Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiet 48 TU GIAC NOI TIEP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *Định nghĩa: Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm ở trên đường tròn và hai cạnh dâyđịnh cunglícủa tròn đó Nêuchứa định hai nghĩa, gócđường nội tiếp? *Định lý: Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn B. ABC nội tiếp (O)  ABC = 1 sđAmC  2. O. A. Tam giác ABC nội tiếp (O) khi nào?. n. C. m. A.  ABC nội tiếp (O)  C (O). O B. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 48:. 1. Khái niệm tứ giác nội tiếp.. ?1 a, Vẽ một đường tròn tâm O rồi vẽ tứ giác ABCD có. tất cả các đỉnh nằm trên đường tròn đó. b, Vẽ một đường tròn tâm I rồi vẽ tứ giác MNPQ có ba đỉnh nằm trên đường tròn đó còn đỉnh thứ tư thì không. M M A. D B O. I Q. P. C. A, B, C, D  (O). . I N. Q. P. ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp.. N.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiẾT 48:. 1. Khái niệm tứ giác nội tếp: - Định nghĩa: (SGK-t88).  A, B, C, D  (O). A. ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp. B D O. Bài tập: Hãy chỉ ra các tứ giác nội tiếp trong hình sau:. C. Đáp án: Các tứ giác nội tiếp là ABCD, ACDE, ABDE.. A. O. E. B F M. D. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 1100. B. D. O. 700 C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiẾT 48:. 1. Khái niệm tứ giác nội tếp: - Định nghĩa: (SGK- T88) A, B, C, D  (O). . A. ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp.. 2. Định lí Định lí: Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800. GT Tứ giác ABCD nội tiếp (O)  1800 ; B  D  1800 KL A  C. B. D O. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiẾT 48:. 1. Khái niệm tứ giác nội tếp: - Định nghĩa: (SGK- T88). Chứng minh:. 2. Định lí.  Nối B với D, ta có:. GT Tứ giác ABCD nội tiếp (O)  1800 ; B  D  180 0 KL A  C A B D O. C.  A  1 sđ BCD (Góc nội tiếp) 2   1 sđ BAD  (Góc nội tiếp) C 2 1   )  1 .3600 1800  A  C  ( sd BCD  sd BAD 2 2  C  D  3600  B  D  1800 Do A  B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiẾT 48:. 1. Khái niệm tứ giác nội tếp:. - Định nghĩa: (SGK- T88) A, B, C, D (O)  ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp.. 2. Định lí GT. Tứ giác ABCD nội tiếp (O).  1800 ; B  D  1800 KL A  C. 3. Định lí đảo Định lí đảo: Nếu môt tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn.. . A B. D O.  D  1800 GT Tứ giác ABCD có: B. KL. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn(O). C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiẾT 48:. 1. Khái niệm tứ giác nội tếp: - Định nghĩa: (SGK-t88) A, B, C, D. néi tiÕp:. (O) . ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp.. A. D O. 2. Định lí: (SGK- T88) GT KL. DÊu hiÖu nhËn biÕt tø gi¸c. ABCD néi tiÕp (O) 0 A+ C = 180 0 ; B + D = 180. 3. Định lí đảo: (SGK-t88) GT Tứ giác ABCD: B + D = 180o Tứ giác ABCD nội tiếp (O) KL. C. -Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 . B C -Tứ giác có bốn đỉnh Ccách đều một ®iÓm. 80° -Tứ giác có hai đỉnh kề= nhau cùng O B O còn lại nhìn cạnh chứaBhai//đỉnh // D dưới một góc  . 100° D = -Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh A bằng góc trongC của đỉnh A đối diện.  B.  O. B. . O. A. D C.  A. D.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 53: Biết tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể): Trường hợp 1). Góc. 2). 3). A. 800. 600.  B. 70.  00<  < 1800. . C. 1000. 1050. D. 1100. 750. . . 0. 4). 5). 6). 950 400. 650 740. 1800 - . 980.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đáp án (Hướng dẫn chấm điểm : Mỗi ý điền đúng 1 điểm). Trường hợp 1). Góc. 2). A. 800. 750.  B. 70. 105. . C. 1000. D. 1100. . . 0. 3). 600. 4). 5).  0 0 0 106 0 <  < 180. 6). 950.  00<  < 1800. 400. 650. 820. 1050. 1200. 1800 - . 740. 850. 750. 1800 - . 1400. 1150. 980. 0.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A, B, C, D (O).   =1800 A+C. x.   xBA=ADC. B. A.  D=180  0 hoặc B+. . O C D. Tứ giác nội tiếp.   BAC =BDC.   =B+  D=180  0 A+C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướngưdẫnưvềưnhà - Nắm định nghĩa, định lí về tứ giác nội tiếp. - Vận dụng các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp để giải bài tập. - Bài tập về nhà: 53, 54, 55, 56 trang 89 – SGK. - Tiết học sau là tiết luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cảm ơn các thầy cô đã đến dự tiết học ! Chóc c¸c em tiÕn bé h¬n trong häc tËp !.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TiẾT 48: 1. Khái niệm tứ giác nội tếp: Định nghĩa: (SGK). (O). <=>. A, B, C, D. LuyÖn tËp:. A. B. D O. ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp.. 2. Định lí: (SGK). Bài 2: Cho tam giác nhọn ABC, vẽ các đường cao AH, BK, CF. Hãy tìm các tứ giác nội tiếp trong hình vẽ. A. C. K. GT Tứ giác ABCD nội tiếp (O)  1800 ; B  D  1800 KL A  C. 3. Định lí đảo: (SGK) GT Tứ giác ABCD: B + D = 180o Tứ. giác ABCD KL nội tiếp trong (O).. F B. .O H. C. -Các tứ giác: AFOK, BFOH, CHOK nội tiếp, vì có tổng số đo hai góc đối bằng 1800. -Tứ giác BFKC có BFC = BKC = 900  Tø gi¸c BFKC néi tiÕp. -T¬ng tù: c¸c tø gi¸c AFHC; AKHB néi tiÕp..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×