Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De kiem tra 15 phut sinh 7 giua HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.25 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề Kiểm tra 15 phút- Sinh học 7
<b>Chọn đáp án đúng ghi vào bài làm</b>
<b>Câu 1. Thức ăn chủ yếu của thỏ là gì?</b>


A. Thịt. B. Hạt C. Quả . D. Lá cây, cỏ.
<b>Câu 2. Thỏ b»ng cách nào để thốt được kỴ thï?</b>


A. Giả chết. B. Trèo lên cây cao. C. Rúc vào bụi râm hoặc chạy. D. Cả A và B
<b>Câu 3. Thân nhiệt của thỏ là: </b>


A. Biến nhiệt. B. Hằng nhiệt. C. Cả A và B đúng. D. Cả A và B sai
<b>Câu 4. Hiện tượng thai sinh là gì?</b>


<b> A. Đẻ con có nhau thai. B. Nuôi con bằng sữa . C. Đẻ và ấp trứng. D. Cả A, B và C đúng</b>
<b>Câu 5. Bộ lông mao của thỏ có ý nghĩa gì?</b>


<b> A.Giữ nhiệt và che chở. B. Làm đẹp cho cơ thể. </b>
C. Khơng có tác dụng gì. D. Để lót ổ cho thỏ con.
<b>Câu 6. Cấu tạo các chi của thỏ như thế nào?</b>


A. Chi trước to khoe. B.Chi trước có vuốt sắc, chi sau to khỏe.
C. Chi sau có vuốt sắc. D. Cả A và C đúng.


<b>Câu 7. Bộ xương của thỏ làm nhiệm vụ gì?</b>


A. Tạo bộ khung và các khoang. B. Định hình, nâng đỡ, bảo vệ và vận động cơ thể
C. Cả A và B. D. Che chở, bảo vệ lồng ngực.


<b>Câu 8. Đặc điểm chủ yếu của cơ quan tiêu hóa thích nghi với đời sống gặm nhấm?</b>


A. Ruột dài, manh tràng lớn. B. Khơng có răng nanh, răng hàm kiểu nghiền


C. Cả A và B. D. Răng cửa cong sắc và mọc ra thường xuyên.
<b>Câu 9. Hệ tuần hoàn của thỏ gồm: </b>


A. Tim 3 ngăn và hệ mạnh. B. Tim 4 ngăn và hệ mạch tạo 2 vịng tuần hồn.
C, Tim 4 ngăn và 1 vịng tuần hồn. D. Cả A, B và C sai.


<b>Câu 10. Bộ não của thỏ gồm:</b>


A. Thùy khứu giác, Bán cầu đại n·o. B, TiÓu n·o, não giữa.
C. Hành tủy. D. Cả A, B và C.


</div>

<!--links-->

×