Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Nghiên cứu sự phân bố số lượng và tần suất gặp loài khỉ vàng macaca mulatta tại bán đảo sơn trà đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 73 trang )

ĐẠI HỌC

ĐÀ
ẴNG
N

TRƯ
ỜNG ẠĐ
I HỌC

SƯẠMPH

KHOA SINH ±0Ð,75Ѭ
ӠNG

VÕ THӎTHU THҦO

NGHIÊN CӬU SӴ PHÂN BӔ, SӔ /Ѭ
ӦNG VÀ TҪN
SUҨT GҺP LOÀI KHӌVÀNG (MACACA MULATTA)
TҤ,%È1Ĉ
Ҧ26Ѫ175¬Ĉ¬
NҸNG

Ĉj1
ҹng ±1ăP


ĐẠI HỌC

ĐÀ


ẴNG
N

TRƯ
ỜNG ẠĐ
I HỌC

SƯẠMPH

KHOA SINH ±0Ð,75Ѭ
ӠNG

VÕ THӎTHU THҦO

NGHIÊN CӬU SӴ PHÂN BӔ, SӔ /Ѭ
ӦNG VÀ TҪN
SUҨT GҺP LOÀI KHӌVÀNG (MACACA MULATTA)
TҤ,%È1Ĉ
Ҧ26Ѫ175¬Ĉ¬1
ҸNG

1JjQK6ѭSK
ҥm Sinh hӑc

1Jѭ
ӡi Kѭ
ӟng dүn: ThS. Trҫn Hӳu Vӻ

Ĉj1
ҹng ±1ăP



Lͤ,&$0Ĉ2$1

7{LFDPÿRDQÿk\OjF{QJWUuQKQJKLr
ͱu cͯ
a riêng tơi
Các s͙li͏
u và k͇
t qu̫trong khóa lu̵
n là trung th͹FYjFK˱DW
ͳQJÿ˱
ͫc ai
cơng b͙trong b̭t kǤcơng trình nào khác
Tác giảkhóa luậ
n

Võ ThịThu Thả
o


/Ӡ,&Ҧ0Ѫ1
Để

hồn luận
thànhvăn
bàitốt

giúp


đỡ

sinh

học

nghiệp

này
,



nhiệt
thầy cơ
tình
và giáo
cán
của
Trung
bộ thuộc
tâm

Bảo

tồ

Nước

Việt Xanh.


Hồn thành bài báo cáo này cho phép tơi gửi
tới

cảm

ngườilà ThS.
hướng
Trần dẫn
Hữu
- Giám
Vỹ đốc

dạn
g sinh
q

lời

học

trình

thực

cơ giáo trong Khoa Sinh - Mơi
tại trường
Tơi

đặc


hiện

trường

Đại

học

biệt

khóa



ơn

xử lý

Tơi
động

cảm

vật

số
ơn

học


luận văn của

Th
đã

giú

luận.
ầy

bạn

Đại



tơi trong q trình nghiên
thực
cứu
. Đồng
địa cảm
anh Triệu
ơn
giúp

tâm

Đồ


các
thời
thầy
gian
cơ h

Sư Phạm,

cảm

ch

Trung

Nước
S. Trần
Việt Ngọc
Xanh Sơn


tơi

ơn

học Đ

Thị

Trâ


Trân

Hu

liệu.
Trung

tâm

Bảo

tồn

đa

dạ

FrankFurt
kỹ thuật,
cơ sởđã
vật
hỗ chất
trợ về
để

t

mình.

Đà ẵ

ng,
N ngày 15 tháng 05 năm
Sinh viên

Võ ThịThu Thả
o


MӨC LӨC

MỞĐẦU ................................................................................................................ 1
1. Tính cấ
p thiế
t của ềtài
đ.................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 2
3. Ý nghĩa
ọc của ềkhoa
tài
đ............................................................................
h
2
CHƯƠNGỔNG
I.
QUAN
T TÀI LIỆU................................................................. 3
1.1. Tình hình nghiên cứu linh
ởng ởViệ
trư
t Nam .......................................... 3

1.1.1. Đaạ
ng
d

linh
ởng Việ
t Nam
trư
............................................................ 3

1.1.2. Tình hình nghiên cứu linh
ởng ởViệ
trư
t Nam ................................... 4
1.1.3. Tình hình nghiên cứu linh
ởng tạ
itrư
khu

BTTN
..................
Sơn
7

Trà

1.1.4. Tổng quan vềKhỉvàng (Macaca mulatta) ......................................... 8
1.2. Đi

u kiệ

n tựnhiên

KBTTN
.......................................................
Sơn Trà
11

1.2.1. Vịtrí

a lý ...........................................................................................
đ
11
1.2.2.

a hình - đ
Đ

a mạ
o ............................................................................... 12
1.2.3. Thủy văn
.............................................................................................. 12
1.2.4. Khí hậ
u ................................................................................................. 13
1.2.5. Thả
m thực vậ
t rừng.............................................................................. 14
1.2.6. Khu hệđộ
ng vậ
t rừng .......................................................................... 16
1.3.


u kiệ
Đi
n kinh tế- xã hội khu vực nghiên cứu .......................................... 16
1.3.1. Dân sốvà phân bố................................................................................ 16
1.3.2. Tình hình sửdụngấ
t củ
đa quậ
n

Sơn
.............................................
Trà
18

1.3.3. Quy hoạ
ch kinh tế- xã hộ
i quậ
n

Sơn
............................................
Trà
18

CHƯƠNG Ố2.
I Ợ

NG,
Đ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP

CỨU .................................................................................................................. 22
2.1. Đị
a ể
m,
điốiđợng

và thời gian nghiên cứu .......................................... 22
2.1.1. Thời gian

a ể
m
đi

nghiênđ
cứu ..................................................... 22

N


2.1.2. Đối ợng

nghiên cứu........................................................................ 23
2.2. Nội dung nghiên cứu ............................................................................... 23
2.3. Phương pháp
ứu .........................................................................
nghiên c
24
2.3.1. Phương ếthừ
pháp
a .........................................................................

