ѴI HҊE
ѾNG
dZҙ
ғE'
ѴI HҊ^ҙW,
ѴM
KHOA HĨA
-------Y yZ-------
NGHIÊN CӬU CHIӂT TÁCH
9¬;È&Ĉ
ӎ
NH THÀNH PHҪN HÓA HӐC
TRONG Dӎ
CH CHIӂT LÁ CÂY MUӔNG BIӆN
KHÓA LU
ѺN TҌT NGHI҇
P CҜNHÂN KHOA Ҋ
HC
GVHD : ThS. Võ Kim Thành
SVTH : Ngô ThӏThu HiӅ
n
LӞP
: 08CHD
ĐẠI HỌC
ĐÀ
ẴNG
N
TRƯ
ỜNG ẠĐ
I HỌC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨAỆT VI
NAM
SƯẠMPH
Độc lậ
p –Tựdo –Hạ
nh phúc
KHOA HÓA
------------NHIӊM VӨKHÓA LUҰN TӔT NGHIӊP
Họvà tên sinh viên: NGÔ THỊTHU HIỀN
1. 7rQÿ
Ӆtài: Nghiên cứu chiế
t tách và
Lớp: 08CHD
xác
ị
nh thành
đphầ
n hóa học trong dị
ch
chiế
t lá cây muố
ng biể
n.
2. Nguyên liӋ
u, dөng cөvà thiӃ
t bӏ
:
-
Nguyên liệ
u: Lá cây muống biể
n
-
Dụ
ng cụ: Bộchiế
t soxhlet, phễ
u lọc,
bình
ị
nh mức, cố
đ
c thủy tinh, bình tam
giác…
-
Thiế
t bị
: Tủsấ
y, lị nung, máy sắ
c ký khí ghép khối khố
i phổGC-MS, máy
quang phổhấ
p thụphân tửUV-VIS…
3. Nӝ
i dung nghiên cӭu:
-
Xác
ị
nh mộ
đ t sốchỉsốhóa lý của nguyên liệ
u lá cây muố
ng biể
n
như
ộẩ
m, đ
hàmợng
lư tro ợ
và
ng kim hàm
loạ
i nặ
ng lư
-
Nghiên cứu quy trình chiế
t tách lá muống biể
n bằ
ng
phương
ế
t ngấ
pháp
m
kiệ
t và chiế
t soxhlet
-
Khả
o
sátề
u kiệ
các
n chiế
t tách:
đi lựa chọn dung môi chiế
t, thời gian chiế
t, tỉ
lệrắ
n - lỏ
ng
-
Đị
nh danh một số thành phầ
n hóa họ
c chính trong dị
ch chiế
t lá cây muố
ng
biể
n
-
Thửnghiệ
m hoạ
t tính sinh học của dị
ch chiế
t lá cây muố
ng biể
n.
4. *LiRYLrQKѭ
ӟng dүn: ThS. Võ Kim Thành
c
5. 1Jj\JLDRÿ
Ӆtài: 10/2011
6. Ngày hoàn thành: 05/2012
ChӫnhiӋ
m Khoa
(Ký & ghi rõ h͕tên)
Sinh viên
*LiRYLrQKѭ
ӟng dүn
(Ký & ghi rõ h͕tên)
đãộ
p báo
hoàn
cáo vềcho
thành
Khoa
và ngày
n
Ngày … tháng … năm 2012
CHӪTӎ
CH HӜ,Ĉ
ӖNG
(Ký & ghi rõ h͕tên)
tháng
LӠI CҦ0Ѫ1
Trư
ớc tiên, em xin gửi lời cả
m
Thành –ngư
ời
ơn ắ
csâu
nhấ
tế
ns
đ
thầ
y giáo Th.S Võ Kim
đã
ậ
n tình
t ớng dẫ
n hư
em trong suốt q trình thực hiệ
n khóa luậ
n
tốt nghiệ
p.
Em xin bày tỏlời cả
m
họ
c
ơn ắ
c
sâu
ế
nđ
q thầ
s y cơ giáo Khoa Hóa –Trư
ờngạ
iĐ
Sư
ạ
m ph
Đà
ẵ
ng
N đã
ả
ng dạ
ygi
em trong bốn
năm ữ
qua,
ng kiế
n thứcnh
bổích
trên giả
ng ờng
đưạ
i họ
đc sẽlà hành trang giúp em vững ớc
bưtrong
lai.
Em xin chân thành cả
m
ơn ẹ
cha
, bạ
n bè
m
tương
đã
ộ
ngln
viênđỡvà
em
giú
trong q trình học tậ
p và thực hiệ
n khóa luậ
n tốt nghiệ
p này.
Cuố
i cùng, em xin gửi ế
nđ
mọi ngư
ời lời chúc sức khỏe, hạ
nh
phúc ạ
và
t.
thà
Ĉj1
̽QJQJj\«WKiQJ
QăP
Ngơ ThӏThu HiӅ
n
PHӨLӨC
TÀI LIӊU THAM KHҦO
1. Bộmơn ợcDư
liệ
u
ờ
trư
ng ạ
iĐ
học
Y ợc Dư
thành phốHồChí Minh, Bài
gi̫
QJ'˱
ͫc li͏
u I, 1998.
