Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bai 52 TN Chau Au

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.9 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Dựa vào H. 51.1 và 51.2, giải thích vì sao ở phía tây châu Âu có khí hậu ấm áp và mưu nhiều hơn phía đông ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3/ Các môi trường tự nhiên Quan sát lược đồ xác định vị trí các trạm Bret, Ca-dan và Pa-lec-mô, cho biết các trạm thuộc kiểu khí hậu nào?. Ca-dan Bret. Pa-lec-mô.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thảo luận nhóm : (5 phút) Phân tích các kiểu khí hậu đặc trưng ở châu Âu, cho biết khí hậu có ảnh hưởng như thế nào đến đặc điểm sông ngòi và thảm thực vật từng kiểu môi trường ? Nhóm 1 : Phân tích biểu đồ H.51.1, tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của môi trường ôn đới hải dương Nhóm 2 : Phân tích biểu đồ H.52.2, tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của môi trường ôn đới lục địa Nhóm 3 : Phân tích biểu đồ H.52.3, tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của môi trường địa trung hải Nhóm 4 : Phân tích biểu đồ H.52.4 : Trên dãy An-pơ có bao nhiêu đai thực vật ? Mỗi đai bắt đầu và kết thúc ở độ cao nào ? Nêu đặc điểm khí hậu và thực vật của môi trường núi cao.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Môi trường Phân bố. Khí hậu Nhiệt độ. a/ Ôn đới hải dương b/ Ôn đới lục địa c/ Địa trung hải d/ Núi cao. Sông ngòi Lượng mưa. Thực vật.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Xác định vị trí của môi trường ôn đới hải dương trên lược đồ ?. 17. 7. → Nhiệt độ trên 00C Rừng lá rộng -Mùa hạ mát. Mưa quanh năm. Các nước ven biển Tây Âu. -Mùa đông không lạnh lắm. Sông nhiều nước quanh năm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3/ Các môi trường tự nhiên Môi trường. Phân bố. a/ Ôn đới Các hải dương nước ven biển Tây Âu. Khí hậu Nhiệt độ. Sông ngòi. Thực vật. Lượng mưa. - Trên 00C Mưa - Mùa hạ quanh mát năm Mùa đông không lạnh lắm. Sông nhiều Rừng nước quanh rộng năm và triển không đóng băng. lá phát.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Xác định vị trí của môi trường ôn đới lục địa trên lược đồ ? 19. -Mùa hạ nóng - Mùa đông lạnh, có tuyết rơi. Mưa mùa hạ - 13. Khu vực Đông Âu Rừng lá kim Thảo nguyên. Sông nhiều nước vào Xuân-hạ, mùa đông đóng băng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3/ Các môi trường tự nhiên Môi trường. Phân bố. Khí hậu Nhiệt độ. a/ Ôn đới hải dương. Thực vật. Lượng mưa. Các nước - Trên 00C Mưa ven biển - Mùa hạ quanh Tây Âu mát năm - Mùa đông không lạnh lắm. b/ Ôn đới Khu lục địa vực Đông Âu. Sông ngòi. Sông nhiều Rừng lá rộng nước quanh phát triển năm và không đóng băng. - Mùa hạ Mưa Sông nhiều nóng vào nước vào -Mùa mùa hạ mùa xuân đông lạnh hạ, mùa và có đông đóng tuyết rơi băng. Thay đổi từ bắc xuống nam. Rừng (lá kim) và thảo nguyên chiếm ưu thế..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Xác định vị trí của môi trường địa trung hải trên lược đồ ? 25. Các nước Nam Âu ven Địa Trung Hải. -Mùa hạ nóng. Mưa vào thuđông. - Mùa đông không lạnh lắm. Rừng lá cứng. Sông ngắn, dốc, nhiều nước vào thu-đông, mùa hạ ít nước.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3/ Các môi trường tự nhiên Môi trường. Phân bố. Khí hậu Nhiệt độ. Sông ngòi. Thực vật. Lượng mưa. a/ Ôn đới hải dương. Các nước - Trên 00C Mưa quanh Sông nhiều nước Rừng lá rộng phát ven biển - Mùa hạ mát năm quanh năm và triển Tây Âu - Mùa đông không đóng băng không lạnh lắm. b/ Ôn đới lục địa. Khu vực - Mùa hạ Mưa vào Sông nhiều Đông Âu nóng mùa xuân nước vào mùa -Mùa đông –hạ xuân - hạ, mùa lạnh và có đông đóng băng tuyết rơi. Thay đổi từ bắc xuống nam. Rừng (lá kim) và thảo nguyên chiếm ưu thế.. c/ Địa trung hải. Các nước Nam Âu ven Địa Trung Hải. Rừng thưa, cây bụi lá cứng xanh quanh năm. - Mùa hạ nóng Mùa đông không lạnh lắm. Mưa vào mùa thuđông. Sông ngắn và dốc, nhiều nước vào mùa thu-đông, mùa hạ ít nước.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Xác định vị trí của môi trường vùng trên lược đồ ? Thực vật thay đổi theo độ cao. Sơ đồ phân bố thực vật theo độ cao ở dãy An-pơ. Miền núi trẻ phía nam. Mưa nhiều ở sườn đón gió phía tây.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3/ Các môi trường tự nhiên Môi trường. Phân bố. Khí hậu Nhiệt độ. Sông ngòi. Thực vật. Lượng mưa. a/ Ôn đới hải dương. Các nước - Trên 00C Mưa quanh Sông nhiều nước Rừng lá rộng phát ven biển - Mùa hạ mát năm quanh năm và triển Tây Âu - Mùa đông không đóng băng không lạnh lắm. b/ Ôn đới lục địa. Khu vực - Mùa hạ nóng Mưa vào Sông nhiều nước Đông Âu -Mùa đông lạnh mùa xuân – vào mùa xuân và có tuyết rơi hạ hạ, mùa đông đóng băng. c/ Địa trung hải. Các nước - Mùa hạ nóng Mưa Nam Âu - Mùa đông mùa ven Địa không lạnh lắm đông Trung Hải. d/ Núi cao. Miền núi Thay đổi Mưa trẻ phía theo độ cao nhiều ở nam các sườn đón gió phía tây. Thay đổi từ bắc xuống nam. Rừng (lá kim) và thảo nguyên chiếm ưu thế.. vào Sông ngắn và dốc, Rừng thưa, cây thu- nhiều nước vào bụi lá cứng xanh mùa thu-đông, quanh năm mùa hạ ít nước. Nhiều vành đai thực vật khác nhau thay đổi theo độ cao.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Rừng lá rộng. Rừng lá cứng. Rừng lá kim. Thảo nguyên.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> DÃY ANPƠ. NÚI ARARAT.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tại sao thảm thực vật ở châu Âu lại thay đổi từ tây sang đông ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn chuẩn bị ở nhà: - Về nhà học bài cũ, làm bài tập - Chuẩn bị bài thực hành ( Bài tập 1 và 2 sgk -159) - Ôn cách phân tích biểu đồ khí hậu - Ôn lại các kiểu khí hậu cuả Châu Âu : Ôn đới hải dương , ôn đới lục điạ, Điạ Trung hải và núi cao - Phân tích mối quan hệ giữa khí hậu và thảm thực vật.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×