Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

Quản lý phát triển đội ngũ giáo viên THCS huyện tây giang tỉnh quảng nam đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 129 trang )

Đ I H CăĐÀăN NG
TR
NGăĐ I H CăS ăPH M
---------------------------------------

NGUY NăANHăTU N

QU NăLụăPHỄTăTRI NăĐ IăNGǛă
GIỄOăVIểNăTHCSăHUY NăTỂYăGIANG,ă
T NHăQU NGăNAMăĐỄPă NGăYểUăC Uă
Đ IăM IăGIỄOăD CăHI NăNAY

LU NăVĔNăTH CăSĨ QU NăLụăGIỄOăD C

ĐƠăN ng ậ 2019


Đ I H CăĐÀăN NG
TR
NGăĐ I H CăS ăPH M
---------------------------------------

NGUY NăANHăTU N

QU NăLụăPHỄTăTRI NăĐ IăNGǛă
GIỄOăVIểNăTHCSăHUY NăTỂYăGIANG,ă
T NHăQU NGăNAMăĐỄPă NGăYểUăC Uă
Đ IăM IăGIỄOăD CăHI NăNAY

Chuyên ngành
Mã số



: Qu nălýăGiáoăd c
: 841.01.14

LU NăVĔNăTH CăSĨ

Ng

iăh

ng d n khoa h c: PGS.TS.ăLểăQUANGăS N

ĐƠăN ng ậ 2019



ii
TRANG THÔNG TINăLU NăVĔNăTH CăSĨ
Tênă đ tài: QU N LÝ PHÁT TRI Nă Đ Iă NGǛă GIỄOă VIểNă THCSă HUY N TÂY GIANG,
T NH QU NGăNAMăĐỄPă NG YÊU C UăĐ I M I GIÁO D C HI N NAY
Ngành:ăQu nălýăgiáoăd c
Họăvàătênăhọcăviên:ăNguy năAnhăTu nă
Ng ờiăh ớngădẫnăkhoaăhọc:ăPGS.TS. Lê QuangăS n
Cơăsởăđàoătạo:ăĐ iăh căs ăph măậ Đ iăh căĐƠăN ng
Tómăt t
1.ăNhữngăkếtăqu ăchínhăc aălu năvĕn:ă
Trênăcơăsởănghiênăc uăcácăvấnăđềălýăluậnăvà thựcătrạngăquảnălýăphátătriểnăđộiăngũăgiáoăviênă
THCSătrênăđịaăbànăhuyệnăTâyăGiang,ătỉnhăQuảngăNam,ăđềătài đưăđ aăraă6ăgiảiăphápănhằmăgiảiăquyếtă
cácăvấnăđềăđangăv ớngămắc,ăhạnăchế,ăđồngăthờiăđ aăraăcácăbiệnăphápăcụăthểăđểăthựcăhiệnănhằmămụcă
đíchăchungălà nângăcaoăchấtăl ợngăquảnălýăphátătriểnăđộiăngũ,ătừăđóănângăcaoăchấtăl ợngăgiáoădục.ă

CácăbiệnăphápăquảnălýăphátătriểnăđộiăngũăgiáoăviênăTHCSăcóăthểăxemălà mộtănộiădungăcơăbảnă
trongăhoạtăđộngăquảnălýăc aăcácănhàălưnhăđạoătrongăngànhăgiáoădục.ăCácăbiệnăphápăđềăxuấtăquaăkếtăquảă
khảoă nghiệmă b ớcă đầuă nhậnă đ ợcă sựă đồngă thuậnă c aă hầuă hếtă giáoă viên,ă cánă bộă quảnă lýă trongă cácă
tr ờngăvàălưnhăđạoăphòngăgiáoădụcăhuyệnăTâyăGiang.ăNhữngăbiệnăphápătrênăquaăthựcănghiệmăđưăđemă
lạiănhữngă kếtă quảă nhấtă địnhă vàă trởăthànhă kinhănghiệmă c aă bảnă thânătrongă cơngă tácă quảnălý.ă Do đó,ă
ph ơngă h ớngătớiălàătiếpătụcăápădụng nhữngăbiệnăphápătrên và nâng cao yêu cầuăđểăGVTHCSătoànă
huyệnătổăch căthựcăhiện,ăphátăhuyănhữngăbiệnăphápătốtămangălạiăhiệuăquảăcao.ăNếuăcácăgiảiăphápăđưăđềă
xuấtătrongăluậnăvĕnăđ ợcăápădụng,ăcũngănh ăcóăsựăvậnădụngăcóăhiệuăquảăc aăphịngăGD&ĐTăvàăcácă
tr ờngăTHCSătrongătồnăhuyệnăthìăchắcăchắnărằngănóăsẽăđóngăgópănhiềuăvàoăviệcănângăcaoăchấtăl ợngă
giáoădụcăTHCSătrênăđịaăbànăhuyệnăTâyăGiangănóiăriêng,ăcũngănh ăcácăhuyệnămiềnănúiătrênăđịaăbànă
tỉnhăQuảngăNamănóiăchung.ăĐồngăthờiăcũngărútăraănhữngăhạnăchếătrongă cácăbiệnăpháp,ăđểătìmăcáchă
khắcăphụcăhồnăthiện.ă
.ăụăngh aăkhoaăh căvƠăth căti năc aălu năvĕn
uậnăvĕnăđưăgópăphầnălàmăsángăt ăcơăsởălýăluận,ăhệăthốngăhóaăcácănghiênăc uătrongăvàăngồiă
n ớc,ăxácăđịnhăđ ợcăcácăkháiăniệmăcơngăcụălàmăcơăsởăchoănghiênăc uălýăluận,ăchỉăraăđ ợcănộiădungălýă
luậnăvềăquảnălýăphátătriểnăđộiăngũăgiáoăviênăTHCS.ăTrênăcơăsởăđó,ăđềătàiăđưăchọnăph ơngăphápănghiênă
c uăph ăhợpăvàăthiếtălậpăcácăcôngăcụăkhảoăsátăvềăthựcătrạngăquảnălýăphátătriểnăđộiăngũăgiáoăviênăTHCSă
choă hơnă 130ă kháchă thểă làă CBQ ,ă GVă THCSă tạiă 6ă tr ờngă THCSă trênă địaă bànă huyệnă Tâyă Giang,ă tỉnhă
QuảngăNam.ă uậnăvĕnăđưăkhảoăsát,ămơătảăvàăđánhăgiáăđúngăthựcătrạngăquảnălýăphátătriểnăđộiăngũăgiáoă
viênăTHCSătrênăđịaăbànăhuyệnăTâyăGiang,ătỉnhăQuảngăNam,ătừăđó rútăraănhữngăm tămạnh,ăm tăyếuăc aă
cơng tác này này,ăđồngăthờiăđềăxuấtănhữngăgiảiăphápăcụăthểăđểănângăcaoăhiệuăquảăhoạtăđộngăc aăcôngătácă
nàyăởăcácătr ờngăTHCS trênăđịaăbànăhuyệnătrongăgiaiăđoạn 2019 - 2025.
3.ăH ngănghiênăc uătiếpătheoăc aăđ ătƠi:ă
ếtăquả nghiênăc uăc aăđềătàiăcóăthểăápădụngătrong quảnălýă phátătriểnăđộiăngũăgiáoăviênăTHCSă
trênăđịaăbànăhuyệnăTâyăGiang,ătỉnhăQuảngăNam ăđồngăthờiătheoăd iăkếtăquảăphảnăhồiăđểăđánhăgiáăthêmă
tínhă ngă dụngă c aă đềă tàiă làmă cơă sởă choă việcă nghiênă c u,ă ápă dụng tạiă cácă huyệnă miềnă núiă c aă tỉnhă
QuảngăNamătrongăthờiăgianăđến.




iv
INFORMATION PAGE ON MASTER'S THESIS
Title name: MANAGEMENT AND DEVELOPMENT OF SECONDARY TEACHERS IN TAY
GIANG DISTRICT, QUANG NAM PROVINCE TO MEET THE INNOVATON REQUIREMENT
OF CURRENT EDUCATION.
Sector: Educational management.
Learner's full name: Nguyen Anh Tuan.
Scientific instructor: Assoc.Prof.,Dr. Le Quang Son.
Training facilities: Pedagogical University - Danang University
Summary
Affirming the position of the importance of secondary school education and secondary school
teachers in the national education system, the objectives and content of secondary school education in
general education development strategy; innovation requirements for secondary school education and
requirements for secondary school teachers in the current period.
Chapter 1, the topic has focused on studying the history of the problem together with the rationale to
help the research be in the right direction, in accordance with the general requirements of education
and training and the trend of development. General development of society, meeting the requirements
of general education innovation.
However, if you want to set out the management measures to develop secodary school teachers, you
should be aware of the actual situation of secodary school teachers and current solutions on managing
and developing secondary school teachers, then propose measures The most effective solution helps
managers and educational management levels perform this task well.
In fact, Tay Giang is a mountainous district newly re-established for 15 years, with 8/10 communes
being border communes, the socio-economic life still faces many difficulties and shortcomings but the
work of caring for education and training Create is placed on top. The scale and education network is
widespread and the quality of education is raised; The work of developing teachers is paid attention
from contract to recruitment, ensuring sufficient quantity, ensuring quality and synchronous structure.
Financial investment in education is raised, especially for people, so it attracts good teachers to Tay
Giang and is relatively comfortable to work; The planning of education and training development has
been implemented early, helping the work of general development orientation of the whole district to

be convenient; The inspection work has been carried out regularly and synchronously, helping to make
educational activities a more effective way, correcting the mistakes since the beginning.
The development of teachers is a highly scientific job, requiring leaders to have a vision, capture the
trend of society in the current and long-term strategy. Among the six measures proposed, each
measure has a goal, content and method, specific implementation methods and can contribute in part
to the urgent need for the development of teachers' staff in Secondary school in Tay Giang district
from now until 2025. The content of measures has carefully calculated measures in the current period
and how to implement it until 2025, but in the process of implementation need to stick to reality of
each time and changes in policy mechanisms to adjust and apply flexible measures to achieve the
highest efficiency.



vi

M CăL C
L IăCAMăĐOAN ...........................................................................................................i
TịMăT Tă .................................................................................................................... ii
M CăL C .....................................................................................................................vi
DANHăM CăCỄCăCH ăVI TăT T ..........................................................................ix
DANHăM CăCỄCă NG............................................................................................. x
M ăĐ U ......................................................................................................................... 1
1.ăTínhăcấpăthiếtăc aăđềătài ........................................................................................ 1
2.ăMụcăđíchănghiênăc u............................................................................................. 3
3.ăĐốiăt ợngăvàăphạmăviănghiênăc u ........................................................................3
4.ăGiảăthuyếtăkhoaăhọc .............................................................................................. 3
5.ăNhiệmăvụănghiênăc u ............................................................................................ 3
6.ăPh ơngăphápănghiênăc u ...................................................................................... 4
.ăBốăcụcăđềătài..........................................................................................................4
CH