2. BộY tế
, '˱
ͫFÿL
͋
n Vi͏
t Nam II (t̵p 3), NXB Hà Nội, 2008.
3. Đái
Duy
Các hͫ
Ban,
p ch̭t thiên nhiên có ho̩t tính sinh h͕c phịng ch͙
ng
m͡t s͙b͏
QKFKRQJ˱
ͥLYjÿ
͡
ng v̵t, NXB KHTN và CN, Hà Nộ
i, 2008.
4. ĐỗTấ
t Lợi, Nhͷng cây thu͙c và v͓thu͙c Vi͏
t Nam, NXB Y học, Hà Nộ
i,
Việ
t Nam, 2001.
5. GS.TS. Nguyễ
n
Văn3K˱˯QJSKiSQJKLrQF
Đàn,
ͱu hóa h͕
c cây thu͙c, NXB
Y họ
c, 1985.
6. GS.TS. Nguyễ
n
Văn
Đàn, ọ
cDS.
Khuyế
n; Ngô
Hͫp ch̭tNg
thiên nhiên
dùng làm thu͙
c, NXB Y họ
c, Hà Nộ
i, 1999.
7. Lương
y
Phan
ấ
n, T̩SFKt³&k\WKX
Công Tu
͙
FTXê´
, số160,
tháng
7
8. PGS.TS Nguyễ
n ThịNgọc Ẩn, GS.TS Nguyễ
n Kim Phi Phụng,
Vương
ầ
n
T
2010.
Thái,
Lâmả
o;Vương
Nghiên cͱu thành
Th ph̯
n hóa h͕c cͯa Rau Mu͙ng bi͋
n
(Ipomoea pes- caprae (L.) Sweet) và tính sát khu̱n cͯa Rau Mu͙ng Bi͋
n; Khoa
Sinh –Mơi ờng;
trư ĐHQT
ồ
ng Bàng,H2011.
9. ThS. Võ Kim Thành, Bài gi̫QJ FKX\rQ
͉phân tích ÿ
hͷX,F˯
Khoa Hóa,
trư
ờng
ĐH ạ
m
SưĐà
ẵ
ph
ng. N
10. TS. Bùi Xn Vững, Giáo trình phân tích cơng cͭ,
Khoa ờng
Hóa,
ĐH trư
Sư
phạ
m Đà
ẵ
ng. N
11. TS.
Trương
ịĐẹ
p, ThS. Th
Nguyễ
n ThịThu Hằ
ng, ThS. Nguyễ
n ThịThu
Ngân; Thực vậ
t ợ
Dư
c; VụKhoa học
12. Võ
và ạ
o,Đào
BộY tế
,t
2007.
Văn
TͳÿL
Chi,
͋
n cây thu͙
c Vi͏
t Nam, NXB Y học, 1999.
13. Việ
n
Dư
ợc liệ
u, KͿthu̵
t chi͇
t xṷ
WG˱
ͫc li͏
u, NXB Khoa họ
c và kỹthuậ
t,
Hà Nội, 2008.
14. TS. Võ
Văn
TͳÿL
Chi,
͋
n cây thu͙c Vi͏
t Nam, NXB Y học, 1999
15. Abeysinghe, PD 2010; Antibacterial activity of some medicinal mangroves
against resistant pathogenic bacteria Indian Journa; Pharmaceutical Sciences
72(2):167-172.
16. Ashish Manigaunha, Morning glory: A new thirst in-search of de-novo
therapeutic approach, International Journal of Phytomedicine 2, 2010.
17. Krogh R., Berti C., Madeira AO, Souza MM, Cechinel V., Delle-Monache F.
& Yunes, RA 1999; Isolation and identification of compounds with antinociceptive
action from Ipomoea pes-caprae L. R.; Pharmazie 54(6): 464-466.
18. Pongprayoon U., Bohlin L., Soonthornsaratune P. & Wasuwat S. 1991. Antiinflammatory activity of Ipomoea-pes-caprae L.; Phytotherapy Research 5(2): 6366.
19. Pongprayoon, U., Baeckstrom, P., Jacobsson, U., Lindstorm, M. & Bohlin,
L. 1991; Compounds inhibiting prostaglandin synthesis isolated from Ipomoea-pescaprae; Planta Medica 57
20. Pongprayoon U., Bohlin L., Sandberg F., Wasuwat S., Inhibitory effect of
extract of Ipomoea pes-caprae on guinea-pig ileal smooth muscle; Acta Pharm
Nord, 1 (1) :41-44
21. Pongprayoon
năm
1989.
U., Baeckström P.;
Antispasmodic activity of beta-
damascenone and E-phytol isolated from Ipomoea pes-caprae; Planta Med 58, Feb,
1992.
22. Souza MM, Madeira AO, Berti C., Krogh R., Yunes RA, Cechinel-Filho V.;
Antinociceptive properties of the methanolic extract obtained from Ipomoea pescaprae (L.) R. Br; Ethnopharmacol J, 69:85-90, 2000.