k
24
2.3.2. Phương ỏ
pháp
ng vấ
n ....................................................................
ph
24
2.3.3. Phương pháp
ứu thực
nghiên

a.....................................................
đ
c
24
CHƯƠNG ẾT
3:
QUẢK
VÀ BÀN LUẬN ......................................................... 27
3.1. Đặ
c ể
m
đi
phân bốcủ
a loài Khỉvàng (Macaca mulatta)......................... 27
3.1.1. Bả
n ồđ
phân bốcác tuyế
n khả

o sát Khỉvàng

trên

o Sơn
bán
... 27 Trà
đ

3.1.2.

c ể
m
đi
phân
Đ bốcủa Khỉvàng tạ
i bán

o Sơn
đ

Trà,

ng:........ 27Đà

3.1.3. Phân bốtheoộcao
đai
.......................................................................
đ
32

3.1.4. Phân bốtheo khu vực........................................................................... 36
3.2. Sốlư
ợng và tầ
n suấ
t gặ
p Khỉvàng trên tuyế
n nghiên cứu...................... 39
3.2.1 Sốlư
ợng và ớ
kích
c .........................................................................
thư
39
3.2.2. Tầ
n suấ
t gặ
p ......................................................................................... 40
3.3. Những mối đe
ọa chính
dế
n sựtồn tạ
đ
i của quầ
n thểKhỉvàng tạ
i bán
đả
o Sơn
.......................................................................................................
Trà
43

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
.............................................................................. 48
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 50

N


DANH MӨC CHӲ VIӂT TҲT
BQL

: Ban quả
n lý

ĐDSH

:

IUCN

: Liên minh các Tổchức Bả
o tồn thiên nhiên Quốc tế

KBTTN

: Khu Bả
o tồ
n thiên nhiên

KDL


: Khu du lị
ch

TBT

: Tuyế
n bê tông

TTR

: Tuyế
n ớ

i tán rừng

VCVCN

: Voọ
c chà vá chân nâu

VQG

: ờ

n quốc gia

Đa

ng sinh
d học



DANH MӨC BҦNG BIӆU
Số

Tên bả
ng

hiệ
u

Trang

1.1

Nhiệ
tộvà
đ ộẩ
m
đtrung bình các tháng trong năm 2012 13

1.2


cấ
u dân sốquậ
n Sơn Trà,
ốĐà ẵ
ng
thành

N năm ph
2009
17

1.3

Cơấ
uc
sửdụngấ
t củ
đa quậ
n

1.4

Cơấ
uc
kinh tếquậ
n Sơn

1.5

Cơấ
uc
sửdụngấ
tđ trong

3.1

Bả

ng phân bốloài Khỉvàng theo các tuyế
n nghiên cứu

3.2
3.3
3.4
3.5

Sơn

Độcao tại những vịtrí gặp

Trà

Trà

phân

19

KBTTN

o SơnBán
Tràđ 19

các ủa đàn
loài Khỉ
c
vàng


(M. mulatta)
Bảng

18

29
33 –
34

bốM. của
mulatta)Khỉ
theo
vàng
khu( vực
37

Bả
ng số lư
ợng Khỉvàng (M. mulatta) theo các tuyế
n
nghiên cứu
Bả
ng tầ
n suấ
t gặ
p Khỉvàng (M. mulatta) theo tuyế
n khả
o sát

39

41


DANH MӨC HÌNH ҦNHĈ
ӖTHӎ
Số

Tên hình

hiệ
u

Trang

1.1

Bả
n ồphân
đ bốcủ
a Khỉ
vàng ởViệ
t Nam

10

1.2

Bán

o đSơn

ĐàTrà,

ng
N

11

1.3

Biể
u ồđ
so

sánh
ợng mưa


trung
ởthành phốĐà
bình

ng
Nvà

khu vực Bán

o đSơn Trà

1.4


Bả
n ồđ
hiệ
n trạ
ng rừng

1.5

Sơồtuyế
đ n tham quan du lị
ch trên bánả
ođ Sơn

2.1

Bả
n ồđ
khu vực nghiên cứu –Bán

o đSơn

2.2

Khỉvàng (Macaca mulatta)

3.1

3.2

bán


o Sơn
đ Trà

Các tuyế
n khả
o sát sựphân bốloài Khỉvàng tạ
i

14
16

trà

21

22 N
Trà,

ng
Đà
23
bán

o Sơn
đ

Đà ẵ
ng
N

Bả
n ồđ
phân bốcủ
a loài Khỉvàng (Macaca mulatta) trên tuyế
n
nghiên cứu tạ
i bán

o Sơn
đ
Trà,

ng
Đà N

Trà,
27

28

3.3

Khỉ
vàng phân bốdọ
c ờ
đư
ng bê tông và sửdụ
ng thứ
c ăn


a du khách
c

30

3.4

Phân bốcủa loài Khỉvàng (M.mulatta) theo
đ
ộcao đai

35

3.5

Bả
n ồđ
phân bốKhỉvàng (Macaca mulatta) theo khu vực

36

3.6

Bả
n ồđ
thểhiệ
n tầ
n suấ
t bắ
t gặ

p Khỉvàng (Macaca mulatta)
theo khu vực

40


3.7

Bả
n ồđ
thểhiệ
n tầ
n suấ
t gặ
p Khỉvàng (Macaca mulatta) và
VCVCN (Pygathrix nemaeus) ởbán

o đSơn

Trà

42

3.8

Bẫy dây ở tuyến

TTR14

44


3.9

Bẫy dây ở tuyến

TTR10

44

3.10

Lỡ

3.11

Resort InterContinental Danang Sun Peninsula

3.12

Cá thểKhỉvàng lạ
c vào

3.13

Rác thả
i do

3.14

Cháy rừng ởbán


o đSơn

3.15

Bán mậ
t ong rừng

3.16

Ngư
ời dân khai thác cây cà dây leo tạ
i bán

o Sơn
đ

đất

ở tuyến

TBT2

quán

45
45

cà phê


du
ểlạ
i khách
trong rừng ởbán
đ ả
o đSơn
Trà

Sơn

i Nhà
Trà
Vọ
ng Cả
t
nh

45
sát
46
Trà
46
47

Trà47

chân


1


MӢĈҪU
1. Tính cҩp thiӃ
t cӫDÿ
Ӆtài
Khu hệthú

linh
ởng Việ
t Nam
trư
hiệ
n ghi nhậ
n 25 loài thuộc 3 họ
: HọCu

li (Loridae), họKhỉ(Cercopithecidae) và họVư
ợn (Hylobatidae) [31], [32]. Họ
phụ khỉcó duy nhấ
t một giố
ng Macaca với 5 lồi gồm Khỉmặ
t ỏđ
(M.
arctoides), Khỉđi
ợn Bắ
l
c (M. leonina), Khỉvàng (M. mulatta), Khỉ
mốc (M. assamensis), Khỉđuôi M.dài
fasciscularis)
( [23], [30]. Trong Sách

ĐỏViệ
t Nam 2007, Khỉvàng (M. mulatta) xế
p vào bậ
c LR –ít nguy cấ
p [3].
Thành phốĐà ẵ
ng
Nhiệ
n có 59.942 ha rừng, trong đó



tựnhiên và 19.058 ha rừng trồ
ng.
ộcheĐphủđạ
t 46,6% [36].

