ĐẠI HỌC
ĐÀ
ẴNG
N
TRƯ
ỜNG ẠĐ
I HỌC
SƯẠMPH
KHOA SINH ±0Ð,75Ѭ
ӠNG
VÕ THӎTHU THҦO
NGHIÊN CӬU SӴ PHÂN BӔ, SӔ /Ѭ
ӦNG VÀ TҪN
SUҨT GҺP LOÀI KHӌVÀNG (MACACA MULATTA)
TҤ,%È1Ĉ
Ҧ26Ѫ175¬Ĉ¬
NҸNG
Ĉj1
ҹng ±1ăP
ĐẠI HỌC
ĐÀ
ẴNG
N
TRƯ
ỜNG ẠĐ
I HỌC
SƯẠMPH
KHOA SINH ±0Ð,75Ѭ
ӠNG
VÕ THӎTHU THҦO
NGHIÊN CӬU SӴ PHÂN BӔ, SӔ /Ѭ
ӦNG VÀ TҪN
SUҨT GҺP LOÀI KHӌVÀNG (MACACA MULATTA)
TҤ,%È1Ĉ
Ҧ26Ѫ175¬Ĉ¬1
ҸNG
1JjQK6ѭSK
ҥm Sinh hӑc
1Jѭ
ӡi Kѭ
ӟng dүn: ThS. Trҫn Hӳu Vӻ
Ĉj1
ҹng ±1ăP
Lͤ,&$0Ĉ2$1
7{LFDPÿRDQÿk\OjF{QJWUuQKQJKLr
ͱu cͯ
a riêng tơi
Các s͙li͏
u và k͇
t qu̫trong khóa lu̵
n là trung thFYjFK˱DW
ͳQJÿ˱
ͫc ai
cơng b͙trong b̭t kǤcơng trình nào khác
Tác giảkhóa luậ
n
Võ ThịThu Thả
o
/Ӡ,&Ҧ0Ѫ1
Để
hồn luận
thànhvăn
bàitốt
giúp
đỡ
sinh
học
nghiệp
này
,
tơ
nhiệt
thầy cơ
tình
và giáo
cán
của
Trung
bộ thuộc
tâm
Bảo
tồ
Nước
Việt Xanh.
Hồn thành bài báo cáo này cho phép tơi gửi
tới
cảm
ngườilà ThS.
hướng
Trần dẫn
Hữu
- Giám
Vỹ đốc
dạn
g sinh
q
lời
học
trình
thực
cơ giáo trong Khoa Sinh - Mơi
tại trường
Tơi
đặc
hiện
trường
Đại
học
biệt
khóa
và
ơn
xử lý
Tơi
động
cảm
vật
số
ơn
học
luận văn của
Th
đã
giú
luận.
ầy
bạn
Đại
Lê
tơi trong q trình nghiên
thực
cứu
. Đồng
địa cảm
anh Triệu
ơn
giúp
tâm
Đồ
các
thời
thầy
gian
cơ h
Sư Phạm,
cảm
ch
Trung
Nước
S. Trần
Việt Ngọc
Xanh Sơn
và
tơi
ơn
học Đ
Thị
Trâ
Trân
Hu
liệu.
Trung
tâm
Bảo
tồn
đa
dạ
FrankFurt
kỹ thuật,
cơ sởđã
vật
hỗ chất
trợ về
để
t
mình.
Đà ẵ
ng,
N ngày 15 tháng 05 năm
Sinh viên
Võ ThịThu Thả
o
MӨC LӨC
MỞĐẦU ................................................................................................................ 1
1. Tính cấ
p thiế
t của ềtài
đ.................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 2
3. Ý nghĩa
ọc của ềkhoa
tài
đ............................................................................
h
2
CHƯƠNGỔNG
I.
QUAN
T TÀI LIỆU................................................................. 3
1.1. Tình hình nghiên cứu linh
ởng ởViệ
trư
t Nam .......................................... 3
1.1.1. Đaạ
ng
d
linh
ởng Việ
t Nam
trư
............................................................ 3
1.1.2. Tình hình nghiên cứu linh
ởng ởViệ
trư
t Nam ................................... 4
1.1.3. Tình hình nghiên cứu linh
ởng tạ
itrư
khu
BTTN
..................
Sơn
7
Trà
1.1.4. Tổng quan vềKhỉvàng (Macaca mulatta) ......................................... 8
1.2. Đi
ề
u kiệ
n tựnhiên
KBTTN
.......................................................
Sơn Trà
11
1.2.1. Vịtrí
ị
a lý ...........................................................................................
đ
11
1.2.2.
ị
a hình - đ
Đ
ị
a mạ
o ............................................................................... 12
1.2.3. Thủy văn
.............................................................................................. 12
1.2.4. Khí hậ
u ................................................................................................. 13
1.2.5. Thả
m thực vậ
t rừng.............................................................................. 14
1.2.6. Khu hệđộ
ng vậ
t rừng .......................................................................... 16
1.3.
ề
u kiệ
Đi
n kinh tế- xã hội khu vực nghiên cứu .......................................... 16
1.3.1. Dân sốvà phân bố................................................................................ 16
1.3.2. Tình hình sửdụngấ
t củ
đa quậ
n
Sơn
.............................................
Trà
18
1.3.3. Quy hoạ
ch kinh tế- xã hộ
i quậ
n
Sơn
............................................
Trà
18
CHƯƠNG Ố2.
I Ợ
TƯ
NG,
Đ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
CỨU .................................................................................................................. 22
2.1. Đị
a ể
m,
điốiđợng
tư
và thời gian nghiên cứu .......................................... 22
2.1.1. Thời gian
ị
a ể
m
đi
và
nghiênđ
cứu ..................................................... 22
N
2.1.2. Đối ợng
tư
nghiên cứu........................................................................ 23
2.2. Nội dung nghiên cứu ............................................................................... 23
2.3. Phương pháp
ứu .........................................................................
nghiên c
24
2.3.1. Phương ếthừ
pháp
a .........................................................................
k
24
2.3.2. Phương ỏ
pháp
ng vấ
n ....................................................................
ph
24
2.3.3. Phương pháp
ứu thực
nghiên
ị
a.....................................................
đ
c
24
CHƯƠNG ẾT
3:
QUẢK
VÀ BÀN LUẬN ......................................................... 27
3.1. Đặ
c ể
m
đi
phân bốcủ
a loài Khỉvàng (Macaca mulatta)......................... 27
3.1.1. Bả
n ồđ
phân bốcác tuyế
n khả
o sát Khỉvàng
trên
ả
o Sơn
bán
... 27 Trà
đ
3.1.2.
