Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Nghiên cứu đánh giá hiện trạng dự báo lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh và đề xuất các giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt huyện đảo lý sơn tỉnh quảng ngãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.14 KB, 56 trang )

ĐẠI
TRƯỜNG

HỌC
ĐẠI

ĐÀ

NẴNG

HỌC



PHẠM

KHOA HỐ
--------------------

75Ҫ17+ӎ78<ӂ7

1*+,Ç1&Ӭ8ĈÈ
1+*,È+,ӊ175Ҥ1*'Ӵ%È
&+Ҩ77+Ҧ,
5Ҳ16,1+
+2Ҥ73+È76,1+9
À Ĉӄ;8Ҩ7*,Ҧ,
3+È348Ҧ1/é
7Ҥ,+8<ӊ1ĈҦ2/é6Ѫ1
±7ӌ1+48Ҧ1*
NGÃI



Khóa luậ
n tố
t nghiệ
p cửnhân ạ
m
sư ph

Đà ẵ
ng
N- 2013


I
TRNG

HC



I

NNG

HC

S

PHM


KHOA HO
--------------------

7517+78<7

1*+,ầ1&8ẩ1+*,ẩ+,1751*'
&+77+,516,1++273+ẩ76,1+9ơ
481/ộ
7,+8<12/ộ61
71+481*1*ư,

Khúa lu
n t
t nghi
p cnhõn
m
s ph
Sinh viờn thc hiệ
n: Trầ
n ThịTuyế
t
Lớp: 09CQM
Giáo viên
ớng dẫ
n: ThS.

Phạ
m ThịHà

Đà ẵ

ng
N- 2013

ĐẠI HỌC

ĐÀ
ẴNG
N

TRƯ
ỜNG ẠĐ
I HỌC

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
ỆT NAM
V


PHẠM

KHOA HĨA HỌC

Độ
c lậ
p –Tựdo –Hanh phúc
«««««««

NHIӊM VӨKHĨA LUҰN TӔT NGHIӊP
Họvà tên sinh viên: Trầ
n ThịTuyế

t


Lớp: 09CQM
1. Tên
ềtài:đ

NGHIÊN CỨU

ĐÁNH

SINH HOẠT

GIÁ
ỆN TRẠNG,
HIDỰBÁO Ợ

NG CHẤT THẢI RẮN

PHÁT

SINH
ỀXUẤTVÀ
GIẢI Đ
PHÁP QUẢN LÝ TẠI

HUYỆN Ả
Đ
O


LÝ –
SƠN
TỈ
NH QUẢNG

NGÃI”

2. Nộ
i dung nghiên cứu:
 Khả
o

sát

u tra hiệ
đi
n trạ
ng phát sinh chấ
t thả
i rắ
n sinh hoạ
t tạ
i huyệ
nả
ođLý

Sơn
–tỉ
nh Quả
ng Ngãi và dựbáo khối ợng


chấ
t thả
i rắ
n sinh hoạ
t phát sinh từnăm
2011
ế
n đ
năm 2030.
 Khả
o

sát,

xem

hoạ
t giai

n 2006 –
đo
2010

xét



n trạ
ng

đánh
quả
n lý chấ
giá
t thả
i rắ
đánh
n sinh



n hiệ
giai
n nay.

giá

đo

 Đềxuấ
t giả
i pháp quả
n lý chấ
t thả
i rắ
n sinh hoạ
t tạ
i huyệ
nả
o

đ Lý –tỉ
Sơn
nh
Quả
ng Ngãi từnay
ế
n đnăm 2030.
3. Giáo

viên
ớng dẫ
n: ThS.

Phạ
m ThịHà

4. Ngày ề
giao
tài: Ngày
đ 10
5. Ngày hoàn thành: Ngày 5

tháng
tháng

5

Giáo

Chủnhiệ

m Khoa
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Sinh viên

11

năm

2012

năm 2013
viên
ớng dẫ
n



(Ký và ghi rõ họ
, tên)

đãộ
phoàn
báo thành
cáo cho
và Khoa
n
13 ngày….thán
Kế
t quảđi


m

đánh

giá:

Ngày…tháng…năm
13

20

&+Ӫ7ӎ&++Ӝ,ĈӖ1*
(Ký và ghi rõ họtên)


LӠI CҦ0Ѫ1
Trư
ớc hế
t,

cho
ợc bày
em
tỏlịng
đư
biế
t

ơnắ

c tớ
sâu
i các thầ
s
y, cơ trong khoa Hóa

Họ
c ờ
trư
ngạ
iĐ hocạ
m Sư
–Đạ
i họ
Ph
c Đà

ngN đã
ớng dẫ

n, dạ
y dỗvà

giúp
ỡem

đ

trong suố
t thời gian học tậ

p tạ
i ờ
trư
ng.
Em xin chân thành cả
m

ơn
ế
n CơđThS. Phạ
m ThịHà, ời
ngư
đã
ực tiế
p
trớ

ng

dẫ
n và góp ý cho em trong suố
t q trình thực hiệ
n khố luậ
n.
Em xin gởi lời cả
m

ơn
ế
n các

đcơ chú cùng tồn thểanh chịtrong phịng Tài

Nguyên và Môi Trư
ờng huyệ
nả
o
đ Lý –tỉ
Sơn
nh Quả
ng
đi

u kiệ
n thuậ
n lợi


đ

cho
ểcó
em
ợcđư
nhữ
đng thơng tin phụ
c vụcho
ềtài đ
củ
a mình.


Cho phép em gửi lời cả
m
đ

o

Ngãi ỡđã
và tạ
o mọ
giúp
i

ơn

chân
ế
n tấ
t thành
cảngư
ời dân
đ ị
a bàn
trên
huyệ
n

Sơn

o ề
uđi

kiệ
đã
n t
giúp
ỡcho emđtrong q trình thực hiệ
n cơng việ
c

đ
đi

đi

u tra, khả
o sát.
Sau cùng em xin cả
m
đi

u kiệ
n thuậ
n lợi,

ơn
ế
n tấ

cảngư
ời thân, bạ
n


bè ệ
t
đãtình
nhi
ỡvà tạ
giúp
o

đ

đóng
ế
n giúp
góp
em hồn
ý thành
kikhố luậ
n này.

Mộ
t lầ
n nữa em xin chân thành cả
m

ơn!
Đà ẵ
ng,
N


ngày 5

Sinh viên
Trầ
n ThịTuyế
t

tháng

5


DANH MӨC CÁC BҦNG
Bả
ng 1.1: Các nguồ
n phát sinh chấ
t thả
i rắ
n
Bả
ng 1.2: Thành phầ
n

đô

........................................................
th
4

CTRịtheo

đô
nguồ
th
n gố
c phát sinh ........................................ 5

Bả
ng 1.3: Độẩ
m củ
a các thành phầ
n

trong ị
.................................................
CTR đô th
6

Bả
ng 1.4: Nguồ
n nhân lực và thiế
t bịhỗtrợtrong việ
c quả
n lý và phân loạ
i chấ
t thả
i
rắ
n tạ
i nguồn ................................................................................................................. 11
Bả

ng 1.5: Các loạ
i thùng chứa sửdụ
ng với các hệthố
ng thu gom khác nhau ............. 15
Bả
ng 3.1: Thành phầ
n rác thả
i sinh hoạ
t

trên

a bàn huyệ
đ
nả
o
đ Lý....................
Sơn 29

Bả
ng 3.2: Khố
i ợng

rác sinh hoạ
t dựbáo
ế
n đnăm..........................................
2030
38
Bả

ng 4.1: Danh mụ
c rác thả
i phân loạ
i cho mỗi loạ
i thùng chứa................................. 43
Bả
ng 4.2: Kếhoạ
chềxuấ
đt quả
n lý CTRSH

a bàn huyệ
trên
nả
o
đ Lý
đ
Sơn

n giai
2013 –2030 .................................................................................................................. 46


Khóa

luận

ĐẠI HỌC

tốt


ĐÀ
ẴNG
N

nghiệp

GVHD:

