Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Sinh7T50

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết ppct:50 ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ(TT)
<b> BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI</b>


Ngày dạy: / /


<sub></sub>
<b>1. Muïc tiêu:</b>


<b>a. Kiến thức:</b>


-Nêu được đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính thích nghi với đời sống bay của dơi
và đời sống bơi lặn trong nước của cá voi


<b>b.Kyõ năng:</b>


-Phát triển kỹ năng quan sát ,giải thích,và hợp tác nhóm
<b>c.Thái độ:</b>


-Giáo dục hs lợi ích của lồi dơi .Vai trò của bộ cá voi đối với đời sống con người
<b>2.Chuẩn bị:</b>


Gv:Tranh ảnh,tài liệu liên quan đến bài học
Hs:Chuẩn bị bài,quan sát hình


<b>3.Phương pháp dạy học:</b>


-Thảo luận nhóm,trực quan,đàm thoại,diễn giảng
<b>4.Tiến trình:</b>


<b>4.1 Ổn định tổ chức lớp.(ktsshs).</b>
<b>4.2 Kiểm tra bài cũ:</b>



-Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi,đời sống tập tính của thú mỏ vịt?(8 đ)


Hs:+Có mỏ giống mỏ vịt,bộ lơng rậm mịn khơng thấm nước,chi có màng bơi(3đ)
+Sống ở nước ngọt,đi trên cạn và bơi trong nước(3đ)


+Đẻ trứng,chưa có vú chỉ có tuyến sữa(2đ)
-Đặc điểm sinh sản của Kanguru?(2 đ)
a,Đẻ trứng


b.Đẻ con bình thường
c.Đẻ con nhỏ


Đáp án:c(2 đ)
4.3.Giảng bài mới:


<b>* Giới thiệu bài mới:Gv nêu vấn đề:</b>
Thú nào có khả năng bay?


Thú nào có thể sống ở dưới nước?
Hs trả lời:Con dơi và cá voi


Gv:Dựa trên câu trả lời của hs:Vậy các động vật này có cấu tạo cơ thể như thế
nào?.Các em sẽ được tìm hiểu ở bài học này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu về bộ dơi</b>


<b>Mục tiêu:Nêu được cấu tạo ngồi và tập tính của </b>
dơi thích nghi đối với đời sống bay



<b>Phương pháp:đàm thoại</b>


Gv:yêu cầu hs nghiên cứu thông tin trả lời câu hỏi
Gv:Cấu tạo của dơi như thế nào để thích nghi đời
sống bay?


Hs:Chi trước biến thành cánh,chi sau bám vào
cành cây,thân ngắn,đuôi ngắn


Gv hướng dẫn hs quan sát cánh dơi,yêu cầu hs so
sánh với lớp chim và nhận xét cách bay giữa dơi
và chim như thế nào?


Hs:Cánh da là màng da rộng có lơng mao thưa nối
liền cánh tat ,ống tay,các xương bàn và các xương
ngón với mình,chi sau,đi


Cách bay khác chim:bay thoăn thoắt,thay đổi
chiầu linh hoạt


Gv:Dơi có thể phát siêu âm tránh chướng ngại
vật.Thức ăn của dơi và thời gian kiếm ăn?


Hs:n sâu bọ (dơi ăn sâu bọ),n quả cây(dơi ăn
quả)


Gv:Bộ răng của dơi có cấu tạo như thế nào phù
hợp với việc phá vỡ kitin của sâu bọ?


Hs:Bộ răng nhọn



Gv:Nêu vai trò của dơi?


Hs:Dơi ăn quả phá hại cây trồng,dơi ăn sâu bọ có
ích cho nông nghiệp


Gv:giới thiệu phân dơi làm phân lân,thuốc
súng,dơi cịn có hiện tượng trú đơng


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu bộ cá voi</b>


<b>Mục tiêu:Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi và </b>
tập tính thích nghi đời sống bay lượn của dơi
<b>Phương pháp:quan sát,đàm thoại,diễn giảng</b>
Gv yêu cầu hs đọc thơng tin,quan sát tranh


Gv:Cá voi có những đặc điểm nào của động vật ở
cạn


Hs:Vây ngực có cấu tạo như chi trước,đẻ con và


<b>I.Bộ dơi:</b>


-Chi trước biến thành cánh da
-Chi sau yếu để bám vào
cành cây


-Thân ,đuôi ngắn


-Bay thoăn thoắt,thay đổi


chiều hướng linh hoạt nhờ cơ
thể phát ra siêu âm tránh
chướng ngại vật


-n sâu bọ,quả cây
-Bộ răng nhọn sắc
*Vai trò:


Có hại:Phá hại cây trồng
Có ích:tiêu diệt sâu bọ


-Phân dơi làm phân lân,thuốc
súng


<b>II.Bộ cá voi:</b>


-Cơ thể hình thoi,cổ ngắn lớp
mỡ dưới da rất dày,chi trước
biến thành chi bơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nuôi con bằng sữa


Gv:Cá voi có những đặc điểm nào thích nghi với
đời sống ở nước?


Hs:Cơ thể hình thoi,cổ ngắn lớp mỡ dưới da rất
dày,chi trước biến đổi thành chi dơi.Vây đi nằm
ngang bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc
Gv:Cá voi sống ở đâu?



Hs:Cá voi sống biển ôn đới và biển lạnh
Vd:Cá voi xanh,cá heo


Gv hướng dẫn hs quan sát hình /160.Nêu nhận
xét?


Hs:Cá voi khơng răng trong miệng có tấm sừng
Gv:Bộ cá voi có lợi ích gì?


Hs:cá heo:làm xiếc


Cá voi:nâng đỡ tàu,thuyền(cá ông)


Gv:Cá voi xanh dài 33m nặng 160 tấn là loài
động vật lớn nhất trong giới động vật


Giáo dục hs biết bảo vệ môi trường nước và động
vật q hiếm


<b>4.4 Củng cố luyện tập:</b>


Gv u cầu hs thảo luận nhóm hịan thành bài tập bảng /161
Hs thực hiện báo cáo kết quả


<b>Tên động</b>
<b>vật</b>


<b>Chi trước Chi sau đuôi</b> <b>Cách di </b>
<b>chuyển</b>



<b>Thức ăn Đặc điểm </b>
<b>răng cách ăn</b>


Dôi Cánh da Nhỏ yếu Đuôi


ngắn Bay khơng có đường bay
rõ rệt


Sâu bọ Răng nhọn sắc
phá vỡ vỏ
cứng của sâu
bọ


Cá voi
xanh


Vây bơi Tiêu
biến


Vây
đuôi


Bơi uốn mình
theo chiều
dọc


Tơm
cá,động
vật nhỏ



Khơng có
răng,lọc mồi
bằng các khe
của tấm sừng
miệng


<b>4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>
-Học bài.trả lời câu hỏi sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Chuẩn bị bài mới:đọc bài,quan sát hình,chuẩn bị bảng /164
<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×