Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Chuyen de so phuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỐ PHỨC VẤN ĐỀ 2: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH PHỨC. Dạng 1: Tìm căn bậc hai của một số phức. Cho số phức w = a + bi . Tìm căn bậc hai của số phức này. Phương pháp: +) Nếu w = 0  w có một căn bậc hai là 0 a và - a. +) Nếu w = a > 0 (a  R)  w có hai căn bậc hai là. +) Nếu w = a < 0 (a  R)  w có hai căn bậc hai là  ai và -  ai +) Nếu w = a + bi (b  0) Giả sử z = x +yi (x, y thuộc R) là một căn bậc hai của w  z2 = w  (x+yi)2 = a + bi. .  x 2  y 2 a  2 xy b Để tìm căn bậc hai của w ta cần giải hệ này để tìm x, y. Mỗi cặp (x, y) nghiệm đúng phương trình đó cho ta một căn bậc hai của w. Chú ý: Có rất nhiều cách để giải hệ này, sau đây là hai cách thường dùng để giải. Cách 1: Sử dụng phương pháp thế: Rút x theo y từ phương trình (2) thế vào pt (1) rồi biến đổi thành phương trình trùng phương để giải. Cách 2: Ta biến đổi hệ như sau:.  x 2  y 2  2 a 2  x 2  y 2 a  2   2 2 2 2 2 2 xy  b     x  y  a  b 2 2  x  y a  2 xy b  xy b / 2    2 xy b  Từ hệ này, ta có thể giải ra x 2 và y2 một cách dễ dàng, sau đó kết hợp với điều kiện xy=b/2 để xem xét x, y cùng dấu hay trái dấu từ đó chọn được nghiệm thích hợp. Nhận xét: Mỗi số phức khác 0 có hai căn bậc hai là hai số đối nhau. Dạng 2: Giải phương trình bậc hai. Cho phương trình bậc hai: Az2 +Bz +C = 0 (1) (A, B, C  C, A  0) Phương pháp: Tính  = B2 – 4AC  B   B  *) Nếu   0 thì pt (1) có hai nghiệm phân biệt z1 = 2 A , z2 = 2 A (trong đó  là một căn bậc 2 của ). *) Nếu  = 0 thì phương trình (1) có nghiệm kép: z1 = z2 =. . B 2A. D. BÀI TẬP TRONG CÁC ĐỀ THI Bài 1. Giải phương trình 2x  5x  4 0 trên tập số phức. 2. TN THPT – 2006. Đáp số:. 5 7 5 7 x1   i x2   i 4 4 ; 4 4. 2 Bài 2. Giải phương trình x  4x  7 0 trên tập số phức.. TN THPT – 2007 (lần 1). Đáp số: x1 2  3i ; x2 2  3i. Bài 3. Giải phương trình x  6x  25 0 trên tập số phức. TN THPT – 2007 (lần 2) Đáp số: x1 3  4i ; x2 3  4i 2. 2 2 Bài 4. Tìm giá trị của biểu thức: P (1  3i)  (1  3i).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp số: P  4. TN THPT – 2008 (lần 1). Bài 5. Giải phương trình x  2x  2 0 trên tập số phức. TN THPT – 2008 (lần 2) Đáp số: x1 1  i ; x2 1  i 2. 2 Bài 6. Giải phương trình 8z  4z  1 0 trên tập số phức.. TN THPT – 2009 (CB). Đáp số:. 1 1 1 1 x1   i x2   i 4 4 ; 4 4. Bài 7. Giải phương trình 2z  iz  1 0 trên tập số phức. 2. TN THPT – 2009 (NC). Đáp số:. 1 x1 i ; x 2  2 i. Bài 8. Giải phương trình 2z  6z  5 0 trên tập số phức. 2. TN THPT – 2010 (GDTX). Đáp số:. x1 . 3 1 3 1  i x2   i 2 2 ; 2 2. Bài 9. Cho hai số phức: z1 1  2i , z2 2  3i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1  2z2 . TN THPT – 2010 (CB) Đáp số: Phần thực – 3 ; Phần ảo 8 Bài 10. Cho hai số phức: z1 2  5i , z2 3  4i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1.z2 . TN THPT – 2010 (NC) Đáp số: Phần thực 26 ; Phần ảo 7 2 2 2 Bài 11. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2z  10 0 . Tính giá trị của biểu thức A | z1 |  | z2 | . ĐH Khối A – 2009 (CB) Đáp số: A = 20. Bài 12. Tìm số phức z thỏa mãn | z  (2  i) |  10 và z.z 25 . ĐH Khối B – 2009 (CB) Đáp số: z = 3 + 4i  z = 5 Bài 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện | z  (3  4i) | 2 . ĐH Khối D – 2009 Đáp số: đường tròn tâm I(3 ; – 4 ), bán kính R = 2. Bài 14. Cho số phức z thỏ mãn: (1  i) (2  i) z 8  i  (1  2i)z . Xác định phần thực và phần ảo của z. CĐ Khối A,B,D – 2009 (CB) Đáp số: Phần thực – 2 ; Phần ảo 3. 2. 4z  3  7 i z  2i z i Bài 15. Giải phương trình trên tập số phức.. CĐ Khối A,B,D – 2009 (NC). Đáp số: x1 1  2i ; x2 3  i .. 2 Bài 16. Tìm phần ảo của số phức z, biết: z ( 2  i) (1  2i) . ĐH Khối A – 2010 (CB). z. Đáp số:  2. (1  3i)3 1  i . Tìm môđun của z  iz .. Bài 17. Cho số phức z thỏa mãn: ĐH Khối A – 2010 (NC) Đáp số: 8 2 Bài 18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện | z  i | | (1  i) z | . ĐH Khối B – 2010 (CB). 2 2 Đáp số: đường tròn x  ( y  1 ) 2. Bài 19. Tìm số phức z thoả mãn điều kiện | z |  2 và z2 là số thuần ảo. ĐH Khối D – 2010 Đáp số: z1 = 1 + i; z2 = 1 – i; z2 = –1 –i; z4 = –1+ i. Bài 20. Cho số phức z thỏ mãn: (2  3i)z  (4  i) z  (1  3i) . Xác định phần thực và phần ảo của z. CĐ Khối A,B,D – 2010 (CB) Đáp số: Phần thực – 2 ; Phần ảo 5. 2. Bài 21: Tìm các căn bậc hai của mỗi số phức sau: 1) 4 + 6 5 i Bài 22: Giải phương trình z  (1  i)z  6  3i 0 trên tập số phức. CĐ Khối A,B,D – 2010 (NC) Đáp số: x1 1  2i ; x2 3i . Bài 23: Giải các phương trình bậc hai sau: 2. 2) -1-2 6 i.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1) z2 + 2z + 5 = 0. 2) z2 + (1-3i)z – 2(1 + i) = 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×