Th.S

Phạm

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
ỆT NAM
V

TRƯ
ỜNG ẠĐ
I HỌC SƯẠMPH
KHOA HĨA HỌC

Độ
c lậ
p –Tựdo –Hanh phúc
«««««««

BҦNG PHӒNG VҨN &Ѫ48$1
VӅviӋ
c thu gom và phân loҥ

i phӃthҧ
i, rác thҧ
i sinh hoҥ
t tҥ
i nguӗ
n
Phi͇
u s͙
«««
/êV˯
Q1Jj\««WKiQJ««
Thơng tin chung:
x Tên đơn
ịđi

u tra:………………………………………………….
v
x Đị
a chỉ
:………………………………………………………………
x Sốnhân viên trong cơ quan:………………

A. Vҩ
Qÿ
Ӆrác thҧ
i cӫa FѫTXDQ
1. Cơ quan
ợc phổ

biế

n và
đư
biế
t vềLuậ
t bả
o vệmơi
trư
ờng khơng?
2. Tạ
i cơ quan
ởcó dị
ch vụthu gom rác khơng?
Vì sao khơng có dị
ch vụthu gom:
x Cơ
quan không sửdụ
ng dị
ch vụ
x Đư
ờng hẹ
p, xe rác khơng thểvào
x Chuẩ
n bịcó dị
ch vụthu gom
x Ý kiế
n khác:
Khi khơng có dị
ch vụthu gom thì cơ
quan bỏrác ởđâu?
x Bỏngồi

ờng đư
x Chôn rác trong khuôn viên
x Đổxuố
ng biể
n
x Đổra khoả
ngấ
t trố
đng
x Đố
t
Sốlầ
n thực hiệ
n:
3. Dụng cụchứa rác tạ
i

văn? phòng

x Thùng có nắ
pậ

x Thùng khơng có nắ
pậ

x Bao tả
i/ túi nilon
x Sọ
t
x Xơ


Khơng



Khơng





Khố

luận

tốt

nghiệp

GVHD: Th.S Phạm

Thị



ĐẠI HỌC ĐÀ
ẴNG
N
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
ỆT NAM

V
TRƯ
ỜNG ẠĐ
I HỌC SƯẠMPH
Độ
c lậ
p –Tựdo –Hanh phúc
KHOA HĨA HỌC
«««««««
BҦNG PHӒNG VҨN HӜ*,$ĈỴ1+

VӅviӋ
c thu gom và phân loҥ
i phӃthҧ
i, rác thҧ
i sinh hoҥ
t tҥ
i nguӗ
n
Phi͇
u s͙
«««
/êV˯Q1Jj\««WKiQJ
Thơng tin chung:
x Họvà tên:……………………………………....
x Tuổ
i:……
x Nghềnghiệ
p:……………………………………
x Đị

a chỉ
:…………………………………………
x Sốthành

viên

trong gia

đình:……..

A. Vҩ
Qÿ
Ӆrác thҧ
i cӫa hӝgia ÿuQK
1. Nơi ơng
ởcó dị
(bà)
ch vụthu gom rác khơng?

Khơng



Vì sao khơng có dị
ch vụthu gom:
x Gia đình
sửdụ
ng
khơng
dị

ch vụ
x Đư
ờng hẹ
p, xe rác khơng thểvào
x Chuẩ
n bịcó dị
ch vụthu gom
x Ý kiế
n khác:
Khi khơng có dị
ch vụthu gom thì ơng (bà) bỏrác ởđâu?
x Bỏngồi
ờng đư
x Chơn

rác ờntrong vư

x Đổxuố
ng biể
n
x Đổra khoả
ngấ
t trố
đng
x Đố
t
Sốlầ
n thực hiệ
n:
2. Gia đình ờ

ơng
ng gom rác
(bà)
chứa ởđâu?
thư
x Thùng có nắ
pậ

x Thùng khơng có nắ
pậ

x Bao tả
i/ túi nilon
x Sọ
t
x Xơ
x Ý kiế
n khác:
3. Gia đình ờ
ơng
ng thả
i nhữ
(bà)
ng loạ
i rác thư
nào?

SVTH: Trầ
n ThịTuyế
t


1


-1-

/Ӡ,
0ӢĈҪ8
1. Tính FҩSWKLӃWFӫDÿӅWjL


Sơn



huyện

khoảng
15 hải
, diện

vị

trí

Quất,
quốc




Lai.

phịng

Trong

tỉnh

năm

vừa

huyện

đảo





Sơn.

cải

những
cao

hơn.

mình


hơn



đang

cịn

tồn

cạnh

sự

vấn

đề

xử



đảo



thu

Trung


bình

ra

ơ

mật

Ngồi

ra,

lượng

tổng

khối

vực

phía

Bắc

đảo

hết

xả


bảo

riêng

mạnh

vật

mẽ

chất

cao,

an

đế



ninh

kế

nhu

cầu

hoạch,


đó

mục

ti

ra

biển,

định

đảo



trong

trường

bộ

cũng

m

ngà



mộtrất
lượng
cao,
chất
hàng
t
trên

phụ
vẫn

hết

đảo

phẩm

Quảng

chưa

cơng

gây ơ

hướng
Sơn

trọng


cịn

nơng



nghi

lượng
–25rác
tấn. thải
Khối hàng
lượ

nay

đã

đoạn
–2020,
2010
tỉnh
huyện

nói

được

mơi


dân

hiện

hội

quan

độ

này

giai

ứng

nhiễm

thải

đảm

động

nâng

những

rác


Để

Ngãi

sống



khối

thải


nền
kinh
vị trí
tế, đặc
an n
b

tác

đáp

phần

lớn.

hoạch,



Du

tăng và
trưởng
sự gia
củatăng
nền về
kinh
dân
tế

kém

rất

Bắ

tại.

khơng

hoạt

Để

đề

nữa


huyện

Đơng

hỏiường
về chất
sống lượng
của người
mơi tr
dân

nâng

Bên

phía


qua
xã hội
sự phát
của cả
triển
nướ

Đời

thiện

địi


đảo

Quảng

Ngãi
angđã
cóvà
những
đ
được



thơngKhu
thuận
kinh
lợi,
tế

Huyện

của

những

giao

Quảng
càng


nằm

2
tích
, dân
gầnsố
10km
năm
.342 2011
người.
là Nằm
21

đường

Chu

đảo

suất.

Ngãi

triển
du

l

t


trư

của

đã –
phê


đảo

xử

Rác

nhiễm mơi

phát

thành

được

h

duyệ

lịch

g



-1-

/Ӡ,
0ӢĈҪ8
1. Tính FҩSWKLӃWFӫDÿӅWjL


Sơn



huyện

khoảng
15 hải
, diện

vị

trí

Quất,
quốc



Lai.


phịng

Trong

tỉnh

năm

vừa

huyện

đảo





Sơn.

cải

những
cao

hơn.

mình

hơn




đang

cịn

tồn

cạnh

sự

vấn

đề

xử



đảo



thu

Trung

bình


ra

ơ

mật

Ngồi

ra,

lượng

tổng

khối

vực

phía

Bắc

đảo

hết

xả

bảo


riêng

mạnh

vật

mẽ

chất

cao,

an

đế



ninh

kế

nhu

cầu

hoạch,

đó


mục

ti

ra

đảo



trong

trường

bộ

cũng

m

ngà


mộtrất
lượng
cao,
chất
hàng
t

trên

phụ
vẫn

hết

biển,

định

trọng

đảo

phẩm

cịn

nơng



nghi

lượng
–25rác
tấn. thải
Khối hàng
lượn


nay

đã

Quảng

Sơn

1. Tính FҩSWKLӃWFӫDÿӅWjL

được

suất.