NGă 1. C ă S ă Lụă LU Nă V ă QU Nă Lụă PHỄTă TRI Nă Đ Iă NGǛ
GIỄOăVIểNăTRUNGăH CăC ăS .............................................................................5
1.1.ă Tổngă quană cácă nghiênă c uă vềă vấnă đềă quảnă lýă phátă triểnă độiă ngũă giáoă viênă
THCS ............................................................................................................................... 5
1.2.ăCácăkháiăniệmăchínhăc aăđềătài .................................................................................8
1.2.1. Quảnălý ............................................................................................................8
1.2.2.ăQuảnălýăgiáoădục ........................................................................................... 10
1.2.3.ăPhátătriển .......................................................................................................12
1.2.4. Phátătriểnăđộiăngũăgiáo viên ..........................................................................13
1.2.5.ăQuảnălýăphátătriểnăđộiăngũăgiáoăviênăTHCS .................................................14
1.3.ăăCôngătácăphátătriểnăđộiăngũăGVăTHCS .................................................................17
1.3.1.ăăNhữngăyêuăcầuăđổiămớiăgiáoădụcăTHCSătrongăgiaiăđoạnăhiệnănay ..............17
1.3.2.ă Côngă tácă phátă triểnă độiă ngũă giáoă viênă THCSă đápă ngă yêuă cầuă đổiă mớiă
giáoădụcăhiệnănay ...........................................................................................................21
1.4.ăQuảnălýăphátătriểnăđộiăngũăgiáoăviênăTHCS ........................................................... 23
1.4.1.ăTiếpăcậnă quản lýănguồnănhână lựcătrongăquảnălýăphátătriểnă độiăngũă giáoă
viên THCS ..................................................................................................................... 23
1.4.2.ăCácănộiădungăquảnălýăphátătriểnăđộiăngũăgiáoăviênăTHCS ............................ 27
TiểuăkếtăCh ơngă1 .........................................................................................................31
CH
NGă . TH Că TR NGă QU Nă Lụă PHỄTă TRI Nă ă Đ Iă NGǛă GIỄOă
VIểNăTHCSăHUY NăTỂYăGIANG,ăT NHăQU NGăNAM ...................................32


vii
2.1.ă háiăqtăvềăqătrìnhăkhảoăsát ..............................................................................32
2.1.1.ăMụcăđíchăkhảoăsát ......................................................................................... 32
2.1.2.ăNộiădungăkhảoăsát ......................................................................................... 32
2.1.3.ăĐốiăt ợng,ăđịaăbànăkhảoăsát ..........................................................................32
2.1.4.ăTổăch căkhảoăsát ........................................................................................... 32

2.2.ă háiăquátămộtăsốăđ căđiểmăkinhătếă-ăxưăhộiăvàăgiáoădụcăđàoătạoăc aăhuyệnăTâyă
GiangătỉnhăQuảngăNam ..................................................................................................33
2.2.1.ăĐ căđiểmătựănhiên,ădânăsốăvàăhànhăchính ..................................................... 33
2.2.2.ăĐ căđiểmăkinhătếă– xưăhội .............................................................................34
2.2.3.ăĐ căđiểmăvềăgiáoădụcăđàoătạo .......................................................................34
2.3.ăThựcătrạngăđộiăngũăgiáoăviênăTHCSăhuyệnăTâyăGiangătỉnhăQuảngăNam ..............35
2.3.1.ăăVềăsốăl ợngăc aăđộiăngũăgiáoăviênăTHCS ................................................... 35
2.3.2.ăVềăchấtăl ợngăđộiăngũăgiáoăviênăTHCS ........................................................ 36
2.3.3.ăăVềăcơăcấuăđộiăngũăgiáoăviên ........................................................................38
2.4.ăThựcătrạngăvềăquảnălýăphátătriểnăđội ngũăgiáoăviênăTHCSăhuyệnăTâyăGiang........41
2.4.1.ă Dựă báoă nhuă cầuă giáoă viênă thcsă huyệnă Tâyă Giangă tỉnhă Quảngă Namă đếnă
nĕmă2025 ....................................................................................................................... 41
2.4.2.ă âyădựngăquyăhoạchăđộiăngũăgiáoăviên ........................................................ 43
2.4.3.ăCơngătácătuyểnădụngăgiáoăviên .....................................................................44
2.4.4.ăCơngătácăbốătríăsửădụngăgiáoăviên .................................................................46
2.4.5.ăCơngătácăkiểmătraăđánhăgiá độiăngũăgiáoăviên ..............................................48
2.4.6.ăCơngătácăđàoătạoăvàăbồiăd ỡngăgiáoăviênătheoăh ớngăchu năhóa .................49
2.4. .ăTạoălậpămôiătr ờngăphátătriển .......................................................................51
2.5.ăăĐánhăgiáăchung ......................................................................................................52
2.5.1.ăM tămạnh ......................................................................................................52
2.5.2.ăM tăyếu .........................................................................................................52
2.5.3.ăCơăhội ............................................................................................................54
2.5.4.ăTháchăth c.....................................................................................................54
2.5.5.ăNhậnăxétăchung,ănguyênănhân .......................................................................55
TiểuăkếtăCh ơngă2 .........................................................................................................56
CH
NGă 3. CỄCă I Nă PHỄPă QU Nă Lụă PHỄTă TRI Nă Đ Iă NGǛă GIỄOă
VIểNăTHCSăHUY NăTỂYăGIANGăGIAIăĐO Nă 1 -2025 ................................ 57
3.1.ăCácănguyênătắcăxâyădựngăbiệnăphápăquảnălýăphátătriểnăđộiăngũăgiáoăviên .............57
3.1.1.ăNguyênătácăđảmăbảoătínhăphápălý .................................................................57

3.1.2.ăNguyênătắcăđảmăbảoătínhăkếăthừa .................................................................57
3.1.3.ăNguyênătắcăđảmăbảoătínhăthựcăti n ............................................................... 57


viii
3.1.4.ăNgunătắcăđảmăbảoătínhăhệăthốngăvàătồnăđiện ...........................................58
3.1.5.ăNgunătắcăđảmăbáoătínhăhiệuăquảăvàăkhảăthi ...............................................58
3.2.ă Cácă biệnă phápă quảnă lýă phátă triểnă độiă ngũă giáoă viênă THCSă huyệnă Tâyă Giangă
tỉnhăQuảngăNamăđếnănĕmă2025 ..................................................................................... 58
3.2.1.ăBiệnăphápă1:ăNângăcaoănhậnăth căvềăvaiătrị,ăvịătríăđộiăngũăGVăTHCS ........58
3.2.2.ăBiệnăphápă2:ăQuyăhoạch,ătuyểnădụngăgiáoăviênăTHCSăđápă ngă uăcầuă
đổiămớiăgiáoădụcăhuyệnăTâyăGiang,ătỉnhăQuảngăNam ..................................................60
3.2.3.ăBiệnăphápă3:ăBốătríăsửădụngăđộiăngũăgiáoăviênăTHCSăhợpălýănhằmăđápă
ngăuăcầuăđ ăvềăsốăl ợng,ănângăcaoăvềăchấtăl ợng,ăđồngăbộăvềăcơăcấu .................... 65
3.2.4.ăBiệnăphápă4:ăTĕngăc ờngăkiểmătraăđánhăgiáănĕngălựcăđộiăngũăgiáoăviênă
THCSătheoăchu n...........................................................................................................67
3.2.5.ă Biệnă phápă 5:ă Nângă caoă hiệuă quảă côngă tácă đàoă tạo,ă đàoă tạoă lạiă vàă bồiă
d ỡngăđộiăngũăgiáoăviênăTHCSătheoăđịnhăh ớngăch ơngătrìnhăgiáoădụcăphổăthơngă
mới .................................................................................................................................70
3.2.6.ăBiệnăphápă6:ăBổăsungăhồnăchỉnhăchếăđộăchínhăsách,ătạoămơiătr ờngălàmă
việcăthuậnălợiăđốiăvớiăđộiăngũăgiáoăviênăTHCS ............................................................. 74
3.3.ăMốiăquanăhệăgiữaăcácăbiệnăpháp .............................................................................77
3.4.ă hảoănghiệmătínhăcấpăthiếtăvàăkhảăthiăc aăcácăbiệnăpháp ......................................78
3.4.1.ăMụcăđíchăkhảoănghiệm..................................................................................78
3.4.2.ă ựaăchọnăđốiăt ợngăkhảoănghiệm .................................................................78
3.4.3.ăQuáătrìnhăkhảoănghiệm..................................................................................79
3.4.4.ă ếtăquảăkhảoănghiệm .................................................................................... 79
TiểuăkếtăCh ơngă3 .........................................................................................................81
TăLU NăVÀă HUY NăNGH .............................................................................82
TÀIăLI UăTHAMă H O........................................................................................... 85

PH ăL C
QUY TăĐ NHăGIAOăĐ ăTÀIăLU NăVĔNă(

năsao)


ix

DANHăM CăCỄCăCH ăVI TăT T
CBQL:
CĐSP:

Cánăbộăquảnălý
Caoăđ ngăs ăphạm

CNH-HĐH:
CNXH:

Cơngănghiệpăhốă–ăhiệnăđạiăhố
Ch ăngh aăxưăhội

CSVC:

Cơăsởăvậtăchất

DTBT:
ĐHSP:

Dânătộcăbánătrú
Đạiăhọcăs ăphạm


ĐNGV:

Độiăngũăgiáoăviên

GD&ĐT:

GiáoădụcăvàăĐàoătạo

GDQD:
GV:
GDTH:

Giáoădụcăquốcădân
Giáoăviên
Giáoădụcătiểuăhọc

HĐND:
PTDT NT THCS
PTDTBT:
PTDTNT:
PTDTBTTHCS:

Hộiăđồngănhânădân
PhổăthôngădânătộcănộiătrúăTrungăhọcăcơăsở
Phổăthôngădânătộcăbánătrú
Phổăthôngădânătộcănộiătrú
Phổăthôngădânătộcăbánătrúătrungăhọcăcơăsở

PTDTBTTH-THCS:

QL:

Phổăthôngădânătộcăbánătrúătiểuăhọcă-ătrungăhọcăcơăsở
Quảnălý

QLGD:
THCS:
THSP:
THPT:
UBND:

Quảnălýăgiáoădục
Trungăhọcăcơăsở
Trungăhọcăs ăphạm
Trungăhọcăphổăthông
ăbanănhânădân


x

DANHăM CăCỄCă

Sốăhi uă

NG

Tênăb ng

b ng


Trang

2.1.

Di năbiếnăsốăl ợngăđộiăngũăGVăTHCSăhuyệnăTâyăGiang

36

2.2.

TrìnhăđộăđàoătạoăGVăTHCSăhuyệnăTâyăGiangă thángă 201

36

2.3.
2.4.
2.5.

ThốngăkêăđánhăgiáăGVăTHCSăhuyệnăTâyăGiangăcuốiănĕmăhọcă
2017-2018
Đánhăgiáăvềătrìnhăđộăchunămơn,ănghiệpăvụăGVăTHCSăhuyệnă
TâyăGiangănĕmă201
Cơă cấuă GVă bộă mônă THCSă huyệnă Tâyă Giangă nĕmă họcă 201 2018

37
38
39

2.6.


CơăcấuăGVăTHCSăhuyệnăTâyăGiangătheoăgiớiătínhănĕmă201

40

2.7.

CơăcấuăGVăTHCSăhuyệnăTâyăGiangătheoăđộătuổiănĕmă201

40

2.8.

Cơă cấuă GVă THCSă huyệnă Tâyă Giangă theoă thâmă niênă cơngă tácă
tínhăđếnăthángă5ănĕmă201

41

2.9.
2.10.

