Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Bai 2 May phay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương 2. Máy phay I - Công dụng, phân loại và ký hiệu. 1- Công dụng:  Dùng để gia công mặt phẳng, rãnh, cắt đứt, răng, ren, các mặt định hình,… 2- Phân loại: Theo khả năng công nghệ, có 2 nhóm chính:  Máy phay vạn năng: Máy phay đứng, phay ngang, phay giường,…  Máy phay chuyên môn hoá: Máy phay răng, phay ren, phay rãnh then, phay trục then hoa, ….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Máy phay. Ký hiệu máy tiện của Liên xô. Kiểu 61. Phay đứng công xôn. 62. Phay liên tục. 64. Phay chép hình. 65. Phay đứng không công xôn. 66. Phay giường. 67. Phay vạn năng rộng. 68. Phay ngang công xôn. 69. Khác.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Máy phay Kích thước bàn máy tiêu chuẩn. N0 Bàn. -. -. 0. 1. 2. 3. 4. Bề rộng. 125. 160. 200. 250. 320. 400. 500. Máy 6H81: Bàn N01 Máy 6P82: Bàn N02 Máy 6P83: Bàn N03. B x L = 250 x 1000 B x L = 320 x 1250 B x L = 400 x 1600.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Máy phay Sơ đồ cấu trúc động học. M1. 1. 2. iv. 3. ntc. 4. ndc1 sđ ndc2 M2. sn. tvm3 5. 11. 6. is. 7. 10. 12. 9. tvm2. tvm1. sd 8.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Máy phay ngang Phân tích sơ đồ cấu trúc động học. Các xích động học.  Xích tốc độ:. ndc1 i12 iv i34 nTC. iv C v .nTC.  Xích chạy dao.  i78 t vm1  S d C sd S d   ndc 2 i54 i s  i79 t vm 2  S n i s  C sn S n  i t  S C  710 vm3 dung  sdung S dung.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Máy Phay.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Máy Phay 6M82.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Máy Phay 6M82.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Máy phay 6M82 1- Xích tốc độ:  z 3 / z 4   z 9 / z10  z1      z14 / z15  1440   z 5 / z 6   z11 / z12    nTC z16 / z17  z2       z 7 / z 8   z 4 / z13 . Công thức cấu trúc.. Z n 31 33 2 9 18.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Máy phay 6M82 2- Xích chạy dao:  z 33  z / z z / z  22 23   27 28   Lyhopdong  z18 z 20      z 34  z 38 z 40 1420    z 24 / z 25   z 29 / z 30     z z z z19 z 21  z 39 z 41 35 37 33         z 26 / z 27   z 31 / z 32   z  36 z 33 z 34 . Công thức cấu trúc..  z 48 z 50  t 58  S dung ( LH 70) z 49 z 51   z 41 z 42   ( LH 65) t 56  S n  z 42 z 47  z 41 z 43 z 45  z  z  z t 54  S d 44 46  42. Z s 33 31 (1  1 1 1) 9 18.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trục dao.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Máy Phay ngang vạn năng rộng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Máy Phay đứng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Máy Phay đứng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Máy Phay giường.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Máy Phay chép hình.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Máy Phay chép hình.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Máy Phay rãnh then.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Máy Phay rãnh then.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Máy phay có bàn quay  Dùng để phay liên tục thô và tinh chi tiết..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Máy phay có bàn quay.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Máy phay có bàn quay.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Đầu phân độ I- Công dụng và phân loại. 1- Công dụng:  Đầu phân độ là một đồ gá thường đi kèm với máy phay, bào, xọc, mài… để mở rộng khả năng công nghệ cho máy. - Dùng để chia vòng tròn ra các phần bằng nhau và không bằng nhau: như để phân độ khi gia công bánh răng, then hoa, các rãnh của dao phay, dao doa… - Dùng để gia công rãnh xoắn..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Đầu phân độ 2- Phân loại. Đầu phân độ có nhiều loại khác nhau, có thể chia ra:  Đầu phân độ quang học.  Đầu phân độ trực tiếp.  Đầu phân độ vạn năng. Đầu phân độ vạn năng chia ra: -Đầu phân độ có đĩa chia. -Đầu phân độ không có đĩa chia..