Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT (PHẦN 6) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.25 KB, 5 trang )

39
Polysaccharid - CELLULOSE
• Cellulose là thành phầnchínhcủatế bào thựcvật. Trong gỗ
chứakhoảng 5% cellulose; sợi bông vải 97-98%; sợi lanh, sợi
gai 81-90%;
• -phân tử gồm các đơnvị glucose nhưng khác tinh bột ở chỗ
dây nốigiữa các đơnvị glucose là β (1→4)
• -thủy phân có cellotetraose, cellotriose, cellobiose và khi thủy
phân hoàn toàn thì có glucose.
• -Các phân tử cellulose kếthợp nhau tạo thành micel microfibril
, fibril tạothànhtừ các microfibril thì có thể quan sát được
bằng kính hiểnvi thường
• -Cellulose không tan trong nước và dung môi hữucơ nhưng
tan được trong dung dịch Schweitzer là hydroxyd đồng trong
dung dịch ammoniac [Cu(CH3)4](OH)2, tan trong dung dịch
kẽm chlorid đậm đặc.
40
Polysaccharid - CELLULOSE
• CƠNG DỤNG
• Dùng làm tá dượcrã,tádượcdínhvàtádượctrơn.
• Sợicellulose tổng hợp :(cellulose+CS
2
)---C.xanthat----- ép ---H
2
SO
4
• cellulose ---Alkyl hóa ----methyl ---MC: dùng làm tá dượcvàchế các
hỗndịch,thuốcmỡ…
• Cellulose triacetate được dùng làm nhựadẻo, film nhựa, tơ nhân tạo.
• Cellulose nitrat: có được khi cho cellulose tác dụng với
hỗn dòch acid nitric và acid sulfuric. Nếu nồng độ acid


loãng thì ta có dinitrat cellulose tức là colodion (hay
colloxylin) tan được trong hỗn hợp cồn ether. Nếu dùng
acid nitric đậm đặc và acid sulfuric 95% thì ta có cellulose
trinitrat dưới tên là pyroxylin hay bông thuốc súng (gun-
cotton) là nguyên liệu của thuốc nổ.
41
DƯỢC LIỆU CHỨA CELLULOSE
• BÔNG(Gossypyum)
• Cây bông thuộcchi Gossypium, họ Bông (Malvaceae).
• Đặc điểmthựcvật và phân bố
• Bông thuộcloại cây nhỡ cao 1-3 m, cây mọchàngnămhoặc nhiều
năm. Lá mọc so le có cuống dài, phiếnláthường chia làm 5 thuỳ, gân
lá hình chân vịt. Hoa mọc ở nách lá. Đài hoa dính liền, có một đài con
gồm các lá hình tim có răng. Tràng tiềnkhaivặn, có 5 cánh hoa có
màu sắcthayđổi (vàng, hồng, tía). Nhị nhiều dính nhau thành ống.
Quả nang hình trứng nhọnvề phía trên, có 3-5 ô, mỗi ô có 5-7 hạt. Hạt
hình trứng bao bọcbởisợibôngmàutrắng, cũng có loài màu vàng,
vàng cam.
• Bộ phận dùng và công dụng
• Sợi bông: là lớpsợibênngoàicủavỏ hạt. Mỗihạtmangtừ 5.000 đến
10.000 sợi, đólànhững lông đơnbàorấtdàitừ 1-5 cm. Sợi dài chắclà
sợitốt
42
DƯỢC LIỆU CHỨA CELLULOSE
• Trong y học bông đượcchialàm2 loại: bông xơ và bông hút nước.
• Bông xơ là bông tự nhiên đã đượcloạihạtvànhặtsạch tạpchất
không cầnchế biến gì thêm. Loại này không hút nước, dùng làm êm
khi băng bó hoặc để nút các bình, ống nghiệmchứamôitrường nuôi
cấyvi khuẩn, nấmmốc.
– Bông hút nước là bông đãloạihếtchấtbéorồitẩytrắng, phơi khô, bông

này dùng để băng bó các vếtthương, dệtgạc.
– Hạt bông: hạt đượcsử dụng để ép lấydầu, tỷ lệ khoảng 15%, dầuthuộc
loạinửa khô, thành phầncónhững acyl glycerol của các acid béo chưano
(acid oleic 40-50%, linoleic 25-30%)
– Trong khô dầu còn có các sắctố của flavonoid (glycosid của quercetol và
kaempferol) và đặcbiệtcómộtsắctố màu đỏ cam là gossypol (1%).
– Gossypol có độctínhvớitế bào, nó kếthợpvới nhóm amin củalysin
trong cấu trúc protein. Thí nghiệmtrênsúcvật đựcchothấy gossypol làm
giảmsố lượng tinh trùng, giảmlượng testosteron. Trên súc vật cái cũng
có tác dụng chống thụ tinh. Các nhà nghiên cứuLiênxôcũ nhậnthấy
gossypol có tác dụng ứcchế khốiu.
43
DƯỢC LIỆU CHỨA CELLULOSE
• Vỏ rễ: có chứa gossypol (1-2%)
cây càng già thì lượng
gossypol càng nhiều, vitamin E,
các catechin và mộtchất gây co
mạch và có tác dụng thúc đẻ.
Người ta còn dùng vỏ rễ làm
thuốc điềukinhdướidạng
thuốcsắc.
• Hoa: là nguồnchứa nhiều
flavonoid, có loài có hàm lượng
lên đến4,5%


Gossypol
HO
HO
CHO

CH
3
CH
3
OH
CH
3
OH CHO
CH
3
CH
3
CH
3
OH
OH

×