VềăbiênăchếăsựănghiệpăgiáoădụcăbậcăTHCSăvàădựăbáoănhuăcầuă
GVăTHCSăđếnănĕmă2025ăc aăPhịngăGD&ĐTăTâyăGiang

43

Thốngăkếăsốăl ợngăsinhăviênăcửătuyển

45

Phátătriểnăvềăsốăl ợng,ăcơăcấuăGVăTHCSăthuộcăPhịngăGD&ĐTă

2.11.

TâyăGiangătừănĕmă2014ăđếnă201 ă

hơngăbaoăgồmăcánăbộăquảnă

46

lý)
2.12.

BốătríăsửădụngăGVăTHCSăhuyệnăTâyăGiangănĕmăhọcă201 -2018

47

2.13.

ĐánhăgiáăGVăTHCSăhuyệnăTâyăGiangănĕmăhọcă201 -2018

48

2.14.

Thốngă kêă chấtă l ợngă GVă THCSă thuộcă Phòngă GD&ĐTă huyệnă
TâyăGiangătừănĕmă2013-2018

50

Sốă l ợngă GVă THCSă thuộcă Phòngă GD&ĐTă huyệnă Tâyă giangă
2.15.


đ ợcăđàoătạo,ăbồiăd ỡngăchu năhóaăvàănângăchu nătừănĕmă20132018

50

3.1.

ếtăquảăkhảoănghiệmătínhăcấpăthiếtăc aăcácăbiệnăpháp

79

3.2.

ếtăquảăkhảoănghiệmătínhăkhảăthiăc aăcácăbiệnăpháp

80


1

M ăĐ U
1.ăTínhăc păthiếtăc aăđ ătƠi
B ớcăsangăthếăk ă
ălồiăng ờiăđưăvàăđangăchuyểnăsangămộtăgiaiăđoạnăphátă
triểnămới,ăvớiăuăcầuăngàyăcàngăcaoăvềăchấtăl ợngăvàăsốăl ợngănguồnănhânălựcătrongă
tấtăcảăcácăl nhăvựcăc aăđờiăsốngă T-XH.
Đốiă vớiă n ớcă taă đổiă mớiă quảnă lýă giáoă dụcă nhằmă phátă triểnă vàă nângă caoă chấtă
l ợngăđàoătạoănguồnănhânălựcăđưăvàăđangălàămộtănhiệmăvụăcóătínhăchiếnăl ợcătrongăqă
trìnhăđổiămớiăGD&ĐTătheoăđịnhăh ớngăchu năhố,ăhiệnăđạiăhốăvàăxưăhộiăhố.ăTrongă
VĕnăkiệnăĐạiăhộiă ăc aăĐảngătaăđưăkh ngăđịnh:ă ... Đổiămớiăcĕnăbản,ătồnădiệnănềnă

giáoădụcătheoăh ớngăchu năhố,ăhiệnăđạiă hố,ăxưăhộiăhố ăđổiă mớiăch ơngătrình,ănộiă
dung,ăph ơngăphápă dạyă vàăhọc ă đổiă mớiăcơăchếăquảnălýăgiáoădục,ă phátătriểnă độiăngũă
giáoăviênăvàăcán bộăquảnălýăgiáoădục,ăđàoătạo .
h ngăđịnhăvaiătrịăvịătríăhếtăs căquanătrọngătrongăGD&ĐT.ăĐiềuă35ăHiếnăphápă
n ớcăCộngăhồăxưăhộiăch ăngh aăViệtăNamănĕmă1 2ăđưăghiăr ă Giáoădụcăvàăđàoătạoălàă
quốcăsáchăhàngăđầu ,ăđểăthựcăhiệnătốtăvaiătrịăvịătríăc aămình,ăăC ơngăl nhăxâyădựngăđấtă
n ớcătrongăthờiăkỳăqăđộălênăch ăngh aăxưăhộiă(Bổ sung, phát triển năm 2011)ăđưătiếpă
tụcăkh ngăđịnh:ă “Giáoădụcăvàăđàoătạo cóăs ămệnhănângăcaoădânătrí,ăphátătriểnănguồnă
nhânălực,ăbồiăd ỡngănhânătài,ăgópăphầnăquanătrọngăphátătriểnăđấtăn ớc,ăxâyădựngănềnă
vĕnăhốăvàăconăng ờiăViệtăNam...”ă.
ếtăluậnăsốă51TWăngàyă2 10 2012ăHộiănghịălầnăth ăsáuăkhóaă ăvềă Đềă
ánă“Đổiămớiăcĕnăbản,ătồnădiệnăgiáoădụcăvàăđàoătạo,ăđápă ngăuăcầuăcơngănghiệpăhóa,ă
hiệnă đạiă hóaă trongă điềuă kiệnă kinhă tếă thịă tr ờngă địnhă h ớngă xưă hộiă ch ă ngh aă vàă hộiă
nhậpăquốcătế”.
Nghịăquyếtă2 -NQ T ,ăngàyă4ă 11 2013ăc aăBCHăTrungă ơngăvềăđổiămớiăcĕnă
bảnăvàătồnădiệnăgiáoădụcăvàăđàoătạoăđápă ngăuăcầuăcơngănghiệpăhóa,ăhiệnăđạiăhóaă
trongăđiềuăkiệnănềnăkinhătếăthịătr ờngăđịnhăh ớngăxưăhộiăch ăngh aăvàăhộiănhậpăquốcă
tế.ă Vớiă mụcă tiêu:ă “Tạoă chuyểnă biếnă cĕnă bản,ă mạnhă mẽă vềă chấtă l ợng,ă hiệuă quảă giáoă
dục,ăđàoătạo ăđápă ngăngàyăcàngătốtăhơnăcơngăcuộcăxâyădựng,ăbảoăvệăTổăquốcăvàănhuă
cầuăhọcătậpăc aănhânădân.ăGiáoădụcăconăng ờiăViệtăNamăphátătriểnătồnădiệnăvàăphátă
huyătốtănhấtătiềmănĕng,ăkhảănĕngăsángătạoăc aămỗiăcáănhân ăuăgiaăđình,ăuăTổăquốc,ă
uăđồngăbào ăsốngătốtăvàălàmăviệcăhiệuăquả.
âyădựngănềnăgiáoădụcămở,ăthựcăhọc,ăthựcănghiệp,ădạyătốt,ăhọcătốt,ăquảnălýătốt ă
cóăcơăcấuăvàăph ơngăth căgiáoădụcăhợpălý,ăgắnăvớiăxâyădựngăxưăhội họcătập ăbảoăđảmă
cácăđiềuăkiệnănângăcaoăchấtăl ợng ăchu năhóa,ăhiệnăđạiăhóa,ădânăch ăhóa,ăxưăhộiăhóaăvàă
hộiănhậpăquốcătếăhệăthốngăgiáoădụcăvàăđàoătạo ăgiữăvữngăđịnhăh ớngăxưăhộiăch ăngh aă


2
vàăbảnăsắcădânătộc.ăPhấnăđấuăđếnănĕmă2030,ănềnăgiáoădụcăViệtăNamăđạt trìnhăđộătiênă

tiếnătrongăkhuăvực”.
Đểă thựcă hiệnă thắngă lợiă mụcă tiêuă đóă đ ơngă nhiênă phảiă cóă nhiềuă yếuă tốă songă
nguồnă nhână lựcă cóă ýă ngh aă quyếtă định.ă Vaiă trịă c aă giáoă dụcă trongă sựă nghiệpă cơngă
nghiệpăhốă-ăhiệnăđạiăhốăđấtăn ớcăđóngăvaiătrịănềnătảng,ătrongănềnăgiáoădụcăthìăđộiă
ngũăGVăgiữăvaiătrịăquyếtăđịnhătrongăviệcăbảoăđảmăchấtăl ợngăgiáoădục.ăChúngătaămuốnă
cóămộtănềnănhânălựcăchấtăl ợngăcaoăhơnăthìăphảiăcóăthầyătốt.ăVìăvậyăphátătriểnăđộiăngũă
GVăđ ăvềăsốăl ợng,ăđảmăbảoăvềăchấtăl ợngăvàăđồngăbộăvềăcơăcấuălàăyếuătốăquanătrọngă
nhấtăđểănângăcaoăchấtăl ợngăgiáoădụcăvàăphátătriểnănguồnănhânălựcăđểăthựcăhiệnămụcă
tiêu:ă đổiă mớiă cĕnă bản,ă toànă diệnă nềnă giáoă dụcă Việtă Namă vàă phấnă đấuă đếnă nĕmă 2020ă
n ớcătaăcơăbảnătrởăthànhăn ớcăcơngănghiệpătheoăh ớngăhiệnăđại.
TâyăGiangălàămộtăhuyệnămiềnănúiăcaoăc aătỉnhăQuảngăNam,ăđịaăhìnhăph cătạp,ă
cóă 10ăxưălàăxưăbiênăgiớiăgiápăvớiăn ớcă ào,ăhơnă 5,0 ădânăsốălàăng ờiădânătộcăCơtu,ă
đờiăsốngăc aăđồngăbàoănơiăđâyăcịnărấtăkhóăkhĕn.ăĐộiăngũăGVătạiăchỗărấtăít,ăđaăsốăgiáoă
viênătừănơiăkhácăđếnăcơngătácăchoănênăthờiăgianăcơngătácăkhơngălâu dài, khơng n tâm
cơng tác.ăMạngăl ớiătr ờngălớp,ăcácăcấpăhọcănhữngănĕmăquaăđưăphátătriểnărộngăkhắpă
đápă ngăcơăbảnănhuăcầuăhọcătậpăc aăcon,ăemănhânădânătrongăhuyện.ă
Trongăqătrìnhăđổiămớiăgiáoădục,ăđ căbiệtălàăđểăthựcăhiệnăđổiămớiăgiáoădụcăphổă
thơng,ăngồiăviệcăđổiămớiăch ơngătrình,ăsáchăgiáoăkhoa,ătrangăthiếtăbịădạyăhọc,ătổăch că
thiăcử,ăđánhăgiá,ăchu năhốătr ờngălớp...,ăthìăviệcăxâyădựngăđộiăngũăgiáoăviênăđảmăbảoă
uăcầuătheoăTheoăThơngăt ăsốă20 201 TT-BGDĐTăngàyă22 201 ăc aăBộăGD&ĐTă
vềăph măchấtănhàăgiáo ăphátătriểnăchuyênămônănghiệpăvụ ăxâyădựngămôiătr ờngăgiáoă
dục ă phátă triểnă mốiă quană hệă giữaă nhàă tr ờng,ăgiaă đìnhă vàă xưă hội ăsửă dụngă ngoạiă ngữă
ho cătiếngădânătộc,ă ngădụngăcơngănghệăthơngătin,ăkhaiăthácăvàăsửădụngăthiếtăbịăcơngă
nghệădạyăhọc,ăgiáoădục làămộtănhiệmăvụătrọngătâm,ămộtăbiệnăphápăcóătínhăquyếtăđịnhă
nhằmănângăcaoăchấtăl ợngăgiáoădụcăvàăđàoătạo.ăTrongănhàătr ờngănóiăchung,ătr ờngă
trungăhọcăcơăsởănóiăriêng,ăviệcănângăcaoăchấtăl ợngădạyăhọcăđ ợcătácăđộngăbởiănhiềuă
yếuătốăc aăqătrìnhădạyăhọcăvàăyếuătốăc aămơiătr ờngăkinhătếă- xưăhội,ăkhoaăhọcă- cơng
nghệ.ăTrongăđó,ăđộiăngũăgiáoăviênălàăyếuătốăcóăvaiătrịămangătínhăchấtăquyếtăđịnh.
ĐộiăngũăGVăTHCSăhuyệnăTâyăGiangăcơăbảnăcóătrìnhăđộănĕngălựcăđápă ngăđ ợcă
uăcầuăđ tăraăc aăsựăphátătriểnăgiáoădụcăTrungăhọcăcơăsở,ăđồngăthờiăgópăphầnăvàoăsựă

thựcăhiệnămụcătiêuă T- Hăc aăđịaăph ơng.ăSongătr ớcăđịiăh iăphảiăđổiămớiăsựănghiệpă
giáoădụcănóiăchung,ăgiáoădụcătrungăhọcăcơăsởănóiăriêng,ăđápă ngăuăcầuăđổiămớiăgiáoă
dục,ăuăcầuăphátătriểnăc aăhuyệnăTâyăGiang,ăđộiăngũăgiáoăviên cịnăhạnăchếăởămộtăsốă
nộiădungăsau:ăthừaăthiếuăkhơngăđồngăbộ,ă mấtăcânăđốiăgiữaăcácămơn,ăgiữaăcácătr ờngă
v ngă thuậnă lợiă vàă cácă v ngă khóă khĕnă trong huyện trìnhă độă chună mơn,ă nĕngă lựcă