ặ
c ể
m
đi
phân
Đ bốcủa Khỉvàng tạ
i bán
ả
o Sơn
đ
Trà,
ẵ
ng:........ 27Đà
3.1.3. Phân bốtheoộcao
đai
.......................................................................
đ
32
3.1.4. Phân bốtheo khu vực........................................................................... 36
3.2. Sốlư
ợng và tầ
n suấ
t gặ
p Khỉvàng trên tuyế
n nghiên cứu...................... 39
3.2.1 Sốlư
ợng và ớ
kích
c .........................................................................
thư
39
3.2.2. Tầ
n suấ
t gặ
p ......................................................................................... 40
3.3. Những mối đe
ọa chính
dế
n sựtồn tạ
đ
i của quầ
n thểKhỉvàng tạ
i bán
đả
o Sơn
.......................................................................................................
Trà
43
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
.............................................................................. 48
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 50
N
DANH MӨC CHӲ VIӂT TҲT
BQL
: Ban quả
n lý
ĐDSH
:
IUCN
: Liên minh các Tổchức Bả
o tồn thiên nhiên Quốc tế
KBTTN
: Khu Bả
o tồ
n thiên nhiên
KDL
: Khu du lị
ch
TBT
: Tuyế
n bê tông
TTR
: Tuyế
n ớ
dư
i tán rừng
VCVCN
: Voọ
c chà vá chân nâu
VQG
: ờ
Vư
n quốc gia
Đa
ạ
ng sinh
d học
DANH MӨC BҦNG BIӆU
Số
Tên bả
ng
hiệ
u
Trang
1.1
Nhiệ
tộvà
đ ộẩ
m
đtrung bình các tháng trong năm 2012 13
1.2
Cơ
cấ
u dân sốquậ
n Sơn Trà,
ốĐà ẵ
ng
thành
N năm ph
2009
17
1.3
Cơấ
uc
sửdụngấ
t củ
đa quậ
n
1.4
Cơấ
uc
kinh tếquậ
n Sơn
1.5
Cơấ
uc
sửdụngấ
tđ trong
3.1
Bả
ng phân bốloài Khỉvàng theo các tuyế
n nghiên cứu
3.2
3.3
3.4
3.5
Sơn
Độcao tại những vịtrí gặp
Trà
Trà
phân
19
KBTTN
ả
o SơnBán
Tràđ 19
các ủa đàn
loài Khỉ
c
vàng
(M. mulatta)
Bảng
18
29
33 –
34
bốM. của
mulatta)Khỉ
theo
vàng
khu( vực
37
Bả
ng số lư
ợng Khỉvàng (M. mulatta) theo các tuyế
n
nghiên cứu
Bả
ng tầ
n suấ
t gặ
p Khỉvàng (M. mulatta) theo tuyế
n khả
o sát
39
41
DANH MӨC HÌNH ҦNHĈ
ӖTHӎ
Số
Tên hình
hiệ
u
Trang
1.1
Bả
n ồphân
đ bốcủ
a Khỉ
vàng ởViệ
t Nam
10
1.2
Bán
ả
o đSơn
ĐàTrà,
ẵ
ng
N
11
1.3
Biể
u ồđ
so
sánh
ợng mưa
lư
trung
ởthành phốĐà
bình
ẵ
ng
Nvà
khu vực Bán
ả
o đSơn Trà
1.4
Bả
n ồđ
hiệ
n trạ
ng rừng
1.5
Sơồtuyế
đ n tham quan du lị
ch trên bánả
ođ Sơn
2.1
Bả
n ồđ
khu vực nghiên cứu –Bán
ả
o đSơn
2.2
Khỉvàng (Macaca mulatta)
3.1
3.2
bán
ả
o Sơn
đ Trà
Các tuyế
n khả
o sát sựphân bốloài Khỉvàng tạ
i
14
16
trà
21
22 N
Trà,
ẵ
ng
Đà
23
bán
ả
o Sơn
đ
Đà ẵ
ng
N
Bả
n ồđ
phân bốcủ
a loài Khỉvàng (Macaca mulatta) trên tuyế
n
nghiên cứu tạ
i bán
ả
o Sơn
đ
Trà,
ẵ
ng
Đà N
Trà,
27
28
3.3
Khỉ
vàng phân bốdọ
c ờ
đư
ng bê tông và sửdụ
ng thứ
c ăn
ủ
a du khách
c
30
3.4
Phân bốcủa loài Khỉvàng (M.mulatta) theo
đ
ộcao đai
35
3.5
Bả
n ồđ
phân bốKhỉvàng (Macaca mulatta) theo khu vực
36
3.6
Bả
n ồđ
thểhiệ
n tầ
n suấ
t bắ
t gặ
p Khỉvàng (Macaca mulatta)
theo khu vực
40
3.7
Bả
n ồđ
thểhiệ
n tầ
n suấ
t gặ
p Khỉvàng (Macaca mulatta) và
VCVCN (Pygathrix nemaeus) ởbán
ả
o đSơn
Trà
42
3.8
Bẫy dây ở tuyến
TTR14
44
3.9
Bẫy dây ở tuyến
TTR10
44
3.10
Lỡ
3.11
Resort InterContinental Danang Sun Peninsula
3.12
Cá thểKhỉvàng lạ
c vào
3.13
Rác thả
i do
3.14
Cháy rừng ởbán
ả
o đSơn
3.15
Bán mậ
t ong rừng
3.16
Ngư
ời dân khai thác cây cà dây leo tạ
i bán
ả
o Sơn
đ
đất
ở tuyến
TBT2
quán
45
45
cà phê
du
ểlạ
i khách
trong rừng ởbán
đ ả
o đSơn
Trà
Sơn
ạ
i Nhà
Trà
Vọ
ng Cả
t
nh
45
sát
46
Trà
46
47
Trà47
chân
1
MӢĈҪU
1. Tính cҩp thiӃ
t cӫDÿ
Ӆtài
Khu hệthú
linh
ởng Việ
t Nam
trư
hiệ
n ghi nhậ
n 25 loài thuộc 3 họ
: HọCu
li (Loridae), họKhỉ(Cercopithecidae) và họVư
ợn (Hylobatidae) [31], [32]. Họ
phụ khỉcó duy nhấ
t một giố
ng Macaca với 5 lồi gồm Khỉmặ
t ỏđ
(M.
arctoides), Khỉđi
ợn Bắ
l
c (M. leonina), Khỉvàng (M. mulatta), Khỉ
mốc (M. assamensis), Khỉđuôi M.dài
fasciscularis)
( [23], [30]. Trong Sách
ĐỏViệ
t Nam 2007, Khỉvàng (M. mulatta) xế
p vào bậ
c LR –ít nguy cấ
p [3].
