LỜI NĨI ĐẦU
Điều khiển tự động là mơn học cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về
thiết kế và chế tạo những hệ thống tự động trong sản xuất và phục vụ đời sống.Ngày
nay ngành sản xuất tự động ngày càng phát triển dần dần thay thế lao động cơ khí
thơng thường.
Mặc dầu trong thời gian rất ngắn, với sự hướng dẫn tận tình của Thầy
…………………cùng với sự giúp đỡ của các bạn cùng lớp, đã giúp cho tôi một số
kiến thức cơ bản về môn học đó cũng là nền tảng cho việc nghiên cứu về tự động hố
sau này.
Chúng tơi xin chân thành cảm ơn Thầy ……………………………….đã tận tình
giúp đỡ chúng tơi trong thời gian vừa qua.
…V….V…
- i-
MỤC LỤC
HỆ THỐNG LẮP CHỐT TỰ ĐỘNG..................................1
- i-
HỆ THỐNG LẮP CHỐT TỰ ĐỘNG
Trong hệ thống lắp ráp chi tiết máy, khi cần lắp ráp các chi tiết trục, hoặc đóng
chốt vào bạc chúng ta cần lắp chặt để cố định chi tiết. khi lắp ráp bằng tay thì dễ
dẫn đến hiện tượng bị biến dạng và độ chính xác thấp dễ gây hư hỏng chi tiết do
lực ép không đều. Để khắc phục hiện tượng này ta dùng hệ thống lắp ráp tự động
bằng các xy lanh điều khiển bằng hệ thống khí nén, với cơng nghệ này thì các cụm
chi tiết được lắp ráp một cách chính xác, tránh được hư hỏng.
1. MƠ TẢ HỆ THỐNG
1.1 Cấu tạo
2
Xi lanh C
Xi lanh A
Xi lanh F
1
3
2
3
Xi lanh G
8
3
4
Caû
m biế
n
Xi lanh E
Xi lanh B
Xi lanh D
6
5
7
Hình 1: Hệ thống ép bạc tự động
1. Chi tiết bạc
2. Xy lanh
3. Băng tải
4. Chi tiết trục
5. Robot gắp chi tiết
6. Bệ đở
7. Động cơ điện
8. Bàn đặt sản phẩm
1.2 Yêu cầu công nghệ
- Chi tết trục (4) và bạc(1) được đưa tới vị trí tay kẹp của Robot bằng băng tải (2).
- Khi cảm biến nhận dạng chi tiết trục thì khi đó Robot bắt đầu đưa tay kẹp xuống
kẹp chi tiết và mang chi tiết đến vị trí cấn lắp ráp.
- Xy lanh A mang chi tiết bạc đến vị trí lắp ráp.
- Xy lanh B và C duỗi ra để định vị chi tiết bạc(1).
- Xy lanh D duỗi ta để ép chặt chi tiết trục(4) vào bạc(1).
-1-
- Xy lanh C và D cùng lùi về.
- Xy lanh A và B cùng mang sản phẩm đến băng tải để đư ra ngoài.
- Xy lanh A lùi về hết hành trình kết thúc một chu kỳ.
1.3 Nguyên lý hoạt động
Khi nhấn nút Start cảm biến CB1 nhận dạng chi tiết 4, cánh tay robot mang xy lanh
F sẽ đi xuống khi chạm vào cơng tắc hành trình S14 sẽ dừng lại khi đó xy lanh G duỗi
ra làm tay kẹp sẽ kẹp chặt chi tiết sau một khoảng thời gian T1 thì xi lanh F lùi về cánh
tay Robot mang chi tiết 4 đi lên chạm vào công tắc hành trình S13 thì dừng. Sau đó
cánh tay Robot sẽ mang chi tiết 4 đến vị trí cần lắp ráp nhờ xy lanh E duỗi ra khi chạm
vào công tắc hành trình S10 thì dừng, xi lanh F đi ra đặt chi tiết 4 đúng vị trí cần lắp
ráp, xi lanh G lùi về tay kẹp nhả ra, sau khỏang thời gian T2 xi lanh F lùi về mang tay
kẹp Robot đi lên chạm vào cơng tắc hành trình S12 thì dừng lại, xi lang E lùi về đưa
cánh tay Robot về vị trí ban đầu.
Xy lanh A sẽ đẩy chi tiết bạc(1) đi ra một nữa hành trình để đưa bạc 1 đặt tại vị trí
cần lắp ráp, xy lanh B và C cùng duỗi ra để kẹp chặt chi tiết 1, xy lanh D duỗi ra để ép
trục 4 vào bạc 1. Sau khi lắp xong thì cả hai xy lanh C và D cùng lùi về. Xy lanh A và
B sẽ mang sản phẩm đã lắp ráp xong ra băng tải đưa ra ngoài, cuối cùng xy lanh A sẽ
lùi về kết thúc một chi trình làm việc của hệ thống.