23. Teramachi F, Koyano T, Kowithayakorn T, Hayashi M, Komiyama K,
Ishibashi M; Collagenase inhibitory quinic acid esters from Ipomoea pes-caprae;
Graduate School of Pharmaceutical Sciences; Chiba University, 1-33 Yayoi-cho,
Inage-ku, Chiba 263-8522, Japan.
24. pes-caprae
25. />26. />27. / irlspec / Ipomoea_pesCap.htm
28. />29. />
MӢĈҪU
1. Lý do chӑ
Qÿ
Ӆtài
Cây muố
ng biể
n cótên khoa học làIpomoea pes-caprae (L.), thuộc họkhoai
lang Convolvulaceae. Cây nà
y giống rau muống
đư
ợc
nhưng
ọc ngồ
i biể
mn vàkhơng
ăn
nên
ợc gọ
i đư
làmuố
ng biể
n hay bì
m chân dê thay vìrau muố
ng biể
n.
Cây muố
ng biể
n phân bốởcá
c ớ
nư
c nhiệ
t ới
đ như
Ấn ộ,ĐThá
i Lan, Brazil,
Indonesia, Malaysia, Philippines, Trung Quố
c... Ở Việ
t Nam cây mọc hoang ởcá
c
bờbiể
n rấ
t nhiề
u vàcóthểtrồ
ng cây bằ
ng cá
ch dâm cà
nh. Ngồ
i cơng dụng cốđ
ị
nh
cá
t biể
n, cây muống biể
n còn đư
ợc dù
ng là
m thuốc trong y học. Cây cótá
c dụ
ng
như
ừtê tr
thấ
p, tiêu viêm, chống dịứng, chống co thắ
t, lợi tiêu hó
a, lợi tiể
u, nhuậ
n
trà
ng, trịchả
y má
u, trịbỏng, trịngộđộ
c sứa biể
n, trịrắ
n cắ
n... Bộphậ
n sửdụ
ng là
lá
, rễhoặ
c toà
n cây.
Trên thếgiới, một sốnư
ớc ãđ
cónhững nghiên cứu tổ
ng quan vềcây muố
ng
biể
n. Tuy nhiên ởViệ
t Nam việ
c nghiên cứu chỉbư
ớc ầ
u
đị
nh
đ
đi
ể
m sinh thái chứchưa
đi
danh, ặ
cphân
sâu
ứu thành
vào
phầ
n nghiên
và khảnăng
ữacbệ
ch
nh
của lồi cây này.ểgóp
Đ phầ
n vào nguồn tài liệ
u vềcây muống biể
n phục vụnghiên
cứu khoa họ
c, chúng tôi chọ
n ềđ
tài: ³1JKLrQ
ͱu chi͇
W
F WiFK
͓
nh
Yj
thành[iF ÿ
ph̯
n hóa h͕
c trong d͓
ch chi͇
t lá cây mu͙ng bi͋
Q´
2. MөFÿtFKQJKLrQF
ӭu
-
Nghiên cứu xây dựng quy trình chiế
t tách
và
ị
nh thành
xác
phầ
nđhóa họ
c
trong lá cây muống biể
n
-
Tiế
p thu kiế
n thức, rèn luyệ
n kỹnăng
nâng
-
nghiên
ứu khoa học c
cho
cá
ể
nhâ
góp
ồ
n vào
thơng
ngu
ệ
u khoa
tin,
họ
c vềcây
tư
muố
li
ng biể
n tạ
o
cơ
ở
s
cao
ực chun
năng
mơn
Đóng
l
cho những nghiên cứu sau này.
3. ĈӕLWѭ
ӧng và phҥm vi nghiên cӭu
-
Đố
i ợng:
tư
Cây muống biể
n mọc ởbờbiể
n phư
ờng Hòa Khánh Nam, quậ
n
Liên Chiể
u, thành phốĐà ẵ
ng
N
-
Phạ
m vi: Lá cây muố
ng biể
n
4. 3KѭѫQJSKiSQJKLrQF
ӭu
4.1. 3KѭѫQJSKiSQJKLrQF
ӭu lý thuyӃ
t
-
Thu thậ
p, phân tích, tổng hợp các tài liệ
u
trong
ớ
và
c có liên
ngồi
quan
đ
ế
n ềtài
đ
-
Họ
c hỏ
i,
trao
ổi kinh nghiệ
đ
m với chuyên gia, giả
ng viênồngvà
nghiệ
p.đ
4.2. 3KѭѫQJSKiSWK
ӵc nghiӋ
m
-
Phương
pháp
ọng
phân
ợng
lư
tích
-
Phương ế
pháp
t tách hợp chấ
chi
t thiên nhiên
-
Phươ
ng pháp phân tích vậ
t lý
+ Phương
pháp
ổhấ
p thụ
quang
nguyên tử AAS
ph
+ Phương
pháp
ổhấ
p thụ
quang
phân tửUVph
- VIS
tr
+ Phươngắ
c pháp
ký khí ghép s
khố
i phổGC –MS
-
Phương ửpháp
nghiệ
m hoạ
tth
tính sinh học
5. éQJKƭDNKRDK
ӑc và thӵc tiӉ
n
5.1. éQJKƭDNKRDK
ӑ
c
-
Cung cấ
p thông tin khoa học vềđặ
c ể
m
đi
sinh thái, quy trình chiế
t tách hợp
chấ
t thiên nhiên trong lá cây muống biể
n
-
Cung cấ
p
thơngệ
u về
tin,
thành phầ
ntư
hóa họ
li
c chính trong lá cây muố
ng
biể
n làm ởcơ
cho nghiên
s cứu sau này.