Thành phốĐà ẵ
ng
Nhiệ
n có 59.942 ha rừng, trong đó
có
tựnhiên và 19.058 ha rừng trồ
ng.
ộcheĐphủđạ
t 46,6% [36].
40.883
ừng
Đà
ẵ
ngN là
nơ
giao thoa củ
a các tiể
u vùng khí hậ
u,ặ
c đthù
ạ
ng về
đa
đị
a hình
d nên mức ộđa
đ
dạ
ng sinh học cao. ị
Trên
a bàn thành đ
phốcó 02 khu bả
o tồ
n thiên nhiên
(KBTTN) và 01 khu bả
o vệcả
nh quan:
KBTTN
Sơn
Trà,
–Núi KBTT
Chúa, và khu bả
o vệcả
nh quan Nam Hả
i Vân [11].
Bán
ả
o đSơn
ổ
Trà
ng diệ
n có
tích
t
rừngặ
c dụ
đng [14] với 985 loài thực vậ
t, 287
4.439
ha,
trong
loài
ộng vậ
t gồ
mđ
36 loài thú, 106
loài chim, 23 lồi bị sát, 9 lồi ế
ch nhái và 113 lồi cơn trùng. Vềcác lồi q
hiế
m cầ
n
ưu ả
otiên
vệtạ
i bán
b
ả
o Sơn
đ
ợc
Trà
đưa
đưvào
ỏViệ
t Nam
Sách
2007 gồm 15 ộ
loài
ng vậ
t và 22 đ
loài thực vậ
t [1].
Những
năm
gầ
n đây, ốĐà
thành
ẵ
ng
Nquy hoạ
ph
ch
hư
ớng phát triể
n du lị
ch
bán
ả
o Sơn
đ
Trà
như
ầ
u tư
ở
đthêm
m ờng đư
giao thơng, xây dựng các
resort, các hộdânợc đư
giao khốn bả
o vệrừng
đã ả
m
phát
thực vậ
tể
th
xây
đ
dựng nhà, chịi phục vụdu lị
ch
đã
ứcgây
ép
ế
n mơi
s
đ ờng số
trư
ng của nhiề
u lồi
độ
ng, thực vậ
t. Đặ
c biệ
t
nhóm
ởng,
linh
trong
ựtrư
tồ
n tạ
iđó
của quầ
có
n thểs
Khỉvàng.
là
Trong
khi
ứu sâu
chưa
và tồn diệ
có
n vềsự
nghiên
phân bố, số c
Đ
2
lư
ợng, kích
ớc và tầ
n suấ
thư
t gặ
p lồi Khỉvàng trên tồn bộbán
ả
o đSơn
Trà,
Nẵ
ngểphụ
đc vụ,ềxuấ
đ t giả
i pháp bả
o tồ
n loài.
Nhằ
m cung cấ
p thông tin khoa học
lư
ợng và tầ
n suấ
t gặ
p Khỉvàng
liên
ế
n quan
ặ
c
để
m
đi
phânđbố, số
trên
ả
o chúng bán
tôi thực hiệ
đn ềtài
đ ³1JKLrQ
cӭu sӵphân bӕ, sӕOѭ
ӧng và tҫn suҩt gһ
p loài KhӍvàng (Macaca mulatta) tҥ
i
%iQ
ҧR
ÿ 6ѫQ 7UjĈj
ҹQJ´
đểlàm 1
ởcơ
khoa họ
sc
sớm
đư
ợc
đưa
ra
ả
i phápcác
hiệ
u quả
gi
hơn
giúp
cơ
ức năng
quan
trongả
o tồ
cơng
n lồi
tác
ởnglinh
b
ưu ả
otiên
vệtheo
b ỏ
Sách
Việ
t Nam 2007
Đ và Nghịđ
ị
nh
32/2006/N
-CP
vềquả
n lý thực vậ
t rừng,
ộ
ng vậ
đt rừng nguy cấ
p, quý, hiế
m.
2. Mөc tiêu nghiên cӭu
- Lập
được bản
củađồ
lồi
phân
ởbán
Khỉ
bố
đảo
vàng
; Sơn
- Xác
định
và
được
đặc
đai
cao độ
tại bán đảo
điểm
Sơn
- Tính số
được
lượng, tần
phân
Trà
bố
của
Trà;
suất o
gặp
Sơn
lồi
Trà;
Kh
- Xác được
định
mối
cácđe dọa chính đến lồi
.
Kh
éQJKƭDNKRDK
ӑc cӫa ÿӅtài
Cung thơng
cấp
gặp
lồi
bảo
tin
khoa
học
Khỉ
M. mulatta)
vàng
tại
n( đảo
bá Sơn
về tần
đặc suất
điể
Trà
tồn loài hiệu quả hơn.
thành
phố
3
&+ѬѪ1*
I. TӘNG QUAN TÀI LIӊU
1.1.
7uQKKuQKQJKLrQFӭXOLQKWUѭӣQJ
ӣ9LӋW1DP
1.1.1.
ĈDGҥQJOLQKWUѭӣQJ9LӋW1DP
Việ
t Nam có mức ộđ
đa
dạ
ng
thú ởnglinh
cao, với 25trư
loài thuộc 3
trong số5 họlinh
ởng củ
trư
a châu Á: họVư
ợn (Hylobatidae), họKhỉvà Voọc
(Cercopithecidae) và họCu li (Loridae) [15], [18], [33]. Hai họcịn lạ
i ởchâu Á
khơng phân bố ở Việ
t
Nam ợnlà
nhả
y Vư
nhỏ (Tarsiidae)
(Hominidae) phân bốhẹ
p tạ
i
và
ời Đư
ươi
các
ả
o của thề
đm lục ị
ađ
Sunda [19].
HọCu li (Loridae) chỉcó 1 giố
ng (Nycticebus) với hai lồi Cu li là: Cu li
lớn (Nycticebus bengalensis) và Cu li nhỏ(N. pygmaeus). Có thểcó lồi thứba
nhưng ày
taxon
chưa
ợc mơ
n tả
đư
[15], [18], [33].