2. THIẾT KẾ MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN-KHÍ NÉN
-2-
2.1 Yêu cầu thiết kế.
Yêu cầu thiết kế mạch điều khiển điện khí nén như sau:
Mạch hoạt động theo 2 chế độ:
- Chế độ bằng tay
- Chế độ tự động hoạt động 1 chu kỳ và nhiều chu kỳ
- Có nút dừng khẩn cấp khi có sự cố.
2.2 Xây dựng biểu đồ trạng thái
Từ u cầu của qui trình cơng nghệ, ta thiết lập được biểu đồ trạng thái mô tả trình
tự hoạt động của các cơ cấu chấp hành như sau:
Nhịp thực hiệ
n
1
Xy lanh A
S2,Y2
S1,Y1
Xy lanh B
S4,Y4
S3,Y3
Xy lanh C
S6,Y6
S5,Y5
Xy lanh D
S8,Y8
S7,Y7
Xy lanh E
S10,Y10
S9, Y9
Xy lanh F
S12,Y12 Start
S11,Y11
Xy lanh G
S14,Y14 CB
S13,Y13
2
3
4
5
6
7
t1
I
8
9
10
11
12
SN
13
14
15
16
17
t3
18
t2
II
IV
III
Hình 2 : Biểu đồ trạng thái
Hình 3 : Sơ đồ mạch khí nén
2.3 Thiết kế mạch điều khiển theo tầng
Từ biểu đổ trạng thái ta chia ra thành 6 tầng với các tín hiệu đầu tầng như sau:
-3-
V
VI
Tầng I : E1 = Start ^ S1
Tầng II : E2 = S4
Tầng IIII : E3 = S10
Tầng IV : E4 = S13
Tầng V : E5 = S8
Tầng VI : E6 = S2 ^ S3
Với L1, L2, L3, L4, L5, L6 là các tín hiệu điều khiển của tầng I, II, III, IV, V, VI
Hoạt động của các Xy lanh trong mỗi tầng như sau:
Tầng I
− Xi lanh F+→Y11 = L1
− Xi lanh G+→Y13 = L1 ^ S12
Tầng II
− Xi lanh F-→Y12 = L2
− Xi lanh E+→Y9 = L2 ^ S11
Tầng III
− Xi lanh F+→Y11 = L3
− Xi lanh G-→Y9 = L3 ^ S12
Tầng IV
− Xi lanh F-→Y12 = L4
− Xi lanh E-→Y10 = L4 ^ S11
− Xi lanh A+→Y1 = L4 ^ S9
− Xi lanh B+→Y3 = L4 ^ Sn
− Xi lanh C+→Y5 = L4 ^ S4
− Xi lanh D+→Y7 = L4 ^ S6
Tầng V
− Xi lanh C-→Y6 = L5
− Xi lanh D-→Y8 = L5
− Xi lanh A+→Y1 = L5 ^ S5 ^ S7
− Xi lanh B-→Y4 = L5 ^ S5 ^ S7
Tầng VI
− Xi lanh A-→Y2 = L6
2.4 Thiết kế mạch điều khiển theo nhịp
Bảng thực hiện các bước của qui trình
Bước hành trình 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
12 13 14 15
F-
E+
F+
G-
F-
E-
A+
B+
C+
D+
CD-
A+
B-
A-
S9
S11
S14
S12
S10
S1
S3
S5
S7
S6
S8
S1
S4
S2
Y14 Y12 Y10 Y1
Y3
Y5
Y7
Y6
Y8
Y1
Y4
Y2
Y1
Xi lanh
F+
G+
Công tắc tác
động
S11
S13 S12
Van điện từ
Y11
S13 Y12 Y9 Y11
2.5 Thiết kế mạch logic điều khiển
-4-
Set Start
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
Y1
S10 S11 S12 S13 S14 SN
&
CB
&
Y2 Y3
Y4
S F+
R
S G+
R
S T1
R
&
S FR
&
S E+
R
&
S F+
R
&
S GR
S T2
R
&
S FR
&
S ER
&
S A+
R
&
S B+
R
&
S C+
R
&
S D+
R
&
S CR D-
&
S A+
R BS T3
R
& =1
S AR
Hình 4 : Sơ đồ mạch logic điều khiển theo nhịp
2.6 Xây dựng biểu đồ Grafcet
-5-
Y5
Y6
Y7
Y8
Y9 Y10 Y11 Y12 Y13 Y14
Cảm biến
1
Tay Robot đi xuống
Công tắc
Set
Công tắc khởi động
SH Van Y11 đóng
NS Xy lanh F duỗi ra S12
2
Tay Robot kẹp chi tiết