5.2. éQJKƭDWK
ӵc tiӉ
n
-
Giúp cho việ
c ứng dụ
ng chiế
t xuấ
t các thành phầ
n hóa họ
c có hoạ
t tính sinh
họ
c trong cây muống biể
n vào thực tế
-
Giả
i thích một sốkinh nghiệ
m sửdụng cây muống biể
n làm thuố
c chữa bệ
nh
trong dân gian
-
Tổ
ng hợp kiế
n thức vềkỹthuậ
t chiế
t tách hợp chấ
t thiên có hoạ
t tính sinh
họ
c phụ
c vụcho
chun ợc.
ngành
hóa
dư
nư
&+ѬѪ1*
TӘNG QUAN
1.1. Cây muӕng biӇ
n
1.1.1. Thӵc vұt hӑc
a. Tên gӑ
i
-
Tên Khoa học: Ipomoea pes-caprae (L.) Sweet
-
Tên Tiế
ng Việ
t: Cây muống biể
n, bìm chân dê,
mãằ
ng,an
nhịdiệ
đp hồ
ng
thự…
-
Tên ờng
thư
gặ
p ởcác
nơi
: Adambu
khác
(Ấn ộ),
ĐBayhops (Anh), Gubai
morning face (Nhậ
t Bả
n), Katang katang (Indonesia), Phakbung-thalae (Thái Lan),
Tapak kuda (Malaysia), Beach Morning Glory, Goat's Foot…
b. Phân loҥ
i khoa hӑc
-
Ngành: Ngọ
c Lan Magnoliophyta
-
Lớp: Ngọc Lan Magnoliopsida
-
Phân Lớp: Hoa Môi Lamiidae
-
Bộ: Khoai lang Convolvulales
-
Họ
: Khoai lang Convolvulaceae
-
Chi: Ipomoea
c. Phân bӕ
Cây muố
ng biể
n phân bốởcá
c nư
ớc nhiệ
tđ
ới
như
Ấn ộ,ĐThá
i Lan, Brazil,
Indonesia, Malaysia, Việ
t Nam, Philippines, Trung Quố
c... Ở nư
ớc ta, cây mọc
hoang ởcá
c bờbiể
n rấ
t nhiề
u, ít khi trồng vànế
u muốn trồ
ng dâm cà
nh vào
ấ
tẩ
m.
đ
d. ĈһFÿL
Ӈ
m hình thái[11]
Muố
ng biể
n là cây thân cỏmọc bị rấ
t dài, khơng mọ
c leo, phân rấ
t nhiề
u cành;
thân
tím
như
ố
ng thân
ăn,
rau
nhưng
ỗngmu
như
khơng
thân
ống r
trái lạ
rau
i
m
thân
ặ
c, đcó
ờng rả
2nh nơng
đư ởhai bên thân dọc theo chiề
u dài từmấ
u nọđ
ế
n
mấ
u kia. Lá mọc
thành 2
như
cách,
hình
hình
như
ố
nghình
hình
ầ
u hơi
vng,
timtròn
ẻ
đ phí
v
móng
. Cuống chân
lá dài 5-7cm,con
có khi tớ
trâu
i 12cm, phiế
n
lá dài 4-6cm, rộ
ng 5-7cm, hai mặ
tề
uđ
nhẵ
n. Lá non có 2 mả
nh cụp vào nhau. Khi
ngắ
t lá có nhựa ụcđ
trắ
ng chả
y ra giố
ng
như
ựa khoai
nh
lang. Dây mọc bò lan trên
mặ
tấ
t;
đ ế
bò
n đâu,
đ
ễmọc ế
n
r
đấ
y.đHoa nởvào mùa hè và thu. Hoa lớn, màu hồng
tím, giố
ng
như
hoa
ố
ng, mọ
rau
c thành xim
mu
ít hoa ởkẻlá, cuống chung dài 2-
4cm, 5 nhịmàu trắ
ng
đính
ối tràng
vào
hoa, bao
cu
phấ
n
chia ứt2
theongăn
chiề
u
dọ
c, tua nhịphình
toới, phía
có lơng, bầ
u
dưthư
ợng. Quảnang hình cầ
u, ờng
đư
n
kính 2cm. Hạ
t 4.
ờngđư
kính
ẹ
p, màu
7mm,
hung. đ
e. Bӝphұ
n dùng
Cây muố
ng biể
n mọ
c ởbãi cát ven biể
n có tác dụng cốđị
nh cát biể
n vì rễăn
lòng
ấ
t, thânđbị khắ
p
nơi, ế
n
thân
đâu
ễmọ
cbò
đế
r
n đ
đó.
vào
Trong
ọc, bộphậ
n sử
y h
dụ
ng chủyế
u là rễ
, thân, lá hoặ
c toàn cây. Đặ
c ể
m
đi
bột ợ
dư
c liệ
u: Lá hái cành non,
phơi ạ
khô,
ng bột màu
d
ậ
m;
xanh
thân dạ
ng đ
bột màu nâu xám… Có thểdùng
hoặ
c
tươi
phơi,
ấ
y khơ dùngsdầ
n.
