Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KTDK cuoi ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I KHỐI 1 - NĂM HỌC: 2012 – 2013. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỔ NINH. Họ và tên:………………………….……. Lớp:…………SBD:………. GV COI THI. GV CHẤM THI. Môn: Toán – Thời gian: 40 phút Ngày thi: 27 tháng 12 năm 2012. ĐIỂM:. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (từ câu 1 đến câu 8) Câu 1: (0,5 điểm) Số điền vào chỗ chấm là: a. 9 b. 5 c. 7. 4. .............. Câu 2:(0,5 điểm) Dấu điền vào ô trống: 5 + 4 a. >. b. <. 9+0 c. =. Câu 3: ( 0,5 điểm) Số điền vào chỗ chấm: 3; 4; ……; …….; 7; 8; 9; 10. a. 5; 6. b. 5. c. 6. Câu 4: ( 0,5 điểm) Điền số vào chỗ chấm.. a. Có …..hình tròn. b. Có …..hình tam giác.. c. Có …..hình vuông.. Câu 5: ( 1 điểm) Điền số vào ô trống 4 + 3 +. = 7 = 8. 9 - 2. = 4 = 4. Câu 6: (1 điểm) Đọc các số ( theo mẫu) 5: …naêm……. 3:… ….……... 7:……………. Không ghi vào đây. Câu 7: ( 1.5 điểm) Tính:. 9:…………..... 4:…………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. 5 + 3 =………. b. 9 – 3 =……….. c. 4 + 5 - 2 = ………... Câu 8: Tính: (1.5 điểm) +. 6 3. 5 2. _ 8. _ 9. ………. …….. ……. +. ……. 7. 5. Câu 9: ( 1 điểm) Viết các số 5; 3; 8; 6 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………………………….. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………………………….. Câu 10: ( 1 điểm) Viết phép tính thích hợp: Có: Thêm:. 7 bông hoa 2 bông hoa. Có tất cả: …..bông hoa? Câu 11: (1 điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng: =. 9. =. 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD & ĐT ĐỨC PHỔ TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỔ NINH. ĐÁP ÁN ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Toán – Lớp 1. Từ câu 1  câu 3: Mỗi câu khoanh đúng được 0.5 điểm. Câu 4: điền đúng các ý: 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a c a a. 6; b. 3; c. 4 Câu 5: Điền đúng mỗi số vào mỗi ô trống được 0,25 điểm 4 + 3 3 + 5. = 7 = 8. 9 6. 5. - 2. = 4 = 4. Câu 6: Đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm 3: ba; 7: bảy; 9: chín 4: bốn Câu 7: Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm a. 5 + 3 = 8 b. 9 – 3 = 6 c. 4 + 5 – 2 = 7 Câu 8: Tính đúng 2 câu được 0,75 điểm, tính đúng một câu được 0,25 điểm +. 6 3. +. 5 2. _ 8. _ 9. 7. 5. 9 7 1 Câu 9: Sắp xếp đúng thứ tự mỗi câu được 0,5 điểm a. 3; 5; 6; 8. b. 8; 6; 5; 3. Câu 10: Điền đúng phép tính được 1 điểm. 7. +. 2. =. 4. 9. Câu 11: Điền đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Ví dụ: 5. +. 4. =. 9. 8. -. 3. =. 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×