40.883
ừng

Đà

ngN là



giao thoa củ
a các tiể
u vùng khí hậ
u,ặ

c đthù

ng về
đa
đị
a hình
d nên mức ộđa
đ
dạ
ng sinh học cao. ị
Trên
a bàn thành đ
phốcó 02 khu bả
o tồ
n thiên nhiên
(KBTTN) và 01 khu bả
o vệcả
nh quan:

KBTTN

Sơn

Trà,
–Núi KBTT

Chúa, và khu bả
o vệcả
nh quan Nam Hả
i Vân [11].

Bán

o đSơn


Trà
ng diệ
n có
tích
t

rừngặ
c dụ
đng [14] với 985 loài thực vậ
t, 287

4.439

ha,

trong

loài
ộng vậ
t gồ

36 loài thú, 106

loài chim, 23 lồi bị sát, 9 lồi ế
ch nhái và 113 lồi cơn trùng. Vềcác lồi q

hiế
m cầ
n

ưu ả
otiên
vệtạ
i bán
b

o Sơn
đ
ợc
Trà
đưa
đưvào
ỏViệ
t Nam
Sách

2007 gồm 15 ộ
loài
ng vậ
t và 22 đ
loài thực vậ
t [1].
Những

năm
gầ

n đây, ốĐà
thành

ng
Nquy hoạ
ph
ch


ớng phát triể
n du lị
ch

bán

o Sơn
đ

Trà

như

u tư

đthêm
m ờng đư
giao thơng, xây dựng các

resort, các hộdânợc đư
giao khốn bả

o vệrừng

đã ả
m
phát
thực vậ
tể
th
xây
đ

dựng nhà, chịi phục vụdu lị
ch

đã
ứcgây
ép
ế
n mơi
s
đ ờng số
trư
ng của nhiề
u lồi

độ
ng, thực vậ
t. Đặ
c biệ
t


nhóm
ởng,
linh
trong
ựtrư
tồ
n tạ
iđó
của quầ

n thểs

Khỉvàng.



Trong

khi
ứu sâu
chưa
và tồn diệ

n vềsự
nghiên
phân bố, số c

Đ



2


ợng, kích
ớc và tầ
n suấ
thư
t gặ
p lồi Khỉvàng trên tồn bộbán

o đSơn

Trà,

Nẵ
ngểphụ
đc vụ,ềxuấ
đ t giả
i pháp bả
o tồ
n loài.
Nhằ
m cung cấ
p thông tin khoa học

ợng và tầ
n suấ
t gặ
p Khỉvàng


liên
ế
n quan

c
để
m
đi
phânđbố, số

trên

o chúng bán
tôi thực hiệ
đn ềtài
đ ³1JKLrQ

cӭu sӵphân bӕ, sӕOѭ
ӧng và tҫn suҩt gһ
p loài KhӍvàng (Macaca mulatta) tҥ
i
%iQ
ҧR
ÿ 6ѫQ 7UjĈj
ҹQJ´
đểlàm 1
ởcơ
khoa họ
sc

sớm
đư
ợc

đưa

ra

i phápcác
hiệ
u quả
gi
hơn

giúp


ức năng
quan

trongả
o tồ
cơng
n lồi
tác
ởnglinh
b

ưu ả
otiên

vệtheo
b ỏ
Sách
Việ
t Nam 2007
Đ và Nghịđ

nh

32/2006/N
-CP

vềquả
n lý thực vậ
t rừng,

ng vậ
đt rừng nguy cấ
p, quý, hiế
m.
2. Mөc tiêu nghiên cӭu
- Lập

được bản
củađồ
lồi
phân
ởbán
Khỉ
bố

đảo
vàng
; Sơn

- Xác

định



được

đặc

đai
cao độ
tại bán đảo

điểm
Sơn

- Tính số
được
lượng, tần

phân

Trà

bố


của

Trà;

suất o
gặp
Sơn
lồi
Trà;
Kh

- Xác được
định
mối
cácđe dọa chính đến lồi
.
Kh
éQJKƭDNKRDK
ӑc cӫa ÿӅtài
Cung thơng
cấp
gặp
lồi
bảo

tin

khoa


học

Khỉ
M. mulatta)
vàng
tại
n( đảo
bá Sơn

về tần
đặc suất
điể

Trà

tồn loài hiệu quả hơn.

thành

phố


3

&+ѬѪ1*
I. TӘNG QUAN TÀI LIӊU
1.1.

7uQKKuQKQJKLrQFӭXOLQKWUѭӣQJ
ӣ9LӋW1DP

1.1.1.

ĈDGҥQJOLQKWUѭӣQJ9LӋW1DP

Việ
t Nam có mức ộđ
đa
dạ
ng

thú ởnglinh
cao, với 25trư
loài thuộc 3

trong số5 họlinh
ởng củ
trư
a châu Á: họVư
ợn (Hylobatidae), họKhỉvà Voọc
(Cercopithecidae) và họCu li (Loridae) [15], [18], [33]. Hai họcịn lạ
i ởchâu Á
khơng phân bố ở Việ
t

Nam ợnlà
nhả
y Vư
nhỏ (Tarsiidae)

(Hominidae) phân bốhẹ

p tạ
i


ời Đư
ươi

các

o của thề
đm lục ị

Sunda [19].