1.1.2. Thành phҫn hóa hӑc
Theo các nghiên cứu
muố
ng biể
n
như
ớ
trư
c đó, ầ
thành
n hóa họ
c trong
ph
các bộphậ
n củ
a cây
sau:
Thân: Nhựa 7,27%, tinh dầ
u 0,048%, các chấ
t pentatriacontane, triacontane,
sterol, acid behenic, acid melissic, acid butyric, acid myristic, acid benzoic, acid
caproic, acid
caprylic,
-sitosterol, n-triacontane…
β
Lá: Actinidol, ergomitrin, ergotamine, isoquercitrin, eugenol, iso-adenostylon,
acid
malic
(acid
fumaric,
mellein),
aci
Rễ
: Ancaloid…
1.1.3. Tác dөQJGѭ
ӧc lý
a. Theo y hӑ
c cәtruyӅ
n
Tính vị
: Vịcay
và
ắ
ng (tân
hơi
khổ),
đ
tính
ạ
nh (vi hàn);
hơi
vào 2lkinh Can và
Tỳ
.
Ở Việ
t Nam, nhân
ngựa, chuột
hăng
dân
ờng dùng
talá muố
thư
ng biể
n làm thức
lang;
cũng
dùng
và ữalàm
bị có mùi
cho
vịkhơng
s
cho
ăn ỏ
,cho
dê,
trâu
bò
th
như
ngon.
ợc dùng
Toàn
làm thuố
cây
c chữa đư
cả
m mạ
o, số
t, sốt rét, tê thấ
p,
chân ứ
tay
c, mỏi, thông
đau
tiể
u tiệ
nh
n, chữa thuỷ
thũng,ụng,đau
viêm xoang.
b Khi dùng ngoài, lá muống biể
n
lên các vế
t lt, mụ
n nhọ
t
tán nhỏrắ
c lên những
đang
mưng
ủvà
m
tươi
giã
ắ
p
nát
cũng
ịrắ
ndùng
cắ
n, có thểtr
phơi
khơ
nơi
ịbỏng[4]. b
Ở Trung Quốc, ngư
ời ta dùng toàn cây muống biể
n trị
: Phong thấ
p, đauức nh
khớp xương,
đau
ắ
t lưng;
ngang
ụn nhọt và m
th
viêm mủda, ấ
trĩ
t huyế
t, dùng
xutrị
rắ
n cắ
n, sứa biể
n chích. Hạ
t trịđau ử
bao
. Thân lá t
giúp phụnữbớt
căng
ẳ
ng và th
mệ
t song có thểlàm lạ
c thai.
Ở Thái Lan, toàn cây muố
ng biể
n dùng chữa các chỗviêm mọc nhiề
u
thân
nơi
trê
hìnhộc, do
bệ
nh ngồi
phong
da, viêm dođdịứng với sứa biể
n; hạ
t dùng chữa
cơ ểmệ
th
t mỏ
i; lá dùng khi bịngứa do sứa biể
n chích bằ
ng cách giảnát ắ
p lá
lên
đ
chỗbịdịứngểtrị
đchấ
tộcđ
của thị
t sứa.
ỞẤn ộ,
Đ
lá
ợc đư
dùng
ắ
p ngoài đ
trịtê thấ
p
phù ồng
và
thời
đ dùng
và ụng,
đau
dị
ch lá b
dùng trịbệ
nh
lá
ắ
p vào giã
những phầ
nát
n bịphù. đ
Ở Campuchia, dùng lá giã nhỏ, trộn với
lá
dây ủ
đau
sảvà vỏxương,
dừa ốtđ
lấ
y khói xơng lên chỗtrĩ
ởhậ
u môn.
Và một sốnư
ớc khác: ỞÚc dùng cây muống biể
n ểtrị
đ nhức ầ
u,đởPháp dùng
cây làm thuố
c lợi tiể
u, ởNigeria dùng cây trịviêm khớp…
b. KӃ
t quҧnghiên cӭXGѭ
ӧc lý hiӋ
Qÿ
ҥi
Các kế
t quảnghiên cứu hiệ
nạ
iđ
vềcây muống biể
n thểhiệ
n các tác dụ
ng ợcdư
lý như
sau:
b1. Tính kháng histamine
Cơ ếch
chống histamin: ức chếsựtổng hợp prostaglandin nên chống viêm,
chố
ng dịứng, nhấ
t là vì sứa chích và trấ
n luyế
n súc.
Các nghiên cứu thửnghiệ
m cho thấ
y rằ
ng:
-
Caoớc nư
toàn cây khơ có tính chống dịứng trên ruột non chuộ
t lang.
