Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DethiHKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.41 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Vật Lý 7 I MỤC TIÊU: * Phạm vi kiến thức: - Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 35 theo PPCT ( sau khi học hết bài 30: Tổng kết chương 3 ) * Mục đích: Đánh giá quá trình học tập của học sinh: II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Trắc nghiệm 30% – Tự luận 70% III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - VẬT LÝ 7 1, Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:. Nội dung (chủ đề) 1, Điện tích, sơ đồ mạch điện, tác dụng của dòng điện. 2, Cường độ dòng điện, hiệu điện thế. An toàn điện. 1, Điện tích, sơ đồ mạch điện, tác dụng của dòng điện. 2, Cường độ dòng điện, Hiệu điện thế. An toàn điện. Tổng. Trọng số. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Tổng số. 32.7. 3. 18.6. 3. 20.7. 2. 28. 2. 100. 10. TN. TL. 2(1 đ). 1 (2đ). 2 (1đ). 1( 1đ). Điểm số. 3. 2. 1 (0.5đ) 2 (4đ). 5. 3 ( 7đ). 10. 1 (0.5đ) 12 (3đ ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Thiết lập bảng ma trận : Nhận biết Tên chủ đề TNKQ TL 1,Biết một vật khi bị nhiễm điện có khả năng gì? 2, Dòng điện là gì? Biết khi 1. Điện tích, sơ đồ nào có dòng điện. mạch điện, 3, Phân biệt được vật liệu tác dụng dẫn điện cho dòng điện đi dòng điện. qua, vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi 8 tiết qua, dòng điện trong kim loại. Chiều dòng điện. Số câu hỏi. 1. Số điểm. 0,5đ. 2, Cường độ dòng điện, hiệu điện thế. An toàn điện. 7 tiết. Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. Thông hiểu. Cấp độ thấp TNKQ TL 7, Vẽ được sơ đồ của mạch 5, Hiểu được sơ lược cấu điện. Biểu diễn được bằng tạo nguyên tử. Biết tại sao mũi tên chiều dòng điện chạy vật đó bị nhiễm điện tích trong sơ đồ mạch điện. âm ( dương ) 8, Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát. 9, Nêu được ứng dụng dựa vào các tác dụng của dòng điện. 1 1 1 1 TNKQ. TL. 0,5 đ. 1,Nêu được dụng cụ và đơn vị đo cường độ dòng điện, hiệu điện thế. Khi nào có hiệu điện thế. Mối liên hệ tác dụng của dòng điện và cường độ dòng điện. 2, Nêu được giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể người. 1 0,5đ. Vận dụng Cấp độ cao TNKQ TL. 5. 2đ. 0,5 đ 2đ 11. Vẽ sơ đồ mạch điện dùng 5,Nêu được mối quan hệ ampe kế để đo cường độ dòng giữa hiệu điện thế hai đầu điện và vôn kế để đo hiệu đoạn mạch và các hiệu điện thế. điện thế thành phần, cường độ dòng điện trong mạch chính và các đoạn mạch rẽ trong đoạn mạch mắc nối tiếp và đoạn mạch mắc song song.. Cộng. 5.5 ( 65%) 12, vận dụng mối quan hệ giữa các cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch nối tiếp và song song để làm một số bài tập. 1. 1. 1. 1. 5. 0,5đ. 0,5đ. 2đ. 1đ. 4.5 ( 45%) 10 10,0 (100%). 3. 3. 3. 1. 1đ. 3đ. 5đ. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Châu Văn Liêm Họ và tên:................................................................ Lớp 7... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Vật lí 7 Thời gian: 45 phút. Điểm. Lời phê của giáo viên. I.TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Câu 1/ Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các hạt A. Hạt nhân ; B. Êlectrôn C. Hạt nhân và êlectrôn D. Không có loại hạt nào . Câu 2/ Am pe kế là dụng cụ dùng để đo: A. Hiệu điện thế B. Nhiệt độ C. Cường độ dòng điện D. Khối lượng Câu 3/ Hiệu điện thế được ký hiệu bằng chữ cái cái nào sau đây ? A. Chữ I . B. Chữ A . C. Chữ U. D. Chữ V Câu 4/ Việc làm nào sau đây không đảm bảo an toàn về điện A. Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện B. Ngắt cầu dao điện khi cần lắp đặt các thiết bị dùng điện C. Lắp rơle tự ngắt nối tiếp với các dụng cụ dùng điện D. Sử dụng dây chì có tiết diện lớn để tránh bị đứt cầu chì Câu 5/ Khi đèn pin đang sáng, dòng điện không chạy qua bộ phận nào A. Vỏ bóng. đèn ; C. Dây dẫn nối bóng đèn và pin. B. Dây tóc bóng đèn D. Đuôi đèn Câu 6/ Dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây, khi dụng cụ hoạt động bình thường, vừa có tác dụng nhiệt, vừa có tác dụng phát sáng ? A. Chuông điện C. Rađiô (máy thu thanh) B. Nồi cơm điện. D. Đèn điôt phát quang II TỰ LUẬN: (7 điểm ) Câu 7: (2 điểm ) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: a/ Dòng điện có thể ………… bóng đèn bút thử điện và đèn điôt phát quang mặc dù các đèn này …………….tới nhiệt độ cao b/ Dòng điện …………. thì cường độ dòng điện ……………Nêu các tác dụng của dòng điện và ứng dụng? Câu 8: ( 2 điểm ) 1. 250mA=…………A 3. 16kV=…………..V 2. 45mV=………….V 4. 100A=…………..mA.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 9: ( 2điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: nguồn điện (pin), 2 bóng đèn Đ1và Đ2 mắc nối tiếp, công tắc đóng, dây dẫn. a) Dùng mũi tên vẽ chiều dòng điện cho sơ đồ mạch điện trên. b) So sánh cường độ dòng điện chạy qua các bóng đèn Đ1và Đ2? Câu 10: (1 điểm). Đưa thanh thước nhựa được cọ xát với vải khô lại gần quả cầu bị nhiễm điện thì thấy chúng hút nhau. Qủa cầu bị nhiễm loại điện tích gì? Vì sao? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .. ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu hỏi Đáp án. 1 B. 2 C. 3 C. 4 D. 5 A. 6 B. B. TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 7: (2 điểm ) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: ( mỗi cụm từ đúng cho 0,5 điểm ) a/ làm sáng, chưa nóng. b/ càng mạnh, càng lớn. Câu 8: ( 2 điểm ) 5. 250mA = 0,25A 6. 45mV = 0,45V 7. 16kV = 16000V 8. 100A = 100000mA Câu 9: (2 điểm ) Vẽ đúng sơ đồ: 1 điểm. a/Vẽ đúng mũi tên chỉ chiều dòng điện: 0.5 điểm. b/Cường độ dòng điện chạy qua các bóng đèn Đ1và Đ2 bằng nhau Nếu sai mỗi ký hiệu ( hoặc vẽ không đúng vị trí của ký hiệu đó trong sơ đồ ) trừ 0,25 điểm. Câu 10: ( 1 điểm ) Qủa cầu bị nhiễm loại điện tích dương. Vì hai vật nhiễm điện khác loại thì hút nhau.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×