Họ Khỉ (Cercopithecidae) có hai phân họ
: phân họ Khỉ
(Cercopithecinae) và phân họ Voọ
c (Colobinae) với 4 giố
ng: Macaca,
Trachypithecus, Pygathrix và Rhinopithecus.
Đây
ọcó là
sốlồi h
và phân
lồi phong phú nhấ
t, với 17 lồi [18], [33].
Phân họKhỉ(Cercopithecinae) chỉcó 1 giố
ng (Macaca) gồm 5 lồi: Khỉ
mặ
t ỏđ
(M. arctoides), Khỉmố
c (M. assamensis), Khỉđi (M.dài
fascicularis), Khỉđi
ợn Bắ
cl
(M. leonina), Khỉvàng (M. mulatta).
Phân họVoọc (Colobinae) với 12 loài, chiế
m 48% tổ
ng sốtaxon củ
a linh
trư
ởng tạ
i Việ
t Nam, thuộc 3 giống: Trachypithecus (8 lồi); giống Pygathrix có
3 lồi: Chà vá chân nâu (P. nemaeus), Chà vá chân xám (P. cinerea) và Chà vá
chân(P.đen
nigripes); giố
ng Rhinopithecus chỉcó 1 lồi - Voọc
avunculus) [15], [18], [33].
mũi
hế
ch (R.
4
Họ Vư
ợn (Hylobatidae) có 6 lồi: Vư
ợn má vàng Bắ
c (Nomascus
annamensis ), Vư
ợn
đen ắ
Đơng
c hay Vư
ợn B
cao vít (N. nasutus), Vư
ợn
Bắ
c (N. concolor), Vư
ợn má vàng Nam (N. gabriellae), Vư
ợn
đen
Tây
đen ắ
ngmá
t
Bắ
c (N. leucogenys), Vư
ợn đen
ắ
ng
máNam
tr ợnhay
siki (N. siki)
Vư[33].
Trong số25 loài, có 05
Đơng
Việ
t
lồi
ặ
c hữu là
củ
a Việ
đ
t Nam, có 09
Dương
ột vùng nhỏ
vàởNam
m Trung Quốc.
lồi
ặ
c hữu
đ
Nămỉcólồi
phân bốởch
Nam
ặ
c hữu)
(đ
là: Voọ
c mơng trắ
ng (Trachypithecus delacouri), Voọc Cát
Bà (T. poliocephalus), Voọc chà vá chân xám (Pygathrix cinerea), Voọc Mũi
hế
ch (Rhinopithecus avunculus),Vư
ợn
đenắ
c Tây
(N. concolor)
B [18], [33].
Bên cạ
nh sựphong phú vềsốlư
ợng
lồiặ
c hữ
và
u, Việ
lồi
t Nam cịn làđ
đi
ể
m nóng vềđaạ
ng
d linh
ởng vớitrư
5 lồi
ợc liệ
tln
vào đư
danh sác
linh
ởng nguy
trư
cấ
p
hàng
ầ
u trên thế
đgiới”
ểtừk
khi danh lụ
c
2001: Voọc mông trắ
ng
(Trachypithecus
delacouri),
này
ời từra
nămđ
Voọc mũi ế
ch h
(Rhinopithecus avunculus), Voọc Cát Bà (T. poliocephalus), Voọ
c chà vá chân
xám (P. cinerea) và Vư
ợn đen ắ
cĐông
(N. nasutus)
B[15], [33].
Thú
linh
ởng ởViệ
trư
t Nam
và chấ
t ợng
lư
doắ
t, săn
mấ
t môi
b ờng số
trư
ng. Trong bả
ng
2006 của tổchức IUCN
Nam
đãịđe
và
ọa, d
suy
đang
giả
m vềsố
b lư
ợng
đã
ế
t luậ
n
k có
65%
đánh
giá
các ởng
lồi
của Việ
t thú
đang
ởtrong tình trạ
ng nguy cấ
p và cực kì nguy cấ
p, vì vậ
y Việ
t Nam là
một trong những ớc
nượ
đư
c ưu
tiên
ấ
t trên
cao
toàn cầ
unh
vềbả
o tồn linh
trư
ởng [13], [26].
1.1.2.
7uQKKuQKQJKLrQFӭXOLQKWUѭӣQJ
Hoạ
t ộng
đnghiên cứu
linh
ởng ởViệ
trư
t Nam phát triể
n theo từng
thời kỳvà ợcđư
bắ
tầ
uđ
sớm cùng với các nghiên cứu vềthú nói chung từ
5
những
năm
cuối thếkỷXIX [15]. Lị
ch sửnghiên cứu
linh
ởng ởViệ
trư
t
Nam chia thành 3 giai
ạ
n sau:
đo
-
*LDLÿR̩QWU˱ͣFQăP
:
Trong
hiện
giai
bởi
đoạn
các
nhà
này,
các
chủ nghiên
yếu được
cứ
khoaGeorge
học
Finlayson
người
(1828),
nướ
Mine-Edwards (1867 - 1874), Morice (1904), Brousniche (1887), Billet
(1896 - 1898), Pavie (1879 - 1898), Boutan (1900 - 1906), De Pousargues
(1904), Menegeaux (1905-1906), Delacour (1928 - 1930), H.t Stevens (1923
- 1924), Kelly Rooservelts (1928 - 1929), Bourret (1942, 1944) [6], [15],
[31], [32].
Những ghi nhậ
n vềlinh
ởng củ
trư
a Việ
t
Nam
ớc trư
nămthông
1954
qua
các cuộc ề
uđi
tra và nghiên cứu thám hiể
m nhằ
m phát hiệ
n, mơ tảlồi mới,
phân loạ
i và thố
ng kê thành phầ
n
lồi,
vềcác
ặ
c đ
ể
m
đi
sinh học, sinh thái và bả
o tồn.
chưa
có
ứu sâu
cơng
Hơn
ữa các nghiên
n cứu vềlinh
trư
ởng còn bịgián
ạ
n trong
đothời kỳđấ
t ớ
nư
c kháng chiế
n chống Pháp từ
1945 - 1954 [15].