-
Khi bịdịứng
do
ộ
c tốcủ
đ
a sứa biể
n gây ra, có thểdùng:
+ Cao lá muố
ng biể
n thoa lên chỗdịứng, triệ
u chứng dịứng sẽbiế
n mấ
t ở
ngày thứhai nế
u thoa ngay sau khi tiế
p xúc vớiộ
cđ
tố.
c
+ Trích tinh ether của tinh dầ
u cây muống biể
n cho tác dụng
tương
ự.
+ Trư
ờng hợp vế
t
c
thương
ạ
i
thương ầ
nlâu
khoả
n 2 tuầ
ngày,
n ểvế
đt
t
kh
và lành hẳ
n trong vịng mộ
t tháng.
b2. Tính chӕng co thҳt
Các chiế
t xuấ
t củ
a Ipomoea pes caprae có hoạ
tộ
ng
đchống co thắ
t ợ
đư
c chứng
minh bằ
ng khảnăng
ức chếcơn ắ
co
t bởi spasmogen
th
–histamine, acetylcholine,
bradykinin
và
ớ
bari
c trích từláclorua.
với liề
u 0.06mg/mlCao
cho thấ
ynư
tính
chố
ng co thắ
t trên ruộ
t non củ
a chuột lang. Hai hợp chấ
t trong lồi cây này có tác
đ
ộ
ng trực tiế
p lên hồ
i
tràng
ộ
ng vậ
t là β
đ
-damascenone và E-phytol[21].
b3. Tính diӋ
t khuҭn
Các chiế
t xuấ
t của Ipomoea pes- caprae chống lạ
i vi khuẩ
n Bacillus subtilis, B.
pumilus, Micrococcus pumilus, Micrococcus luteus, Staphylococcus aureus,
Pseudomonas aeruginoa, Klebsiella pneumoniae và Escherichia coli.
Cao lá muống biể
n
dùng
cácớc,dung
ether, ether mơi
dầ
u hỏa, cồ
nư
n 95%
ề
u
đ
khơng có tác dụng với vi trùng Saphylpcoccus aureus khi thửtrên ống nghiệ
m.
b4. Tính kháng viêm
Dùng ether trích phầ
n
bayủahơi
láắ
p lên
c
và
chỗchân
đ bịphù do carageenin
cũng ỗ
như
phù trênch
tai chuộ
t do ethylphenylpropiolate hay acit arachidonic. Tính
chố
ng viêm của
cao
ether ới tương
aspirin nhưng
đương
ạ
nh
không
v
bằ
ng
m
indomethacin.
Trong chiế
t xuấ
t dầ
u thô củ
a Ipomoea pes caprae có bốn hợp chấ
t ợ
đư
c xác
ị
nh
đ
là có tác dụ
ng ức chếtổ
ng hợp prostaglandin trong ống nghiệ
m. Bốn hợp chấ
t 2hydroxy-4,4,7-trimethyl-1(4H) naphthalenone, (-)-mellein, eugenol và 4-vinylguaiacol là hoạ
t
như
đơng
ố
ng viêmch
mạ
nh nhấ
t. Ngồi ra, còn rấ
t nhiề
u hoạ
t chấ
t khác
hydroalcoholic,
αvà β-amyrinacetate,
axit betulinic,
isoque
tác dụng mạ
nh khơng kém.
b5. Tính chӕng oxy hóa
Ipomoea pes-caprae là một trong những cây rừng ngậ
p mặ
n ợ
đư
c lựa chọn ởẤn
Độnghiên cứu vềchấ
t chố
ng oxy hóa polyphenol.
b6. Chӕ
ng tұp kӃ
t tiӇ
u cҫu
Trong mộ
t nghiên cứu, Ipomoea pescaprae có các hoạ
t chấ
t có thểlàm tác nhân
ức chếtiể
u cầ
u củ
a
con
ời ADP.
ngư
Tiêu biể
u trong sốđó
phả
i kểđế
n [14C] 5-
hydroxytryptamine có hoạ
tộ
ng
đquan trọ
ng trong tậ
p kế
t tiể
u cầ
u. Các nghiên cứu
này rấ
t
có
ý
nghĩa
ệ
c ớ
hư
ng phátcho
triể
n các vi
thuốc ề
uđi
trịchống
đơng
máu.
b7. Hoҥ
Wÿ
ӝng chӕQJXQJWKѭ
Chiế
t xuấ
t n-hexane hòa tan của các bộphậ
n trên mặ
tấ
tđ
của cây muống biể
n
mang lạ
i các glycosides lipophilic jalapinolic axit, pescaproside A và pescapreins IIV,
stoloniferin
ấ
y tác dụng làm
III…
giả
m hoạ
t
cho
ộng
đcủ
ath
một loạ
t các dịng
tếbào
ung
thư.
b8. Thӱÿӝc tính
Cao bào chếtừlá bằ
ng các dung
môi
ớc, cồn ethanol
nư 95%, ether dầ
u hoảcho
chó uống với liề
u theo thứtự2.0g, 0.2g, 0.1g mỗi con khơng thấ
y có tác dụng gì
sau 4 ngày quan sát. Caoớc nư
trích từphầ
n cây trên mặ
tấ
tđ
cho mèo có thai uố
ng
với liề
u 1.0g/kg khơng có tác dụng sau khi quan sát trong vòng 24 giờ. Qua các thử
nghiệ
m trên cho thấ
y rằ
ng cây muống biể
n
không
ộ
c.