3
giảngădạy,ă đ căbiệtă việcăthựcăhiệnăđổiă mớiăph ơngăphápăcònăhạnăchế,ălựcăl ợngăGVă
gi i,ăGVăcốtăcánăcònăm ng ăchấtăl ợngăđộiăngũăGVăch aăđồngăđều,ăcơngătácăđàoătạo,ă
bồiă d ỡngă cịnă hạnă chế,ă ch aă ch ă độngă đ ợcă kếă hoạchă đàoă tạo,ă bồiă d ỡngă nângă
chu n

,ămạngăl ớiătr ờngălớpăch aăhợpălýă cóămộtăsốăxưăkhơngăcóătr ờngăTHCS .
Đểăkhắcăphụcăvấnăđềănày,ăđịiăh iăphảiăcóăsựăđổiămớiătrongăcơngătácăphátătriểnă
độiăngũăGVăTHCS.ă uấtăphátătừăyêuăcầuăvềălýăluậnăvàăthựcăti nănêuătrên,ătôiăchọnăđềă
tài: ắQu nălý phátă tri nă đ iă ngǜă giáoă viênă THCSă huy nă Tơyă Giang,ă t nhă Qu ngă
Nam đápă ngăyêuă c u đ iă m iă giáoă d că hi nă nay” làmă đề tàiă luậnă vĕnă tốtănghiệpă
thạcăs chuyênăngànhăquảnălýăgiáoădục.ă
2. M căđích nghiênăc u
Trênăcơăsởănghiênăc uălíăluậnăquảnălýăvàăđánhăgiáăthựcătrạngăđộiăngũ cũngănh ă
thựcătrạngăphátătriểnăđộiăngũăGVăTHCSăhuyện TâyăGiang,ătỉnhăQuảngăNamăđềătàiăđềă
xuấtăcácăbiệnăpháp quảnălýăphátătriểnăđộiăngũăGVăTHCSăhuyệnăTâyăGiang,ătỉnhăQuảngă
Nam đápă ng yêuăcầuăđổiămớiăGDăđịaăph ơngătrongăgiaiăđoạnăhiệnănay.
3.ăĐốiăt

ngăvƠăph măviănghiênăc uăă

3.1. Khách thể nghiên cứu
CôngătácăphátătriểnăđộiăngũăgiáoăviênăTHCS.

3.2. Đối tượng nghiên cứu
QuảnălýăphátătriểnăđộiăngũăGVăTHCSăhuyệnăTâyăGiang,ătỉnhăQuảngăNam.ă
3.3. Phạm vi nghiên cứu
uậnăvĕnă nghiênăc uăcơngătácăquảnălýăphátătriểnăđộiăngũăGVăTHCSăhuyệnăTâyă
Giangăgiaiăđoạnă2013 - 2018 vàăđềăxuấtăcácăbiệnăphápăquảnălýăc aăphịngăGD&ĐTăvề
phátătriểnăđộiăngũăGVăTHCS giaiăđoạnă201 -2025.
4.ăGi ăthuyếtăkhoaăh că
Cơngă tácă quảnă lýă phátă triểnă độiă ngũă GVă THCSăhuyệnă Tâyă Giang,ă tỉnhăQuảngă
Namăhiệnănayăcịnănhiềuăhạnăchếăvàăbấtăcập dẫnăđếnăđộiăngũăGVăTHCSăhiệnănayăch aă
đápă ngăđ ợcăuăcầuăđổiămớiăgiáoădục. Ápădụng lýăthuyếtăQuảnălýănguồnănhânălực,
dựaătrênăthựcătrạng quảnălýăgiáoăviênătạiăđịaăph ơng, cóăthểăđềăxuấtăđ ợcăcácăbiệnăpháp
quảnă lýă hợpă lý,ă khảă thiă nhằm quảnă lýă phátă triểnă độiă ngũ giáoă viênă THCSăhuyệnă đápă
ngăyêuăcầuăđổiămớiăgiáoădụcăhiệnănay.
5.ăNhi măv ănghiênăc uă
5.1. Nghiênă c u,ă hệă thốngă hoáă cácă vấnă đềă lýă luậnă vềă phátă triểnă độiă ngũă GVă
THCS.
5.2.ă hảoă sát,ă phână tíchă vàă đánhă giáă thựcă trạngă quảnă lýă độiă ngũă GVă THCSă
huyệnăTâyăGiang,ătỉnhăQuảngăNam.


4
5.3.ă Đềă xuấtă cácă biệnă pháp quảnă lý phátă triểnă độiă ngũă GVă THCSă huyệnă Tâyă
Giang,ătỉnhăQuảngăNamăgiaiăđoạnă201 -2025.
6.ăPh ngăphápănghiênăc uă
6.1. Nhóm các phương pháp nghiên cứu lý luận
Sửădụngăcácăph ơngăphápăphânătích,ătổngăhợp,ăhệăthốngăhốănhằmănghiênăc uă
cácă cácă tàiă liệuă lýă luận, cácă vĕnă kiệnă c aă Đảng,ă cácă ch ă tr ơng,ăchínhă sáchă c aă Nhàă
n ớc,ăc aăngành,ăc aăđịaăph ơngăcóăliênăquanăđếnăđềătài.
6.2. Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn
Sửădụngăph ơngăphápăđiềuătra,ăkhảoăsát,ăthuăthậpăsốăliệu vềăthựcătrạngăđộiăngũă

giáo viên THCSăvàăquảnălýăđộiăngũăgiáoăviênăTHCSăhuyệnăTâyăGiang. Cụăthể:ă
- Nghiênăc uăhồăsơ,ăph ngăvấnălưnhăđạoăPhòngăGD&ĐTăhuyệnăTâyăGiangăđểă
nắmăbắtăthựcătrạngăvề:ăsốăl ợng,ăchấtăl ợngăvàăcơăcấuăGVăTHCSăhuyệnăTâyăGiang.
-ăPh ngăvấnăvàănghiênăc uăhồăsơăđểăbiếtăđ ợcăcôngătácăquyăhoạchăphátătriểnăđộiă
ngũăGVăTHCSătrênăđịaăbànăhuyệnăTâyăGiang.
- Nghiênăc uăcácăvĕnăbảnăc aăcácăcấpăvềăđịnhăbiênăGVătrênăsốălớpăhọc ăsốătiếtă
quyă địnhă trênă mônă học,ă bậcă học ă nghiênă c uă mạngă l ớiă tr ờngă lớpă c aă ngànhă vàă sốă
l ợngă lớpă c aă cácă đơnă vịă tr ờngă THCSă đểă biếtă việcă phână côngă GVă vềă cácă đơnă vịă
tr ờng.
-ă ậpăphiếuătr ngăcầuăýăkiếnăc aăGVăvềăcácăhoạtăđộngăchunămơn,ăchínhăsáchă
đàoătạoăbồiăd ỡng,ăchếăđộăđưiăngộăvàăviệcăđánhăgiáăgiáoăviênăhằngănĕm.
-ă Điềuă traă thơngă tină vềă tìnhă hìnhă kinhă tế-xưă hộiă c aă địaă ph ơngă tạiă Chiă cụcă
ThốngăkêăhuyệnăTâyăGiang,ătỉnhăQuảngăNam.
6.3. Nhóm phương pháp nghiên cứu
tợ
Sửădụngăph ơngăphápăthốngăkêătốnăhọc trongăxửălýădữăliệuăthuăthập.
7.ă ốăc căđ ătƠiă
uậnăvĕnăgồmăcóă3ăphần:ă
Phầnă1:ăMởăđầuă
Phầnă2:ăNộiădungănghiênăc u.ăPhầnănàyăgồmă3ăch ơng:ăă
Chương 1: Cơăsởălýăluậnăvềăquảnălýăphátătriểnăđộiăngũăgiáoăviênătrungăhọcăcơăsở.ăă
Chương 2: Thựcă trạngă quảnă lýă phátă triểnă độiă ngũă giáoă viênă trungă họcă cơă sởă
huyệnăTâyăGiang,ătỉnhăQuảngăNam.ă
Chương 3: Biệnă phápă quảnă lýă phátă triểnă độiă ngũă giáoă viênă trungă họcă cơă sởă
huyệnăTâyăGiang, tỉnhăQuảngăNamăgiaiăđoạnă201 -2025
Phầnă3:ă ếtăluậnăvàăkhuyếnănghịă
- Tàiăliệuăthamăkhảoă
- Phụălụcă



5

CH
NGă1
C ăS ăLụăLU NăV ăQU NăLụăPHỄTăTRI NăĐ IăNGǛ
GIỄOăVIểNăTRUNGăH CăC ăS
1.1. T ngăquanăcácă nghiênăc uăv ăv năđ ă qu nălýăphátătri nă đ iăngǜă giáo
viên THCS
Thếăk ă
ăcácăquốcăgiaătrênăăthếăgiớiăđưăkh ngăđịnhăxuăthếăphátătriểnălà:ăSựă
hìnhăthànhăxưăhộiăthơngătin ăkhoaăhọcăcơngănghệăngàyăcàngăphátătriểnănhanhăchóng ăxuă
thếătồn cầuăhố ăuăcầuămớiăc aănềnăkinhătếăthị tr ờng,ăviệcălàm ăsựăxuấtăhiệnăc aă
kinhătếătriăth c ăănềnăcơngănghệă4.0.
Độiăngũăgiáoăviênăcóăvaiătrịălàălựcăl ợngă“đảmăbảoăgiáoădụcăcóăchấtăl ợngămộtă
cáchăcơngăbằngăvàăhiệuăquả,ăđồngăthờiănângăcaoăcơăhộiăhọcătậpăsuốtăđờiăchoătấtăcảămọiă
ng ời,ăđảmăbảoănhữngăđiềuăkiệnăcơăbảnăthíchă ngăvớiăxuăthếăphátătriểnăc aăthếăgiới”,ă
doăvậy,ăchoăđếnănayăcóărấtănhiềuăcơngătrìnhănghiênăc uăc aăcácătácăgiảătrongăvàăngồiă
n ớcăvềăphátătriểnăĐNGVănóiăchungăvàăphátătriểnăĐNGVăTHCSănóiăriêng.
Trongăcuốnăsáchă“Phátătriểnăgiáoăviênăvàăthayăđổiăgiáoădục”, tácăgiảăM.ăFullanăvàă
A.ăHargreavesăđưănghiênăc uăvàăchỉăraăcácăph ơngădiệnăđểănângăcaoănĕngălựcăcáănhână
choăgiáoăviên.ăTr ớcătiên,ăđóălàăphátătriểnătâmălý,ăgồmă4ăcấpăđộ:ăTựăbảoăvệ,ătiềnăđạoăđ c,ă
phụăthuộcămộtăchiều ăBảoăth ,ăph ăđịnhăđạoăđ c,ătựălập ă