-
*LDLÿR̩
QWͳQăPÿ͇QQăP
Sau
khi
miền
nghiên
cứu
về
các
loài phát
linh triển.
trưởng Ởđã
các
nhà
khoa
Việt
Nam,
tra,
nghiên
học,
sinh
đoạn –1956
1971 [8].
cứu
thái
Ở
Bắc
về
hoàn
toàn
học
thành
giải
là
cuộc
người
điều
phần
loài
sinh
c
nhiều
các lồi
tỉnh
linh
miềntrưởng
Bắc V
miềnNam,
Nam có
Việt
rất
hiện trong
ời gian
[15],
th
[31].
này
ít
điều
6
Các nghiên cứu vềlinh
ởng có
trư
giá trịkhoa học trong thời gian này
phả
i kểđế
n
các
cơng
Đào
trình
Văn
ế
n vớinhư:
Ti
cơng
trình
“Su
de semnopithèque noir Presbytis francoisi (Colobidae, Primates) au
Vietnam et description
phân loài của Voọc
nouvelle”
ứu về
(1970)
các
đenắ
ngmá
(Presbytis
trfrancoisi)
loài voọc mới - Voọc
xuấ
t bả
n cuốn
d’une
forme
và
ả
đã
một phân
mô
t
Hà Presbytis
Tĩnhfrancoisi
(
hatinhensis). Lê Hiề
n Hào
“Thúếmiề
kinh
n Bắ
c Việ
t
t
Nam”,
tậ
p 1 (1973) cung cấ
p
những thông tin vềphân bố, ặ
cđ ể
m
đi
sinh học và giá trịkinh tếcủa 9 loài
linh
ởng ở
trư
miề
n Bắ
c Việ
t Nam. Kế
t quảcủa các cuộc ề
uđi
tra thú ởmiề
n
Bắ
c Việ
t
Nam ợc
đãĐào
đư
Tiế
nVăn
(1985) tổng kế
t trong cuốn
thú ởmiề
n Bắ
c Việ
t
“Kh
ả
o sát
Nam”
[6], [15], [21].
- *LDLÿRҥQWӯVDXQăPÿӃQQD\
Các
điều
tra,
các lồi
linh
trưởng
nước
, đạt
được
nhiềuĐội
kếtngũ
quảcán
có
về
linh
trưởng
cũng
khơng
bóchỉ
hẹp
tác
do
nghiên
được
phát
các
cứu
quan
và
bảo
tâm
và
t
t
bộ
giáViệt
trị.
triển
Nhiều
và lớn
nghiên
mạn
cán
bộ
khoa
học
Việ
quốc
sâu rộng
tế
với các chun tồn
gia quốc
linh
[15], [27], [28], [34].
Đặ
c biệ
t, trong những
và phát triể
n
Vư
ờn quốc
các
gia
năm
ầ
n đây,
g
loài
ởng quý hiế
linh
m đang
trư
ợc chúđư
trọ
ng. Hàng loạ
t các
(VQG) ợcvà
thành lậ
KBTTN
p trên khắ
p cả
đư
nư
ớc ểbả
đo tồ
n
đaạ
ngd
sinh vậ
t, trong
đó ở
có
ng qcác
hiế
m. Mộ
lồi
t sốchương
linhtrì
tr
nghiên cứu vềsinh thái và tậ
p tính củ
a
[27], [28], [34].
cơng
ề
u tra, nghiên
tác
cứu, bả
ođi
tồ
n
các
lồi
ởng ợcđư
linh
tiế
n hành [15],
trư
7
Nhiề
u cơng trình tiêu biể
u nghiên cứu vềlinhởngtrư
ởViệ
t Nam của các
tác giảtrong
và
ớc thự
ngoài
c hiệ
n dài hạ
nư
n như
: Nghiên cứu của Hoàng
Minh
ức trên
Đ loài Voọ
c Chà
vá
chân
Pygathrix nigripes)
đen [28],
( Lê Khắ
c
Quyế
t trên loài Voọ
c mũi
ế
ch (Rhinopithecus
h
avunculus) [15],
Hà
trên loài Voọ
c chà vá chân xám (Pygathrix cinerea) [27], Nguyễ
n
trên loài Voọ
c quầ
n
Thăng
Vĩnh
Tha
đùi
ắ
ng (Trachypithecus
tr
delacouri) [19], Otto trên loài
Voọ
c chà vá chân nâu (Pygathrix nemaeus) [34].
Kế
t quảcủ
a
phương,
các
các
ợt ề
uđi
đ
tra khả
o sát vềkhu hệlinh
ởng tạ
trư
i các
ị
a
đ
các
ề
n và cácvùng
công trình mi
nghiên cứu vềsinh họ
c, sinh thái củ
a
lồi
ởng ởViệ
linh
t Nam
trư
ợc cơng
đư
bốtrên nhiề
u tạ
p chí khoa họ
c trong
nư
ớc và quố
c tế[15].
Tình KuQKQJKLrQFӭXOLQKWUѭӣQJWҥ
1.1.3.
Tạ
i
KBTTN
Sơn
ớc đây
Trà,có
trư
ứ
các
u tìm hiể
unghiên
vềlồi Voọc
c
Chà vá chân nâu của J.F.T.Eydoux (1837), Phạ
m Nhậ
t (1994), Van peenen
(1969), Lippold (1977,1995) [34]. Lois
(2008)
ị
nh tạ
xác
i KBTTNđSơn
Trà
K.
Lippold,
ọc Thành và cộngVũ
sự
Ng
VCVCN
có 12
với số
đàn
lư
ợng từ171
đế
n 198 cá thể[35].
Theo báo cáo kế
t quả
:
hư
ởng.
ềxuấ
Đ
t
ề
“Đi
u tra khu hệđộ
ng thực vậ
t và nhân tốả
nh
phương
ửdụ
ng hợ
án
p lý KBTTN
s
Đinh
ịPhương
Th
Sơn
Trà
ủa TS.(1997
Anh
ộng sựđã
và ghi
ậ
c
n quầ
n nh
thểVoọc Chà vá chân nâu
(Pygathrix nemaeus), Khỉvàng (Macaca mulatta), Khỉđuôi(M. dài
fascicularis)
có tồn tạ
i tạ
i KBTTN
Sơn
Trà
[1].