SH Van Y13 đóng
NS Xy lanh G duỗi ra S14
3
Tay Robot lùi về
SH Van Y12 đóng
NS Xy lanh F lùi về
9
Đưa chi tiết đến
4 vị trí
lắp ghép
Robot mang chi tiết
đến vị trí lắp ráp
10
Định vị chi5tiết
Tay Robot đi xuống
SH Van Y9đóng
NS Xy lanh A duỗi ra
SH Van Y3 đóng
SH Van Y5 đóng
12
Ép chắt chi tiết
7
ra
Tay Robot lùi về
SH Van Y7 đóng
14
Đưa SP ra băng tải
ra
15
Kết thúc chu kỳ
ra
SN
NS Xy lanh E duỗi ra S10
SH Van Y11 đóng
NS Xy lanh B duỗi ra
11
Định vị chi6tiết
ra
Tay Robot nhã chi tiết
13
Nhã chi tiết
8
ra
Robot lùi về vị trí củ
S11
SH Van Y1 đóng
S4
NS Xy lanh F duỗi ra S12
SH Van Y14 đóng
NS Xy lanh C duỗi ra
S6
NS Xy lanh G lùi về
S13
SH Van Y12 đóng
NS Xy lanh D duỗi ra
S8
NS Xy lanh F lùi về
SH Van Y6 và Y8 đóng
S11
SH Van Y10 đóng
NS Xy lanh C và D lùi về S5 và S7
NS Xy lanh E lùi về
SH Van Y1 và Y4 đóng
S11
NS Xy lanh A duỗi ra và B lùi về S2 và S3
SH Van Y2 đóng
-6-
NS Xy lanh A lùi về
S1
2.7 Chọn chế độ làm việc:
- Đóng, ngắt hệ thống bằng cơng tắc chính (MAN) và STOP để đóng, mở hệ thống
phân phối.
-7-
- Khởi động: chế độ tự động
và bằng tay băng công tăc đảo chiều
AUTO_MANUAL
- Chạy chế độ tự động nhiều chu kỳ bằng nút nhấn N_CYCLE
- Chạy chế độ tự động một chu kỳ bằng nút nhấn 1_CYCLE
- Chuẩn bị cho hệ thống bằng nút nhấn SET
- Kiểm tra hệ thống trước khi chạy bằng nút nhất RESET
- Dừng hệ thống khẩn cấp khi có sự cố bằng nút nhấn E_STOP
- Chế độ điều khiển bằng tay, đóng - tắt cho từng xy lanh bằng 15 nút nhấn tương ứng
A+, A+(1/2), A-, B+, B-, C+, C-, D+, D-, E+, E-, F+, F-, G+, G-.
BẢNG ĐIỀU KHIỂN
AUTO
MAN
AUTO
STOP
A+
A-
E+
E-
E-STOP
B+
B-
F+
F-
C+
C-
G+
G-
D+
D-
MANUAL
N-CYCLE
1-CYCLE
MANUAL
SET
RESET
-8-
2.8 Thiết kế mạch điều khiển điện - khí nén theo phương pháp kết hợp
1
+24V
2
3
K7
MAN
4
8
E_STOP
K7
9
AUTO
10
11
MANUAL
AUTO
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27 28
30
31
5
N_CYCLE
STOP
RESET
K8
1CYCLE
K8
K1
K1
K9
K2
K2
S1
S14
K3
K3
S10
K4
K5
K5
K4
S13
CB
K6
K10
SET
S2
S8
K6
S3
K10
S1
S3
S5
S7
S9
S11
S13
K2
K7
K9
K8
K1
K3
K2
K4
K3
K5
K4
K6
K5
K1
K10
K6
CB
0V
2
3
32
6
43
51
56
61
66
74
78
13
15
25 16
17
68
76
14 18
19
63
70
17 20
21
69
77
-9 -
19 22
23
39
48
53
58
65
71
21 24
25
40
50
55
60
23 14
26
41
30
14
31
32
+24V
MANUAL
K7
33
34
A+
35
A+(1/2)
3637
38
44
K11
A-
K12
+24V
39
AUTO
SN
SN
40
K4
K12
45
K5
41
K13
47
48 49
B+
52
B-
50
K6
K4
K9
54
C+
42 43
K11
S9
46
K5
C-
55
K9
K4
59
D+
51
K13
S5
57
K5
62
D-
E+
56
60
K9
K4
64
K5
67
E-
F+
61
K9
73
65
K2
K4
F-
66
K9
68
K1
69
K3
70
K2
74 75
79
G+
G-
71 72
K4
76
K9
77
K1
K3
S5
SN
S4
S1
S2
S6
S11
S11
S7