ơngătâm,ăđạoăđ c,ăphụăthuộcă

cóăđiềuăkiện ătựălập,ătựăch ,ăngunătắc,ătíchăhợp.ăĐốiăvớiăphátătriểnăchunămơn,ănghiệpă
vụ,ăgồmă6ăcấpăđộ:ăPhátătriểnăcácăk ănĕngătồnătại ăthànhăthạoăcácăk ănĕngădạyăhọcăcơăbản ă
mởă rộngă sựă linhă hoạtă chuyênă môn ă trởă thànhă chună gia ă gópă phầnă phátă triểnă chună
mơnăc aăđồngănghiệp ăthamăgiaăđ aăraăquyếtăsáchăgiáoădụcăởămọiăcấpăđộ.ăĐốiăvớiăphátă
triểnăchuăkìănghềănghiệp,ăgồmă5ăcấpăđộ:ă hởiăđộngănghềănghiệp ăổnăđịnh,ăgắnăbóănghềă

nghiệp ăcácătháchăth căvàămốiăquanătâmămớiăvàătrởănênăchunănghiệp.
Đốiăvới giáoădụcăViệtăNamănhữngăvấnăđề đ tăraălà:ăĐổi mớiăt ăduyăvềăgiáoădục,ă
đổiămớiănộiădungăvàăph ơngăphápăgiáoădục,ăđổiămớiăkiểmătra,ăđánhăgiá,ăgiáoădụcăsuốtă
đờiăvàănângăcaoătrìnhăđộăcơngănghệăthơngătin,ăhiệnăđạiăhốăgiáoădục,ăhọcătậpă th ờngă
xunăvàăhọcătậpăsuốtăđời.
Cóă5ăđiềuăkiệnăcơăbảnăđểăphátătriểnăgiáoădục:
+ăMơiătr ờngăkinhătếăc aăgiáoădục
+ăChínhăsáchăvàăcơngăcụăthểăchếăhốăgiáoădục
+ăCơăsởăvậtăchấtăkỹăthuậtăvàătàiăchínhădànhăchoăgiáoădục
+ăĐộiăngũăGVăvàăăng ờiăhọc
+ăNghiênăc u lýăluậnăvàăthơngătinăgiáoădục.


6
Trongă5ăđiềuăkiệnăcơăbảnătrên,ăđộiăngũăGVălàăđiềuăkiệnăcơăbảnănhấtăquyếtăđịnhă
sựăphátătriểnăc aăgiáoădục.ăVìăvậyănhiềuăn ớcăkhiăđiăvàoăcảiăcáchăgiáoădục,ăphátătriểnă
giáoădụcăth ờngăbắtăđầuăbằngăphátătriểnăđộiăngũăgiáoăviên.
Hiệnănay,ătrongăđiềuăkiệnăđổiămớiăcĕnăbảnăvàătồnădiệnănềnăgiáoădục,ăăđộiăngũă
GVălnălàălựcăl ợngănịngăcốt,ăng ờiăthầyăgiáoălàăchiếnăsỹăcáchămạngătrênăm tătrậnăt ă
t ởngăvĕnăhố.ăĐóălàănhữngăng ờiăh ớngădẫnăchoăthếăhệătrẻălýăt ởngăvàăđạoăđ căcáchă
mạng,ăbồiăđắpăchoăhọcăsinhănhânăcáchăvĕnăhoáăđậmăđàăbảnăsắcădânătộc,ătiếpăthuătinhă
hoaă vĕnă hoáă nhână loại,ă địnhă h ớng, hìnhă thànhă choă cácă emă triă th c,ă nĕngă lực,ă ph mă
chấtă vàă kỹă nĕngă laoă độngă nghềă nghiệp,ă tạoă nênă lớpă ng ờiă cóă íchă choă đấtă n ớc.ă Tậpă
trungăgiáoădụcăconăng ờiăViệtăNamăphátătriểnătồnădiệnăvàăphátăhuyătốtătiềmănĕng,ăkhảă
nĕngăsángătạoăc aămỗiăcáănhân ăuăgiaăđình,ăuătổăquốc,ăuăđồngăbào ăsốngătốtăvàă
làmăviệcăcóăhiệuăquả.
CốăTh ăt ớngăPhạmăVĕnăĐồngăcũngănói:ă“Nghềădạyăhọcălàănghềăcaoăqăbậcă
nhấtătrong cácănghềăcaoăq.ăNghềădạyă họcălàănghềăsángătạoă vàoă bậcănhấtătrongăcácă
nghềăsángătạo,ăvìănóăsángătạoăraănhữngăconăng ờiăsángătạo”.
NghịăquyếtăHộiănghịălầnăth ă2ăBanăchấpăhànhăTrungă ơngăĐảngăkhốăV ăđưă

kh ngăđịnh:ă“ĐộiăngũăGVăgiữăvaiătrịăquyếtăđịnhăchất l ợngăgiáoădụcăvàăđ ợcăxưăhộiă
tơnăvinh”.
Đàoătạoănguồnănhânălựcăchoăsựănghiệpăxâyădựngăvàăbảoăvệăđấtăn ớcăđ ợcăcoiălàă
mụcătiêuă uătiênăc aăphátătriểnănguồnănhânălực.ăTrongăđóăđộiăngũăGVălàăbộăphậnăquană
trọngăc aănguồnănhânălựcăxưăhội,ălàănguồnănhânălựcăcơ bảnăc aăngànhăgiáoădụcăvàăđàoă
tạo,ăc aămộtănhàătr ờng,ănóăđ ợcăthừaăh ởngătấtăcảănhữngă uătiênăc aăquốcăgiaăvềăphátă
triểnănguồnănhânălựcăvàăcũngăđịiăh iăphảiăđ ợcănghiênăc uăđổiămớiătheoăđịnhăh ớngă
đổiămớiăcĕnăbảnăvàătồnădiệnănềnăgiáoădụcăn ớcănhà.
Trong hơnă30ănĕmăđổiămới,ănhiềuăgiảiăphápănhằmăphátătriểnăđộiăngũăGVăcácăcấp,ă
bậcăhọcăđưăđ ợcănghiênăc uăvàăápădụngărộngărưi.ăĐ căbiệtătừăkhiăcóă Nghịăquyếtăc aă
Đảngă vềă đổiă mớiă mớiă cĕnă bảnă vàă tồnă diệnă giáo dụcă thìă mộtă sốă dựă án,ă cơngă trìnhă
nghiênăc uăkhoaăhọcălớnăcóăliênăquanăđếnăđộiăngũăGVăởătấtăcảăcácăbậcăhọc,ăcấpăhọcăđưă
đ ợcăthựcăhiện.
iênăquanăđếnăcấpăhọcăTHCSăđưăcóăcácănghiênăc uăsau:
-ăDựăánăTĕngăc ờngănĕngălựcăđàoătạoăgiáoăviên,ăthuộcănộiădungătàiătrợăc aăNgână
hàngăphátătriểnăChâuăÁă ADB .ăMụcătiêuăc aădựăánănhằmăc ngăcốănĕngălựcăcácăcơăsởă
đàoătạoăvàătĕngăc ờngămốiăliênăkếtăgiữaăcácăcơăquanătrungă ơngăvàăchínhăquyềnăđịaă
ph ơngă thamă giaă đàoă tạoă GVă THCS. Cụă thể:ă Ngàyă 10 3 2014,ă tạiă quyếtă địnhă
số:35 QĐ-TTgăc aă Th ăt ớngăChínhăph ăđưăphêă duyệtădanhă mụcăDựăánă“Giáoădụcă
trungăhọcăcơăsởăkhuăvựcăkhóăkhĕnănhất,ăgiaiăđoạnă2”.


7
Mụcătiêuăchínhăc aădựăánălàătĕngăc ờngăcơăhộiătiếpăcậnăvàănângăcaoăchấtăl ợng,ă
sựăph ăhợpăđốiăvớiăgiáoădụcătrungăhọcăcơăsởătạiăcácăkhuăvựcăkhóăkhĕnăvàădânătộcăthiểuă
sốăđiểnăhìnhănh :ăxâyădựng phịngăhọc,ănhàăvệăsinh ăxâyădựngăsáchăgiáoăkhoaăph ăhợp ă
hỗă trợă cácă Trungă tâmă giáoă dụcă th ờngă xuyên ă cungă cấpă ch ơngă trìnhă t ă vấnă h ớngă
nghiệp. Đồngăthời,ătĕngăc ờngăchấtăl ợngăvàănângăcaoănĕngălựcăcánăbộ quảnălýăgiáoă
dục,ă giáoă viênă THCS, thiếtă lậpă cụmă tr ờngăvàă mạngă l ớiăgiáoă viênă giữaă cácă tr ờng ă
nângăcaoăhiệuăquảăhoạtăđộngăth ăviện ătĕngăc ờngăchấtăl ợngăgiáoădụcăcácămơnăkhoaă