HọCu li (Loridae) chỉcó 1 giố
ng (Nycticebus) với hai lồi Cu li là: Cu li
lớn (Nycticebus bengalensis) và Cu li nhỏ(N. pygmaeus). Có thểcó lồi thứba
nhưng ày
taxon
chưa
ợc mơ
n tả
đư
[15], [18], [33].
Họ Khỉ (Cercopithecidae) có hai phân họ
: phân họ Khỉ
(Cercopithecinae) và phân họ Voọ
c (Colobinae) với 4 giố
ng: Macaca,
Trachypithecus, Pygathrix và Rhinopithecus.


Đây
ọcó là
sốlồi h
và phân

lồi phong phú nhấ
t, với 17 lồi [18], [33].
Phân họKhỉ(Cercopithecinae) chỉcó 1 giố
ng (Macaca) gồm 5 lồi: Khỉ
mặ
t ỏđ
(M. arctoides), Khỉmố
c (M. assamensis), Khỉđi (M.dài
fascicularis), Khỉđi
ợn Bắ
cl
(M. leonina), Khỉvàng (M. mulatta).
Phân họVoọc (Colobinae) với 12 loài, chiế
m 48% tổ
ng sốtaxon củ
a linh
trư
ởng tạ
i Việ
t Nam, thuộc 3 giống: Trachypithecus (8 lồi); giống Pygathrix có
3 lồi: Chà vá chân nâu (P. nemaeus), Chà vá chân xám (P. cinerea) và Chà vá
chân(P.đen
nigripes); giố
ng Rhinopithecus chỉcó 1 lồi - Voọc

avunculus) [15], [18], [33].

mũi
hế
ch (R.


4

Họ Vư
ợn (Hylobatidae) có 6 lồi: Vư
ợn má vàng Bắ
c (Nomascus
annamensis ), Vư
ợn

đen ắ
Đơng
c hay Vư
ợn B
cao vít (N. nasutus), Vư
ợn

Bắ
c (N. concolor), Vư
ợn má vàng Nam (N. gabriellae), Vư
ợn

đen
Tây


đen ắ
ngmá

t

Bắ
c (N. leucogenys), Vư
ợn đen

ng
máNam
tr ợnhay
siki (N. siki)
Vư[33].
Trong số25 loài, có 05
Đơng
Việ
t

lồi

c hữu là
củ
a Việ
đ
t Nam, có 09

Dương
ột vùng nhỏ

vàởNam
m Trung Quốc.

lồi

c hữu

đ

Nămỉcólồi
phân bốởch

Nam

c hữu)

là: Voọ
c mơng trắ
ng (Trachypithecus delacouri), Voọc Cát

Bà (T. poliocephalus), Voọc chà vá chân xám (Pygathrix cinerea), Voọc Mũi
hế
ch (Rhinopithecus avunculus),Vư
ợn

đenắ
c Tây
(N. concolor)
B [18], [33].


Bên cạ
nh sựphong phú vềsốlư
ợng

lồiặ
c hữ

u, Việ
lồi
t Nam cịn làđ

đi

m nóng vềđaạ
ng
d linh
ởng vớitrư
5 lồi
ợc liệ
tln
vào đư
danh sác
linh
ởng nguy
trư
cấ
p

hàng


u trên thế
đgiới”
ểtừk
khi danh lụ
c

2001: Voọc mông trắ
ng

(Trachypithecus

delacouri),

này
ời từra
nămđ

Voọc mũi ế
ch h

(Rhinopithecus avunculus), Voọc Cát Bà (T. poliocephalus), Voọ
c chà vá chân
xám (P. cinerea) và Vư
ợn đen ắ
cĐông
(N. nasutus)
B[15], [33].
Thú

linh

ởng ởViệ
trư
t Nam

và chấ
t ợng


doắ
t, săn
mấ
t môi
b ờng số
trư
ng. Trong bả
ng

2006 của tổchức IUCN
Nam

đãịđe

ọa, d
suy
đang
giả
m vềsố
b lư
ợng


đã
ế
t luậ
n
k có

65%

đánh

giá

các ởng
lồi
của Việ
t thú

đang
ởtrong tình trạ
ng nguy cấ
p và cực kì nguy cấ
p, vì vậ
y Việ
t Nam là

một trong những ớc
nượ
đư
c ưu


tiên

t trên
cao
toàn cầ
unh
vềbả
o tồn linh

trư
ởng [13], [26].
1.1.2.

7uQKKuQKQJKLrQFӭXOLQKWUѭӣQJ

Hoạ
t ộng
đnghiên cứu

linh
ởng ởViệ
trư
t Nam phát triể
n theo từng

thời kỳvà ợcđư
bắ
tầ

sớm cùng với các nghiên cứu vềthú nói chung từ



5

những

năm
cuối thếkỷXIX [15]. Lị
ch sửnghiên cứu

linh
ởng ởViệ
trư
t

Nam chia thành 3 giai

n sau:
đo
-

*LDLÿR̩QWU˱ͣFQăP
:
Trong

hiện

giai

bởi


đoạn

các

nhà

này,

các
chủ nghiên
yếu được
cứ

khoaGeorge
học
Finlayson
người
(1828),

nướ

Mine-Edwards (1867 - 1874), Morice (1904), Brousniche (1887), Billet
(1896 - 1898), Pavie (1879 - 1898), Boutan (1900 - 1906), De Pousargues
(1904), Menegeaux (1905-1906), Delacour (1928 - 1930), H.t Stevens (1923
- 1924), Kelly Rooservelts (1928 - 1929), Bourret (1942, 1944) [6], [15],
[31], [32].
Những ghi nhậ
n vềlinh
ởng củ

trư
a Việ
t

Nam
ớc trư
nămthông
1954
qua

các cuộc ề
uđi
tra và nghiên cứu thám hiể
m nhằ
m phát hiệ
n, mơ tảlồi mới,
phân loạ
i và thố
ng kê thành phầ
n

lồi,

vềcác

c đ

m
đi
sinh học, sinh thái và bả

o tồn.

chưa


ứu sâu
cơng

Hơn
ữa các nghiên
n cứu vềlinh

trư
ởng còn bịgián

n trong
đothời kỳđấ
t ớ

c kháng chiế
n chống Pháp từ
1945 - 1954 [15].
-

*LDLÿR̩
QWͳQăPÿ͇QQăP
Sau

khi


miền

nghiên

cứu

về

các

loài phát
linh triển.
trưởng Ởđã

các

nhà

khoa

Việt

Nam,

tra,

nghiên

học,


sinh

đoạn –1956
1971 [8].

