Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.87 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:. Ngày dạy: Tuần . Tiết 59: KIỂM TRA CHƯƠNG IV. I. 1) 2) 3) II. 1) 2) III. 1) 2). Mục tiêu: Kiến thức: Kiểm tra việc nắm và vận dụng kiến thức về hàm số bậc hai, cách giải phương trình bậc hai, ứng dụng hệ thức Vi –et … Kỹ năng Kiểm tra kỹ năng vẽ đồ thị, giải pt bậc hai, tìm 2 số khi biết tổng và tích Thái độ Hs trung thực, nghiêm túc làm bài Chuẩn bị Giáo viên: Đề kiểm tra Học sinh: On tập kiến thức Tiến trình kiểm tra On định lớp (1 phút) Gv phát đề kiểm tra, Hs tiến hành làm bài.. Trang. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp. độ. Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Chủ đề 1 Hàm số y = ax2. 4 (2,5) 25% Chủ đề 2 Công thức nghiệm của pt bậc hai, giải pt bậc hai 6 (4,5) 45% Chủ đề 3 Hệ thức Vi – et và ứng dụng. 4 (3,0) 30% Tổng cộng 14 (10,0) 100%. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng. TNKQ. TL. Hàm số đồng biến, nghịch biến 1 (0,5) Công thức nghiệm Delta. Giải pt bậc hai. 1 (0,5). 2 (2,0). TNKQ. TL. Tọa độ điểm thuộc đồ thị. Vẽ đồ thị hàm số y = ax2. 2 (1,0). 1 (1,0). TNKQ. TL. Tìm Delta, giải pt bậc 2 đơn giản 2 (1,0). Biện luận nghiệm pt bậc hai 1 (1,0) Tìm 2 số biết tổng và tích. 2 (1,0). 1 (1,0). Tìm 1 nghiệ m khi biết 1 nghiệ m của pt bậc 2 có tham số 1 (1,0). 2 (2,0). 1 (1,0). 2 (2,0). 4 (2,0). Trang. TL. 4 (2,5). Sử dụng hệ thức Vi-et nhẩm nghiệm, tìm tổng và tích 2 nghiệm. 4 (2,0). TNK Q. 2. 6 (4,5). 4 (3,0) 1 (1,0). 14 (10,0).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA Phần I Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn một chữ cái đứng đầu các đáp án mà em cho là đúng nhất: . 1 2 x2. Kết luận nào sau đây đúng:. Câu 1: Cho hàm số y = A. Hàm số luôn đồng biến; B. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0; C. Hàm số luôn nghịch biến; D. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0; Câu 2: Cho hàm số y = 2x2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số : A. (0;1); B. (-1;2) C. (1;0); D. (2;4) 2 Câu 3: Cho điểm M(2;1) thuộc đồ thị hàm số y = ax . Khi đó hệ số a bằng: 1 A. 4 ;. 1 D. - 4 .. B. 4; C. -4; 2 Câu 4: Cho phương trình bậc hai: 3x – 6x = 0. Khi đó nghiệm của phương trình là: A. x = 0; B. x = 2; C. x = 0 và x = - 2; D. x = 0 và x = 2 2 Câu 5: Phương trình bậc hai: ax +bx+c = 0 trường họp >0. Kết luận gì về nghiệm của phương trình A. Phương trình vô nghiệm; B. Phương trình có nghiệm kép C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt; D. Phương trình có vô số nghiệm. 2 Câu 6: Biệt thức ’ của phương trình: 4x – 6x – 1 = 0 là: A. 5; B. 13; C. 20; D. 25. 2 Câu 7: Phương trình x + 7x + 12 = 0 có nghiệm là: A. – 3 và 4; B. 3 và 4; C. 3 và -4 D.- 3 và -4 2 Câu 8: Tích 2 nghiệm của phương trình: - x + 7x + 8 = 0 là: A. -8; B. 8; C. 7; D. – 7. Phần II: tự luận: (6 điểm). Câu 9: (1 đ) Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x2 Câu 10 (2 đ) : Giải các phương trình sau : a/ x2 - 5x – 6 = 0 ; b/ - 3x2 + 2x + 5 = 0 Câu 11: (2 đ) Cho phương trình x2 – 3mx + 2 = 0 a/ Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép b/ Biết phương trình có một nghiệm x1 = 1 ; hãy tìm nghiệm còn lại. Câu 12: (1 đ) Tìm hai số u và v, biết: u + v = 42 và u.v = 441 Hết. Trang. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần trắc nghiệm: (4 đ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 – B; 2 – C; 3 – A; 4 – D; 5 – C; 6 – B; 7 – D; 8 - A Phần tự luận: (6đ) Câu 9: y = 2x2 Cho x = 0 y = 0, O(0;0) Cho x = 1 y = 2; A(1;2) Cho x = -1 y = 2; B(-1;2) (0,5đ) Cho x = 2 y = 8; C(2;8) Cho x = -2 y = 8; D(-2;8) Vẽ đồ thị: (0,5đ) y=2x2 C. y D. 8. 6. 4. B. -5. -2. 2. -1 O. A. 1. 2. x. 5. -2. Câu 10 (2 đ) : Giải các phương trình sau : a/ x2 - 5x – 6 = 0 ; Ta có a – b + c = 1 + 5 – 6 = 0 Vậy x1 = -1 ; x2 = 6 b/ - 3x2 - 2x + 5 = 0 Ta có a + b + c = - 3 – 2 + 5 = 0 . 5 3. Vậy x1 = 1 ; x2 = Câu 11: x2 – 3mx + 2 = 0 (*) a/ Phương trình có nghiệm kép khi = 0 (0,25) = 0 (-3m)2 – 4.1.2 (0,25) 2 2 9m – 8 = 0 9m = 8 (0,25) 8 2 3 m = 9 m = 3 2. (0,25). b/ Áp dụng hệ thức Vi-et Trang. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ta có x1.x2 = 2 x2 = 2 Câu 12: u, v là nghiệm của phương trình: x2 - 42x + 441 = 0 (0,25) ’ = 212 – 441 = 0 (0,25) pt có nghiệm kép x1 = x2 = 21 (0,25) Vậy u = v = 21 (0,25). Trang. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>