họcăthơngăquaăcácăcụmătr ờng.
Tácăph mă“Mơăhìnhăđàoătạoăgiáoăviênătrungăhọcăphổăthơngăvàătrungăcấpăchună
nghiệpăởămộtăsốăquốcăgiaăvàăbàiăhọcăkinhănghiệm”,ăvớiăsựăthamăgiaăc aănhiềuătácăgiả,ătừă
nhiềuăquốcăgiaăđưătổngăkếtămơăhìnhăđàoătạoăGVăởămộtăsốăquốcăgia,ăcụăthểănh :ăMơăhìnhă
đàoătạoăphânătầng,ămơăhìnhăđàoătạoătheoăcụm,ămơăhìnhăch ơngătrìnhăđàoătạoătạiătr ờngă
phổăthông.
Trong cuốnă sáchă “Triếtă họcă giáoă dụcă Việtă Nam”,ă tácă giảă Tháiă Duyă Tuyênă đưă
kháiăquátănhữngănĕngălựcăvàăph măchấtăc aăng ờiăgiáoăviên,ăgồm:ăChu năđoánăđ ợcă
nhuăcầu,ănguyệnăvọng,ăkhảănĕngăc aăhọcăsinh ătriăth căchunămơnăvữngăvàngăvàăsâuă
sắc ăcóătrìnhăđộăvĕnăhóaăchungărộngărưi ăcóănĕngălựcănắmăbắtăvàăxửălíăthơngătinănhanhă
nhạy ă nĕngă lựcă di nă đạtă r ă ràng,ă ngơnă ngữă l uă lốt,ă nĕngă lựcă kiềmă chếă bảnă thân ă cóă
nĕngălựcătổăch căquảnălý,ăđộngăviên,ăkíchăthíchăhọcăsinhătíchăcựcăhoạtăđộng ăxâyădựngă
vàăphátătriểnăkếăhoạch,ăkiểmătra,ăđánhăgiáăviệcăthựcăhiệnăkếăhoạch ăph măchấtăđạoăđ că
nghềă nghiệpă tốt,ă yêuă quýă họcă sinh,ă hếtă lòngă vìă sựă nghiệpă giáoă dụcă c aă nhână dân ă
nghiêmăkhắcăvớiăbảnăthân,ălnăg ơngămẫuătrongăcơngăviệcăvàăđờiăsốngăcáănhân ăcóă
nhữngătriăth căkhoaăhọcăgiáoădụcăhiệnăđạiănh :ăquanăniệmăvềădạyăhọc,ăvềăquanăhệăthầyă
trịătrongăđiềuăkiệnăhiệnăđại,ăvềănhânătài,ăvềăcácăgiáătrịăđạoăđ cătrongăđiềuăkiệnătồnăcầuă
hóa.
Trongă“ ỉăyếuăhộiăthảoăquốcăgiaăvềăkhoaăhọcăgiáoădụcăViệtăNam”,ăthamăluậnăvềă
vềă“Phátătriểnăđộiăngũăgiáoăviênătrongăthếăk ă
”,ătácăgiảăNguy năThịăMỹă ộcăchoă
rằngăởăthếăkỉă
ăĐNGVăphảiăđạtăcácătiêuăchu năsau:ăPh măchấtăchínhătrị,ăđạoăđ c,ălốiă
sốngăc aăng ờiăgiáoăviên ănĕngălựcătìmăhiểuăđốiăt ợngăvàămơiătr ờngăgiáoădục ănĕngă
lựcă xâyă dựngă kếă hoạchă dạyă họcă vàă giáoă dục nĕngă lựcă thựcă hiệnă kếă hoạchă dạyă học ă
nĕngălựcăthựcăhiệnăkếăhoạchăgiáoădục ănĕngălựcăkiểmătra,ăđánhăgiáăkếtăquảăhọcătậpăvàă
rènă luyệnă đạoă đ c ă nĕngă lựcă hoạtă độngă chínhă trịă xưă hội ă nĕngă lựcă phátă triểnă nghềă
nghiệp.ă
Trongăthờiăgianăqua,ătrênăđịaăbànăThànhăphố ĐàăNẵngăvàătỉnhăQuảngăNam cũngă
cóănhiềuăluậnăcơngătrìnhănghiênăc uăvềăphátătriểnăđộiăngũ.ăTuỳăcácăm căđộăkhácănhau,ă

tấtăcảăcác đềătàiăkhoaăhọc,ăcácădựăán đềuăđềăcậpăđếnăvấnăđềăxâyădựngăvàăăquảnălýăphátă


8
triểnăđộiăngũăGV. Cụăthể:ă uậnăvĕnăThạcăs ăGiáoădụcăhọcăc aătácăgiảăPhạmăĐìnhă y,ă
nĕmă2006ăvềăCácăgiảiăphápăxâyădựng,ăphátătriểnăđộiăngũăgiáoăviênăvàăcánăbộăquảnălýă
tr ờngătrungăhọcăphổăthơngătỉnhăQuảngăNamăgiaiăđoạnă2006ă– 2010; uậnăánăTiếnăs ă
Quảnălýăgiáoădục c aătác giảăHồngăĐ căMinh,ăĐạiăhọcăQuốcăgiaăHàăNội,ănĕmă201 ă
vềăPhátătriểnăđộiăngũăgiáoăviênătrungăhọcăcơăsởăv ngăcóăđiềuăkiệnăkinhătếă– xưăhộiăđ că
biệtăkhóăkhĕnăthuộcăcácătỉnhămiềnănúiăphíaăBắcăViệtăNamătrongăbốiăcảnhăđổiămớiăgiáoă
dục; uậnăánătiếnăs ăkhoaăhọcăgiáoădụcăc aătácăgiảă êăTrungăChính,ăĐạiăhọcăĐàăNẵng,ă
nĕmă2015ăvềăPhátătriểnăđộiăngũăgiáoăviênătrungăhọcăphổăthơngăĐàăNẵngătrongăbốiăcảnhă
hiệnănay ă uậnăvĕnăthạcăs ăc aătácăgiảăV ăThịăMinhăPh ơng,ănĕmă201 ăvềăquảnălýăphátă
triểnăđộiăngũăgiáoăviênăTHCS QuậnăHảiăChâu, ThànhăphốăĐàăNẵng đápă ngăuăcầuă
đổiămớiăch ơngătrìnhăgiáoădụcăphổăthơng.
ătỉnhăQuảngăNamăcóăđềătàiăvềă“Thựcătrạngăvàăgiảiăphápăđàoătạo,ăquảnălýăvàăsửă
dụngăhợpălýăđộiăngũăGVătrênăđịaăbànătỉnhăQuảngăNam”ădoăTS.ă êăDuyăPhátă - Hiệuă
tr ởngăTr ờngăĐạiăhọcăQuảngăNamălàmăch ănhiệmăđềătàiătuyănhiênăđềătàiăch aăđiăsâuă
nghiênăc uăvềăđộiăngũăGVămiềnănúiăvàăđ căbiệtălàăGVăTHCS.ăTạiăhuyệnăTâyăGiangăởă
thờiăđiểmănàyăch aăcóăcơngătrìnhăkhoaăhọcănàoănghiênăc uăvềăquảnălýăphátătriểnănóiă
chungăđộiăngũăGVăvàăđộiăngũăGVăTHCSănóiăriêngănhằmăphụcăvụăchoăcơngătácăquảnălýă
giáoădụcăc aăhuyệnăđ căth ămiềnănúiănh ăTâyăGiang.ăChínhăvìăvậyătơiăchọnăđềătàiănàyă
nhằmă nghiênă c uă vềă quảnă lýă phátă triểnă độiă ngũă GVă THCSă ph ă hợpă vớiă điềuă kiệnă
huyệnămiềnănúiăcaoăTâyăGiang,ătỉnhăQuảngăNamăđểăđápă ngăyêuăcầuăđổiămớiăgiáoădụcă
giaiăđoạnă201 -2025 [17].
1.2. Cácăkháiăni măchínhăc aăđ ătƠi
1.2.1. Quản lý
a. Khái niệm
Ngayătừăkhiăconăng ờiăbắtăđầuăhìnhăthànhăcácănhóm,ăđểăthựcăhiệnămụcătiêuămàă
họăkhơngăthểăđạtăđ ợcăvớiăt ăcáchăcáănhânăriêngălẻ,ăthìăcáchăquảnălýă Q ăđưălàămộtă

yếuă tốăcầnăthiếtăđểăđảmăbảoăsựăphốiăhợpăc aănhữngăcáănhân.ă Vìăchúngătaăngàyăcàngă
dựaăvàoăsựănỗălựcăchung,ănhiềuănhómăcóătổăch cătrởănênărộngălớnăhơn,ăchoănênănhiệmă
vụăQ ăngàyăcàngăquanătrọng.ăHoạtăđộngăQ ăbắtănguồnătừăsựăphânăcơngălaoăđộng,ămục
đíchăc aăhoạtăđộngăquảnălýănhằmătĕngănĕngăsuấtălaoăđộng,ăcảiătạoăcuộcăsống.ăăĐểăđạtă
đ ợcămụcătiêuătrênăcơăsởăkếtăhợpăcácăyếuătốăconăng ời,ăph ơngătiện...ăthìăcầnăcóăsựătổă
ch căvàăđiềuăhànhăchung,ăđóăchínhălàăqătrìnhăQ .ăTrảiăquaăqătrìnhăphátătriển,ăcùng
vớiăsựăphátătriểnăc aăxưăhội,ătrìnhăđộătổăch căvàăQ ăcũngăđ ợcătừngăb ớcănângălên.
NóiăđếnăhoạtăđộngăQ ,ăng ờiătaăth ờngănhắcăđếnăýăt ởngăsâuăsắcăc aăC.Mác:ă
“Tấtăcảămọiălaoăđộngăxưăhộiătrựcătiếpăhayălaoăđộngăchungănàoătiếnăhànhătrênăquyămơă
t ơngăđốiălớn,ăthìăítănhiềuăcũngăcầnăđếnămộtăsựăchỉăđạoăđểăđiềuăhồănhữngăhoạtăđộngă


9
cáănhânăvàăthựcăhiệnănhữngăch cănĕngăchungăphátăsinhătừăsựăvậnăđộngăc aătồnăbộăcơă
thểăsảnăxuấtăkhácăvớiăsựăvậnăđộngăc aănhữngăkhíăquanăđộcălậpăc aănó.ăMộtănghệăsỹăv ă
cầmăthìătựăđiềuăkhiểnămình,ăcịnădàn nhạcăthìăcầnăcóănhạcătr ởng”ă[5, tr.10].
Hiệnănayăvẫnăcịnătồnătạiăkháănhiềuănhữngăkháiăniệm,ăđịnhăngh aăvềăQ .ăTrongă
tácăph mă“Nhữngăvấnăđềăcốtă yếuăc aăquảnălý”,ătácăgiảăng ờiăMỹăH. ootzăđưăđ aăraă
kháiăniệmă“Quảnălýălàămộtăhoạtăđộngăthiếtăyếu,ănóăđảmăbảoăphốiăhợpănhữngănỗălựcăcáă
nhânănhằmăđạtăđ ợcămụcăđíchăc aănhóm.ăMụcătiêuăc aămọiănhàăquảnălýălàănhằmăhìnhă
thànhămộtămơiătr ờngămàătrongăđóăconăng ờiăcóăthểăđạtăđ ợcăcácămụcăđíchăc aănhómă
vớiăthờiăgian,ătiềnăbạc,ăvậtăchấtăvàăsựăbấtămưnăcáănhânăítănhất.ăVớiăt ăcáchăthựcăhànhă
thìăcáchăquảnălýălàămộtănghệăthuật ăcịnăkiếnăth căcóătổăch căvềăquảnălýălàămộtăkhoaă
học” [13, tr.33].
TheoătácăgiảăPhạmă hắcăCh ơng:ă“Quảnălýălàămộtăkháiăniệmăghépăgiữaă“quản”ă
vàă “lý”.ă “Quản”ă cóă hàmă ngh aă rấtă phongă phú:ă caiă quản,ă thốngă trị,ă giữă gìn,ă theoă
d i Theoă gócă độă điềuă khiển,ă “quản”ă cóă thểă hiểuă làă lái,ă điềuă khiển,ă chỉă huy,ă kiểmă
sốt, Doăđó,ătrongăđờiăsốngăxưăhộiăngàyăcàngăphátăsinhănhữngăkháiăniệmăliênăquană
đếnătừă“quản”ănh :ăquảnăgiáo,ăquảnăthúc,ăquảnăt ợng,ăquảnăgia,ăquảnătrị,ă ă“lý”ătheoă
hàmăngh aălàăkhoaăhọc,ăkháchăquanănângăcaoăhiệuăquảăhoạtăđộngă“quản” [7, tr.1].