Ngãi

triển
du

l

t

trư

của

đã –
phê



đảo

xử

Rác

nhiễm mơi

phát

thành

LӠI MӢĈҪU

chưa

cơng

gây ơ

hướng

đoạn
–2020,
2010
tỉnh
huyện


nói

được

mơi

dân

hiện

hội

quan

độ

này

giai

ứng

nhiễm

thải

đảm

động


nâng

những

rác

Để

Ngãi

sống



khối

thải


nền
kinh
vị trí
tế, đặc
an n
b

tác

đáp


phần

lớn.

hoạch,


Du

tăng và
trưởng
sự gia
củatăng
nền về
kinh
dân
tế

kém

rất

Bắ

tại.

khơng

hoạt


Để

đề

nữa

huyện

Đơng

hỏiường
về chất
sống lượng
của người
mơi tr
dân

nâng

Bên

phía


qua
xã hội
sự phát
của cả
triển
nướ


Đời

thiện

địi

đảo

Quảng

Ngãi
angđã
cóvà
những
đ
được



thơngKhu
thuận
kinh
lợi,
tế

Huyện

của


những

giao

Quảng
càng

nằm

2
tích
, dân
gầnsố
10km
năm
.342 2011
người.
là Nằm
21

đường

Chu

đảo

h

duyệ


lịch

g


Lý Sơnệ
nlà


nằ
mhuy
ởphía Đơng

c của tỉ
nh Quả
B ng Ngãi, cách bờbiể
n
khoả
ng 15 hả
i lý, diệ
n tích gầ
n 10km2, dân sốnăm 2011
.342là
ời.ngư
Nằ
21
m trên vị
trí ờng

giao đư

thơng thuậ
n lợi, là cửa ngõ phía

a Khu kinh
Đơng
tếDung c
Quấ
t,
Chu Lai. Huyệ
nả

có vịtrí

c biệ
đ
t quan trọng trong nề
n kinh tế
, an ninh, quốc
phòng của tỉ
nh Quả
ng Ngãi nói riêng và cảnư
ớc nói chung.

Trong những năm
ừa qua sự
vphát triể
n kinh tế–xã hội của cảnư
ớc và tỉ
nh Quả
ng

Ngãi đã và
ững
đang
tác

ng mạ
nh

đ
mẽđế
nh
n ờiđ
sống kinh tếxã hội củ
a huyệ
n
đ

o Lý ờ
Sơn.
i sống vậ
t chấ
Đt và tinh thầ
n của nhân dân huyệ
nả
o
đ ngày ợccàng đư
cả
i thiệ
n và nâng cao, an ninh quốc phòng
ợc giữvữ

đư
ng. Nhu cầ
u sống và những đòi
hỏi vềchấ
t ợng
lư môi
ờng số
ng
trư
của ngư
ời dân cũng ngày ểcàng nâ
đáp
ứng ợcđư
nhu cầ
u đó,
huyệ
nả
o
đ đang
ừng ngàyt
hồn thiệ
n mình ề
hơn
ra
và đ
những kếhoạ
ch, mục tiêu
ểđáp
ứng đ
và giả

i quyế
t những vấ
n ềđang
đ

ncòn
tạ
i.
t
Bên cạ
nh sựtăng
ởng củ
trư
a nề
n kinh tếvà sựgia ề
tăng
dân sốthì mộ
v t vấ
n ềđ
nữa khơng kém phầ
n quan trọ
ng trong bộmặ
t phát triể
n của huyệ
nả
o,
đ
đó chính
vấ
n ềxử

đ lý ơ nhiễ
m mơi
ờng
trư
cũng ngày
ợc quan
càng

tâm.
c thù
đư
của Do đ
huyệ
nả

có mậ
t ộdân
đ

tcư
cao, hàng
r ngày phát sinh ra mộ
t ợng

chấ
t thả
i sinh
hoạ
t rấ
t lớn. Ngồi


o cịn
ra,
có một trên
diệ
n tích lớnđ
trồng hành, tỏi. Vào mùa thu
hoạ
ch, khối ợng

phụphẩ
m nông nghiệ
p thả
i ra ờ
mơi
ng tương
trư
ối nhiề
u. Trung
đ
bình tổ
ng khố
i ợng

rác thả
i hàng ngày phát sinh từ20 –25 tấ
n. Khối ợng

rác thả
i

này hiệ
n nay vẫ
n chưa
ợc xửlý,
đư trong ủ
khi
a huyệ
n tạ
bãi
i khu vựcrác
phía Bắ
c cũ c
đ

o đã
ế
t cônghsuấ
t. Rác thả
i không
ợc tậ
p trung
đư
và xửlý nên hầ
u hế
t xảthả
i ra
biể
n, gây ô nhiễ
m môi
ờng khu

trư
vực ả

và biể
n xung quanh.
Đểđ

m bả
oị
nh
đ ớng

phát triể
n củ
a huyệ
nả
o
đ trong tương
ớc hế
t là giai lai,
đo

n 2010 –2020, tỉ
nh Quả
ng Ngãi ệ
đã
t ềán
đphê
Phát triể
nduy

kinh tế–xã hội
huyệ
nả
o
đ Lý Sơn

o duthành
lị
ch gắ
n với anđninh quốc phịng. Bên cạ
nh đó, Lý
Sơn đã
ợc thủtư
đư
ớng chính phủđưa vào
ục danh
“Quy

ch hệ
mthố
ho
ng Khu bả
o
tồ
n biể
nế
n
đ năm
020”
2 theo

ế
tị
nh
đ Quy
742/QĐ
–TTG ngày 26/5/2010. [6]

l

t

Trư
ớc thực tiễ
n đó,
tơi chọ

ềtài
Nghiên
“ cứu ánh
đgiá hiệ
n trạ
ng, dựbáoợnglư
chấ
t thả
i rắ
n sinh hoạ
t phát sinh vàềxuấ
đt các giả
i pháp quả
n lý chât thả

i rắ
n sinh
hoạ
t huyệ
nả

Lý Sơn
- tỉ
nh Quả
ng Ngãi”
.
2. 1ӝLGXQJQJKLrQFӭX
+ Hệthống hóa
ởlý luậ

n, sphương

n trong
pháp
việ
c xem
lu xétực đánh
trạ
ng quả
n lý CTR.
+ Đánh ự
giá
c trạ
ng thu
th

gom –vậ
n chuyể
n –xửlý CTRSH và những khó
thuậ
n lợi củ
a huyệ
n đả
o Lý–tỉ
Sơn
nh Quả
ng Ngãi giai

n từđo
năm 2006
–2010.

g

khăn


+ Dựbáo khố
i ợng

CTR phát sinh giai

n 2011
đo
–2030ềxuấ


t giả

pháp
chủyế
u nhằ
m nâng cao hiệ
u quảthu gom, vậ
n chuyể
n và xửlý CTR ởhuyệ


o Lý
Sơn
–tỉ
nh Quả
ng Ngãi trong thời gian tới.
3. éQJKƭDNKRDKӑF
YjWKӵFWLӉQ
FӫDÿӅWjL
Đềtài phân tích

n lợi,khó
tích cực và
khăn
tiêu cực củ

a hệthố
thu
ng quả
n lý

trư
ớc đây,
ồng thờiđ
ềxuấ
đ t các giả
i pháp quả
n lý CTRSH góp phầ
n làm cho cơng tác
quả
n lý ngày càng hồn thiệ
n hơn,

n đi
d sâu
ực chun
vàomơn
lĩnh
và giả
i quyế
vt
một sốvấ
n ềđang
đ

t đ
raị
a bàn
trên
huyệ
nả

đ

này.
Ơ nhiễ
m mơi
ờng do
trư
CTRSH và giả
i quyế
t tình trạ
ng ơ nhiễ
m đó ột là
vấ
n ềm
đ
cấ
p bách và cầ
n thiế
t nhằ
m bả
o vệsựtrong lành của môi
ờng, sứ
trư
c khỏe ngư
ời dân,
hệsinh thái biể
n và vẻđ

p cả
nh quan


a bàntrên
huyệ
nả
o
đđ Lý Sơn.

&+ѬѪ1*7
ӘNG QUAN LÝ THUYӂT
1.1. 7әQJ
TXDQYӅFKҩWWKҧLUҳQÿ{WKӏ
1.1.1. ĈӏQKQJKƭDYӅFKҩWWKҧLUҳQ
[8]
Chấ
t thả
i rắ
n 6RLOG:DVWHV´

là tồn bộcác loạ
i vậ
t chấ
t khơng phả
i dạ
ng lỏng và
khíợcđư
con
ời loạ
ngư
i bỏtrong các hoạ
t ộng

đkinh tế–xã hộ
i của mình (bao gồm
các hoạ
tộng
đsả
n xuấ
t, các hoạ
tộng
đsống và duy trì sựtồn tạ
i của cộngồ
ng
đ v.v…).
Trong đó
rọ
ng nhấ
quan
t là các loạ
t
i chấ
t thả
i sinh ra từcác hoạ
tộng
đsả
n xuấ
t và
hoạ
tộ
ng
đsống.
1.1.2. &iFQJXӗQSKiWVLQKFKҩWWKҧLUҳQ

ÿ{WKӏ

Nguồ
n gố
c phát sinh, thành phầ
n và tốc ộphát
đ sinh củ
a chấ
t thả
i rắ
n là ở
các cơ
quan trọ
ngểthiế
đt kế
, lựa chọ
n cơng nghệxửlý ề

xuấ
t đcác chương

n lý
trìn
chấ
t thả
i rắ
n.