cứu

thái


Bắc

về

hoàn

toàn

học

thành

giải


cuộc
người
điều

phần


loài
sinh

c

nhiều
các lồi
tỉnh
linh
miềntrưởng
Bắc V

miềnNam,
Nam có
Việt
rất

hiện trong
ời gian
[15],
th
[31].
này

ít

điều



6

Các nghiên cứu vềlinh
ởng có
trư
giá trịkhoa học trong thời gian này
phả
i kểđế
n

các

cơng
Đào
trình
Văn
ế
n vớinhư:
Ti
cơng

trình

“Su

de semnopithèque noir Presbytis francoisi (Colobidae, Primates) au
Vietnam et description
phân loài của Voọc

nouvelle”

ứu về
(1970)
các

đenắ
ngmá
(Presbytis
trfrancoisi)

loài voọc mới - Voọc
xuấ
t bả
n cuốn

d’une
forme




đã
một phân


t

Hà Presbytis
Tĩnhfrancoisi
(
hatinhensis). Lê Hiề

n Hào

“Thúếmiề
kinh
n Bắ
c Việ
t
t

Nam”,
tậ
p 1 (1973) cung cấ
p

những thông tin vềphân bố, ặ
cđ ể
m
đi
sinh học và giá trịkinh tếcủa 9 loài
linh
ởng ở
trư
miề
n Bắ
c Việ
t Nam. Kế
t quảcủa các cuộc ề
uđi
tra thú ởmiề
n

Bắ
c Việ
t

Nam ợc
đãĐào
đư
Tiế
nVăn
(1985) tổng kế
t trong cuốn

thú ởmiề
n Bắ
c Việ
t

“Kh

o sát

Nam”
[6], [15], [21].

- *LDLÿRҥQWӯVDXQăPÿӃQQD\
Các

điều

tra,


các lồi

linh

trưởng

nước
, đạt

được

nhiềuĐội
kếtngũ
quảcán


về

linh
trưởng

cũng

khơng
bóchỉ
hẹp
tác

do


nghiên
được

phát

các

cứu
quan



bảo

tâm



t

t

bộ
giáViệt
trị.

triển
Nhiều
và lớn

nghiên
mạn

cán

bộ

khoa

học

Việ

quốc
sâu rộng
tế
với các chun tồn
gia quốc
linh

[15], [27], [28], [34].
Đặ
c biệ
t, trong những
và phát triể
n

ờn quốc

các

gia

năm

n đây,
g

loài
ởng quý hiế
linh
m đang
trư
ợc chúđư
trọ
ng. Hàng loạ
t các
(VQG) ợcvà
thành lậ
KBTTN
p trên khắ
p cả
đư

ớc ểbả
đo tồ
n

đaạ
ngd
sinh vậ

t, trong

đó ở

ng qcác
hiế
m. Mộ
lồi
t sốchương
linhtrì
tr

nghiên cứu vềsinh thái và tậ
p tính củ
a
[27], [28], [34].

cơng

u tra, nghiên
tác
cứu, bả
ođi
tồ
n

các

lồi
ởng ợcđư

linh
tiế
n hành [15],
trư


7

Nhiề
u cơng trình tiêu biể
u nghiên cứu vềlinhởngtrư
ởViệ
t Nam của các
tác giảtrong


ớc thự
ngoài
c hiệ
n dài hạ

n như
: Nghiên cứu của Hoàng

Minh
ức trên
Đ loài Voọ
c Chà




chân
Pygathrix nigripes)
đen [28],
( Lê Khắ
c

Quyế
t trên loài Voọ
c mũi
ế
ch (Rhinopithecus
h
avunculus) [15],



trên loài Voọ
c chà vá chân xám (Pygathrix cinerea) [27], Nguyễ
n
trên loài Voọ
c quầ
n

Thăng

Vĩnh

Tha


đùi

ng (Trachypithecus
tr
delacouri) [19], Otto trên loài

Voọ
c chà vá chân nâu (Pygathrix nemaeus) [34].
Kế
t quảcủ
a
phương,
các

các
ợt ề
uđi
đ
tra khả
o sát vềkhu hệlinh
ởng tạ
trư
i các

a

đ

các


n và cácvùng
công trình mi
nghiên cứu vềsinh họ
c, sinh thái củ
a

lồi
ởng ởViệ
linh
t Nam
trư
ợc cơng
đư
bốtrên nhiề
u tạ
p chí khoa họ
c trong


ớc và quố
c tế[15].

Tình KuQKQJKLrQFӭXOLQKWUѭӣQJWҥ

1.1.3.
Tạ
i

KBTTN


Sơn
ớc đây
Trà,có
trư

các
u tìm hiể
unghiên
vềlồi Voọc

c

Chà vá chân nâu của J.F.T.Eydoux (1837), Phạ
m Nhậ
t (1994), Van peenen
(1969), Lippold (1977,1995) [34]. Lois
(2008)

nh tạ
xác
i KBTTNđSơn

Trà

K.

Lippold,
ọc Thành và cộngVũ
sự


Ng

VCVCN
có 12
với số
đàn

ợng từ171

đế
n 198 cá thể[35].
Theo báo cáo kế
t quả
:

ởng.
ềxuấ
Đ
t


“Đi
u tra khu hệđộ
ng thực vậ
t và nhân tốả
nh

phương
ửdụ
ng hợ

án
p lý KBTTN
s

Đinh
ịPhương
Th

Sơn

Trà
ủa TS.(1997

Anh
ộng sựđã
và ghi

c
n quầ
n nh
thểVoọc Chà vá chân nâu

(Pygathrix nemaeus), Khỉvàng (Macaca mulatta), Khỉđuôi(M. dài
fascicularis)
có tồn tạ
i tạ
i KBTTN

Sơn


Trà

[1].

