Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

de kiem tra cuoi tuan toan 4 hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724.27 KB, 95 trang )

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

TUẦN 19 – ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. 1 km2 = … m2
A. 100

B. 1000

C. 10000

D. 1000000

Câu 2. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?
A.

B.

C.

D.

Câu 3. Cho hình bình hành có đáy dài 9 cm, chiều cao 6 cm. Diện tích hình bình
hành là:
A. 54 cm2

B. 27 cm2

C. 24 cm2

D. 18 cm2



Câu 4. Cho tứ giác ABCD như hình vẽ
Đâu là hai cạnh đối diện ?

B

A

A. AB và CD
B. AB và AD
DE

C. BC và BD

C

D. DC và BC
Câu 5. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5 km, chiều rộng 4 km?
A. 40 km2

B. 20 km2

C. 10 km2

D. 30 km2

Câu 6. “Chín trăm hai mươi mốt kilomet vuông” được viết là?
A. 901 km2

B. 920 km2


C. 921 km2

D. 129 km2

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1. 530 dm2 = … cm2

4. 13 dm2 29 cm2 = … cm2

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

2. 84600 cm2 = … dm2
3. 10 km2 = … m2

5. 300 dm2 = … m2
6. 9000000 m2 = … km2

Câu 2 (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 3 cm. Chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Câu 3 (2 điểm) Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình vng cạnh
4 cm. Biết chiều cao hình bình hành bằng 2 cm. Tính độ dài đáy của hình bình
hành.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official



VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

TUẦN 19 – ĐỀ 2
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Chọn đáp án đúng:
A. 4m2 5dm2 = 405 dm2

C. 41560 cm2 = 41dm2 56cm2

B. 10m2 10dm2 = 1010 dm2

D. 204 dm2 = 20m2 4dm2

Câu 2. Hình có diện tích lớn nhất là:
5cm

6cm
4cm

20cm2

(Hình 1)

(Hình 2)

A. Hình 1

B. Hình 2


(Hình 3)
C. Hình 3

Câu 3. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 6 km, chiều rộng 5 km. Diện tích
khu rừng đó là:
A. 11 km2

B. 30 km2

C. 15 km2

D. 40 km2

B. 30000

C. 300000

D. 3000000

Câu 4. 3km2 = … m2
A. 3000

Câu 5. Một hình bình hành có đáy là 12 m, diện tích 36 m2. Chiều cao hình bình
hành đó là:
A. 2 m

B. 3 m

C. 4 m


Câu 6. Chọn đáp án sai
A. Hình vng có 4 góc vng
B. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

D. 5 m


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

C. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối bằng nhau
D. Hình chữ nhật có 2 góc vng
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
1) 3 m2 … 300dm2

4) 1400 dm2 … 14 m2

2) 25 m2 …25000 dm2

5) 2 km2 … 200000 m2

3) 4 km2 … 2 km2 + 3 km2

6) 207000 m2 … 2km2 75m2

Câu 2 (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 1 km2 , chiều rộng là
500 m. Tính chiều dài khu đất đó?
Câu 3 (2 điểm) Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 100 m, chiều cao là

50 m. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2, thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi
thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 19 (ĐỀ 3)
MƠN: TỐN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Chọn đáp án đúng:
A. 3 m2< 300 dm2

B. 14000 dm2 = 14 m2

C. 25 m2> 25000 dm2

D. 2 km2> 200000 m2

Câu 2. Một hình bình hành có diện tích 12 dm2, chiều cao 3 dm. Tính đọ dài đáy
A. 4 dm

B. 5 dm

C. 6 dm

D. 2 dm

Câu 3. 5 km2 17 m2 = … m2

A. 5000017 m2

B. 500017 m2

C. 50017 m2

D. 5017 m2

Câu 4. Hình nào có diện tích bé hơn 20 cm2?
3cm

7cm

8cm

(Hình 1)
A. Hình 1

3cm

4cm

(Hình 2)

(Hình 3)

B. Hình 2

C. Hình 3


Câu 5. Hình nào có chu vi bé nhất?
4cm
2cm

3cm
5cm

(Hình 1)
A. Hình 1

(Hình 2)
B. Hình 2

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

4cm

(Hình 3)
C. Hình 3


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 6. Diện tích của một trang sách Toán 4 khoảng
A. 4 dm2