TheoătácăgiảăB iăMinhăHiền:ă“Quảnălýălàăsựătácăđộngăcóătổăch căcóăh ớngăđíchă
c aăch ăthểăquảnălýănhằmăđạtăđ ợcămụcătiêuăđềăra”ă[12, tr.12].
Tuyăcóănhiềuăđịnhăngh aăkhácănhau,ăsongăcóăthểăkháiăqt:ăQuản lý là những tác
động có tổ chức, có định hướng của chủ thể QL đến đối tượng QL nhằm bảo đảm cho
sự vận động, phát triển của hệ thống phù hợp với quy luật khách quan, trong đó sử
dụng và khai thác có hiệu quả nhất các tiềm năng, các cơ hội để đạt được mục tiêu đã
xác định theo ý chí của chủ thể QL.
b. Chức năng quản lý
Ch cănĕngăQ ălàănộiădung,ăph ơngăth căhoạtăđộngăcơăbảnămàănhờănóăch ăthểăQ ă
tácăđộngăđếnăđốiăt ợngăQ ăthơngăquaăqătrìnhăQ ănhằmăthựcăhiệnămụcătiêuăQ .
Cácăcơngătrìnhănghiênăc uăvềăkhoaăhọcăQ ă tuyă ch aăthậtăđồngănhất,ăvềăcơăbảnă
cácă nhàă khoaă họcă đềuă kh ngă địnhă 4ă ch că nĕngă Q ă cơă bảnă đóă là:ă Ch că nĕngă lậpă kếă
hoạch,ăch cănĕngătổăch c,ăch cănĕngăchỉăđạoăđiềuăhànhăvàăch cănĕngăkiểmătraăđánhă
giá.
*ăCh cănĕngălậpăkếăhoạch:ăĐâyălàăgiaiăđoạnăquanătrọngănhấtăc aăquáătrìnhăQ .ăTừă
trạngă tháiă xuấtă phátă c aă hệă thống,ă cĕnă c ă vàoă mọiă tiềmă nĕngă đưă cóă vàă sẽă có,ă dựă báoă
trạngă tháiă kếtă thúc,ă vạchă r ă mụcă tiêu,ă nộiă dungă hoạtă độngă vàă cácă biệnă phápă lớnă nh ă
nhằmăđ aăhệăthốngăđếnătrạngătháiămongămuốn.ă


10
*ă Ch că nĕngă Tổă ch c:ă àă giaiă đoạnă tổă ch că thựcă hiệnă kếă hoạchă đưă đ ợcă xâyă
dựng.ă Tổă ch că làă sắpă đ tă mộtă cáchă khoaă họcă nhữngă yếuă tố,ă bộă phậnă nhằmă đạtă đ ợcă
mụcătiêuăc aăkếăhoạch.ăNếuăng ờiăQ ăbiếtăcáchătổăch căcóăhiệuăquả,ăcóăkhoaăhọcăthìă
sẽăphátăhuyăđ ợcăs cămạnhăc aătậpăthể.ă
*ă Ch că nĕngă chỉă đạo:ă àă huyă độngă lựcă l ợngă vàoă việcă thựcă hiệnă kếă hoạch,ă làă
ph ơngăth cătácăđộngăc aăch ăthểăQ ,ăđiềuăhànhămọiăviệcănhằmăđảmăbảoăchoăhệăvậnă
hànhăthuậnălợi.ăChỉăđạoălàăbiến mụcătiêuăQ ăthànhăkếtăquả,ăbiếnăkếăhoạchăthànhăhiệnă
thực.
*ăCh cănĕngăkiểmătra:ăĐâyălàăgiaiăđoạnăcuốiăc ngăc aăchuătrình Q .ăGiaiăđoạnă

nàyălàmănhiệmăvụălàăđánhăgiá,ăkiểmătra,ăt ăvấn,ăuốnănắn,ăsửaăchữaă .ăđểăthúcăđ yăhệă
đạtăđ ợcănhữngămụcătiêu,ădựăkiếnăbanăđầuăvàăviệcăbổăsungăđiềuăchỉnhăvàăchu năbịăchoă
việcălậpăkếăhoạchătiếpătheo.ă
1.2.2. Quản lý giá
c
ưăhộiătồnătạiăvà phátătriểnădựaătrênă yếuătốăđầuătiênălàăsảnăxuấtăraăc aăcảiăvậtă
chấtăPh.ăĔngghenăviết:ă“CácăMácălàăng ờiăđầuătiênăđưăphátăhiệnăquyăluậtăphátătriểnăc aă
lịchăsửălồiăng ời,ăngh aălàătìmăraăcáiăsựăthậtăđơnăgiản làătr ớcăhếtăconă ng ờiăcầnă
phảiăĕn,ăuống,ăm căvàăởătr ớcăkhiăcóăthểăloăđếnăchuyệnălàmăchínhătrị,ăkhoaăhọc,ănghệă
thuật,ătơnăgiáoăv.v .”ă[5, tr.6].
C ngă vớiăviệcă phátă triểnă sảnă xuất,ă xưă hộiă ởămộtă giaiă đoạnă đềuă tiếnă hànhă ch că
nĕngăgiáoădục.ăGiáoădụcălàăquáătrìnhăchu năbịăchoăconăng ời,ătr ớcăhếtălàăthếăhệătrẻ,ă
thamă giaă laoă độngă sảnă xuất,ă thamă giaă vàoă đờiă sốngă xưă hộiă bằngă cáchă tổă ch că việcă
truyềnăthụăvàăl nhăhộiănhữngăkinhănghiệmălịchăsửă- xưăhộiăc aălồiăng ờiămộtăcáchăcóăýă
th c,ăcóămụcăđích.ăThamăgiaăqătrìnhăgiáoădụcăcóănhữngăph ơngătiện,ăđiềuăkiệnăgiáo
dụcă Tấtăcảănhữngăyếuătốătrênăquyătụălạiăthànhă“Hệăthốngăgiáoădụcăquốcădân”.ăĐâyălàă
mộtăbộăphậnăc aăhệăthốngăxưăhội.ăQ GDăchínhălàăQ ăbộăphậnănàyăc aăxưăhội.ăQ GDă
đ ợcăhiểuălàăQ ăquáătrìnhăgiáoădụcăvàăđàoătạo.ăT yătheoăcácăcấpăđộăthìăsựăQ GDăsẽă
khác nhau.
Vềă kháiă niệmă Q GD,ă hiệnă nayă cũngă cóă nhiềuă địnhă ngh aă khácă nhau.ă Q GDă làă
thựcăhiệnăviệcăQ ătrongăl nhăvựcăgiáoădục.ăNgàyănay,ăl nhăvựcăgiáoădụcămởărộngăhơnă
nhiềuăsoăvớiătr ớc,ădoămởărộngăđốiăt ợngăgiáoădụcătừăthếăhệătrẻăsangăng ờiălớnăvàătồnă
xưăhội.ăTuyănhiên,ăgiáoădụcăthếăhệătrẻălàăbộăphậnănịngăcốtăc aăl nhăvựcăgiáoădụcăchoă
tồnăxưăhội.ă
Q GDăcóăhaiănộiădungăchính:ăQ ănhàăn ớcăvềăgiáoădục ăQ ănhàătr ờngăvàăcácă
cơăsởăgiáoădụcăkhác.ăQ GDălàăviệcăthựcăhiệnăvàăgiámăsátănhữngăchínhăsáchăgiáoădục,ă
đàoătạoătrênăcấpăđộăquốcăgia,ăv ng,ăđịaăph ơngăvàăcơăsở.


11

Trongăquáătrìnhănghiênăc uăvềăl nhăvựcăQ GD,ăkháiăniệmăQ GDăđ ợcănhiềuătácă
giảădi năđạtănh ăsau:
TheoătácăgiảăTrầnă iểm:ă
“Quảnălýăgiáoădụcă v ămơ ăđ ợcăhiểuălàănhữngătácăđộngăliênătục,ăcóătổăch căcóă
h ớngăc aăch ăthểăquảnălýălênăhệăthốngăgiáoădụcănhằmătạoăraătínhăv ợtătrội ătínhătrồi
c aăhệăthống ăsửădụngămộtăcáchătốiă uătiềmănĕng,ăcơăhộiăc aăhệăthốngănhằmăđ aăhệă
thốngă đếnă mụcă tiêuă mộtăcáchă tốtănhấtă trongă điềuă kiệnă đảmă bảoă sựă cână bằngă vớiă mơiă
tr ờngăbênăngồiălnălnăbiếnăđộng” [14, tr.10].
TheoătácăgiảăNguy năNgọcăQuang:ăQuảnălýăgiáoădụcălàăhệăthốngănhữngătácăđộngă
cóămụcăđích,ăcóăkếăhoạch,ăhợpăquyăluậtăc aăch ăthểăquảnălýănhằmălàmăchoăhệăvậnăhànhă
theoăđ ờngălốiăvàăngunălýăgiáoădụcăc aăĐảng,ăthựcăhiệnăđ ợcăcácătínhăchấtăc aănhàă
tr ờngăxưăhộiăch ăngh aăViệtăNam,ămàătiêuăđiểmăhộiătụ làăqătrìnhădạyăhọc,ăgiáoădụcă
thếăhệătrẻ,ăđ aăhệăgiáoădụcătớiămụcătiêuădựăkiến,ătiếnălênătrạngătháiămớiăvềăchất.
Quaăcácăđịnhăngh aătrênăcóăthểăthấyăQ GDălàătậpăhợpănhữngăbiệnăpháp:ătổăch c,ă
ph ơngăpháp,ăkếăhoạchăhốă

tácăđộngăcóămụcăđích,ăhợpăquyăluật c aăch ăthểăQ ăđếnă

kháchăthểăQ ănhằmăđảmăbảoăsựăvậnăhànhăbìnhăth ờngăc aăcácăcơăquanătrongăhệăthốngă
giáoădục.ăQ GDăcóăthểăhiểuălàăsựăQ ăhệăthốngăgiáoădụcăvàăđàoătạoăbaoăgồmămộtăhayă
nhiềuăcơăsởăgiáoădục,ătrongăđóănhàătr ờngălàăđơnăvịăcơăsở,ăởăđóădi năraăcácăhoạtăđộngă
quảnălýăgiáoădụcăcơăbảnănhất.
TrongăQ GD,ăch ăthểăQ ăchínhălàăbộămáyăQ ăcácăcấp ăđốiăt ợngăQ ăchínhălàă
nguồnănhânălực,ăcơăsởăvậtăchấtă - kỹăthuậtăvàăcácăhoạtăđộngăthựcăhiệnăcácăch cănĕngă
c aăqătrìnhăgiáoădụcăvàăđàoătạo.
Nộiă dungă c aă Q ă Nhàă n ớcăvềă giáoă dụcă baoă gồmă cácă vấnă đềă cơăbảnă đ ợcăquyă
địnhătạiăđiềuă

ă uậtăgiáoădụcănĕmă2005ă QĐăsốă3 2005 QH11ăngàyă14ăthángă6ănĕmă


2005) đ ợcăsửaăđổiăbổăsungănĕmă200 ă QĐăsố:ă44 200 QH12 ngàyă25ăthángă11ănĕmă
2009).
MuốnăQ GDăđạtăkếtăquảătốtăthìăng ờiă Q ăphảiănĕngăđộng,ălinhăhoạt,ătnătheoă
cácăquyăluậtăkháchăquanăđangăchiăphốiăsựăvậnăhànhăc aăđốiăt ợngăQ ,ăcóănh ăvậyăthìă
hiệuăquảăQ ămớiăđạtăđ ợcăuăcầuămongămuốn.
“Quảnălýăgiáoădụcă viămơ ăđ ợcăhiểuălàănhữngătácăđộngătrựcătiếpă cóăýăth c,ăcóă
mụcăđích, cóăkếăhoạch,ăcóăhệăthốngăhợpăquyăluật ăc aăch ăthểăquảnălýăđếnătậpăthểăGV,ă
cơngănhânăviên,ătậpăthểăhọcăsinh,ăchaă mẹăhọcăsinh,ăvàăcácălựcăl ợngăxưăhộiătrongăvàă
ngồiănhàătr ờngănhằmă thựcăhiệnăchấtăl ợngăvàăhiệuăquảă mụcătiêuăgiáoădụcăc aă nhàă
tr ờng”ă[14, tr.11].


