + Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức. + Laøm BT: 1, 5, / 6 SGK. 4, 5/ 3 SBT. Chuaån bò tieát sau: + Xem trước bài “ Nhân đa thức với đa thức” HD: BT 4/ 3SBT: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biểu thức là chứng minh biểu thức đó không còn chứa biến sau khi thu gọn.. 5/ Ruùt kinh nghieäm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×