B. 2500 cm2

C. 4 m2


Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1. 93100 cm2 = … dm2

4. 10000000 m2 =… km2

2. 6300 dm2 =… m2

5. 430 dm2 =… m2…dm2

3. 5000000 m2 = … km2

6. 1000325 m2 =… km2… m2

Câu 2 (2 điểm)
Diện tích của một khu dân cư hình chữ nhật là 3 km2 , có chiều dài 3 km.
Hỏi chiều dài khu dân cư gấp mấy lần chiều rộng?
Câu 3 (2 điểm)
Một mảnh vườn hình bình hành có đáy 24 m. Đáy gấp 4 lần chiều cao. Tính
diện tích mảnh vườn?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 20 (ĐỀ 1)
MƠN: TỐN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Phân số chỉ số phần đã tô màu là:


A.

1
5

B.

2
5

C.

3
5

Câu 2. Tử số và mẫu số của phân số
A. 11 và 6

D.

4
5

6
lần lượt là:
11

B. 6 và 11


C. 6 và 17

D. 17 và 11

Câu 3. Số 6 được viết dưới dạng phân số là:

A.

1
6

B. 1:6

C.

6
1

D. 6 :1

Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?

A.

3
4

B.

9

14

C.

24
24

D.

7
5

Câu 5. Chia đều 3 lít nước mắm vào 4 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước
mắm?

A.

4
3

B.

3
4

C.

1
3


D.

1
4

Câu 6. Chọn đáp án sai

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A.

4
<1
5

B.

6
=1
6

C.

9
>1
11


D.

21
<1
22

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm

1)

4
3 4
9
11
... 1 3) ... 5)
...
3
4 3
11
9

2)

9
12 6
2
... 1 4)
... 6) ... 1
11

14 7
3

Câu 2 (2 điểm) Viết mỗi phân số dưới dạng thương rồi tích các giá trị của thương

15
28
81 175
;
;
;
3
4
9
25
Câu 3 (2 điểm) Viết 4 phân số bằng phân số

2
3

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 20 (ĐỀ 2)
MƠN: TỐN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1?


A.

3
7

B.

8
9

C.

3
3

D.

4
3

Câu 2. May 5 áo trẻ em hết 6 m vải. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét vải?

A.

5
6

B. 5

Câu 3. Cho hình vẽ:


C.

A

6
5

D. 6

B

O

Chọn đáp án sai?

1
A. AO = AB
5
1
B. AO = OB
4

4
AB
5
4
D. OB = AO
5
C. OB =


Câu 4. Phân số nào sau đây bằng phân số

A.

4
10

B.

5
2

C.

5
15

2
?
5

D.

1
5

Câu 5. Chọn đáp án đúng ?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official



VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A.

1
>1
5

Câu 6. Cho

B.

2
<1
2

C.

100 99
>
99 100

D. 1 <

99
100

a 1

= . Giá trị của a bằng ?
12 3

A. a = 2

B. a = 3

C. a = 4

D. a = 5

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
C

I

N

D

1) CI =…CD

; 3) CN =…CD

; 5) IN =…ND

2) ID =…CD

; 4) ND =…CD


; 6) ND =…CI

Câu 2 (2 điểm) Tìm các phân số bằng nhau
a)

1
2
5
4
9
3
;
;
;
;
;
2
4
8
8 10 6

b)

2
4
8
8
10 12
;

;
;
;
;
5
15
20
25 25 20

Câu 3 (2 điểm) Viết 5 phân số đều nhỏ hơn 1, có chung mẫu số là 6

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 20 (ĐỀ 3)
MƠN: TỐN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1. Chọn đáp án sai:
3
4

A. Phân số đọc là: Ba phần bốn.
B. Phân số

C. Phân số

2
đọc là : hai phần năm.

5

1
đọc là: Ba phần một.
3

D. Phân số

1
đọc là: Một phần hai.
2

Câu 2. Chọn đáp án đúng:
5
B. 2 >1

A. <1
x
4

C. =1

D.