S12
S7
S12
SN
T2
K12
K11
Y1
T2
1.5 Y2
T1
K13
Y3
Y4
Y5
Y6
Y7
Y8
Y9
Y10
Y11
T1
1.5 Y12
0V
34
37
36
38
42
44
46
72
Hình 5 : Sơ đồ mạch điều khiển điện- khí nén theo phương pháp kết hợp
2.9 Thiết kế mạch điều khiển điện - khí nén hoạt động theo nhịp
-10-
Y13
Y14
K9
1
+24V
2
K18
4
K18
MAN
E_STOP
8
9 10
AUTO
MANUAL
12 13
11
14
AUTO
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
5
1CYCLE
STOP
K19
K1
SN
S2
N_CYCLE
RESET
K16
K2
K19
S12
S1
K3
S14
K4
S11
K5
S10
K6
S12
K8
K7
S11
S13
K9
S9
K10
SN
K11
S4
K12
S6
S7
S8
K15
K1
S1
S3
S5
S7
S9
S11
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9
K10
K11
K10
K11
K14
K13
K12
K15
S3
K13
K14
K17
S13
K17
K2
K16
K18
K19
K1
K3
K2
K4
K3
K5
K4
K6
K5
K7
K6
K8
K9
K8
K7
K9
K10
K12
K11
K13
K12
K14
K15
K14
K13
K1
K15
0V
2
4
47
6
62
68
71
85
88
91
94
14
16
44 17
18
55
15 19
20
57
18 21
22
59
20 23
24
65
22 25
26
56
-11-
24 27
28
67
26 29
30
60
28 31
32
70
30 33
34
74
32 35
36
78
34 37
38
80
36 39
40
82
38 41
42
84
87
40 43
44
76
90
42 15
45
92
SET
47
+24V
K18
48
A+
+24V
49
K20
50
A+(1/2)
51
K21
52
A-
53
K22
MANUAL
54
58
63
G+
F+
55
AUTO
K1
56
K5
F-
57
59
K2
K3
60
66
E+
69
G67
K4
72
73
77
E-
62
K16
K7
64
K6
B+
68
K16
79
70
K8
71
K16
81
C+
83
86
D-
D+
C-
74 75 76
K20
K21
K9
K14
84
K10
K11
K12
89
K13
B-
85
K16
95
87
K13
88
K16
90
K14
91
K16
92
93 94
K15
K16
96
98
K22
CB
SN
99
K17
S1
T2
SN
T1
S2
Y2
K21
K20
K22
Y11
Y13
T1
2
Y12
Y9
Y14
Y10
Y1
Y3
Y5
Y7
Y8
Y6
Y4
T2
2
CB
K17
0V
49
72
51
73
53
95
61
93
Hình 5 : Sơ đồ mạch điều khiển điện- khí nén hoạt động theo nhịp
-12-
98
12
15
99
3. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN PLC SIEMENS S7- 200
3.1. Thành lập bảng ngõ vào của PLC
-13-
STT
Ký hiệu
Input
Ghi chú
1
MAN
I0.0
Bật nguồn hệ thống (nút nhấn tường mở)
2
STOP
I0.1
Dừng hệ thống (nút nhấn tường đóng)
3
AUTO
I0.2
Chuyển chế độ bằng tay và tự động(công tắc đảo chiều)
4
N-CYCLE
I0.3
Chạy chế độ tự động nhiều chu kỳ(nút nhấn thường mở)
5
1-CYCLE
I0.4
Chạy chế độ tự động 1 chu kỳ(nút nhấnthường mở)
6
SET
I0.5
Chuẩn bị cho hệ thống (nút nhấn thường mở)
7
RESET
I0.6
Kiểm tra hệ thống (nút nhấn thường mở)
8
E-STOP
I0.7
Dừng khẩn cấp (cơng tắc đảo chiều)
9
S1
I1.0
Cơng tắc hành trình đầu xy lanh A
10
Sn
I1.1
Cơng tắc hành trình giữa xy lanh A
11
S2
I1.2
Cơng tắc hành trình cuối xy lanh A
12
S3
I1.3
Cơng tắc hành trình đầu xy lanh B
13
S4
I1.4
Cơng tắc hành trình cuối xy lanh B
14
S5
I1.5
Cơng tắc hành trình đầu xy lanh C
15
S6
I1.6
Cơng tắc hành trình cuối xy lanh C
16
S7
I1.7
Cơng tắc hành trình đầu xy lanh D
17
S8
I2.0
Cơng tắc hành trình cuối xy lanh D
