Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT 1TIET 20132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.44 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TÁN KẾ TỔ TOÁN - TIN. Họ, tên thí sinh:................................................................ Lớp.............................. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) /03/2013 Mã đề 245. Câu 1: Khẳng định: <chỉ số đầu> lớn hơn hoặc bằng <chỉ số cuối>: A. Đúng B. Sai Câu 2: Khai báo mảng một chiều nào sau đây đúng? A. var A : array[1..100] of real; B. var A : array[1…100] of byte; C. var A = array[1..100] of real; D. var A = array[1…100] of byte; Câu 3: Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử có đủ loại kiểu A. Đúng B. Sai. Câu 4: Với khai báo: var A:Array[1..100] of Byte; nhóm lệnh nào dùng để in giá trị của A ra màn hình? A. for i:=1 to 100 do read(A[i]); B. for i:=1 to 100 do readln(A[i]); C. for i:=1 to 100 do writeln(i:5); D. for i:=1 to 100 do write(A[i]:5); Câu 5: Cho 2 xâu S1:= ‘abcd’ và S2:= ‘ABC’; khi đó S2 + ‘ ’ + S1 cho kế quả nào? A. 'ABCabcd' B. 'abcdABC' C. 'ABC abcd' D. 'abcd ABC' Câu 6: Cho a:='tan ke' . Để in ký tự 'n' ta viết như thế nào? A. read(a[3]); B. read(a); C. Write(a[3]); D. write(a(3)); Câu 7: Cho xâu S= ‘hoc le’ . hàm length(S) kết quả là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 8: Khai báo xâu sau đúng /sai? var a= string; A. Sai B. Đúng Câu 9: Điền vào chỗ trống để được đoạn chương trình đúng min:= ........; for i:= 2 to n do if a[i]<min then begin min:= a[i]; end; A. A B. A[ i ] C. i D. A[1] Câu 10: Điền vào đoạn lệnh cho phù hợp:( biết đây là đoạn đếm những phần tử lẻ) dem:=0; for i:=1 to n do if a[i] mod 2 <> 0 then ..............; A. dem:=dem+a[i] B. dem:= dem + a[1] C. dem:= dem + 1 D. dem:= dem + 2 Câu 11: Cho xâu S=‘tien hoc le hau hoc van’ hàm Pos(‘le’,S) kết quả là : A. 10 B. 9 C. 11 D. 8 Câu 12: Cho xâu S:= ‘hau hoc van’ . hàm Copy(S,5,2) kết quả là : A. 'hau' B. 'ho' C. 'au h' D. 'hoc' Câu 13: Cho đoạn chương tŕnh: T:= a[1]; for i:= 2 to n do if a[i] < T then Begin t:= a[i]; end; A. tìm giá trị lớn nhất B. sắp xếp dãy giảm dần C. sắp xếp dãy tăng dần D. tìm giá trị nhỏ nhất Câu 14: In xâu đảo ngược xâu a, ta viết x:= length(a); for i:= x downto 1 do ………..; A. Write(a) B. Readln(a) C. Write(a[i]) D. Readln(a[i]) Câu 15: Cho xâu A:= ‘Hoa hoc Tro’ và xâu B:= ‘Hoa hoc Tro’ , ta có A=B A. Sai B. Đúng Câu 16: Các khẳng định nào đúng đối với mảng 1 chiều? A. Mảng có số phần tử không đếm được B. Các phần tử trong mảng có thể khác kiểu C. Các phần tử trong mảng có cùng kiểu D. Một mảng có thể có nhiều tên khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 17: Khai báo mảng một chiều số thực nào sau đây đúng?. A. var A : array[1..100] of real; B. var A : array[1..100] of word; C. var A = array[1..100] of word; D. var A = array[1..100] of real; Câu 18: Đoạn chương tŕnh sau đây làm gì? for i:=1 to n do if a[i] mod 2 <> 0 then write(A[i]:5); A. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng A B. In tất cả các phần tử trong mảng A C. In ra màn hình các phần tử chẵn trong mảng A D. Tất cả sai Câu 19: Câu lệnh nào đúng(Với A là mảng một chiều gồm N phần tử số nguyên)? A. readln(A); B. writeln(A:5); C. readln(A[i]); D. write(A); Câu 20: Điền nội dung còn thiếu trong đoạn sau: for i:= 1 to n do begin write(‘a[’ ,i, ‘]=’); ……………….; end; A. readln(a[i]) B. write(a[i]:5) C. readln(a[i]:5) D. write(a[i]) Câu 21: Khai báo mảng một chiều nào sau đây: var A : array[-100..0] of boolean ; A. Không hợp lệ B. Hợp lệ Câu 22: Cho xâu S= ‘tien hoc le’ thủ tục delete(S, 4,5) kết quả là : A. ‘tien le’ B. ‘tie le’ C. ‘ hoc’ D. ‘hoc le’ Câu 23: Cho khai báo: Var A: array[1..10] of integer; i: integer; Để in ra màn hình phần tử thứ 3 của mảng thực hiện câu lệnh gì ? A. Write(‘A[3]’); B. Write(‘A[i]’); C. Readln(A[3]); D. Writeln(A[3]); Câu 24: Cho khai báo: type Tên_mảng:Array[chỉ_số_đầu .. chỉ_số_cuối] of kiểu_phần_tử; A. Sai B. Đúng Câu 25: Khai báo xâu sau đúng/sai? Var a: string[255]; A. Đúng B. Sai Câu 26: Cho x:= length(a); để tham chiếu đến ký tự đầu tiên xâu a, ta chọn: A. a(x) B. a[x] C. a[100] D. a[1] Câu 27: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự có tối đa A. 16 kí tự B. 256 kí tự C. 8 kí tự D. 255 kí tự Câu 28: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? S:=0; for i:=1 to n do if a[i] >= 0 then S:=S+a[i]; A. Tính tổng các phần tử dương B. Đếm các phần tử dương C. Tính tổng các phần tử không âm D. Đếm các phần tử không âm Câu 29: Trong các hàm và thủ tục sau, hàm và thủ tục nào cho kết quả là một số nguyên A. Pos(S1,S2) B. insert(S1,S2,vt) C. copy(S,vt,n) D. delete(s,vt,n) Câu 30: Khai báo xâu sau đúng/sai? Var a: string[265]; A. Đúng B. Sai Câu 31: Cho câu lệnh: S:=0; FOR i:=100 DOWNTO 1 DO S:= S + A[i]; thực hiện công việc gì? A. tính tổng các phần tử trong mảng B. nhập mảng C. đếm các phần tử trong mảng D. in mảng Câu 32: Khai báo nào sau đây tương đương khai báo: var A : array[1..100] of integer; A. type Kmang1 : array[1..100] of real; var A : Kmang1;.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. type Kmang1 = array[1..100] of integer; var A: Kmang1; C. type Kmang1 = array[1..100] of real; var A : Kmang1; D. type Kmang1 : array[1..100] of integer; var A : Kmang1 ; Câu 33: Giả sử ta có mảng A như sau : A: 5 10 15 20 25 30 25 15 45 50 Để tham chiếu đến phần tử 25 ta truy xuất nào sau : A. A(5) B. A[25] C. A(25) D. A[5] Câu 34: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? s:=0; for i:= 1 to n do if a[i] mod 5 <>0 then s:= s +1; A. Tính tổng các số chia hết cho 5 B. tính tổng các số không chia hết cho 5 C. đếm các số chia hết cho 5 D. đếm các số không chia hết cho 5 Câu 35: Ý nghĩa chính của đoạn chương trình: If a[i] = ' ' then b:= b+ a[i]; write(b); A. tính tổng các phần tử các ký tự không rỗng B. in ra màn hình xâu gồm các ký tự không rỗng C. in ra màn hình xâu gồm các ký tự rỗng D. tính tổng các phần tử các ký tự rỗng Câu 36: cho 2 xâu: a:='anh hai' và xâu b:='hoc tot' insert(b,a,1) cho kết quả: A. 'anh haihoc tot' B. 'hoc tot anh hai' C. 'anh hai hoc tot' D. 'hoc totanh hai' Câu 37: Để in mảng trên cùng 1 dòng, ta chọn lệnh: A. for i:= n downto 1 do writeln(a[i]:5); B. for i:= n downto 1 do readln(a[i]:5); C. for i:= 1 to n do write(a[i]:5); D. for i:= 1 to n do readln(a[i]:5); Câu 38: Đếm các phần tử chẵn cho đoạn: for i:= 1 to n do if ………… then dem:= dem+1; dùng điều kiện nào? A. a[i] mod 2 <>0 B. i mod 2 = 0 C. i mod 2 <> 0 D. a[i] mod 2 = 0 Câu 39: Cho xâu A:='ca nau' B:='ca nanh' phep so sanh nao đúng? A. A<B B. A=B C. A>B D. A<>B Câu 40: Các kiểu dữ liệu dùng trong mảng 1 chiều có thể là: integer, real, boolean A. Đúng B. Sai -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------TRÀ LỜI 1 2 A B C D 21 A B C D. 22. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 10. 30. 11. 31. 12. 32. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×