Ngồiứura,
nhưnă
³%˱
ͣFÿ
̯u nghiên cͱu sphân b͙và t̵SWtQKW˱WK
͇v̵
Qÿ
͡
ng cͯ
a h͕Kh͑vo͕
c
t̩
L.%7716˯Q7Uj
±Thành ph͙Ĉj1
̽
QJ´
của Nguyễ
n Hồ
ng Chung và cộ
ng
sựđã
xác
ị
nh quầ
nđ
thểKhỉvàng
ề
u phân
đ bốởcả4 sinh cả
nh,
nhưng
ức ộđ
m
8
phân bốởcác sinh cả
nh khác nhau, chúng phân bốnhiề
u nhấ
t ởsinh cả
nh rừng
phục hồi, kếđ
ế
n sinh cả
nh rừng lá rộng ờ
thư
ng xanh
cả
nh trả
ng cây bụi và trả
ng cỏvà ít nhấ
t ởsinh cả
nh
mưa
ệ
t ới,đ
sinh
mùa
dân
[4] hoặ
cư
c củ
a
nh
Trương
ThịPhin với “
Nghiên cͱu hi͏
n tr̩
ng phân b͙
, tình tr̩
ng b̫
o v͏và cơng tác b̫
o
t͛
n cͯ
a các loài Kh͑vàng (Macaca mulatta), Kh͑m̿
Wÿ
͗(M. arctoides) và Kh͑ÿX{L
dài (M. fascicularis) t̩
i KBTTN 6˯Q7UjWKjQKSK
͙Ĉj1
̽
QJ´
, (2012) ậ
đã
n
gh
3 loài Khỉvàng, Khỉmặ
t ỏvà
đ Khỉđi
dài
ấ
t hiệ
n tạ
đã
i KBTTN
xu
Trà. Sơn
Các lồi này phân bốởrừng phục hồi, rừng trung bình và cây bụi, trả
ng cỏ. Số
lư
ợng Khỉvàng từ1-15 cá thể
/đàn;
trong
ốlư
ợng Khỉ
khi
mặ
t ỏđó,
là
đ8-13 cás
thểvà Khỉđi dài
-15 cá thể
là
[16]. 10
1.1.4.
7әQJTXDQYӅ.KӍYjQJ
(Macaca mulatta)
a. +͏WK͙QJ
SKkQOR̩L
Loài Khỉ
vàng
M. mulatta)(thuộc:
Giống:
Macaca
Họ: - Khỉ
voọc
(Cercopithecidae), họ
Bộ:
phụ
Cercopithecinae)
khỉ (
Linh
(Primates)
trưởng
Giới:
Động(Animalia)
vật
Lớp:(Mammalia)
Thú
Ngành:
Động vật
(Chordata)
có dây sống
b. Ĉ̿FÿL͋PQ
K̵QG̩QJ
Khỉ
vàng có dài
thân
- 62đầu
cm,47
- 28
đi
cm, 20
trọng
- 8kg; lượn
lơng
nâu
nhạt
trên
lưng,
xám
nâu
đỏ,
dưới
thân
trắng
nhợt,
chai
mơng
đỏ,
hơng lơng
xung
[20]. quanh k
nhạt
mặt
trê
có
9
c. Ĉ̿FÿL͋PVLQKK͕FYjVLQKWKiL
Khỉvàng sống
lư
ợng
mưa
trong
ề
u kiệ
n
dao
đi
ộ
ng rấ
tđ
lớn củ
a nhiệ
t ộmôi
đ
ờng,
trư
cũng
ộcao. Từvùng
như
rấ
t lạ
đ
nh tới vùng nóng gầ
n 500C, từnơi
ấ
t
khơ gầ
n sa mạ
c tới
r
nơi
ợng
cómưa
lư hàng
.000 mmnăm
và từđ
ộcao
10so với
mặ
t ớ
nư
c biể
n tới 3.050 m.
Tuổ
i thành thục 42 - 48 tháng, thời gian mang thai 164 ngày, khoả
ng cách
giữa các lầ
n sinh 12 - 24 tháng, thời gian sinh sả
n
Thời gian sống
trongả
ngnăm
3 - 6 tháng.
kho
29Thứ
năm.
c ăn
ủyế
uch
là quả
, hạ
t, lá, nõn cây, cỏ, một
sốbộphậ
n khác củ
a cây và một sốđộ
ng vậ
t
khôngống.xương
Hoạ
tộ
ng
đban
s
ngày, phầ
n lớn ớ
dư
iấ
t,đ
một phầ
n trên cây. Cấ
u
cái.
Trong
ờng conđêm
cái số
ng thư
tậ
p thể
.
trúc
ạ
ng nhiề
đàn
u ực,đd
nhiề
u
Con
ực ầ
u
đ
đ đàn ẫ
tuy
nầ
uđ có
nhưng
ờng ở
thư
phía ngồi của nhóm. Sốlư
ợng cá thểtrong ờng
đàn
lớn 10 -thư
50 con có khi tới 90 con. Chúng thích số
ng trong các khu rừng nguyên sinh, thứ
sinh, rừng khô, rừng hỗ
n giao, rừng tre nứa, rừng ngậ
p ớ
nư
c, rừng
thưa
ệ
t
nh
đới, rừng thông, cây bụ
i, rừng ẩ
m nhiệ
t ới,đ
gầ
n khu nông nghiệ
p. Nư
ớc là yế
u
tốngăn
ả
n củac
sựphân bố[3].
d. PKkQE͙
Trên
Thế
Nam Trung
Ở
vùng
Đăk
Việt
giao
giới:
Khỉ
vàng
phân
Quốc, Myanma, Bắc
[20].
Nam:
Khỉ
thoa
Lăk, Bình
[20].
với
vàng
phân
bố
Thái
bố
rộ
Lan,
từ
Bắ
khỉ
(Quảng
đi Trị
dài về
ở vù
ph
Phước)
10
Hình 1.1: Bả
n ồphân
đ bốcủa Khỉvàng ởViệ
t Nam
(Ngu͛
Q6iFKÿ
͗Vi͏
t Nam 2007)
e. 7uQKWU̩QJ
E̫RW͛Q
- Khỉ
vật
vàng
nhóm
thuộc
IIB/6,
rừng,
t rừng
độngquý,
nguy
vậ [12].
hiếm
cấp,
- Trong Sách
ỏ
cấp
(LR) [3]. Theo
(2013), Khỉ
Đ
Việt
(2007),
NamKhỉ
đánh
vàng
- Theo CITES - Cơng
hoang
dù
bán
Nghị
-CP về
định
quản
32/200
lý
giá
được
tình - Danh
trạnglục
cácĐỏ
lo
xếp
vào
[29]. mức
ước mại
về thương
quốc tế
dã, nguy
Khỉ vàng
cấp
Phụ
hiện
vàng
ở mức
đượcđộ
xếp
ít
thuộc
lục
(BaoII
gồm
phân
các
tất
l
lồ
cả
n
chưa
ệt bị
diệt
đe nhưng
doạ tuy
cónếu
thểviệc
dẫn b
đ
những
mẫu
vật
ngặt nhằm tránh
của
những chế
lồi
nghiê
đó
việc sử dụng [20].
không
ph
11
1.2.