Ngồiứura,
nhưnă

³%˱
ͣFÿ
̯u nghiên cͱu s͹phân b͙và t̵SWtQKW˱WK
͇v̵
Qÿ
͡
ng cͯ
a h͕Kh͑vo͕
c

L.%7716˯Q7Uj
±Thành ph͙Ĉj1
̽
QJ´
của Nguyễ
n Hồ
ng Chung và cộ
ng
sựđã

xác

nh quầ


thểKhỉvàng

u phân
đ bốởcả4 sinh cả
nh,

nhưng
ức ộđ

m


8

phân bốởcác sinh cả
nh khác nhau, chúng phân bốnhiề
u nhấ
t ởsinh cả
nh rừng
phục hồi, kếđ
ế
n sinh cả
nh rừng lá rộng ờ
thư
ng xanh
cả
nh trả
ng cây bụi và trả
ng cỏvà ít nhấ

t ởsinh cả
nh

mưa

t ới,đ
sinh
mùa

dân
[4] hoặ

c củ
a

nh

Trương

ThịPhin với “
Nghiên cͱu hi͏
n tr̩
ng phân b͙
, tình tr̩
ng b̫
o v͏và cơng tác b̫
o

n cͯ
a các loài Kh͑vàng (Macaca mulatta), Kh͑m̿

Wÿ
͗(M. arctoides) và Kh͑ÿX{L

dài (M. fascicularis) t̩
i KBTTN 6˯Q7UjWKjQKSK
͙Ĉj1
̽
QJ´
, (2012) ậ
đã
n
gh
3 loài Khỉvàng, Khỉmặ
t ỏvà
đ Khỉđi

dài

t hiệ
n tạ
đã
i KBTTN
xu
Trà. Sơn

Các lồi này phân bốởrừng phục hồi, rừng trung bình và cây bụi, trả
ng cỏ. Số

ợng Khỉvàng từ1-15 cá thể
/đàn;


trong
ốlư
ợng Khỉ
khi
mặ
t ỏđó,

đ8-13 cás

thểvà Khỉđi dài
-15 cá thể

[16]. 10
1.1.4.

7әQJTXDQYӅ.KӍYjQJ
(Macaca mulatta)

a. +͏WK͙QJ
SKkQOR̩L
Loài Khỉ

vàng
M. mulatta)(thuộc:

 Giống:
Macaca
 Họ: - Khỉ
voọc

(Cercopithecidae), họ
 Bộ:

phụ
Cercopithecinae)
khỉ (

Linh
(Primates)
trưởng

 Giới:
Động(Animalia)
vật
 Lớp:(Mammalia)
Thú
 Ngành:

Động vật
(Chordata)
có dây sống

b. Ĉ̿FÿL͋PQ
K̵QG̩QJ
Khỉ
vàng có dài

thân
- 62đầu
cm,47

- 28
đi
cm, 20
trọng
- 8kg; lượn

lơng

nâu

nhạt

trên

lưng,

xám

nâu

đỏ,

dưới

thân

trắng

nhợt,


chai

mơng

đỏ,
hơng lơng
xung
[20]. quanh k

nhạt
mặt

trê




9

c. Ĉ̿FÿL͋PVLQKK͕FYjVLQKWKiL
Khỉvàng sống

ợng

mưa

trong

u kiệ
n


dao
đi

ng rấ

lớn củ
a nhiệ
t ộmôi
đ
ờng,
trư

cũng
ộcao. Từvùng
như
rấ
t lạ
đ
nh tới vùng nóng gầ
n 500C, từnơi

t

khơ gầ
n sa mạ
c tới

r


nơi
ợng
cómưa
lư hàng
.000 mmnăm
và từđ
ộcao
10so với

mặ
t ớ

c biể
n tới 3.050 m.
Tuổ
i thành thục 42 - 48 tháng, thời gian mang thai 164 ngày, khoả
ng cách
giữa các lầ
n sinh 12 - 24 tháng, thời gian sinh sả
n
Thời gian sống

trongả
ngnăm
3 - 6 tháng.
kho

29Thứ
năm.
c ăn

ủyế
uch
là quả
, hạ
t, lá, nõn cây, cỏ, một

sốbộphậ
n khác củ
a cây và một sốđộ
ng vậ
t

khôngống.xương
Hoạ
tộ
ng
đban
s

ngày, phầ
n lớn ớ

iấ
t,đ
một phầ
n trên cây. Cấ
u
cái.

Trong

ờng conđêm
cái số
ng thư
tậ
p thể
.

trúc

ng nhiề
đàn
u ực,đd
nhiề
u
Con
ực ầ
u
đ
đ đàn ẫ
tuy
nầ
uđ có

nhưng
ờng ở
thư
phía ngồi của nhóm. Sốlư
ợng cá thểtrong ờng
đàn
lớn 10 -thư

50 con có khi tới 90 con. Chúng thích số
ng trong các khu rừng nguyên sinh, thứ
sinh, rừng khô, rừng hỗ
n giao, rừng tre nứa, rừng ngậ
p ớ

c, rừng

thưa

t

nh

đới, rừng thông, cây bụ
i, rừng ẩ
m nhiệ
t ới,đ
gầ
n khu nông nghiệ
p. Nư
ớc là yế
u
tốngăn

n củac
sựphân bố[3].
d. PKkQE͙
 Trên


Thế

Nam Trung
Ở
vùng
Đăk

Việt
giao

giới:

Khỉ

vàng

phân

Quốc, Myanma, Bắc
[20].
Nam:

Khỉ

thoa

Lăk, Bình
[20].

với


vàng

phân

bố

Thái
bố

rộ

Lan,

từ

Bắ

khỉ
(Quảng
đi Trị
dài về
ở vù
ph

Phước)


10


Hình 1.1: Bả
n ồphân
đ bốcủa Khỉvàng ởViệ
t Nam
(Ngu͛
Q6iFKÿ
͗Vi͏
t Nam 2007)
e. 7uQKWU̩QJ
E̫RW͛Q
- Khỉ
vật

vàng
nhóm
thuộc
IIB/6,

rừng,
t rừng
độngquý,
nguy
vậ [12].
hiếm
cấp,

- Trong Sách

cấp
(LR) [3]. Theo

(2013), Khỉ

Đ
Việt
(2007),
NamKhỉ
đánh

vàng

- Theo CITES - Cơng
hoang

bán

Nghị
-CP về
định
quản
32/200


giá

được

tình - Danh
trạnglục
cácĐỏ
lo


xếp

vào
[29]. mức

ước mại
về thương
quốc tế

dã, nguy
Khỉ vàng
cấp
Phụ

hiện

vàng
ở mức
đượcđộ
xếp
ít

thuộc
lục
(BaoII
gồm

phân
các


tất

l

lồ

cả

n

chưa
ệt bị
diệt
đe nhưng
doạ tuy
cónếu
thểviệc
dẫn b
đ

những

mẫu

vật

ngặt nhằm tránh

của


những chế
lồi
nghiê
đó

việc sử dụng [20].
không

ph


11

1.2.