12
TheoătácăgiảăĐ ngăQuốcăBảo:ă“Tr ờngăhọcălàămộtăthiếtăchếăxưăhộiătrongăđóădi nă
raă qă trìnhă đàoă tạoă giáoă dụcă vớiă sựă hoạtă độngă t ơngă tácă c aă haiă nhână tốă thầyă - trị.
Tr ờngăhọcălàămộtăbộăphậnăc aăcộngăđồngăvàătrongăguồngămáyăc aăhệăthốngăgiáoădụcă
quốcădân,ănóălàăđơnăvịăcơăsở”ă[1, tr.63].
Q ă tr ờngă họcă làă mộtă trongă nhữngă nộiă dungă quană trọngă c aă hệă thốngă Q GDă
nóiă chung.ă Theoă Giáoă s ă Việnă s ă Phạmă Minhă Hạc:ă Quảnă lýă nhàă tr ờngă làă thựcă hiệnă
đ ờngă lốiă giáoă dụcă c aă Đảngă trongă phạmă viă tráchă nhiệmă c aă mình,ă t că làă đ aă nhàă
tr ờngăvậnăhànhătheoănguyênălýăgiáoădụcăđểătiếnătớiămụcătiêuăgiáoădục,ămụcătiêuăđàoă
tạoăđốiăvớiăngànhăgiáoădục,ăvớiăthếăhệătrẻăvàătừngăhọcăsinh.ă
Q ă nhàă tr ờngă vềă bảnă chấtă làă Q ă conă ng ời.ă Điềuă đóă tạoă choă cácă ch ă thểă
ng ờiădạyăvàăng ờiăhọc ătrongănhàătr ờngămộtăsựăliênăkếtăch tăchẽăkhơngănhữngăchỉă
bởiăcơăchếăhoạtăđộngăc aănhữngătínhăquyăluậtăkháchăquanăc aămộtătổăch căxưăhộiă– nhà
tr ờng,ămàăcịnăbởiăhoạtăđộngăch ăquan,ăhoạtăđộngăQ ăc aăchínhăbảnăthânăGVăvàăHS.ă
TheoăPGS.TSăTrầnă iểm:ă“Quảnălýănhà tr ờngăthựcăchấtălàăviệcăxácăđịnhăvịătríă
c aă mỗiă ng ờiă trongă hệă thốngă xưă hội,ă làă quyă địnhă ch că nĕng,ă quyềnă hạn,ă ngh aă vụ,ă
quanăhệăc ngăvaiătròăxưăhộiăc aăhọă màătr ớcăhếtălàătrongăphạmăviănhàătr ờngăvớiăt ă
cáchălàămộtătổăch căxưăhội’ă[14, tr. 259].

Nh ăvậy: QLGD nói chung và QL trường học nói riêng là tổ chức chỉ đạo và
điều hành quá trình giảng dạy của thầy và hoạt động học của trò, đồng thời QL những
điều kiện CSVC và công việc phục vụ cho dạy và học nhằm đạt được mục đích giáo
dục và đào tạo. Xét về bản chất, QL con người trong nhà trường là tổ chức một cách
hợp lý lao động của GV và HS, là tác động đến họ sao cho hành vi, hoạt động của họ
đáp ứng được yêu cầu của việc đào tạo con người.
1.2.3. Phát t iển
TheoătừăđiểnăTiếngăViệt:ă“Phátătriển”ălàăsựăvậnăđộng,ătiếnătriểnătheoăchiềuăh ớngă
tĕngălên.ăPhátătriểnălàăqătrìnhăbiếnăđổiătừăítăđếnănhiều,ătừăhẹpăđếnărộng,ătừăthấpăđếnăcao,ă
từăđơnăgiảnăđếnăph cătạp.ăTheoăquanăđiểmănàyăthìătấtăcảăsựăvật,ăhiệnăt ợng,ăconăng ờiăvàă
xưăhộiăho cătựăbảnăthânăbiếnăđổiăho cădoăbênăngồiălàmăchoăbiếnăđổiătĕngălênăcảăvềăsốă
l ợngăvàăchấtăl ợng.ăĐóăchínhălàăsựăphátătriển.ăNh ăvậyă“Phátătriển”ălàămộtăkháiăniệmă
rấtărộng,ănóiăđếnă“Phátătriển”ălàăng ờiătaăngh ăngayăđếnăsựăđiălênăc aăsựăvật,ăhiệnăt ợng,ă
conăng ờiătrongăxưăhội.ăSựăđiălênăđóăthểăhiệnăviệcătĕngălênăvềăsốăl ợngăvàăchấtăl ợng,ă
thayăđổiăvềănộiădungăvàăhìnhăth c.
Sựăphátătriểnăởăđâyătheoătơiăhiểuălàăqătrìnhăbiếnăđổiălàmăchoăsốăl ợng,ăcơăcấuăvàă
chấtăl ợngălnăvậnăđộngăđiălênătrongămốiăhỗătrợăbổăsungălẫnănhauătạoănênăthếăcàngă
bềnăvững.ă âyădựngălnăgắnăvớiăsựăphátătriển,ăphátătriểnăphảiădựaătrênăcơăsởăc aăthếă
ổnăđịnh.


13
1.2.4. Phát t iển đội ngũ giáo viên
a. Khái niệm đội ngũ
Thuậtăngữă độiă ngũ ă chúngă taă th ờngă g pă khi nóiă đếnă mộtătậpă thểă ng ời,ă
víădụănh :ăđộiăngũăcánăbộăcơngăch c,ăđộiăngũănhàăgiáo,ăđộiăngũătríăth c,ăđộiăngũăthầyă
thuốc,ăđộiăngũăvĕnănghệăsỹ...
TheoăTừăđiểnăTiếngăViệtăthìăđộiăngũălàătậpăhợpămộtăsốăđơngăng ời,ăc ngăch că
nĕngănghềănghiệpăthànhămộtălựcăl ợng.ăCịnătheoăTừăđiểnăTiếngăViệtăt ờngăgiảiăvàăliênă
t ởngăc aătácăgiảăNguy năVĕnăĐạmă Nhàăxuấtăbảnăvĕnăhốăthơngătin,ănĕmă2004 ăthìă

độiăngũălàăsốăđơngăng ờiăsắpăxếpătheoăth ătự.
Chúngă taă cóă thểă hiểuă độiă ngũă làă mộtă tậpă thểă ng ời,ă đ ợcă tổă ch că vàă tậpă hợpă
thànhămộtălựcăl ợngăc ngăchungămộtălýăt ởng,ămộtămụcăđích,ălàmăviệcătheoăkếăhoạch,ă
gắnăbóăvớiănhauăvềăquyềnălợiăvậtăchất,ătinhăthần.
b. Khái niệm đội ngũ GV trung học cơ sở
GVă tr ờngă trungă họcă làă ng ờiă làmă nhiệmă vụă giảngă dạy,ă giáoă dụcă trongă nhàă
tr ờng,ăgồm: GVăbộămơn,ăGVălàmăcơngătácăĐồnăthanhăniênăCộngăsảnăHồăChíăMinhă
bíăth ,ăphóăbíăth ,ăGVălàmătổngăphụătráchăĐộiăThiếuăniênăTiềnăphongăHồăChíăMinh,ă
GVălàmăcơngătácăt ăvấnăchoăhọcăsinh.
Vịătrí,ăvaiătrị,ănhiệmăvụăc aăđộiăngũăGVătrungăhọcăcơăsở:
TạiăĐiềuă15,ăCh ơngă ăc aă uậtăGiáoădụcăđưăđ ợcăQuốcăhộiăthôngăquaăngàyă14ă
thángă 6ă nĕmă 2005ă vàă đ ợcă sửaă đổiă bổă sungă cóă hiệuă lựcă nĕmă 2010ă quyă địnhă vaiă trị,ă
tráchănhiệmăc aănhàăgiáoălà:ă Nhàăgiáoăgiữăvaiătrịăquyếtăđịnhătrongăviệcăbảoăđảmăchấtă
l ợngă giáoă dục.ă Nhàă giáoă phảiă khơngă ngừngă họcă tập,ă rènă luyệnă nêuă g ơngă tốtă choă
ng ờiăhọc.ăNhàăn ớcătổăch căđàoătạo,ăbồiăd ỡngănhàăgiáo ăcóăchínhăsáchăsửădụng,ăđưiă
ngộ,ăbảoăđảmăcácăđiềuăkiệnăcầnăthiếtăvềăvậtăchấtăvàătinhăthầnăđểănhàăgiáoăthựcăhiệnăvaiă
trịăvàătráchănhiệmăc aămình ăgiữăgìnăvàăphátăhuyătruyềnăthốngăqătrọngănhàăgiáo,ătơn
vinhănghềădạyăhọc ă[21, tr.11].
Nhiệmăvụăc aăGVă trungăhọcă nóiă chungă vàăGVătrungăhọcăcơăsởănóiă riêngăđ ợcă
quyă địnhă tạiă Điềuă 30ă vàă 31,ă Ch ơng Vă c aă Điềuă lệă tr ờngă trungă họcă đ ợcă bană hànhă
kèmătheoăThôngăt ăsốă12 2011 BGD&ĐTăngàyă2 3 2011ăc aăBộăGiáoădụcă&ăĐàoătạo.
c. Phát triển đội ngũ giáo viên THCS
Vềăthựcăchất,ăphátătriểnăĐNGVăchínhălàăphátătriểnănguồnănhânălựcătrongăcácăcơă
sởăgiáoădục.ăPhátătriểnănguồnănhânălựcălàăsựătạoăraătiềmănĕngăc aăconăng ờiăthơngăquaă
đàoătạo,ăbồiăd ỡng,ătựăbồiăd ỡngăvàăđàoătạoălại,ăchĕmăsócăs căkh eăvềăthểălựcăvàătinhă
thần,ăkhaiăthácătốiăđaătiềmănĕngăđóătrongăcácăhoạtăđộngălaoăđộngăthơngăquaăviệcătuyển,ă
sửădụng,ătạoăđiềuăkiệnăvềămơiătr ờngălàmăviệcă ph ơngătiệnălaoăđộngăcóăhiệuăquảăvàă
cácăchínhăsáchăhợpălý,

,ămơiătr ờngăvĕnăhóa,ăxưăhộiăkíchăthíchăđộngăcơ,ătháiăđộălàmă



×