ĈLӅXNLӋQWӵQKLrQ
K%7716ѫQ7Uj
1.2.1. VӏWUtÿ
ӏ
a lý
Sơn
Trà
ột bán
là
ả
o nằ
m
mđ
ởphía
Tây Bắ
c giáp vị
nh
Đơng
ắ
c thành phố
BĐà ẵ
ng,
N phía
Đà
ẵ
ng,
N Đơng
ắ
c vàB Đơng
iáp biể
n
Nam
đơng,
g
Tây
giáp
ấ
t liề
nđ
và Cả
ng Sơng Hàn [10] (hình 1.2).
Vềmặ
t
hành
chính,
ả
o Sơn ộ
bán
Trà
c phư
ờngđ
thu
ThọQuang, quậ
n
Trà, thành phốĐà ẵ
ng,
N nằ
m
Sơn
ngangớng
theo
Đông
hưố
iTây
với ấ
tđ
liề
và
n
n
vùng nội thịcủa thành phốĐà ẵ
ng
N[10].
Toạđ
ộđ
ị
a lý:
108012'45'' - 108020'48''
ộĐông
kinh đ
16005'50'' - 16009'06''
ộBắ
c vĩ đ
Hình 1.2: Bán
ả
o đSơn
, ĐàTrà
ẵ
ng
N
(Ngu͛
n: Google Earth, 2015)
KBTTN thuộ
c bánả
ođ Sơn ợcTrà
chính thứ
đư
c thành lậ
p từnăm
(theo Quyế
tị
nhđphê duyệ
t Luậ
n chứng kinh tếkĩ ậ
tthu
rừngặ
c dụ
đng
1989
Sơn
số2062/QĐ
-UB ngày 12/9/1989 của UBND tỉ
nh Quả
ng Nam - Đã ẵ
ng)
N
trên
sởchuyể
nổ
iđ
Khu rừng cấ
m Bán
ả
o Sơn
đ à (theoTr
Quyế
tị
nhđsố41-TTg ngày
24/01/1977 của Thủtư
ớng Chính phủ).
Tr
12
Theo Quyế
tị
nhđsố6758/QĐ
-UBND ngày 20/9/2008 củ
a UBND thành
phốĐà ẵ
ng,
N vềviệ
c phê duyệ
t quy hoạ
ch 3 loạ
i rừng
trên
ị
a bàn thànhđphốĐà
Nẵ
ng giai
ạ
n 2008 - đo
2020 thì diệ
n tích rừngặ
c dụ
đng ấ
và
t rừng
đặ
c dụ
đng của
quậ
n
Sơn
Trà
là
2.591,1ệ
n tích
ha,
rừng tự
trong
nhiên, 192,1 đó
c
ha rừng trồ
ng, 79
ấ
t trố
ha
ng,
ồ
ilà
núiđtrọ
đ
c.
Gầ
n
đây,
ế
trong
tị
nh
đ
45/QĐ
-TTg
Quy
ngày 8/1/2014 của Thủtư
ớng
Chính phủvềQuy hoạ
ch tổ
ng thểbả
o tồ
n
2020, ị
nh
đ ớng
hưế
nđ năm
đa
ạ
ng sinh
d học của cảnư
ớc ế
n
đ năm
2030
KBTTNthì
Trà
Sơn
ổ
i tênđthành khu dựtrữ
thiên nhiên với diệ
n tích quy hoạ
ch là 3.871 ha. Cịn trong Quyế
tị
nh
đ
1976/QĐ
-
TTg ngày 30/10/2014 của Thủtư
ớng Chính phủvềQuy hoạ
ch hệthố
ng rừngặ
cđ
dụ
ng cảnư
ớc ế
n
đ năm ầ
m
2020,
nhìn
ế
n t
năm
đ
2030
ựtrữthì
thiên nhiên
Khu
d
ởbánả
ođ Sơn
có diệ
Trà
n tích 2.591,1 ha.
1.2Ĉ
ӏ
a hình - ÿӏ
a mҥo
Dãy
núi
Sơn
Trà ộ
có
t con
hình
cá,
dáng
ớng
dài
Đơng
như
the
Tây, ờ
các
n chạ
y sư
theo
ớng Bắ
c
hưNamộdố
có
c lớn từ
đ250 - 300, ờn
sưĐơng
Bắ
c dốc
hơn
ờn
sư
Tây ị
Nam.
a hình của KBTTN
Đ
bánả
ođ Sơnịchia
Trà
cắ
t
mạ
nh bởi hệthống kênh suối.ỉ
nh Đ
cao nhấ
t
bán
ả
o Sơn
đ
b
ỉ
Trà
nh Ốc caolà
đ
696 m,ỉ
nhđ
truyề
n hình cao 647 m,ỉ
nhđ
3 quảcầ
u thuộc Trạ
m Rada 29 cao
621 m.
Bán
ả
o có chiề
đu dài 13 km, chỗrộng nhấ
t 5 km, hẹ
p nhấ
t 1.5 km [10].
1.2.3. Thӫ\YăQ
Trong khu vực bán
ả
o Sơn
đ
Trà
có
Ởsư
ờn 20
Bắ
c con.
Sơnó suố
Trà:
i
Hả
i ộĐ
8, Tiên Sa, Suố
i Lớn, Suố
i Sâu, Suố
i Ông Tám, Suối
Bãi Bắ
c. Ởsư
ờn
Nam
Bãi Xế
p, Suối Heo, Suố
i
Ơng
Sơn
ó suố
i Bãi
Trà:
Cồ
n, BãicTrệ
m, suố
i
Đá,
ối Cầ
u Su
Trắ
ng [10].
Lưu
ố
i
Đá
ằ
ng, suố
Bi
c
và
13
1.2.4. Khí hұu
Theo
Sơn
đài
khí
văntượng
Khu vực
thủy
Trung
), bánTrung
đảo
Trà mang
chất
đặc
bán đảo nên
điểm khí
có một
số
hậu
chung
c
sự khác bi
- Nhi͏
Wÿ
͡
: Mùa hè (tháng 1 - 8): nhiệ
t ộtrung
đ bình 280C - 290C, cao nhấ
t
370 C - 380 C, thấ
p nhấ
t 270 C - 290 C.
