Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT 45ph Tieat 60

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Phổ Hòa Lớp: 8 Họ và tên:. Kiểm tra: 45 phút – Năm học 2012-2013 Môn: hóa tiết 16 Ngày kiểm tra: ……9/10/2012……………... Điểm:. Lời phê của thầy(cô):. A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)Chọn 1 ý đúng trong các câu sau : 1. Nhóm chỉ các chất là : A. Sắt, thước kẻ, than chì B. Ấm nhôm, đồng, ca nhựa C. Bút bi, nước, túi nilon D. Muối ăn, đường, bạc 2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi: A. electron B. proton, nơtron C. nơtron D. proton 3. Trong thí nghiệm theo dỏi sự nóng chảy của parafin và lưu huỳnh, kết quả của thí nghiệm là: A. Parafin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn S B. Parafin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn S C. Parafin có nhiệt độ nóng chảy bằng S D. Parafin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn 100 0c 4. Biết 1 nguyên tử C có khối lượng bằng 1.9926.10-23g. Vậy khối lượng của 1 nguyên tử Ca tính ra gam là: A. 6,64.10-23 g B. 4,8410-23 g C. 3,32.10-23 g D. 4,56.10-23g 5. Trong các chất Br2, N2, HCl, NaOH, Ca(OH)2, Cu, O2, H2: A. 5 đơn chất, 3 hợp chất B. 4 đơn chất, 4 hợp chất C. 3 đơn chất, 5 hợp chất D. 6 đơn chất, 2 hợp chất 6. Hợp chất X có CTHH dạng RO3 có phân tử khối bằng 80. Cho biết O = 16. Vậy R là nguyên tố: A. C B. Si C. S D. P 7. Mỗi CTHH chỉ (1) của chất, cho biết (2) tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo ra chất. Từ cụm từ lần lược là: A. một nguyên tử, nguyên tử B. một phân tử, nguyên tố C. một phân tử, nguyên tử D. một nguyên tử, nguyên tố 8. Nguyên tử X nặng gấp 4 lần nguyên tử Oxi. Vậy X thuộc nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Fe C. K D. Cu B .TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1,5điểm) : Tính hóa trị của nguyên tố N trong các hợp chất sau: NO2, NH3, N2O5 Câu 2. (1 điểm): Lập CTHH của hợp chất tạo bởi: a.Nguyên tố Al(III) với nguyên tố O b. Nguyên tố Fe(II) với nhóm nguyên tử SO4(II) Câu 3. ( 2 điểm): Một hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tố X (I) và O. Biết phân tử nặng hơn phân tử Hiđrô 31 lần. Tìm công thức hóa học của hợp chất. Cho biết ý nghĩa của công thức đã lập được. Câu 4. (1.5 điểm) : Biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O là XO và của nguyên tố Y với H là YH3. Tìm CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nguyên tố Y. (Biết NTK của Fe = 56 ,S = 32 , Na = 23 , Al = 27, Cu = 64 , C =12, O = 16, K =39, Ca = 40) BÀI LÀM Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ý đúng. TRƯỜNG THCS PHỔ HÒA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 16 Năm học 2012 - 2013 Môn : Hóa 8 thời gian 45 phút. Buổi sáng, tiết 3 lớp 8A, tiết 4 lớp 8B. Ngày kiểm tra 9/10/2012 Giáo viên: Lữ Thị Mỹ Hạnh I/ MỤC TIÊU: -Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức chương I CHẤT- NGUYÊN TỬ- PHÂN TỬ. Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập -Thực hiện yêu cầu PPCT của Bộ GD-ĐT -Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó điều chỉnh phương pháp , hình thức dạy học nếu thấy cần thiết. -Kiến thức: +Thông qua các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập HS củng cố kiến thức và kĩ năng nhận biết về chất, đơn chất, hợp chất. + HS giải được các bài tập về nguyên tử, về phân tử, chất . + Giải bài tập về công thức hoá học, vận dụng qui tắc hóa trị vào giải bài tập. -Kĩ năng: + Giúp HS rèn luyện kĩ năng trình bày bằng bài viết, viết CTHH, tính toán. -Thái độ: + Rèn luyện thái độ tích cực tự học cho HS + Rèn luyện tính nghiêm túc cũng như khả năng tư duy logic sáng tạo cho HS . II/TRỌNG TÂM: + Bài tập về nguyên tử, về phân tử, chất +Biết lập CTHH + Vận dụng tính toán theo CTHH. + Vận dụng qui tắc hóa trị vào giải bài tập. III/CẤU TRÚC ĐỀ 40%TN gồm 8 câu, 60% TL gồm 4 câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Đơn vị kiến thức TN TL TN TL TN TL câu 1,2 4,8 4 Chất- nguyên tử Số điểm 1 1 2 nguyên tố HH câu 3 5,7 3 Đơn chất – hợp chất - phân tử Số điểm 0.5 1 1.5 câu 6 2,4 3 CTHH Số điểm 0.5 2.5 3 câu 1 3 2 Hóa trị Số điểm 1.5 2 3.5 Tổng số câu 3 1 3 2 2 1 12 Số điểm 1.5 1.5 1.5 2.5 1 2 10 Tổng số điểm 3 4 3 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD- ĐT ĐỨC PHỔ TRƯỜNG THCS PHỔ HÒA ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA TIẾT 16 Năm học 2012 - 2013 Môn : Hóa 8 thời gian 45 phút. Buổi sáng, tiết 3 lớp 8A, tiết 4 lớp 8B. Ngày kiểm tra 9/10/2012 Giáo viên: Lữ Thị Mỹ Hạnh A. TRẮC NGHIỆM(4điểm) (mỗi ý đúng 0.5đ) Câu Ý đúng. 1 D. 2 B. 3 A. 4 A. 5 A. 6 C. 7 B. B. TỰ LUẬN: 1. (1.5 điểm) Hóa trị của nguyên tố N Na O2II → a = IV (0.5đ) a I → N H3 a = III (0.5đ) N2 a O5II → a = V (0.5đ) 2.(1 điểm) Lập CTHH của hợp chất x II 2 x=2 = = ⇒ ⇒ CTHH : Al2O3 ( 0.5 đ) y=3 a/ Al xO y y III 3 →¿ x II 1 x=1 = = ⇒ II II ⇒ CTHH : FeSO4 ( 0.5 đ) y =1 b/ Fe x(SO4) y y II 1 →¿ III. {. II. {. 3.(1 điểm) . I. X xO. II. y. x II 2 x=2 = = ⇒ y I 1 y =1 →¿. {. ⇒ CTHH : X2O. ( 0.5 đ). PTK X2O = 31 . 2 = 62 2.X + 16 = 62 ⇒ X = 23 ( 0.5 đ) Vậy X là nguyên tố nhôm Na, CTHH là Na2O Ý nghĩa: ( 0.75 đ) - Số nguyên tố ( 0.25 đ) -Số nguyên tử( 0.25 đ) -PTK =62( 0.25 đ) 4.(1.5đ) Xa OII → → Y b H I3 XIIxYIIIy. a b. = =. II III. x III 3 x =3 = = ⇒ y II 2 y=2 →¿. {. ( 0.25 đ). ( 0.5 đ) ( 0.5 đ) ⇒ CTHH : X 3Y2. ( 0.5 đ). 8 D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×