Các nguồ

n phát sinh chấ
t thả
i rắ
nôđ
thịgồm:
-

Sinh hoạ
t củ
a cộ
ngồngđ

-

Trư
ờng họ
c, nhà ở,

-

Sả
n xuấ
t công nghiệ
p

-

Sả
n xuấ
t nông nghiệ

p

-

Nhà hàng, khách sạ
n

-

Tạ
i các trạ
m xửlý

-

Từcác



quan

trung ạ
tâm
i, cơng trình
thương
cơng cộng

m

Chấ

t thả
i đơ
ịđư
ợc
thxem như

t thả
i cộ

ngồngch
đngoạ
i trừcác chấ
t thả
i trong
q trình chếbiế
n tạ
i các khu công nghiệ
p và chấ
t thả
i công nghiệ
p. Các loạ
i chấ
t thả
i
sinh ra từcác nguồ
n này
ợc trình
đư
bày ởBả
ng 1.1.


Bả
ng 1.1: Các nguồn phát sinh chấ
t thả
i rắ
n

đô
ị[10]th

Nguӗn

Các hoҥWÿ
ӝng và vӏtrí phát sinh
chҩt thҧi

Nhà ở

Những ở
nơi
riêng của một gia
đình hay nhiề
u gia
ình, nhữ
đ
ng
căn
ộthấ
h
p, vừa và cao tầ

ng…

Chấ
t thả
i thực phẩ
m, giấ
y, bìa
cứng, hàng dệ
t ồ
,
da, chấ
đ t thả
i

ờn, đồgỗ, thủy tinh, hộp
thiế
c, nhôm, kim loạ
i khác, tàn
thuốc , ờ
rác
ng phố, chấ
đư
t thả
i
đặ
c biệ
t ( dầ
u, lốp xe, thiế
t bị
đi


n,…),

t thả
ich
sinh hoạ
t
nguy hạ
i.

Thương

i
Cử
ma hàng, nhà hàng, chợ, văn
phòng, khách sạ
n, dị
ch vụ, cửa
hiệ
u in…

Giấ
y, bìa cứng, nhựa dẻ
o, gỗ,
chấ
t thả
i thực phẩ
m, thủy tinh,
kim loạ
i, chấ

t thả
iặ

biệ
t, chấ
t
thả
i nguy hạ
i.



Giấ
y, bìa cứng, nhựa dẻ
o, gỗ,
chấ
t thả
i thực phẩ
m, thủy tinh,

quan
Trư
ờng học, bệ
nh việ
n, nhà tù,

Loҥi chҩt thҧi rҳn


trung tâm chính phủ…


kim loạ
i, chấ
t thả
iặ

biệ
t , chấ
t
thả
i nguy hạ
i.

Xây dựng và
phá dỡ

Nơi ự
xây
ng mới, sử
da ờ
đư
ng, san
bằ
ng các cơng trình xây dựng, vỉ
a
hè ạ

i… h

Gỗ,


Dị
ch vụđơ
thị(trừtrạ
m
xửlý)

Qt dọn ờ
đư
ng phố, làm đẹ
p
Chấ
t thả
iặ

biệ
t, rác,
ờng
phong cả
nh, làm sạ
ch theo phố
lưu
, vậ
t xén ra từcây, chấ
t thả
i
vực, công viên và bãi tắ
m, những
từcác công viên, bãi tắ
m vá các

khu vực tiêu khiể
n khác.
khư
ực tiêu
v khiể
n.

Trạ
m xửlý,
Q trình xửlý nư
ớc,ớc nư
thả
i và
lị thiêu
ốt
chấ
t thả
đi công nghiệ
p. Các chấ
t
thả
i ợ
đư
c xửlý.

thép,ấ
t…
bê tông,

Khối ợng


lớn buồn

đ

rác đ

dư.

1.1.3. 3KkQORҥLFKҩWWKҧLUҳQ
ÿ{WKӏ
Việ
c phân loạ
i chấ
t thả
i rắ
n sẽgiúp ị
nhxác
các loạ

khác nhau của chấ
t thả
i rắ
n
đư
ợc sinh ra. Khi thực hiệ
n việ
c phân loạ
i chấ
t thả

i rắ
n sẽgiúp chúng ảta
năng ếtái
và tái sửdụ
ch
ng lạ
i các vậ
t liệ
u trong chấ
t thả
i, đem

i hiệ
u quả
lkinh tếvà
bả
o vệmơiởng.
trư

gia

Có thểphân loạ
i CTR bằ
ng nhiề
u cách khác nhau:
+ Phân loạ
i dựa vào nguồ
n gố
c phát sinh


i sinh hoạ
như:
t, văn
rác phịng,
th
thương

i, cơngm
nghiệ
p, ờng
đư
phố, chấ
t thả
i trong quá trình xây dựng hay

p phá đ
nhàởng.

+ Phân loạ
i dựa vào

c tính tự
đnhiên như

t hữu
làcơ,
cácấ

t có
ch

thể
cơ,
cháy hoặ
c khơng có khảnăng cháy.
+ Phân loạ
i dựa vào

c ể
m
đi
đ
của chấ
t thả
i có thểphân thành 3 nhóm: chấ
t thả
i
sinh hoạ
t đơ

, chấ
tth
thả
i cơng nghiệ
p, chấ
t thả
i nguy hạ
i.
1.1.4. 7KjQKSKҫQFӫDFKҩWWKҧLUҳQÿ{WKӏ
Thành phầ
n lý, hóa họ

c củ
a CTRịrấ
đô
t khác nhau
th tùy thuộc vào từngị
a đ
phương, vàoậ
u,
các
các

u kiệ
mùa
n kinh
đitế
khí
và nhiề
uhyế
u tốkhác.

Bả
ng 1.2: Thành phầ
n

CTRịtheo
đơ
nguồ
th
n gốc phát sinh [9]
% TrӑQJOѭ

ӧng

Nguӗn phát sinh
Dân



& khu

i

'DRÿ
ӝng
thương
60 –70
m

Trung bình
62,0

ch


Chấ
t thả
iặ

biệ
t


3,0 –12

5,0

Chấ
t thả
i nguy hạ
i

0,1 –1,0

0,1

3,0 –5,0

3,4

Cơng trình xây dựng

8,0 –20

14,0

Đư
ờng phố

2,0 –5,0

3,8


Khu vực công cộng

2,0 –5,0

3,0

Thủy sả
n

1,5 –3,0

0,7

Bùn từnhà máy

3,0 –8,0

6,0



quan,


cơng s

100

Tәng cӝng


1.1.5. 7tQKFKҩWFӫDFKҩWWKҧLUҳQÿ{WKӏ
1.1.5.1. Tính chấ
t vậ
t lý

Khối ợng

riêng: Khố
i ợng

riêng của chấ
t thả
i rắ
n ợ
đư


nh nghĩa
ối
là kh
3

ợng chấ
t thả
i rắ
n trên mộ
t đơn
ịthểtíchv(kg/m ). Khố
i ợng


riêng củ
a chấ
t thả
i rắ
n
rấ
t khác nhau, tuỳthuộc vào phương
ữ, vị
pháp
trí

a lý, các
đlưu
thời ể
tr
m
đi
trong
năm, cácđầ
m
q
nén.
trình
Thơng
ờng khối ợng

thư
riêng của chấ
t thả
i rắ

n ởcác xe
3
ép rác
ộng từ
dao
200 –500kg/m
đ
. Khối ợng

riêng của chấ
t thả
i rắ
n đóng vai tr
quan trọ
ng trong việ
c lựa chọ
n thiế
t bịthu gom và ử
phương
lý.
pháp x
Độẩ
m: ộĐ

m chấ
t thả
i rắ
n là tỷsốgiữa ợ

ng ớcnư

có trong một ợng

chấ
t thả
i
và khố
i ợng

chấ
t thả
i đó.