11
23 >1

5
20


Câu 3. Cho =   .Gía trị của x là:
A. x = 1

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 4

Câu 4. Chọn đáp án sai:
A. 12 =  6 B. 3 =   6
14 7

5 10

C. 24 =  12
18 10

D. 32 =  4
40

5

Câu 5. Đáp án nào sau đây gồm hai phân số bằng nhau:
A. 5 và 15
6

24

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


B. 3 và 21
5

35


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

C.

3
15

7
28

D.

9
1

27
4

Câu 6. Chia đều 5 lít sữa vào 10 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa?
A.

B. 2


C. 5

D. 10

Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Câu 1( 3 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1,

2 ....
=
3 18

2,

7 49
=
9 ....

3,

.... 18
=
5
30

4,

... 10
=
3 15


5,

5 ....
=
9 45

6,

8 ....
=
12 36

Câu 2( 2 điểm) Viết 4 phân số bằng phân số

1
mà có mẫu chẵn.
3

Câu 3( 2 điểm)
Khi nhân cả tử và mẫu của 1 phân số với 7 ta được phân số

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

21
. Tìm phân số đó.
49


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack


ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 21 (ĐỀ 1)
MƠN: TỐN 4
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản
A. 1
3

C. 3
6

B. 8
12

2
3

Câu 2. Phân số nào bằng phân số

4 8
A. 16 B. 9
Câu 3. Tính
A.

8
D. 10

C.

2 × 3× 5

3× 5× 7

2
3

B.

3
5

C.

Câu 4. Quy đồng mẫu 2 phân số
A. 5 , 1
24 24
Câu 5.

D. 30
36

5
7

D.

2
7

5
1

và ta được
6
4

B. 10 , 6
24 24

C. 20 , 1
24 24

x 3
= Tìm x?
10 5

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

D. 10 , 3
12 12


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A. x = 6

B. 5

C. 4

Câu 6. Mẫu chung đơn giản nhất của
A. 18


B. 54

D. 3

4
5
và là:
9
6

C. 36

D. 48

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm)

Rút gọn phân số:

1,

4
6

2,

12
8


3.

15
25

4,

11
12

5,

36
10

6,

75
36

Câu 2 (2 điểm) Quy đồng mẫu số các phân số:
1,

5
3

6
7

2,


3
1 2
, và
5
2 3

Câu 3 (2 điểm)
Viết hết tất cả phân số lần lượt bằng

5
9
và có mẫu chung là 24
6
8

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 21 (ĐỀ 2)
MƠN: TỐN 4
Phần I. Trắc nghiệm khách quan( 3 điểm)
Câu 1: Quy đồng mẫu 2 phân số
A.

45
35


63
63

B.

45
56

63
63

5
8
và ta được:
7
9

C.
D.

35
72

63
63

40
63

63

63

Câu 2. Phân số nào sau đây chưa tối giản?
A. 3 = 3 × 3 = 9 2
4

4 × 3 12 3

Câu 3. Tìm x biết

B. 5

C. 3

D. 5

7

9

17

5 + x 16
=
9
18

A. x=11

B.x=3


C.x=5
1 4
3 5

Câu 4. Mẫu chung của 3 phân số ; và
A. 15
Câu 5. Rút gọn

B. 35

C. 21

6
là:
7

D.105

98
ta được phân số tối giản:
196

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

D. x=7


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack


A. 49

B. 14

C. 7

D. 1

98

28

14

2

Câu 6. Chọn đáp án sai:
A. 40 = 8

55 11
B. 30 = 3
81 9

B. 64 = 8

88 11
D. 1212 = 12
1919 19

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1( 3 điểm) Quy đồng mẫu số các phân số:
1.

3
9

4
24

2.

1
4

3
5

3.

1 3
7
; và
3 4
12

Câu 2 ( 2 điểm) Hãy viết 8 và
a, 11

8
thành 2 phân số đều có mẫu số là:

11

b, 22

Câu 3 ( 2 điểm) Tính:
a. 32 × 56

48 × 75

b. 63 × 81

135 × 84

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 21 (ĐỀ 3)
MƠN: TỐN 4
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

1
1
và ta được
5
4

Câu 1. Quy đồng mẫu
A.


