Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.36 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Công Xã Pari. Thế chiến thứ nhất. Cách mạng tháng 10 Nga.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ên tîng mÆt trêi mäc cña M«-nª (s¬n dÇu).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mô-nê (1840-1926). Đờ-ga (1834-1917). Rơ-noa (1841-1919).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tân Ấn Tượng. Xơ-ra (1859-1891). Pôn Xi-nhăc (1863-1935).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hậu Ấn Tượng. Pôn Xê Dan (1889 – 1906). Gô-ganh (1848-1903). Van-gốc (1853-1891).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ao hoa súng (1889) -Mô nê. Qu¸n Mu-Lanh-Đờ Ga-lÐt-te cña R¬-noa. Đại lộ của người Ý- Pixaro Ngôi sao (Đờ-ga).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chiều chủ nhật trên đảo Grăng-Giát-tơ (1884-1886) - Xơ-ra. Đêm đầy sao (Van-gốc). Tranh của Xi- Nhắc.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Các họa sĩ trường phái Dã thú. Ma-tít-xơ (1869-1954) Van-đôn-ghen (1877-1968). Va-lơ-manh (1876-1958).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tranh của Ma-tit xơ. Gia đình họa sĩ Cửa sổ mở. Chân dung. Chiếc khăn phủ bàn.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tranh của Van-đôn-gen. Tranh cña V¬-la-manh.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Brắc-cơ (1882-1963). Pi-cát-xô (1880-1973).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Người đàn bà và chiếc đàn (Pi-cát-xô). Những cô gái A-vi- nhông (1907 - Pi-cát-xô). Nuy (Brắc-cơ). Tĩnh vật (Brắc-cơ).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nêu sự khác biệt trong phong cách vẽ tranh của các họa sĩ Hiện đại và các họa sĩ thời kì Phục Hưng ?. c¸ch vÏ cò. c¸ch vÏ míi.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. 2 Trêng ph¸i D· thó. 3 Trêng ph¸i LËp thÓ. Trêng ph¸i Ên tîng.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Siêu thực. Quay lại.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trừu tượng.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>