Bả
ng 1.3: Độẩ
m của các thành phầ
n
STT

Thành phҫn

trong ị[10]
CTR

đô

Ĉӝҭm (% khӕLOѭ
ӧng)

I


Ch̭t hͷXF˯

1

Thực phẩ
m thừa

70

2

Giấ
y

6

3

Giấ
y carton

5

4

Nhựa

2

5


Vả
i vụ
n

10

6

Cao su

2

th


7

Da

10

8

Rác vườn

60

9


Gỗ

20

II

Ch̭t vơ F˯

1

Thủy tinh

2

2

Can thiế
c

3

3

Nhơm

2

4

Kim loạ

i khác

3

5

Bụ
i,

tro,



8

Kíchớc và
thư
sựphân bố
: Kích
ớc và sự
thư
phân bốcác thành phầ
n có trong CTR
đóng vaiọng
trị

i vớ
đi quá
quan
trình thu tr

gom phếliệ
u, nhấ
t là khi sửdụ
ng
phương pháp

c như
cơsàn
h
quay
ế
t bịphân loạ

i từtính.
các thi

Khảnăng
ữnư

gi
c thực tế
: Khảnăng
ữnư

gi
c thực tếcủa CTR là tồn bộkhố
i

ợng ớcnư
có thểgiữlạ

i trong mẫ
u chấ
t thả
i ớ

i tác dụng của trọng lực. Khảnăng
giữnư
ớc của CTR là mộ
t chỉtiêu quan trọng trong việ
c tính ị
tốn,
nh ợng
lư xác đ

ớc rò rỉtrong các bãi rác. Khảnăng
ữnư

gi
c thực tếthay
ổi phụ
đ
thuộc vào lực nén
và trạ
ng thái phân huỷcủ
a CTR (không nén) từcác khu dân ạ
icư
dao và thươ
đ
ộng trong khoả
ng 50 - 60%.

1.1.5.2. Tính chấ
t hóa học
Đi

m nóng chả
y của tro: là nhiệ
t ộmà
đ ởđó ạ
tro
o thành từ
tq trình chấ
t thả
i bị
đ
ốt cháy kế
t dính tạ
o thành dạ
ng xỉ
. Nhiệ
t ộdo
đ nóng chả
yặ
c
đ trưng

i với xỉtừđ
q
0
o
trình


t CTR đơ
đ ịthư
th
ờng dao
ộng trongđkhoả
ng 1100 –1200 C.

Phân tích thành phầ
n nguyên tốtạ
o thành chấ
t thả
i rắ
n: Phân tích thành phầ
n
nguyên tốtạ
o thành CTR chủyế
u xác

nh phầ
n
đ trăm

a các
(%)
nguyên c
tốC, H, O,
N, S và tro. Trong suốt qố
t CTR
trình

sẽsinh ra đ
các hợp chấ
t Clor hố nên phân
tích cuố
i cùng cầ
n quan tâm tới xác

nh các halogen.
đ
Kế
t quảphân tích cuố
i cùng
đư
ợc sửdụ
ngểmơ
đtảcác thành phầ
n hố học củ
a chấ
t hữu cơ trong
ế
t quả CTR. K
phân tích cịn

t quanđóng
trọng trong việ
vai
c xác
trị

nh tỉsố

đ
C/N
r nhằ
m đánh giá
chấ
t thả
i rắ
n có thích hợp cho q trình chuyể
n hố sinh họ
c hay không.
Nhiệ
t trịcủ
a chấ
t thả
i rắ
n: Nhiệ
t trịlà giá trịnhiệ
t ợ
đư
c tạ
o thành
ốt CTRkhi

đ
thểđư
ợc xác

nh bằ
ngđmộ
t trong các phương pháp như:



-

Sửdụ
ng

lị

hơi
ng cấ
hay
t quy mơ lị
lớn.

chư

-

Sửdụ
ng

bình

t trị(bơm
đo nhi

tnhi
ợng)


trong phịng thí nghiệ
m.

-

Tính tốn theo thành phầ
n các ngun tốhóa học.

1.1.5.3. Tính chấ
t sinh học của chấ
t thả
i rắ
n
Sựhình thành mùi: Mùi hơi có thểphát sinhợc lưu
khi
ữtrong
gi
CTR
khoả
ngđư
một thời gian dài ởvịtrí thu gom, trạ
m trung chuyể
n, bãi chơn lấ
p, ởnhững vùng khí
hậ
u nóng ẩ
m thì tốc ộphát
đ
sinh
ờng mùi

cao
ựhình
thư
hơn.
thành mùiShơi là kế
t
quảphân hủy yế
m khí các thành phầ
n hữu cơ có trong

.
rác đơ

th

Sựphát triể
n củ
a ruồ
i: Vào mùa hè ởnhững vùng có khí hậ
u nóng ẩ
m thì sựsinh
trư
ởng và phát triể
n của ruồi là vấ
n ềquan
đ trọ
ng cầ
n ợ
đư
c quan tâm tạ

i nơi
ữ lưu
CTR. Sựphát triể
n từtrứng thành ruồi khoả
ng 9 –11 ngày tính từngày
ẻtrứng,
đ ời đ
sống củ
a ruồi nhặ
ng từkhi còn trong trứng cho
ế
n khi
đ
ởngtrư
thành
ợc mô tảnhư
đư
sau:
+ Trứng phát triể
n

8 –12h

+

Giai

nầ

củ

đo
aấ
u trùng

20h

+

Giai

n thứ2đo
củ
aấ
u trùng

24h

+

Giai

n thứ3đo
củ
aấ
u trùng

3 ngày

+


Giai

n thànhđo
nhộng

4 –5 ngày

Giai

n phát
đo
triể
n của ấ
u trùng trong các thùng chứa rác đóng

t quan vai
trọ
ng và chiế
m khoả
ng 5 ngày
ời số
ngtrong
của ruồi. Vậ
y nên
đ thu gom CTR trong
thời gian này ểcác
đ
thùng
ữrổ
ng nhằ

lưu
m hạ
n chế
tr
sựdi chuyể
n của các loạ
iấ
u
trùng.

tr

trị

1.1.6. ҦQKKѭӣQJ
FӫD
FKҩWWKҧLUҳQ
[2]
1.1.6.1. &K̭WWK̫LU̷Q
̫QKK˱ͧQJ
ÿ͇QVͱFNK͗HFRQQJ˱ͥL

Rác sinh hoạ
t có thành phầ
n chấ
t hữu cơ cao,
ờng số

ng tốt môi
cho các sinh

trư
vậ
t gây bệ
nh như
ruồi, muỗi, gián, chó, mèo…

n nhiễ
Qua
m, bệ
nh
các tru
có thểphát triể
n thành dị
ch. ời
Ngư
ta
ổng kế
đã
t rác thả
ti gây ra 22 loạ
i bệ
nh cho con
o
ngư
ời,

c biệ
đt là bệ
nh ung thư do ốtrác
plastic ởplastic

1.200 C tạ
o chấ
t và khi
dioxin gây quái thai ởngư
ời.
1.1.6.2. &K̭WWK̫LU̷QOjP{QKL͍PQJX͛QQ˱ͣF
Các chấ
t thả
i rắ
n, nế
u là chấ
t thả
i hữu cơ trong
ờng ớcnư
mơi
nó sẽbịphân
trư
hủy
một cách nhanh chóng làm ơ nhiễ
m nguồn ớ

c.


Nế
u rác thả
i là những chấ
t kim loạ
i thì nó gây nên hiệ
n ợ


ng ăn mịn trong
trư
ờng ớc.
nư Sau đó
hiế
u khí
oxy
và kịkhíhóa
xuấ
t hiệ
n, gây nhiễ
m bẩ
n cho mơi
trư
ờng ớc.