1
2

20
20

B.

5
8

20
20

C.

2
8

20
20

D.

3
6

20
20


Câu 2. Tìm x:

9 − x 21
=
8
24

A. x=2

B. x=12

C. x=17

D. x=4

Câu 3. Phân số nào là không là phân số tối giản
A.

2
5

B.

7
5

C.

Câu 4. Mẫu chung của 2 phân số

A. 3

B. 9

4
8

D.

11
13

1
5
và là
3
9

C. 12

D. 16

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 5. Rút gọn
A.


4
ta được phân số tối giản là:
12

1
2

Câu 6. Tính

B.

1
3

C.

2
6

D.

1
4

3
5

C.

3

7

D.

2
7

2x3x7
2x5x7

A. 1

B.

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (3đ) Rút gọn phân số rồi quy đồng mẫu các phân số sau
a.

5
25

10
75

b.

42
18

56

48

Câu 2. (2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a,

36 18 .....
=
=
48 ..... 4

b,

28 ..... 7
=
=
48 24 .....

c,

96 48 .....
=
=
104 ..... 13

d,

32 ..... 8
=
=
44 22 .....


Câu 3. (2đ) Viết

5
và 5 thành 2 phân số đều có mẫu là 30
6

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 22 (ĐỀ 1)
MƠN: TỐN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1: Phân số nào bằng phân số
A.

2
?
9

4 5 B. 6 C. 14 D. 10
5 18
27
54
36
4
5


bằng:
3
8

Câu 2: Mẫu chung của 2 phân số
A. 3

B. 8

C. 12

D. 24

Câu 3: Phân số nào sau đây nhỏ hơn 1:
A.

7
3

B. 11

C. 3

D. 81

10

5

80


Câu 4. Chọn đáp án đúng:
A.

8 >7
7 8

B. 5 > 7

C. 9 > 9

D. 28 < 12

8 8

7 6

21 16

Câu 5: Viết các phân số
A.

6 6 6
; ;
11 5 7

6 6 6
; ; theo thứ tự từ bé đến lớn:
11 5 7


B. 6 6 6

; ;
11 7 5

Câu 6: So sánh hai phân số

C. 6 6 6

; ;
5 7 11

3
4
và :
4
5

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

D. 6 6 6

; ;
5 11 7


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A.


3 4
>
4 5

B.

3 4
=
4 5

C.

3 4
<
4 5

D. Không so sánh được

Phần II: Tự Luận ( 7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm) Điền dấu >,<,= vào chỗ trống:
1;

4 2
...
9 9

2;

6
9

…...
11
11

3;

1 2
....
2 4

5,

4;

5 3
….
9 8

7
5
…..
28
20

Câu 2( 2 điểm) So sánh các phân số:
7 và 7
8
10
6
b.

và 1
7

b. 16 và 9

a.

5
5
11
10
d.

10
11

Câu 3 ( 2 điểm) Tìm các số tự nhiên x khác 0 sao cho:
1<

x 10
<
7 7

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

6;

8
8
…..

15
19


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 22 (ĐỀ 2)
MƠN: TỐN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1. Chọn đáp án đúng:
A.

2 4
>
5 5

B.

6 6
<
3 7

C.

1 2
=
2 4

D.


Câu 2. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
A.

5 3 7 6
; ; ;
8 8 8 8

Câu 3: Cho

B.

3 6 5 7
; ; ;
8 8 8 8

C.

5 7 3 6
; ; ;
8 8 8 8

B. x=1

Câu 4. Mẫu số chung nhỏ nhất của phân số
B. 24

Câu 5. Phân số nào bằng
A.

28

49

5 3 7 6
; ; ;
8 8 8 8

3 5 6 7
; ; ;
8 8 8 8

x+3 9
=
. Giá trị của x là:
6
18

A.x=0

A. 12

D.

6 12
>
5 10

B.

C.48


C. x=2

7 1 5 13 11
; ; ; ;
là:
3 2 6 24 12
D. 72

3
:
7

30
36
15
C.
D.
56
84
42

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

D. x=3


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 6. Rút gọn phân số
A.


