Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Kiem tra chuong II So hoc lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THCS & THPT HỒNG VÂN ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Số học 6- Chương II ( Thời gian 45 phút ). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 – Chương II Nội dung Nhận biết Thông hiểu Thứ tự trong tập hợp các số 1a,b nguyên 2 Cộng, trừ, nhân các số 2a,b nguyên 2 Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc 3a 3b chuyển vế 1 1 4a Bội và ước của một số nguyên 1 3câu 4câu Tổng 3điểm. 4điểm. Vận dụng. Tổng 2câu 2đ. 2c,d. 4câu 2. 4đ 2câu 2đ. 4b. 2câu 1. 3câu 3điểm. 2đ 10câu 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THCS & THPT HỒNG VÂN ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Môn: số học 6 ( Thời gian 45 phút ). Câu 1:(2điểm) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -43; -100; 105; -15; 0; -1000; 1005; 99 b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 100; -15; 21; -10; -5; 0; 5; -105 Câu 2: ( 4điểm) Thực hiện phép tính: a) ( 7 -10) + 139 b) 35 – 7. ( 5 – 18) 2 c) -26 + 7.( 4 -12) d) ( - 3)2 . 9 – 135 Câu 3: (2điểm) Tìm số nguyên x; biết: a) 2x –( -3) = 7 b) -12x = 39 + x Câu 4 :(2điểm) a) Tìm 5 bội của -5 b) Viết tất cả các ước của -6 và của 6 ...................................Hết................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45 phút Môn số học 6 – Chương II Câu 1 ( 2đ) 2 (4đ). Nội dung 1. -1000 < -100 < -43 < -15 < 0 < 99 < 105 < 1000 2. 101 > 21 > 5 > 0 > -5 > -10 > -15 > -105. c) -26 + 7.( 4 -12)2. 2. d) ( - 3) . 9 – 135. 3 (2đ). 4 (2đ). 1 1. a) ( 7 -10) + 139 b). = - 3 + 139 = 136 35 – 7. ( 5 – 18) = 35 – 7(-13) = 35 – ( - 91) = 35 + 91 = 126. Điểm. = -26 + 7. (4 – 12)2 = - 26 + 7. ( -8)2 = -26 + 448 = 422 = 9.9 – 135 = 81 – 135 = - 54. a) 2x – ( -3) = 7 2x + 3 = 7 2x = 7 – 3 2x = 4 x =2 b) -12x = 39 + x - 12x - x = 39 -13x = 39 x = 39 : ( -13) x= -3 a) viết đúng 5 bội của -5 b) Ư(6) = { 1; − 1; 2 ; −2 ; 3 ; −3 ; 6 ; −6 } Ư(-6) = { 1; − 1; 2 ; −2 ; 3 ; −3 ; 6 ; −6 }. 1. 1. 1 1. 1. 1 1 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×