Những chấ
t thả
i nguy hạ
i như Hg,

c các chấ
Pb,
t thả
i phóng
hoxạsẽcó
mức ộnguy
đ hiể
m hơn, ấ

cao
t nhiề
u lầ
n.
hơn r

1.1.6.3. &K̭WWK̫LU̷QOjP{QKL͍PP{LWU˱ͥQJ
Trong đi

u kiệ
n hiế
u khí,ộẩ
m
khi
thích hợ

p ểrồ
đđ
i qua hàng loạ
t các sả
n
phẩ
m trung gian cuối cùng tạ
o ra các chấ
t khoáng

n, cácđơn
chấ
t H2O,gi
CO2. Với

quá trình kỵkhí thì sả
n phẩ
m cuố
i cùng chủyế
u là: CO2, CH4, H2O. Với một ợng

vừa phả
i thì khảnăn
g tựlàm sạ
ch của môi
ờngấ
trư
t sẽ
đlàm cho các chấ
t từrác không
trởthành ô nhiễ
m. Nhưng
ới ợng

rác
vq lớn thìờng
mơi

t sẽ
đtrở
trư
nên q tả
i
và gây ơ nhiễ
m. Sựô nhiễ

m này sẽcùng với sựô nhiễ
m kim loạ
i nặ
ng, chấ
tộ

hạ
i
theo
ớc nư
trong

t chả
y xuố
đ
ng mạ
ch ớcnư
ngầ
m làm ô nhiễ
m nư
ớc ngầ
m.

1.1.6.4. &K̭WWK̫LU̷QOjP{QKL͍PP{LWU˱ͥQJ

Các chấ
t thả
i rắ
n thư
ờng có thành phầ

n có thểbay hơi và mang theo
nhiễ
m khơng khí.
ững chấ
Cũng
t thả
i có khả

năng
nh thăng hoa phát t
khí gây ơ nhiễ
m trực tiế
p. Cũng

i rác
có ề
lo
utrong
kiệ
n nhiệ
t ộvà
đi
đ ộẩ
m
đ(70 –
80%) sẽcó q trình biế
n ổiđ
nhờhoạ
tộ
ng

đcủa vi sinh vậ
t. Kế
t quảquá trình là gây ô
nhiễ
m không khí.
Từnhữngố
ngđ
rác, nhấ
t là nhữngốngđrác thực phẩ
m –nông phẩ
m chưa

c
khơng
ợc xử
đư
lý kị
p thời và ỹđúng
thuậ
t sẽbốck
mùi hơi thối.

ho

Q trình phân giả
i các chấ
t thả
i chứa nhiề
uạ
mđtrong rác bao gồm cảlên men

chua men thối, mốc xanh mốc vàng có mùi ôi thiu do vi khuẩ
n. Tùy

u kiệ
n môi
đi
trư
ờng mà các chấ
t thả
i có những hệvi sinh vậ
t phân hủy khác nhau:
-

Trong đi

u kiệ
n hiế
u khí axit amin trong chấ
t thả
i hữu

và vi khuẩ
n tạ
o thành axit hữu
-


ợc men
đư
phân giả

i

cơ 3,và
sựcó mặ
NH
t của NH3 làm có mùi hơi.

Trong

u kiệ
nđi
hiế
m khí các axit amin trong rác bịphân giả
i thành các chấ
t

dạ
ng amin và CO2.
Nhưậ
y rác
v sinh ra các chấ
t khí gồm có: H2S, NH2, O2, CO, CH4, H2. Trong
CO2 và CH4 sinh ra trong q trình phân hủy kỵkhí. Q trình này kéo dài mãi cho
đ
ế
n 18 tháng mới dừng hẳ
n.

đó,


1.2. 1KӳQJQJX\rQWҳFNӻWKXұWWURQJTXҧQOê
Quả
n lý CTR là sựkế
t hợp kiể
m soát nguồn thả
i, tồn trữ, thu gom, trung chuyể
n và
vậ
n chuyể
n, xửlý ổ

chấ
t thả
đi rắ
n theo phương
ức tốt nhấ
t choth
việ
cả
mđbả
o sức


khỏ
e cộ
ngồng,
đkinh tế
, kỹthuậ
t, bả
o tồn, cả

m quan và các vấ
n ềmôi
đ
ờngtrư
khác.
Quả
n lý thống nhấ
t chấ
t thả
i rắ
n là việ
c lựa chọ
n và áp dụng kỹthuậ
t, cơng nghệvà
chương ả
ntrình
lý thích hợp nhằ
qu
m hoàn thành mục tiêu QLCTR. Một cách tổng
quát,
ồhệthố

ng kỹ
đthuậ
t QLCTR đơ
ịđư
ợc th
trình bày tóm tắ
t trong Hình 1.1.
Nguồn phát sinh


Tồ
n trữtạ
i nguồn, phân loạ
i
xửlý chấ
t thả
i tạ
i nguồn

Thu gom
(hẻ
m và
ờng đư
phố)
Trung chuyể
n & vậ
n

Tái sinh, tái chế

chuyể
n

& xửlý
Bãi chơn lấ
p

Hình 1.1. Sơồtổ
đ

ng qt hệthống quả
n lý chấ
t thả
i rắ
n

đô
ị[10]th

1.2.1. 4XҧQOêYjSKkQORҥLFKҩWWKҧLUҳQWҥL
Quả
n lý và phân loạ
i chấ
t thả
i rắ
n tạ
i nguồn bao gồm hoạ
tộng
đnhặ
t, tậ
p trung và
phân loạ
i chấ
t thả
i rắ
n ểlưu
đ ữ, chế
tr
biế
n chấ

t rắ
n ớ
trư
c khi
ợc thu đư
gom. Trong
quả
n lý và phân loạ
i chấ
t thả
i rắ
n tạ
i nguồ
n các loạ
i nhà ởvà cơng trình phân loạ
i dựa
vào sốtầ
ng. Ba loạ
i ờ
thư
ng ợcđư
sửdụng nhấ
t là:
* Nhà thấ
p tầ
ng:ới 4dư
tầ
ng
* Nhà trung tầ
ng: từ4 ế


7 tầ
ng
* Nhà cao tầ
ng: trên 7 tầ
ng
Những ờ
ngư
i chị
u trách nhiệ
m và các thiế
t bịhỗtrợđư
ợc sửdụng cho việ
c quả
n lý
và phân loạ
i chấ
t thả
i rắ
n tạ
i nguồn ợ
đư
c trình bày ởBả
ng 1.4.

ng 1.4: Ngu͛n nhân l͹c và thi͇
t b͓h͟trͫtrong vi͏
c qu̫n lý và phân lo̩
i ch̭
t

th̫i r̷n t̩i ngu͛n [10]

Nguӗn

1Jѭ
ӡi chӏ
u trách nhiӋ
m

ThiӃ
t bӏhӛtrӧ


Khu
dân


Thấ
p
tầ
ng

Dân ờng
thưtrú,
ời thuê nhà.
ngư
Các vậ
t chứa rác ởgia
chứa lớn, ẩ
xe

y rác nhỏ
đ.

Trung
tầ
ng

Ngư
ời thuê nhà, nhân viên phụ
c Các máng
ổrác trọngđ
lực, các
vụ, ngư
ời coi nhà, những ờ
ngư
i băng
chuyề
n chạ
y bằ
ng khí nén,
thu gom theo hợp ồ
ng.
đ
máy nâng, xe thu gom.

Cao
tầ
ng

Ngư

ời thuê nhà, nhân viên phụ
c Các máng
ổrác trọngđ
lực, các
vụ, ngư
ời coi nhà.
băng
chuyề
n chạ
y bằ
ng khí nén,
máy nâng, xe thu gom.

Nhân viên,
ời gácngư
cổ
ng.
7KѭѫQJP
ҥi

ngư
ời gác cổ
ng.

đình,

th

Các xe thu gom có bá
thùng chứa, máy nâng, băn

chuyề
n chạ
y bằ
ng khí nén.

Các xe thu gom có bá
thùng chứa, máy nâng,

i.
băng

Cơng nghiӋ
p

Nhân viên,

Khu vӵc
ngồi trӡi

Ngư
ời chủkhu vực, các nhân
viên đơị
. th

Các thùng chứa có nắ
p che.

Trҥm xӱlý

Các nhân viên vậ

n hành trạ
m.

Các loạ
i băng

i khác nhau,
t các
thiế
t bịvậ
n hành thủcông.

Nông nghiӋ
p

Ngư
ời chủvư
ờn, công nhân.

Thay đ
ổi khác nhau tuỳtheo sả
n
phẩ
m.