5
9

B.

64
ta được phân số tối giản là:
144

4
9

C.

7
12

D.

7
9

Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Câu 1( 3 điểm) So sánh
a,

15
và 1
11


b,

4
9

9
4

c,

5
7

7
9

Câu 2( 2 điểm) Viết số thích hợp, ≠ 0 vào ơ trống :
a,

2 .....
>
9 9

b,

..... 3
<
10 10


c,

3 6
=
5 .....

d,

4 .....
>
8 8

Câu 3( 2 điểm) Tìm 4 phân số khác nhau lớn hơn

3
2
và bé hơn
7
3

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 22 (ĐỀ 3)
MƠN: TỐN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1. Trong các phân số sau :


6 9 2 8
; ; ;
11 11 11 11

a, Phân số nào bé nhất ?
A,

6
9
2
8
B.
C.
D.
11
11
11
11

b, Phân số nào lớn nhất ?
A,

6
9
2
8
B.
C.
D.
11

11
11
11

Câu 2. Chọn đáp án đúng
A.

4 12
=
5 15

B.

12 36
<
17 51

Câu 3: Sắp xếp các phân số

C.

5 20
<
7 28

D.

1 2 3 4
; ; ; theo thứ tự từ bé đên lớn:
2 3 4 5


A.

1 2 3 4
; ; ;
2 3 4 5

B.

1 3 4 2
; ; ;
2 4 5 3

C.

4 3 2 1
; ; ;
5 4 3 2

D.

3 4 1 2
; ; ;
4 5 2 3

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

11 55
<
19 95



VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 4. Mẫu số chung nhỏ nhất của 2 phân số
A. 180

B. 40

C. 60

D. 120

5
bé hơn phân số nào dưới đây :
7

Câu 5. Phân số
A.

11
13

là:
15
20

10
21


B.

15
15
10
C.
D.
28
14
14

Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Câu 1( 3 điểm) Điền dấu >,<,=

4
2
1, ......
5
5

3,

19
21
......
20
20

5,


23
17
......
30
30

5
6
......
7
7

4,

37
33
......
50
50

6,

6
12
......
5
10

2,


Câu 2( 2 điểm) Tìm x ≠ 0 sao cho:
a,

x 4
<
5 5

b,

x
2
<
17 17

Câu 3( 2 điểm)
An và Bình mỗi bạn có 1 số nhãn vở bằng nhau
An lấy ra

5
7
số nhãn. Bình lấy ra số nhãn
6
9

Ai lấy ra số nhãn nhiều hơn?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack


ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 23 (ĐỀ 1)
MƠN: TỐN 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Có 11 viên bi xanh, 15 viên bi đỏ và 19 viên bi vàng. Phân số chỉ phần bi
đỏ so với tổng số bi là:
A. 11
B. 11
C. 15
D. 15
15
9
19
45
Câu 2. Số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 6800

B. 571

C. 940

D. 2685

Câu 3. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:
A. 99999999
B. 99999990
C. 99999998
D. 90000000
13 14 16 18 20

Câu 4. Trong các phân số ; ; ; ;
các phân số tối giản là :
26 27 28 29 30
13 16 20
13 14 18
14
14 18
; ;
;
A.
B. ; ;
C.
D.
26 28 30
26 27 29
27
27 29
14
3
Câu 5. Tổng của 2 số là , nếu thêm vào số thứ nhất thì tổng mới sẽ là:
25
5
A. 14 + 3 = 17
B. 14 + 3 = 29
C. 14 − 3 = 11
D. 14 + 3 = 17
25 5 20
25 5 25
25 5 20
25 5 25

Câu 6. Chọn phép so sánh đúng:
13
14
A. 3
B. 17
C. 20
D. 36
>
>
>1
<1
16 16
15 15
21
21
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Rút gọn rồi tính:
4
1
6
21
a.
b. 15
c. 5
+
+
+
16 4
25 10
9 27

1
7
Câu 2 (2 điểm): Sau khi bớt ở phân số thứ nhất đi thì tổng hai phân số là .
5
9
Tính tổng hai phân số ban đầu.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official


×