Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (900.51 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ VÀ TÊN HS :. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . ĐANG HỌC LỚP: 6. . . .. AN PHƯỚC , ngày 21 tháng 11 năm 2009. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I SỐ HỌC ĐIỂM. Lời phê của giáo viên. ĐỀ 1. A/ Traéc nghieäm : ( 3 ñieåm) Hãy khoanh trịn câu đúng nhất : 1/ Cho tập hợp A = 2 ; c ; d ; 5 a/ 1 ; c ; d A; b/ 5 ; c A; c/ d A; d/ 2 A 2/ Cho L là tập hợp các số tự nhiên lẻ , C là tập hợp các số tự nhiên chaün theá thì : a/ C L = N ; b/ / C L = ; c/ C L = L ; d/ C L = C . 3/ Cho tập hợp X = {3; 4; 5; …; 35}. Tập hợp X có mấy phần tử? a/ 4 b/ 32 c/ 33 d/ 35 4/ Cho ba chữ số 0, 2, 4. Số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được viết bởi ba chữ số đó là: a/ 1 số b/ 2 số c/ 4 số d/ 6 số 5/ Cho tập hợp A = {2; 3; 4; 5; 6}.Chọn câu sai : a/ A = {2; 4; 6; 3 ; 5} b/ A = { x N | x 7 } c/ A = { x N | 2 x 6 } d/ A = { 6; 5; 4; 3; 2 }. 6/chọn câu đúng : a/ Ư(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12} b/ Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6;8; 12; 24} c/ Ư(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12; 24} d/ Ư(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12; 24; 48} B/ Tự luận ( 7 điểm ) 1/ Tính nhanh ( 3 ñieåm) a/ 137 . 54 – 54 . 135 b/ 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41 c/ 123 : 12 + 21 : 12 2/ Bài toán ( 4 điểm ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400 học sinh , khi xếp mỗi hàng 12 em , hàng 15 em , hàng 18 em đều thừa 5 học sinh . Tính số học sinh khối 6 của trường đó. BÀI LÀM.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HỌ VÀ TÊN HS :. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . ĐANG HỌC LỚP: 6. . . .. AN PHƯỚC , ngày 21 tháng 11 năm 2009. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I SỐ HỌC ĐIỂM. Lời phê của giáo viên. ĐỀ 2. A/ Traéc nghieäm : ( 3 ñieåm) Hãy khoanh trịn câu đúng nhất : 1/ Cho tập hợp : B = x N / 13 x 16 . Số phần tử của tập hợp B là : a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/5 2/ 37.38 + 62 . 37 = a/ 6200 b/ 3700 c/ 3800 d/ 1000 3/ Cho tập hợp A = 0 a/ A không phải là tập hợp; b/ A là tập hợp rỗng c/ A là tập hợp có một phần tử là số 0 d/ A là tập hợp không có phần tử nào 4/ Số tự nhiên n thoả mãn đẳng thức 3n = 243 laø a/ n = 3; b/ n = 4; c/ n = 5; d/ n = 6. 5/ Cho tổng 352 *+ 112 . Chọn * để tổng chia hết cho cả 2 và 5 là : a/ * = 2;b/ * =4; c/ * = 6; d/ * = 8 6/ Phân tích số 1260 ra thừa số nguyên tố được kết quả là : a/ 22 . 3 .7 .9; b/ 22.32 .5 .7; c/ 32.4 .5 .7 ; d/ Tất cả đều sai B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm ) 1/ Tính nhanh ( 3 ñieåm) a/ 137 . 54 – 54 . 135 b/ 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41 c/ 123 : 12 + 21 : 12 Câu 2: Số học sinh của một trường là một số nhỏ nhất chia hết cho 40 và 84 . Hỏi trường có bao nhiêu học sinh ?( 3,5 điểm) Câu 3: Chứng tỏ tổng S = 2 + 22 + 23 + 24 + ……………+ 259 + 260 chia hết cho 3 (0,5 ñieåm ). BÀI LÀM.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> HỌ VÀ TÊN HS :. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . ĐANG HỌC LỚP: 6. . . .. AN PHƯỚC , ngày 28 tháng 11 năm 2009.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I HÌNH HỌC ĐIỂM. Lời phê của giáo viên. ĐỀ 1. A/ Traéc nghieäm : ( 3 ñieåm) I/ Hãy khoanh trịn câu đúng nhất ( 1,5 ñieåm) 1/ Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B cho trước : a/ 1; b/ 2; c/ 3; d/ voâ soá 2/ Nếu điểm M nằm giữa điểm N và điểm P thì: a/ Tia MN trùng với tia MP; b/ Tia MP trùng với tia NP c/ Tia PM trùng với tia PN; d/ Tia NP và tia PN là hai tia đối nhau II/ Dựa vào hình vẽ điền từ thích hợp vào chỗ (………..) sau (1,5 ñieåm) cắt nhau ; nằm giữa ; giao điểm ; thẳng hàng ; đối nhau A. a B. C. D. d 1/ Ñieåm C ………………. hai ñieåm B vaø D 2/ Hai tia CB vaø CD laø hai tia………………………. 3/ Ba ñieåm B , C , D ………………….. 4/ Hai đường thẳng a và d ………………………tại C B/ Tự luận ( 7 điểm ) Bài toán : Treân tia Ox , veõ hai ñieåm A , B sao cho OA = 2cm , OB = 4cm. a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? b/ So saùnh OA vaø AB . c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?. BÀI LÀM.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> HỌ VÀ TÊN HS :. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . ĐANG HỌC LỚP: 6. . . .. AN PHƯỚC , ngày 28 tháng 11 năm 2009. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I HÌNH HỌC.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ 2. A/ Traéc nghieäm : ( 3 ñieåm) Hãy khoanh trịn câu đúng nhất 1/ Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi : a/ IA = IB ; b/ AI + IB = AB ; c/ IA = IB =. AB 2. ;. d/ Tất cả đều đúng. 2/ Đoạn thẳng MN là hình gồm : a/ Hai ñieåm M vaø N ; b/ Tất cả các điểm nằm giữa M và N c/ Hai điểm M, N và một điểm nằm giữa M và N . d/ Điểm M , điểm N và tất cả các điểm nằm giữa M và N . 3/ Qua 3 ñieåm phaân bieät thaúng haøng : a/ Chỉ vẽ được một đường thẳng ; b/ Vẽ được đúng 3 đường thẳng phân biệt; c/ Vẽ được nhiều hơn 3 đường thẳng phân biệt ; d/ Cả 3 câu trên đều đúng. B/ Tự luận ( 7 điểm ) Trên tia Ox lấy điểm A cách O một khoảng 3 cm . trên tia đối của tia Ox lấy điểm B sao cho OA = OB = 3cm . Trên tia AB lấy điểm M, trên tia BA lấy điểm N sao cho AM = BN = 1cm Chứng tỏ O là trung điểm của AB và MN .. BÀI LÀM.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span>