1.2.2. 7KXJRPOѭXJLӳYjYұQFKX\ӇQFKҩWWK
[5]
Thu gom chấ
t thả
i là quá trình thu nhặ

t rác thả
i từcác nhà máy, các công sởhay từ
nhữngể
mđi
thu gom, chấ
t chúng lên xe và chởđế
nị
a
để
m
đi
xửlý, chuyể
n tiế
p, trung
chuyể
n hay chơn lấ
p.
Dị
ch vụthu gom rác thả
i ờ
thư
ng có thểchia ra thành các dị
ch vụ“sơ

p”
c thứ
và “
cấ
p”.
ựphân

Sbiệ
t này phả
n ánh yế
u tốlà ởnhiề
u khu vực, việ
c thu gom phả
i đi qua
một quá trình

n: thu gom
hai
rác từgiai
các nhà ởvàđo
thu gom rác tậ
p trung vềchỗ
chứa trung gian rồi từđóạ
i chuyể
l n tiế
p vềtrạ
m trung chuyể
n hay bãi chôn lấ
p. Giai
đo

n thu ấ
gom
pả
nh ở

ng


trựcc
tiế
p ốiđ
với ngư
ời dân cũng
ối với mỹquan
như đ
đôịvàth
hiệ
u quảcủa các ạ
n
cơng
sau đo
đó.


Thu gom

p (thu
sơ c ầ
gom
u) là
ban
cách
đ


i ợ
đư

ctheo
thu gom từđó rác
nguồn phát sinh ra nó (nhà ởhay những ở

thư
ơng
s ạ
i) và
m chởđế
n các bãi chứa
chung,

a ể
các
m
đi
hoặ
c bãi
đchuyể
n tiế
p. ờ
Thư
ng thì các hệthống thu ấ
pgom

sơ c
cácớcnư
đangể
n bao
phát

gồm nhữ
tri
ng xe chởrác nhỏ, xe hai bánh kéo bằ
ng tay

đ
thu gom rác và chởđế
n các bãi chứa chung hay nhữngể
mđi
chuyể
n tiế
p.
Thu gom thứcấ
p bao hàm không chỉviệ
c gom nhặ
t các chấ
t thả
i rắ
n từnhững
nguồn khác nhau mà cịn cảviệ
c chun chởcác chấ
t thả
i đó
ới ị

t

m
đi
tiêu hủy.

Việ
c dỡđổcác xe rác
ợc coi là cũng
một phầ
n củ
đư
a hoạ
tộ
ng
đthu gom rác thứcấ
p.
Nhưậ
y thu
v gom thứcấ
p là cách thu gom các loạ
i chấ
t thả
i rắ
n từcác

m thu
đi
gom
chung

m cẩ
(đi
u rác)
ớc khi vậ
trư

n chuyể
n chúng theo từng phầ
n hoặ
c cảtuyế
n thu
gomế
n mộ
đt trạ
m chung chuyể
n, một cơ
ởxửlýs
hay bãi chôn lấ
p bằ
ng các loạ
i
phương

n chuyên
ti
dụng ộ

ng đ
cơ.
Do vậ
y, thu gom sơấ
p sẽ
cđư
ợc cầ
nế


trong mọi hệthống quả
n lý thu gom và
vậ
n chuyể
n, còn thu gom thứcấ
p lạ
i phụthuộc vào các loạ
i xe cộthu gom
ợc lựa đư
chọ
n hay có thểcó ợcđư
và vào hệthống và các

n vậ
phương
n chuyể
n tạ
i chỗ
. ti
Khi thu gom rác thả
i từcác nhà ởhay cơng sởthư
ờng ít chiới việ
phí
c
qt dọ
n chúng từđư
ờng phốđ
ồng thời cầ
n phả
i có những ể

mđi
chứa ởnhững khoả
ng
cách thuậ
n tiệ
n cho những ờ
ngư
i có rác và chúng cầ
n ợ
đư
c quy hoạ
ch, thiế
t kếsao
cho rác thả
i ợ
đư
c đưa vào
ứa ựng
thùng
đ
đúng
ịtrí tạ
ch
o ề
v
uđi
kiệ
n thuậ
n lợi cho thu
gom thứcấ

p.

hơn

1.2.2.1. 4X\KR̩FKWKXJRPFK̭WWK̫LU̷Q
Quy hoạ
ch thu gom chấ
t thả
i rắ
n là việ
c đánh giá
ửdụ
ngcác
nguồ
n nhân
cách
lực
và thiế
t bịđ
ểtìm ra một cách sắ
p xế
p hiệ
u quảnhấ
t. Các yế
u tốcầ
n xem xét khi tiế
n
hành quy hoạ
ch thu gom chấ
t thả

i rắ
n gồm:
-

Chấ
t thả
i rắ
n ợ
đư
c tạ
o ra: sốlư
ợng, tỷtrọng, nguồn tạ
o thành.

-

Phương
ức thu gom:
th thu gom riêng biệ
t hay thu gom kế
t hợp.

-

Mức ộdị
đch vụcầ
n cung cấ
p: lềđư
ờng, lố
i


-

Tầ
n suấ
t thu

đi,…

gom ấ

t thu gom:
năng
sốcông su
nhân và tổchức củ
a một kíp,

lậ
p trình thu gom theo từng khu vực, ghi chép nhậ
t kí và báo cáo.
-

Thiế
t bịthu gom: kích cỡ, chủ
ng loạ
i, sốlư
ợng, sựthích ứng với các cơng việ
c

khác.

-

Khơi phục nguồn lực: giá thành, thịtrư
ờng, thu gom, phân loạ
i,…

-

Tiêu huỷ
:

phương

a ể
pháp,
m,
đi
chuyên chở,đ
tính pháp lý.

s

s


-

Mậ
t ộdân
đ số:


kích
ớc nhà cử
thư
a, sốlư
ợng ể
mđi
dừng,
ợng lư
chấ
t thả
i rắ
n tạ
i

mỗi ể
m,
đi
nhữngể
mđi
dừng cơng cộng,…
-

Các

c tính
đ vậ
t lý của khu vực: hình dạ
ng và chiề
u rộng ờng

đư
phố, ị

hình,

mơ hình giao thơng (giờcao

m,
đi
ờng
đư
một chiề
u…)
-

Khí hậ
u,

mưa ệ
t
gió,

,...
đ

-

Đố
i ợng


và khu vực phụ
c vụ
:

nhi
dân ộ

cá thể
(các
và nhữngh

mđi
dừng cơng

cộng), doanh nghiệ
p, nhà máy.
-

Các nguồ
n tài chính và nhân lực.

Các

tiêuặ
cchí
trưng
chính

u quả
cho

thu gom:
đ hi

1. Sốkhố
i ợng

chấ
t thả
i ợ
đư
c thu gom trong mộ
t giờ.
2. Tổng sốhộđư
ợc phụ
c vụtrong một giờ.
3. Chi phí củ
a một ngày thu gom.
4. Chi phí cho mỗi lầ
n dừngểthu
đgom.
5. Sốlư
ợng ờ
ngư
i ợ
đư
c phục vụbởi một xe trong mộ
t tuầ
n.
1.2.2.2. &iFSK˱˯QJWKͱFWKXJRP
Thu gom


nh kỳtạ

từng hộgia đình:
ệthố
ng này
trong
các xe thu gom
h chạ
y
theo mộ
t quyề
utrình

n,đtheo tầ
n suấ
đt đã
ợc thoả
đư
thuậ
n ớ
trư
c (2 ±3 lầ
n/tuầ
n hay
hàng ngày). Có nhiề
u cách áp dụng khác nhau nhưng

m chung là mỗ
đi

i gia đình
đư
ợc yêu cầ
u phả
i có thùng rác riêng
ế
n cho

trong
i thungư
gom rác nhà và
vào nhữngị
ađể
m
đi
và thời ể
m
điđã
ợc đư
qui

nh ớc.
đ
trư

Thu gomờng:ven
trong mộ
đư
t sốtrư
ờng hợp, chính quyề

n Thành phốcung cấ
p
những thùng rác
ợc tiêu chuẩ
đã
n hốđư
cho từng hộgia đình. Thùng
ợc
rác
đ

c ớ
trư
c cửa nhà
ểcơng nhân
đ vệsinh thu gom lên xe rác. Hệthống thu gom này
hỏi phả
i thực hiệ
nề
u
đặ

và mộ
t thời gian biể
u tương
ối chính
đ

xác.
ng, nế

u
Lưu ý
những thùng rác chưa

ng chuẩ
ncó
thì có d
hiệ
n ợ

ng rácổđư
khơng
ợc hế
t khỏi đ
thùng (thí dụnhư các

i giỏ
, hộp
locarton…).
ững ề
uTrong
đi
kiệ
n này, rác có
nh
thểbị
gió thổ
i bay hay xúc vậ
t làm vương


y làmvãi
cho quá trình
ra,
thu gom
dochở
v
thành kém hiệ
u quả
. Ởnhững ớcnư
có thu nhậ
p thấ
p, hình thức thu gom bên lềđư
ờng
khơng hồn tồn phù hợp. Mộ
t sốvấ
n ềthư
đ ờng nả
y sinh trong cách thu gom này, ví
dụnhững ờ
ngư
i nhặ
t rác có thểsẽđổnhững thùng ểrác
nhậ
n ớ
trư
này
c, thùng rác
ra đ
có thểbịmấ
t cắ

p, súc vậ
t lậ
tổhay
đ bịvứt lạ
i ởtrên
ờng phố
đư
trong một thời gian
dài.