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> II- Đầu phân độ quang học  Góc quay của trục chính được xác định bằng các vạch chia trên đĩa lắp trên trục chính..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Đầu phân độ quang học.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> III- Đầu phân độ trực tiếp.  Trên đầu phân độ có đĩa chia ra một số phần dùng để định vị trục chính khi phân độ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Đầu phân độ trực tiếp.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> IV- Đầu phân độ vạn năng có đĩa chia 1- Cấu tạo.  Góc quay của trục chính được xác định bằng góc quay của tay quay.  Góc quay của tay quay được xác định bằng các lỗ trên các hàng lỗ của đĩa lỗ.  Trên đĩa lỗ có các hàng lỗ đồng tâm với số lỗ khác nhau. Các lỗ cách đều nhau..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Đầu phân độ vạn năng có đĩa chia.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Đầu phân độ vạn năng удг-135 yниверсальные делительные головки. 1- Sơ đồ động. Các tỷ số truyền của các cặp bánh răng trụ, côn =1. Tỷ số truyền của cặp trục vít- bánh vít k/zBV =1/N. N: Gọi là đặc tính của đầu. 2- Số lỗ trên các hàng lỗ của đĩa lỗ: Mặt 1: 24, 25, 28, 30, 34, 37, 38, 39, 41, 42, 43 Mặt 2: 46, 47, 49, 51, 53, 54, 57, 58, 59, 62, 66.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> IV- Đầu phân độ vạn năng có đĩa chia 2- Các phương pháp phân độ. a- Phương pháp phân độ đơn giản.. z5 z7 1 ntq    z 6 z8 Z. N A ntq   Z B. Trong đó: A: là một số nguyên. B: là số lỗ trên một hàng lỗ nào đó của đĩa lỗ..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> b- Phương pháp phân độ vi sai.  Khi không phân độ đơn giản được( không chọn được B), ta phải dùng phân độ vi sai..  Chọn Z* sao cho có: N A  * B Z Chọn được B, thì thực hiện phân độ đơn giản được, ntq=A/B Sai số vòng quay của tay quay: N N ntq   * Z Z.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> b- Phương pháp phân độ vi sai. Bù lại sai số này ta cho đĩa lỗ quay, dùng bánh răng thay thế từ trục chính đến đĩa lỗ. 1 a c z9 z3 N N       * Z b d z10 z 4 Z Z. a c Z*  Z itt    N b d Z*.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> b- Phương pháp phân độ vi sai. 3- Số răng của bánh răng thay thế: 20, 25, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80 85, 90, 95, 97, 100, 105, 110, 113, 115, 120, 127 a c Z*  Z itt    N b d Z*.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> b- Phương pháp phân độ vi sai.  Nếu:. a c itt > 0 ( Z* > Z): Ta cho đĩa lỗ quay itt  b d. cùng chiều tay quay. itt < 0 ( Z* < Z): Ta cho đĩa lỗ quay a c z0 itt    ngược chiều tay quay. ( Lắp thêm b z0 d bánh răng đệm Z0 trong chạc thay thế).

<span class='text_page_counter'>(37)</span> c. Phương pháp phay rãnh xoắn.  Gá chi tiết lên trục chính đầu phân độ.  Thực hiện truyền động từ trục vít me chạy dao đến trục chính làm cho trục chính quay..  Bàn máy tịnh tiến bước xoắn T, trục chính quay 1 vòng. T a1 c1 z 9 z 3 z 5 z 7       1 t vm b1 d1 z10 z 4 z 6 z 8. t vm a1 c1 itt    N b1 d1 T.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Đầu phân độ.  Chạc thay thế khi phay rãnh xoắn.  Bánh răng Z40 dùng cho phay xoắn trái. z1 = a z2 = b z3 = c z4 = d.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> b. Phương pháp phay rãnh xoắn.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Bộ dao phay đĩa Modun Số răng bánh răng N0 Dao. 1 11/2 2 21/4 21/2 3 31/4 31/2 33/4 4 41/4 41/2 43/4. N0 Dao. Bộ dao 8. 15. 26. 12-13 14 -16 17-20 -. 12 13 14 15-16 17-18 19-20 21-22 23-25 -. 5 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24-25. 21 -25 -. Số răng bánh răng. 5 51/4 51/4 53/4 6 61/4 61/2 63/4 7 71/4 71/2 73/4 8. Bộ dao 8. 15. 26. 26-34 35-54 55-134 135-TR. 26-29 30-34 35-41 42-54 55-79 80-134 135-TR. 26-27 28-29 30-31 32-34 35-37 38-41 42-46 47-54 55-65 66-79 80-102 103-134 135-TR.

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×