đ
c. Mӝt sӕbài thuӕ
c cөthӇ
Sau
-
đây
ộ
t sốbài
là
thuốcm
chữa bệ
nh
Tê thấ
p,
đơn
ả
n ợ
đư
cgi
dùng trong dân gian:
phù
, khớ
thũng
p xương
ức: Dùng
đau
rễvành
dây liề
u khoả
ng 45g,
sắ
c nửa ớ
nư
c nửa ợ
rư
u; chia 2-4 lầ
n uống trong ngày.
-
Thấ
p khớp tạ
ng khớp: Muống biể
n 30 - 45g, sắ
c ớ
nư
c uố
ng.
-
Mụ
n nhọt và viêm mủda: Muống biể
n 30-60g, sắ
c
Bên
-
ngoài
dùngắ
p vào
cây
chỗđau.
tươi
và
giã
thêm
ờngỏuố
đng.
đư
nát
đ
Trịchả
y máu: Muố
ng biể
n 30g, nấ
u với lòng lợn 300-350g chia 2 lầ
n
ăn
thức trong
ăn ngày, liên tục 10 ngày (1 liệ
u trình), nế
u chữa khỏ
i nghỉ3-5 ngày lạ
i
tiế
p tục 1 liệ
u trình khác.
-
Chữa
trĩ
ấ
t huyế
t:xu
Hái lá non (mề
m) nấ
u cháo. Khi nấ
u cháo khơng cho
mắ
m muố
i vào (vì lá này rấ
t mặ
n); cháo gầ
n chín, lá rau muố
ng xắ
t nhỏcho vào,
khấ
yề
uđ
rồi nêm gia vịcho vừa
ăn.
ấ
y lá chín
Th
thì tắ
t lửa.
Ăn
ầ
n làvài
khỏ
i.
l
như
-
Chữa viêm xoang: Hái lá muống biể
n, rửa sạ
ch cắ
t sợi nhỏphơi
ậ
t khô.
th
Dùng giấ
y hút thuố
c se rau muống biể
n thành
ế
u thuố
đi
c.ốt hút,
Đ hít khói củ
a ế
uđi
thuố
c rau muống này ngày 3 lầ
n, làm khoả
ng 15 - 30 ngày các bệ
nh viêm xoang
biế
n mấ
t.
-
Chữa dịứng bởi sứa biể
n: Hái lá muống biể
n
nư
ớc, trộ
nề
u,đrồ
i vắ
t lấ
y ớ
nư
c cốt.
tươi,
ễ
n, chế
giã
thêm chút
nhuy
Dùng
ớc cố
t trên
nư
bơi khắ
p tồn thân sau khi
tắ
m sạ
ch sẽ
.
1.1.4. Tình hình nghiên cӭu ÿӅtài trên thӃgiӟi và WURQJQѭ
ӟc
1.1.4.1. Trên thӃgiӟi
Ngà
y nay thếgiới cóxu ớ
hư
ng sửdụng nguồ
n nguyên liệ
u
xuấ
t và ứng dụng
cứu
thiên
ểsả
nnhiên
vào
ời sống, đ
chúng ta thấ
y thực vậ
t ợ
đư
cặ
cđ
biệ
t chú ý nghiên
vì
ặ
c tínhđ
tựnhiên, ít gây tác dụng phụcủa chúng. Cây muống biể
n Ipomoea
pes-caprae (L.) Sweet ngồi cơng dụng cốđ
ị
nh cát biể
n cònợc đư
sửdụngểlàm
đ
thuố
c trong dân gian từlâu. Cây mọc và phát triể
n
trên
ấ
t cát, chị
đ
u ợ
đư
c ộđ
mặ
n
của ớ
nư
c biể
n; có thểdễdàng tìm thấ
y trên cát bờbiể
n của vùng nhiệ
t ới
đạ
iĐ
Tây
Dương,
Thái Ấ
Bình
n ộĐ
Dương.
Dương
và
Cây muống biể
n đư
ợc phân loạ
i trong thực vậ
t họ
c bởi Robert Brown –mộ
t nhà
thực vậ
t họ
c
ngư
ời Scotland
tra sựphân bố;
Bắ
vào
tầ
uđ
các cơng
năm
trình1818.
khả
o sát,
ề
u
đi
đánh
ềgiá giá
trịsửdụ
ng
v củ
a lồi cây này đư
ợc cơng bốrộ
ng
rãi[17], [21]. Các nhà khoa họ
c ởcácớc Trung
nư Quốc, Nhậ
t Bả
n, Brazil, Thái Lan,
Ấn ộ…,
Đ đ
ặ
c biệ
t là Pongprayoon U.
vàồngcác
nghiệ
p đã
đ ấ
có
t nhiề
ur
cơng trình
nghiên cứu vềchiế
t tách, phân lậ
p các hợp chấ
t thiên nhiên trong cây muống
biể
n[18],[20],[22].