ĈLӅXNLӋQWӵQKLrQ
K%7716ѫQ7Uj
1.2.1. VӏWUtÿ
ӏ
a lý
Sơn

Trà
ột bán


o nằ
m


ởphía

Tây Bắ
c giáp vị
nh

Đơng

c thành phố
BĐà ẵ
ng,
N phía

Đà

ng,
N Đơng

c vàB Đơng
iáp biể
n
Nam
đơng,
g

Tây

giáp

t liề


và Cả
ng Sơng Hàn [10] (hình 1.2).
Vềmặ
t

hành

chính,

o Sơn ộ
bán
Trà
c phư
ờngđ
thu
ThọQuang, quậ
n

Trà, thành phốĐà ẵ
ng,
N nằ
m

Sơn

ngangớng
theo
Đông
hưố

iTây
với ấ

liề

n

n

vùng nội thịcủa thành phốĐà ẵ
ng
N[10].
Toạđ
ộđ

a lý:

108012'45'' - 108020'48''
ộĐông
kinh đ
16005'50'' - 16009'06''
ộBắ
c vĩ đ

Hình 1.2: Bán

o đSơn
, ĐàTrà

ng

N
(Ngu͛
n: Google Earth, 2015)
KBTTN thuộ
c bánả
ođ Sơn ợcTrà
chính thứ
đư
c thành lậ
p từnăm
(theo Quyế
tị
nhđphê duyệ
t Luậ
n chứng kinh tếkĩ ậ
tthu
rừngặ
c dụ
đng

1989

Sơn

số2062/QĐ
-UB ngày 12/9/1989 của UBND tỉ
nh Quả
ng Nam - Đã ẵ
ng)
N


trên

sởchuyể
nổ

Khu rừng cấ
m Bán

o Sơn
đ à (theoTr
Quyế
tị
nhđsố41-TTg ngày
24/01/1977 của Thủtư
ớng Chính phủ).

Tr


12

Theo Quyế
tị
nhđsố6758/QĐ
-UBND ngày 20/9/2008 củ
a UBND thành
phốĐà ẵ
ng,
N vềviệ

c phê duyệ
t quy hoạ
ch 3 loạ
i rừng

trên

a bàn thànhđphốĐà

Nẵ
ng giai

n 2008 - đo
2020 thì diệ
n tích rừngặ
c dụ
đng ấ

t rừng
đặ
c dụ
đng của
quậ
n

Sơn

Trà




2.591,1ệ
n tích
ha,
rừng tự
trong
nhiên, 192,1 đó

c

ha rừng trồ
ng, 79

t trố
ha
ng,

ilà
núiđtrọ
đ
c.
Gầ
n

đây,

ế
trong
tị
nh

đ
45/QĐ
-TTg
Quy
ngày 8/1/2014 của Thủtư
ớng

Chính phủvềQuy hoạ
ch tổ
ng thểbả
o tồ
n
2020, ị
nh
đ ớng
hưế
nđ năm

đa

ng sinh
d học của cảnư
ớc ế
n
đ năm

2030
KBTTNthì
Trà
Sơn


i tênđthành khu dựtrữ

thiên nhiên với diệ
n tích quy hoạ
ch là 3.871 ha. Cịn trong Quyế
tị
nh
đ

1976/QĐ
-

TTg ngày 30/10/2014 của Thủtư
ớng Chính phủvềQuy hoạ
ch hệthố
ng rừngặ

dụ
ng cảnư
ớc ế
n
đ năm ầ
m
2020,
nhìn
ế
n t
năm
đ


2030
ựtrữthì
thiên nhiên
Khu

d

ởbánả
ođ Sơn
có diệ
Trà
n tích 2.591,1 ha.
1.2Ĉ
ӏ
a hình - ÿӏ
a mҥo
Dãy

núi

Sơn

Trà ộ

t con
hình
cá,
dáng
ớng

dài
Đơng
như
the

Tây, ờ
các
n chạ
y sư
theo
ớng Bắ
c
hưNamộdố

c lớn từ
đ250 - 300, ờn
sưĐơng
Bắ
c dốc

hơn
ờn


Tây ị
Nam.
a hình của KBTTN
Đ
bánả
ođ Sơnịchia

Trà
cắ
t

mạ
nh bởi hệthống kênh suối.ỉ
nh Đ
cao nhấ
t

bán

o Sơn
đ

b


Trà
nh Ốc caolà

đ

696 m,ỉ
nhđ
truyề
n hình cao 647 m,ỉ
nhđ
3 quảcầ
u thuộc Trạ

m Rada 29 cao
621 m.

Bán

o có chiề
đu dài 13 km, chỗrộng nhấ
t 5 km, hẹ
p nhấ
t 1.5 km [10].

1.2.3. Thӫ\YăQ
Trong khu vực bán

o Sơn
đ

Trà


Ởsư
ờn 20
Bắ
c con.
Sơnó suố
Trà:
i

Hả
i ộĐ

8, Tiên Sa, Suố
i Lớn, Suố
i Sâu, Suố
i Ông Tám, Suối
Bãi Bắ
c. Ởsư
ờn

Nam

Bãi Xế
p, Suối Heo, Suố
i

Ơng

Sơn
ó suố
i Bãi
Trà:
Cồ
n, BãicTrệ
m, suố
i
Đá,
ối Cầ
u Su
Trắ
ng [10].


Lưu

i

Đá

ng, suố
Bi

c




13

1.2.4. Khí hұu
Theo
Sơn

đài

khí
văntượng
Khu vực
thủy
Trung
), bánTrung
đảo


Trà mang

chất

đặc

bán đảo nên

điểm khí
có một

số

hậu

chung

c

sự khác bi

- Nhi͏
Wÿ
͡
: Mùa hè (tháng 1 - 8): nhiệ
t ộtrung
đ bình 280C - 290C, cao nhấ
t
370 C - 380 C, thấ
p nhấ

t 270 C - 290 C.