1.2.2.3. +͏WK͙QJWKXJRPYjY̵QFKX\͋QFK̭WWK


Hệthố
ng thuợc gom
chia thànhđư
2 loạ
i dựa theo kiể
u vậ
n hành gồm (1) hệthống
thùng
ộng, di
(2) hệthố
đng xe thùng cốđị
nh.
-

Hệthố
ng


xe

thùng

ng là hệthố
di
ng

rácợc chun
đư chởđế
n bãi thả
i rồi

đưa

đ
thu

gom

trong
ứa ầ
yđđó

thùng
ềvịtrí tậ
pkhơng
kế
t rác


v
u. Hệ
ban


đ

thống này phù hợp ểvậ
đn chuyể
n chấ
t thả
i rắ
n từcác nguồn tạ
o ra nhiề
u chấ
t thả
i rắ
n,
cũng ểnhấ

c th
thùng
đ

y lên
rác
xe và thay
đã
bằ
ng thùng rỗng tạ

iể
m
đi
tậ
p kế
t.
-

Hệthố
ng xe thùng cốđ

nh là hệthống thu

rác vẫ
n cốđị
nhặ
t tạ
đi

gom

nơi

p kế
t rác,
ttrừmột khoả
ng

trongứađó


yđ các

thơi

t ngắ
ngian
nhấ
c lên đ

r

đ
ổrác vào xe thu gom.
Những loạ
i thùng chứa sửdụ
ng cho các hệthống
bày ởBả
ng 1.5.

thu

gom ợckhác
trình

Bả
ng 1.5: Các loạ
i thùng chứa sửdụng với các hệthống thu gom khác
nhau [10]
Xe


KiӇ
u thùng chӭa

Dung tích (m3)

H͏th͙
ng thùng chͱDGLÿ
͡
ng
Xe nâng

Xe sàn nghiêng

- Sửdụng với bộphậ
n ép cố
đị
nh.
- Hởphía trên.
- Sửdụng bộphậ
n ép cốđị
nh.
- Thùng chứa ợ
đư
c trang bị
máy ép.

4,59 –9,18
9,18 –38,23
11,47 –30,58
15,29 –30,58


- Hởphía trên có móc kéo.

Xe có tời kéo

- Thùng kín có móc phía trên
đư
ợc trang bịmáy ép.
- Phía trên kín và bốc dởbên
cạ
nh.

11,47 –30,58

15,29 –30,58

0,76 –6,12
H͏th͙
ng thùng chͱa c͙ÿ
͓
nh

-Thùng chứa ặ

biệ
t ểthu
đ
gom rác sinh hoạ
t từcác nhà ở
riêng lẻ

.

nhau


Xe ép, bốc dỡbằ
ng máy

- Các thùng chứa nhỏbằ
ng
nhựa dẻ
o hay kim loạ
i mạ
đi

n, các túi nhựa hay giấ
y có
sẵ
n.

0,18 –0,34

0,06 –0,16

1.2.2.4. &K͕QWX\͇Qÿ˱ͥQJWKXJRPY̵QFKX\͋Q
™ Các
-

yếu


tố

cần

xem xét

khi
:

chọn

tuyến

Xét đế
n chính sách và qui tắ
c hiệ
n hành có liên quan tới việ
c tậ
p trung chấ
t thả
i

rắ
n, sốlầ
n thu gom/1 tuầ
n.
-

Đi


u kiệ
n làm việ
c của hệthống vậ
n chuyể
n, các loạ
i xe máy vậ
n chuyể
n.

-

Tuyế
n đư
ờng cầ
n phả
i chọn cho lúc bắ
tầ

hành trình và kế
t thúc hành trình

phả
i ởđư
ờng phốchính.
-

Ởvùng đ

a hình dố
c thì hành trình nên xuấ

t phát từchỗcao xuống chỗthấ
p.

-

Chấ
t thả
i phát sinh tạ
i các nút giao thơng, khu phốđơng

đúc

i ợ
đư
cthì
thu

ph

gom vào các giờcó mậ
tộgiao
đ thông thấ
p.
-

Những nguồn tạ
o thành chấ
t thả
i rắ
n với khối ợng


lớn cầ
n phả
i tổchức vậ
n

chuyể
n vào lúc ít gây ách tắ
c, ả
nh ởng
hư choờng.
mơi
-

trư

Những vịtrí có chấ
t thả
i rắ
n và phân tán thì việ
c vậ
n chuyể
n phả
i tổchức thu

gom cho phù hợp.

™ Tạo lập tuyến : đường vận chuyển
-


Chuẩ
n bịbả
n ồđ
vịtrí ể
các
m tậ
p trung
đi
chấ
t thả
i rắ
n

trên ỉrõ
đó
số có

ch


ợng, thơng tin nguồn chấ
t thả
i rắ
n.
-

Phả
i phân tích thơng tin và sốliệ
u, cầ
n thiế

t phả
i lậ
p bả
ng tổ
ng hợ
p thông tin.

-

Phả
i


ộchọnb
tuyế
n ờ
đư
ng

theo

hai

hay

ba

phương
ế
n


đư
ờng cân nhắ
c bằ
ng cách thửdầ
n ểchọ
đn ợ
đư
c tuyế
n ờ
đư
ng hợp lý.

1.2.3. &iFSKѭѫQJSKiS[ӱYjWLrXKӫ\FKҩW
[4]

Hiệ
n nay trên thếgiới, các
ớc đã

ững

quy trình
nhcơng nghệkhác ể
nhau đ
xửlý chấ
t thả
i rắ
n đô


. Việ
th
c áp dụ
ng công nghệthích hợp cho mỗi ớ

c tuỳthuộ
c
vào các

u kiệ
n kinh
đi
tế
, tựnhiên và xã hội của các ặ
cvùng
trưng


quố
c gia
thu
đó.
ỗi cơng
M nghệđư
ợc áp dụ
ng tuy có cùng mục đích
ửlý chấ

t thả
i rắ

x
n nhưng

s
cho những hiệ
u quảkhác nhau. Các công nghệxửlý chấ
t thả
i rắ
n đơ
ịtuy có
th
quy


trình xửlý khác
nhau.

nhau

n phân
nhưng
loạ
i, chọn lự
giai
a rác thả
i đo
tương

i giống


Quá trình phân loạ
i, tách nguyên liệ
u từchấ
t thả
i rắ
n
đ
ồnhư : sau

Giấ
y vụn, nhựa
dẻ
o, kim loạ
i…

đ

đô
ịđư
ợcth
mô tảtheo



Tái chế

Vả
i vụ
n, cao su,
Thiêu

ốt

da thuộc…

đ

Rác thả
i
Xà bầ
n, sành sứ,
chấ
t trơ…

Chấ
t hữu cơ

phân huỷ


Hình

Chơn lấ
p

Chơn,

t hoặ

chếbiế
n phân


d

1.2.
ồphân loạ

i chấ
t thả
đi rắ
n

đô


th

1.3. *LӟLWKLӋXYӅKX\ӋQÿҧR/ê6ѫQ
±WӍQK4XҧQJ1JmL
1.3.1. ĈLӅXNLӋQWӵQKLrQ
1.3.1.1. 9͓WUtÿ͓DOê
Lý Sơnệ
nlà


duyhuy
nhấ
t củ
a tỉ
nh Quả
ng Ngãi, nằ

m vềphía
đ

t liề
n 15 hả
i lý (tính từcả
ng Sa Kỳra).

Đơng

c, cách

B


×