Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Don Thuc dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.75 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY. G.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Bài tập 1: Cho đơn thức: 3x2yz a/ Em hãy cho biết phần biến, phần hệ số và bậc của đơn thức trên. b/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho. c/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.. Giải: a/ - phần biến : x2yz - Phần hệ số: 3 - Bậc của đơn thức trên là: 4. Bài tập 2:. Cho A = 3. 7 2.44 và B = 2. 7 2.44 Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính A+B. Giải:. A+B = 3. 7 2.44 + 2. 7 2.44 = (3 +2) .7 2.44. = 5. 7 2.44.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có. b. Ví dụ: 5x3y2; -3x3y2 và 2x3y2 là các đơný:thức đồng dạng. c. Chú Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.. Quan sát các đơn thức: 2x2yz; -3x2yz ; x2yz Em cónào nhận xét đơn gì vềthức phần hệ số và phần Thế làlàhai đồng dạng? Thế nào hai đơn thức đồng dạng? biến của chúng ? Các đơn thức 2x2yz; -3x2yz ; x2yz có : + hệ số khác 0 + cùng phần biến..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có: + hệ số khác 0 + cùng phần biến.. ?2. Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”. Bạn Phúc nói: ‘‘Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em? Vì sao?. b. Ví dụ: 5x3y2; -3x3y2 và 2x3y2 là các đơn thức đồng dạng. c. Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.. Hai đơn thức này không đồng dạng vì không cùng phần biến..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có: + hệ số khác 0 + cùng phần biến. b. Ví dụ: 5x3y2; -3x3y2 và 2x3y2 là các đơn thức đồng dạng. c. Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.. Baøi 15:(sgk/34) Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:. 5 2 1 2 2 x y; xy ;  x y; -2 xy2; x2y; 3 2 3 2 -3xy 2 2 1 2 x y;  xy ; xy xy ; 5 4 5 Giaûi:. Nhóm 1: Nhóm 2:. Nhóm 3:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cho A = 3.72.44 và B = 2 . 72.44 Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính A+B.. a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có: + hệ số khác 0 2 2 2 .y 2 x .y x A+B A+B = 3.7 3 .44+ + 2.7 2 .44 + cùng phần biến 2 b. Ví dụ: = (3+2). 72x.44  (3 22 2) .y = 5.7 .44 5x3y2; -3x3y2 và 2x3y2 là các. 5 x . y. đơn thức đồng dạng. c. Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.. ?3 Hãy tìm tổng của ba đơn thức : Để cộng (hay trừ) 3các đơn thức đồng xy ; 5xy3 ; -7xy3 dạng ta làm như thế nào?. a.Ví dụ 1:Tính tổng các đơn thức 3x2y + 2x2y = (3+2)x2y = 5x2y b.Ví dụ 2:Tính hiệu các đơn thức xy2 – 9xy2 = (1 - 9)xy2 = - 8xy2 quy tắc: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.. xy3 +5xy3 +(-7xy3 ) = (1+5-7)xy3 = - xy3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hà Nội. Nghệ An. Huế. Cà Mau. 1 3. 2 4. Bến Nhà Rồng TP Hồ Chí Minh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Các đơn thức cùng bậc thì đồng dạng. Đúng hay Sai?. SAI. Chẳng hạn : 3x2y và xy2 cùng có bậc 3 nhưng chúng không đồng dạng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Các đơn thức đồng dạng thì cùng bậc. Đúng hay Sai?. ĐÚNG.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tổng 2 đơn thức đồng dạng là một đơn thức đồng dạng với 2 đơn thức đã cho.. Đúng hay Sai?. SAI. Chẳng hạn : Tổng của x2y và –x2y là: x2y + (-x2y) = 0 không đồng dạng với 2 đơn thức đã cho.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Các đơn thức: yxy2 ; 3y2xy; -5yxy2 có đồng dạng với nhau hay không?. ?. Có Vì: yxy2 = xy3 3y2xy = 3xy3 -5yxy2 = -5xy3 nên các đơn thức đã cho đồng dạng với nhau..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tìm tên của tác giả cuốn Đại Việt sử kí dưới thời vua Trần Ai nhanh hơn! Nhân Tông được đặt cho một đường phố của Thủ đô Hà Nội. Em. 72 64 58 53 54 48 42 43 44 38 32 33 34 28 23 24 18 12 13 14 60 52 22 3 5 4 2 6 7 1 0 9 8 11 73 63 10 62 98 92 93 94 82 83 84 78 74 68 88 5 9 7 6 1 0 8 3 4 2. sẽ biết tên tác giả đó bằng cách tính các tổng và hiệu dưới đây rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả được cho trong bảng sau:. V N h ¡. 1 2 9 2 2x  3x  x  x 2 2 1 2 1 2 2  x x  x 2 2 xy  3xy  5xy 3xy 2. 2. ¦ U £ L. 7y 2 z 3  - 7y 2 z 3  0. 2 2  x 5. 6xy. L. £. 2. 9 2 x 2. V. 1 17 5xy - xy  xy  xy 3 3 - 6x 2 y - 6x 2 y -12x 2 y 2 3xy 2  ( 3xy 2 ) 6xy 2 2 1 2  1 2  x    x   x 5 5  5 . 0. 1 2 x 2. 3xy. 17 2 12x y xy 3. ¡. N. H. ¦. U .

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lê Văn Hưu, quê ở Phủ Lí, huyện Đông Sơn, phủ lộ Thanh Hóa, nay là làng Rị, xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa. Ông là Hàn Lâm Viện học sĩ, Binh bộ thượng thư kiêm Chưởng sử quan, Nhân nguyên hầu. Ông là người chép sử đầu tiên của nước ta, người đã nỗi tiếng thần đồng từ khi còn là học trò. Bộ Đại Việt sử kí là bộ sử đầu tiên gồm 30 quyển được biên soạn khi vị quan văn mới ngoài 40 tuổi. 2 2  x 5. 6xy. L. £. 2. 9 2 x 2. V. 0. 1 2 x 2. 3xy. 17 2 12x y xy 3. ¡. N. H. ¦. U .

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ - Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.. - Laøm baøi taäp 16;17; 19; 20 trang 34; 35 SGK. - Chuaån bò tieát sau luyeän taäp..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hướng dẫn bài tập 17/sgk. Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1 : 1 3 x 5y  x 5y  x 5y 2 4 Giải Caùch 2: Caùch 1: thay x = 1, y = -1 vào biểu thức 1 3 5 5 5 5 5 5 x y x yx y  1/2x y - 3/4x y + x y 2 4 ta coù:. 1 5 .1 (  1)  2. 3 5 5 .1 (  1)  1 .(  1)  4. 1 3 3    1  2 4 4. 3 5 1 3  5    1 x y  x y 4 2 4  thay x = 1, y = -1 vào biểu thức 3/4x5y ta coù: 3 5 3 1 (  1)  4 4.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chúc quý thầy cô sức khỏe Chúc các em chăm ngoan, học giỏi..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×