Mùa

đông
- 12): nhiệ
(tháng
t ộtrung
đ

9

bình 210C - 230C, thấ
p nhấ
t 170 C - 190C, cao nhấ
t 270C - 290C. Tổng nhiệ
t ộđ
năm 09000
C. Tổ
ng sốgiờnắ
ng trong
1800 - 2000
năm:
giờ.
Bả
ng 1.1: Nhiệ
tộvà
đ ộẩ
m
đ trung bình

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

các
11

tháng
Cả
12
năm


Nhiệ
t
23,1 24,3 24,6 26,9 29,4 29,6 29,1 28,1 27,7 25,9 23,7 22,5 26,2
0
độ C
Độẩ
m
84 85 83 83 77 77 77 82 83 85 88 84 82,3
%

1JX͛Q
ĈjLNKtW˱ͫQJWKͯ\YăQ
- Ĉ̱͡m khơng khí trung bình: 80 - 90%;
ộẩ

cao tậ
p trung các tháng 9,
10, 11 (85% - 87%);
ộẩ
m thấ
đp nhấ
t tậ
p trung tháng 6, 7 (74% - 76%).
- T͙F
͡ÿ
gió: Cao tậ
p trung vào tháng 9, 10 (13 m/s - 14 m/s); thấ
p tậ
p
trung váo tháng 1, 2, 3, 4, 11, 12 (4 m/s - 7 m/s).

- /˱
ͫQJ P˱D
: Tổ
ng ợng
lư mưa
.822 mm/năm;
3
ợng lư
mưa
ớn nhấ
tl
tậ
p
trung

vào

tháng
ợng mưa

p nhấ
10,11;
t th
tậ
p trung vàolư
tháng 6,7.


14



ợng

mưa

(ml)

1400
1200
1000
800
Đà

Nẵng

Sơn

600

Trà

400
200
0
1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

Hình 1.3: Biể
u ồso
đ
sánh
ợng mưa
lưẵ
ng
Đàvà
N Sơn

Trà


(Ngu͛
QĈjLNKtW˱
ͫng thͯ
\YăQ7UXQJ7UXQ
͡, 2012)
Qua hình 1.3 cho thấ
y

mùa ạ
i mưa
bán

o Sơn
t
đ

Nẵ
ng bắ
tầ

từtháng
ế
n cuố
8i tháng
đ 12 hoặ
c

Trà

tháng



ốĐàthàn

1. ợ
Các
ng

th

mưa
ớn tậ
l
p trung vào tháng 10,11. Mùa khô kéo dài từtháng
ế
n tháng
2 7.đ

ợng

ợng

mưa

i Sơn
t

Trà

nhìn ẵ

ng,
chung
tuy nhiên vào
cao
2 tháng hơn
9,10

mưa

i Đà

t
ngN cao

i hơn
Sơn t
Trà

gió cao (13 m/s –14 m/s), ả
nh ởng
hưế
n sự
đ hình

Đà

doạ
i đây
Sơn
ốc



Trà
đ2 t
thành
ợng mưa

i lư
đây.
t

1.2.5. Thҧm thӵc vұ
t rӯng
Nghiên cứu tạ
i KBTTN thuộc bánả
ođ Sơn

Trà

nh khu
đã
hệthự
xác
c

vậ
t có 985 lồi thực vậ
t thuộc 483 chi, 143 họ[1]. Trong tổng sốgầ
n một nghìn
lồi thực vậ

t tạ
i KBTTN Sơn

Trà


q 22
hiế
m cầ
lồi
n ợ
đư
c bả
o cây
vệphụ
c

hồ
i và phát triể
n. Thả
m thực vậ
t rừng ởđâyợc đư
chia ra thành 4 kiể
u chính:

đ


15


Kiể
u rừng

kín
ờng thư
xanh

mưa

t ới,đ
kiể
mùa
u quầ
n hệ
nhi
rừng phục hồ
i sau

khai thác kiệ
t, kiể
u quầ
n hệtrả
ng cây bụi, kiể
u quầ
n hệtrả
ng cỏ[1].
Hình thành các kiể
u rừng trên là sựcấ
u thành bởi 985 lồi thực bao gồm:
Ngành thực vậ

t hạ
t kín - Angiospermae (919 loài), ngành Thực vậ
t hạ
t trầ
nGymnospemae (4 loài), ngành Quyế
t thực vậ
t - Pterophyta (62 loài). Tổthành
loài phong phú, bao gồm nhiề
u loài

ưu
ếthuộ
th
c họDầ
u (Dipterocarpaceae), họ

Đậ
u (Leguminosae), họBa mả
nh vỏ(Euphorbiaceae), họTửvi ( Lythraceae),
họLan (Orchidaceae)...

c ể
m
đi
Đ
quan trọng là khu hệthực vậ
t gồm yế
u tốkhu
hệbả
nị


Bắ
c Việ
t Nam - Trung

Hoa

c mang
trưng
ệnhiệ
đt
khu
ới đ
cổkỷ
h
thứ

III (Tertiary) tiêu biể
u là các họ
: Re (Lauraceae), Da (Fagaceae), Dâu tằ
m
(Moraceae),ậ
u (Fabaceae)...
Đ
Yế
u tốngoạ
i lai gồm thành phầ
n thực vậ
t


di



nguồn gốc Malaysia - Indonesia tiêu biể
u là họDầ
u (Dipterocarpaceae) và yế
u
tốnguồ
n gốc Ấn ộĐ
- Mianma tiêu biể
u là các loài cây rụng lá họ
: Tửvi
(Lythaceae), Thung (Datissaceae),

Chưng

u (Combretaceae)
b
và yế
u tốnguồ
n

Hymalayas Tây Tạ
ng - Vân Nam mà tiêu biể
u là các lồi hạ
t trầ
n

như


Thơng

trung bộ, Kim giao lá nhỏ[1].
KBTTNn Sơ
Trà
ộchecó
phủkhoả
đ ng

hơn ệ
n90%
tích

t, nên
diđi

đ
u

kiệ
n sinh thái tốt cho việ
c

sinh
ởng, phát
trư
triể
n, làm tổcủa các lồi chim. Đặ
c


biệ
t sốlư
ợng

Chị

lồi

đenạ
i Dẻ
(Chị
hiệ
n sinh
chai)
ởng pháttrư
triể

n

và tái sinh rấ
t lớn chiế
m ưu
ếtrong
th
quầ
n thể[1].





×