Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

On Tap Giua Ki 2 Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP GIỮA KÌ II _ Môn Toán 6 Phần trắc nghiệm:Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng Câu 1. Kết quả của phép tính 15 − (6 − 19) là: A. 28 ; B. −28; C. 26; D. −10. Câu 2. Tích 2. 2. 2.(−2).(−2) bằng : A. 10 B. 32 C. −32 D. 25. 3 4 Câu 3. Kết quả của phép tính (−1) .(−2) là: A. 16 B. −8 C. −16 D. 8. Câu 4. Biết x + 2 = −11. Số x bằng: A. 22 ; B. −13 ;C. −9 ; D. −22. Câu 5. Biết x + 7 = 135 − (135 + 89). Số x bằng : A. −96 B. −82 C. −98. D. 96.. x  2  15  2 . Số x bằng : Câu 6. Biết 6. A. −43. B. 43. C. −47. D. 47.. x 2  Câu 7. Nếu 5  10 thì x bằng:. A. 1 B. -1 Câu 8. Đẳng thức nào sau đây đúng: . 1 2  3 6. C.. 4 2  B. 10 5. 5 4  C. 2 10. 1212 Câu 10. Phân số 1515 bằng: 1 A. 5 B.. Câu 11. Biểu thức A.. 15+5 25+5. D. -2. 4 5  B. 5  4. A. Câu 9. Cho đẳng thức 4.5 = 2.10. Suy ra: 4 2  A. 5 10. C. 2. 2 5. . 1 2  2 4. C.. 3 3  D. 4 4 4 5  D. 2 10. 12 5. D.. 4 5. bằng:. 2 3. B.. 15 25 1 2. C. D. 1. Câu 12. Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp? 6 A. 7. 7 B. 13  7 11  Câu 13. Tổng 6 6 bằng : 5 4 A. 6 B. 3. 6 C. 13. 2 C. 3  15 10 1 3 3  12 ; ; ; ; ; Câu 14. Số lớn nhất trong các phân số 7 7 2 7 4  7 là:. 7 D. 6. 2 D. 3 − ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  15 A. 7. 3 B. 4.  12 C.  7. 10 D. 7 .. Câu 15. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900 B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800. C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800. Câu 16. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại sẽ là: A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650. 0   Câu 17. Cho hai góc A, B phụ nhau và B-A 20 . Số đo góc A bằng bao nhiêu? A. 350 B. 550 C. 800 D. 1000.. . Câu 18. Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó xOy =1100; Oz là tia phân giác của góc yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằng A. 550 B. 450 C. 400 D. 350. Phần Tự luận. Bài 1: Tính nhanh: a/ 23.55 – 45.23 + 230 c/ 11.50 + 50.22 – 100. b/ 71.66 – 41.71 – 71 d/ 54.27 – 27.50 + 50. Bài 2: Tìm x nguyên biết: a/ 12 + (x – 15) = 0 b/ 11x + (15 – x) = 5 d/ (x+5) . (x – 4) = 0 e/ (x – 1) . (x - 3) = 0. c/ x – 43 = (57 – x) – 50. Bài 3: Tìm x nguyên biết: a/ |x – 5| = 3 b/ |1 – x| = 7 c/ |2x + 5| -14 = -13 d/ 26 - |x + 9| = -13 e/ 26 – 2.|x + 9| = 36 Bài 4: Tính 3 7 4 7 3 2 3   5   16  a)    b)    c)   1 5 21 5 5 17  3 17  21  21  5 9  12 14 3  5  18 14 17  8 d)    e)      7 23 7 23 17 13 35 17  35 13 1 1 1 1    ....  99.100 Bài 5. Tính: 2.3 3.4 4.5. Bài 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy bằng 600, góc xOz bằng 1200. a) Tính góc yOz? b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính góc kề bù với góc yOz? Bài 7: Cho xOy và yOz là hai góc kề bù, Gọi Ot và Ot’ lần lượt là tia phân giác của góc xOy và góc yOz. Tính góc tOt’. Bài 8. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 700 a) Tính góc zOy? b) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho góc xOt bằng 1400. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt? c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>   Bài 9.Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho xOy = 300; xOt = 700 a. Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính góc mOt. c. Gọi tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính góc aOy..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×