Theo
sau
đềtài đó
thửnghiệ
là
m hoạ
các
t tính sinh học cây muố
ng
biể
n nhằ
m tìm ra hoạ
t chấ
t có giá trịcao trong chữa bệ
nh[15],[16],[19]. Các cơng trình
nghiên cứu
hế
t
đi
theo
ề
u ớ
hư
ng nhi
khác
nhau
đề
u ớ
hư
ng
nhưng
ế
n mụ
đ c đích
cơng ữa năng
bệ
nh củ
a cây
ch
muống biể
n, ứng dụngềtài
đvào thực tếvà tạ
o
tiề
n ềphát
đ triể
n vềsau.
phát
1.1.4.2. 7URQJQѭ
ӟc
Cây muố
ng biể
n
dầ
n dầ
n đư
ợc
đã
có
trong
ốc chữa bệ
các
nh trong dân
bài
gian dân
thu
gian và
đưa
vào “
Những cây thuốc và vịthuốc Việ
t Nam”của ỗĐ
Tấ
t Lợi,
“
Từđi
ể
n cây thuố
c Việ
t Nam 1999”củ
a
TS.
đ
ộ
ng vậ
t làm thuốc ởViệ
t Nam tậ
p II của Việ
n
liệ
u tổng hợp vềloài
cây
trong
ớc như
nư
Lương
y
Võ
Văn
này
ợc mở
ngày
rộ
ng hơn.
Các
càng
ợcdư
đư
sĩ,
Phan
ấ
n - Phó Cơng
tổng biên tậ
Tu
p Tạ
p
đang
ống sinh
ởCalifornia,s
Hoa Kỳđã
biể
n dựa trên nề
n y học cổtruyề
n.
đi
sâu
hoạ
tộ
vào
ng
đ ợcdư
lý của các hoạ
t chấ
t
sâu
chí
Lê
lươn
“Cây
ố
c
T
Văn
một ngư
ờ
Nhân
i
có
ững nghiên
nh cứu vềcây muố
ng
Nhưng
ỉlà mộ
đây
t trong số
ch
ít các nghiên cứu
tài liệ
u nêu trên chỉmới bư
ớc ầ
u
đị
nh
đ
đi
s
Dư
ợc liệ
u… ừ
Tcơởđó,
s
tàicác
Quý”
, lương
Huyêny
Thả
o “Thu
ố
c ờ
vư
n nhà”
… và
DS.
việ
t
Chi
ố
c và và
trong
lồi ầ
ncây
các
này
danh, ặ
c
phân
ể
m
đi
sinh thái
tích
chứchưa
đ
vào
ứu thành
nghiên
phầ
n và khả
cnăngữa bệ
ch
nh của loài cây
này[4],[7],[8],[11],[14].
1.1.5. +L
Ӌ
Q
W
U
ҥng vjtiӅ
PQăQJF
ӫa cây muӕng biӇ
n
Việt
Nam
Nam. Điều
dào, có
nằm
trong
dụng
Nhưng
tốt,thực
dễ tìm.
trạng
mát
ven
ban
tặng,
lồi một
cây
biển
với
quy
có
thế
nữa,
con
còn
q
người
Nếu
kiến
hạn
bảo
ồn dược
vệ ngu
liệu
nguồn
con
tài
người
liệu
khác
quốc
gia
mơ
hiện
lớn
đã
nay,
một
hiên
phần
tác
iển dụng
chống
lại
giữ
ănlà
ccát
mòn
qvị bth
chữa .bệnh
Hơn
những
khí từ
hậuBắc
nhiệt
và
kiện đem
thuận
đến
lợi
cho
nguồn
này
nước
dược
muống
ta liệu
dồi
biển
tác
truyền
vùng
thức
hẹp.
của
người
Việc
các
cấp
dân
nghiên
có
thẩ
ngun
h chosẵn
quốc
có gia
đem là
lạiđi
nắm
rõ
tiềm
năng
đáng
qu
nói nguồn
chung ngun
thì việc
liệu
tạo
thuốc
sẽ
khơng
phải
nan
giải
như
đ
hiệ
&+1*
NGUYấN LI89ơ3+1*3+ẩ31*+,ầ1
U
2.1. Nguyờn li
u
Lỏ cõy mung bi
n Ipomoea pes-caprae (L.) đư
ợc thu hái ởbờbiể
n phư
ờng Hòa
Khánh Nam, quậ
n Liên Chiể
u,
TP.
ẵ
ng. Đà
Hình 2.2. Lá mu͙
ng bi͋
QW˱˯L
Hình 2.1. Bãi cây mu͙ng bi͋
n
Hình 2.3. Lá mu͙
ng bi͋
n khơ
N
Hình 2.4. B͡t lá mu͙ng bi͋
n khơ
2.2. Hóa chҩt, dөng cөvà thiӃ
t bӏthí nghiӋ
m
2.2.1. Hóa chҩt
Các loạ
i dung môi: Aceton, methanol, cồ
n 960, ớ
nư
c cấ
t; dung dị
ch HNO3 65%,
than hoạ
t
tính…
2.2.2. Dөng cөvà thiӃ
t bӏthí nghiӋ
m
-
Dụ
ng cụ: Bộchiế
t soxhlet, phễ
u lọc,
giác…
bình
ị
nh mức, cố
đ
c thủy tinh, bình tam