18
S9
I2.1
Cơng tắc hành trình đầu xy lanh E
19
S10
I2.2
Cơng tắc hành trình cuối xy lanh E
20
S11
I2.3
Cơng tắc hành trình đầu xy lanh F
21
S12
I2.4
Cơng tắc hành trình cuối xy lanh F
22
S13
I2.5
Cơng tắc hành trình đầu xy lanh G
23
S14
I2.6
Cơng tắc hành trình cuối xy lanh G
24
A+(1/2)
I2.7
Chế độ bằng tay xy lanh A duỗi ra 1/2
25
A+
I3.0
Chế độ bằng tay xy lanh A duỗi ra
26
A-
I3.1
Chế độ bằng tay xy lanh A lùi về
27
B+
I3.2
Chế độ bằng tay xy lanh B duỗi ra
28
B-
I3.3
Chế độ bằng tay xy lanh B lùi về
29
C+
I3.4
Chế độ bằng tay xy lanh C duỗi ra
30
C-
I3.5
Chế độ bằng tay xy lanh C lùi về
31
D+
I3.6
Chế độ bằng tay xy lanh D duỗi ra
32
D-
I3.7
Chế độ bằng tay xy lanh D lùi về
33
E+
I4.0
Chế độ bằng tay xy lanh E duỗi ra
34
E-
I4.1
Chế độ bằng tay xy lanh E lùi về
35
F+
I4.2
Chế độ bằng tay xy lanh F duỗi ra
36
F-
I4.3
Chế độ bằng tay xy lanh F lùi về
37
G+
I4.4
Chế độ bằng tay xy lanh G duỗi ra
38
G-
I4.5
-14tay
- xy lanh G lùi về
Chế độ bằng
39
Cảm biến CB
I4.5
Cảm biến nhận dạng chi tiết
3.2 Thành lập bảng ngõ ra của PLC
ST
T
Ký hiệu
Output
1
Y1
Q0.0
Solenoid điều khiển xy lanh A duỗi ra
2
Y2
Q0.1
Solenoid điều khiển xy lanh A lùi về
3
Y3
Q0.2
Solenoid điều khiển xy lanh B duỗi ra
4
Y4
Q0.3
Solenoid điều khiển xy lanh B lùi về
5
Y5
Q0.4
Solenoid điều khiển xy lanh C duỗi ra
6
Y6
Q0.5
Solenoid điều khiển xy lanh C lùi về
7
Y7
Q0.6
Solenoid điều khiển xy lanh D duỗi ra
8
Y8
Q0.7
Solenoid điều khiển xy lanh D lùi về
9
Y9
Q1.0
Solenoid điều khiển xy lanh E duỗi ra
10
Y10
Q1.1
Solenoid điều khiển xy lanh E lùi về
11
Y11
Q1.2
Solenoid điều khiển xy lanh Fduỗi ra
12
Y12
Q1.3
Solenoid điều khiển xy lanh F lùi về
13
Y13
Q1.4
Solenoid điều khiển xy lanh G duỗi ra
14
Y14
Q1.5
Solenoid điều khiển xy lanh G lùi về
Ghi chú
3.3 Kết nối PLC với các thiết bị ra/vào
-15-
RESET E-Stop
A+(1/2)
n- 1Man Stop Auto cy le cy le Set S1 S1 Sn S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9 S10 S1 S12 S13 S14 A+ A- B+ B- C+ C- D+ D- E+ E- F+ F- G+ G- CB
24V I0. I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 I0.6 I0.7 I1.0 I1. I1.2 I1.3 I1.4 I1.5 I1.6 I1.7 I2.0 I2.1 I2. I2.3 I2.4 I2.5 I2.6 I2.7 I3.0 I3.1 I3.2 I3. I3.4 I3.5 I3.6 I3.7 I4.0 I4.1 I4.2 I4.3 I4. I4.5 I4.6
Simatic
S7-20
PLC
CPU216
0V Q0. Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7 Q1.0 Q1. Q1.2 Q1.3 Q1.4 Q1.5 Q1.6 Q1.7 Q2.0 Q2.1 Q2. Q2.3 Q2.4 Q2.5 Q2.6 Q2.7
Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7 Y8 Y9 Y10 Y1 Y12 Y13 Y14
-16-
3.4 Chương trình điều khiển PLC Siemens S7-200
-17-
-18-
-19-
-20-
-21-
-22-
-23-