Mùa
đông
- 12): nhiệ
(tháng
t ộtrung
đ
9
bình 210C - 230C, thấ
p nhấ
t 170 C - 190C, cao nhấ
t 270C - 290C. Tổng nhiệ
t ộđ
năm 09000
C. Tổ
ng sốgiờnắ
ng trong
1800 - 2000
năm:
giờ.
Bả
ng 1.1: Nhiệ
tộvà
đ ộẩ
m
đ trung bình
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
các
11
tháng
Cả
12
năm
Nhiệ
t
23,1 24,3 24,6 26,9 29,4 29,6 29,1 28,1 27,7 25,9 23,7 22,5 26,2
0
độ C
Độẩ
m
84 85 83 83 77 77 77 82 83 85 88 84 82,3
%
1JX͛Q
ĈjLNKtW˱ͫQJWKͯ\YăQ
- Ĉ̱͡m khơng khí trung bình: 80 - 90%;
ộẩ
mđ
cao tậ
p trung các tháng 9,
10, 11 (85% - 87%);
ộẩ
m thấ
đp nhấ
t tậ
p trung tháng 6, 7 (74% - 76%).
- T͙F
͡ÿ
gió: Cao tậ
p trung vào tháng 9, 10 (13 m/s - 14 m/s); thấ
p tậ
p
trung váo tháng 1, 2, 3, 4, 11, 12 (4 m/s - 7 m/s).
- /˱
ͫQJ P˱D
: Tổ
ng ợng
lư mưa
.822 mm/năm;
3
ợng lư
mưa
ớn nhấ
tl
tậ
p
trung
vào
tháng
ợng mưa
ấ
p nhấ
10,11;
t th
tậ
p trung vàolư
tháng 6,7.
14
Lư
ợng
mưa
(ml)
1400
1200
1000
800
Đà
Nẵng
Sơn
600
Trà
400
200
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hình 1.3: Biể
u ồso
đ
sánh
ợng mưa
lưẵ
ng
Đàvà
N Sơn
Trà
(Ngu͛
QĈjLNKtW˱
ͫng thͯ
\YăQ7UXQJ7UXQ
͡, 2012)
Qua hình 1.3 cho thấ
y
mùa ạ
i mưa
bán
ả
o Sơn
t
đ
Nẵ
ng bắ
tầ
uđ
từtháng
ế
n cuố
8i tháng
đ 12 hoặ
c
Trà
tháng
và
ốĐàthàn
1. ợ
Các
ng
th
mưa
ớn tậ
l
p trung vào tháng 10,11. Mùa khô kéo dài từtháng
ế
n tháng
2 7.đ
Lư
ợng
lư
ợng
mưa
ạ
i Sơn
t
Trà
nhìn ẵ
ng,
chung
tuy nhiên vào
cao
2 tháng hơn
9,10
mưa
ạ
i Đà
ẵ
t
ngN cao
ạ
i hơn
Sơn t
Trà
gió cao (13 m/s –14 m/s), ả
nh ởng
hưế
n sự
đ hình
Đà
doạ
i đây
Sơn
ốc
là
ộ
Trà
đ2 t
thành
ợng mưa
ạ
i lư
đây.
t
1.2.5. Thҧm thӵc vұ
t rӯng
Nghiên cứu tạ
i KBTTN thuộc bánả
ođ Sơn
Trà
ị
nh khu
đã
hệthự
xác
c
vậ
t có 985 lồi thực vậ
t thuộc 483 chi, 143 họ[1]. Trong tổng sốgầ
n một nghìn
lồi thực vậ
t tạ
i KBTTN Sơn
Trà
có
q 22
hiế
m cầ
lồi
n ợ
đư
c bả
o cây
vệphụ
c
hồ
i và phát triể
n. Thả
m thực vậ
t rừng ởđâyợc đư
chia ra thành 4 kiể
u chính:
đ
15
Kiể
u rừng
kín
ờng thư
xanh
mưa
ệ
t ới,đ
kiể
mùa
u quầ
n hệ
nhi
rừng phục hồ
i sau
khai thác kiệ
t, kiể
u quầ
n hệtrả
ng cây bụi, kiể
u quầ
n hệtrả
ng cỏ[1].
Hình thành các kiể
u rừng trên là sựcấ
u thành bởi 985 lồi thực bao gồm:
Ngành thực vậ
t hạ
t kín - Angiospermae (919 loài), ngành Thực vậ
t hạ
t trầ
nGymnospemae (4 loài), ngành Quyế
t thực vậ
t - Pterophyta (62 loài). Tổthành
loài phong phú, bao gồm nhiề
u loài
ưu
ếthuộ
th
c họDầ
u (Dipterocarpaceae), họ
Đậ
u (Leguminosae), họBa mả
nh vỏ(Euphorbiaceae), họTửvi ( Lythraceae),
họLan (Orchidaceae)...
ặ
c ể
m
đi
Đ
quan trọng là khu hệthực vậ
t gồm yế
u tốkhu
hệbả
nị
ađ
Bắ
c Việ
t Nam - Trung
Hoa
ặ
c mang
trưng
ệnhiệ
đt
khu
ới đ
cổkỷ
h
thứ
III (Tertiary) tiêu biể
u là các họ
: Re (Lauraceae), Da (Fagaceae), Dâu tằ
m
(Moraceae),ậ
u (Fabaceae)...
Đ
Yế
u tốngoạ
i lai gồm thành phầ
n thực vậ
t
di
cư
nguồn gốc Malaysia - Indonesia tiêu biể
u là họDầ
u (Dipterocarpaceae) và yế
u
tốnguồ
n gốc Ấn ộĐ
- Mianma tiêu biể
u là các loài cây rụng lá họ
: Tửvi
(Lythaceae), Thung (Datissaceae),
Chưng
ầ
u (Combretaceae)
b
và yế
u tốnguồ
n
Hymalayas Tây Tạ
ng - Vân Nam mà tiêu biể
u là các lồi hạ
t trầ
n
như
Thơng
trung bộ, Kim giao lá nhỏ[1].
KBTTNn Sơ
Trà
ộchecó
phủkhoả
đ ng
hơn ệ
n90%
tích
ấ
t, nên
diđi
ề
đ
u
kiệ
n sinh thái tốt cho việ
c
sinh
ởng, phát
trư
triể
n, làm tổcủa các lồi chim. Đặ
c
biệ
t sốlư
ợng
Chị
lồi
đenạ
i Dẻ
(Chị
hiệ
n sinh
chai)
ởng pháttrư
triể
và
n
và tái sinh rấ
t lớn chiế
m ưu
ếtrong
th
quầ
n thể[1].
cá