Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De DA KT HKI toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.61 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN TOÁN 8 – ĐỀ 18. Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên:……………………. Bài 1: Chọn đáp án đúng. (1,5 đ). 1). Cho phương trình x2 - x = 3x - 3. Tập nghiệm của phương trình là: A.. 3. B. 0; 1. C. 1; 1. 2). Cho bất phương trình (x-3)2 < x2 - 3. Nghiệm của bất phương trình là: A. x > 2. B. x > 0. C. x < 2. 0 3). Cho  ABC có AB = 4cm; BC = 6cm, Bˆ 50 và  MNP có: MP = 9cm; 0 6cm; Mˆ 50 thì. MN =. A.  ABC không đồng dạng với  NMP B.  ABC đồng dạng với  NMP C.  ABC đồng dạng với  MNP Bài 2: Chọn đáp án sai (1 điểm) 1 x 3 3  2 x 1) Phương trình x  2. A. x   2. có điều kiện xác định. B. x  2. 2). Hai tam giác đồng dạng với nhau theo tỷ lệ số đồng dạng k (k  0 ) thì A. Tỷ số 2 đường phân giác cùng bằng tỷ số đồng dạng B. Tỷ số 2 chu vi của 2 tam giác đó cũng bằng tỷ số đồng dạng C. Tỷ số diện tích của 2 tam giác đó cũng bằng tỷ số đồng dạng Bài 3: (1,5 đ) Giải các phương trình sau: b). 3x  = x +6 Bài 4 (2 điểm) Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi thực hiện mỗi ngày đã sản xuất được 57 sản phẩm. Do đó đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ sản xuất phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm. Bài 5: Cho hình thang ABCD có AB//CD và AB < CD, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH a). C/m  BDC đồng dạng HBC b). Cho BC = 15; DC = 25. Tính HC, HD c). Tính diện tích hình thang ABCD Bài 6: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy AB = 10cm, cạnh bên SA = 12 cm a). Tính đường chéo AC b). Tính đường cao S0 rồi tính thể tích của hình chóp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 16. Bài 1:. 1. C. (0,5 đ). 2. A. (0,5 đ). 3. B. (0,5 đ). Bài 2: 1. A (0,5 đ). 2. C (0,5 đ). Bài 3: 3 b). Nghiệm của phương trình : x= 3; x = 2. (0,75 đ). Bài 4: Gọi số ngày tổ dự định sản xuất là x (ngày) (x nguyên dương) Số ngày thực hiện là (x-1) ngày Số sản phẩm theo kế hoạch là 50x (SP) Số SP thực hiện được 57 (x-1) SP. (0,5 đ). Theo bài ra ta có phương trình: 57 (x - 1) = 50x + 13 . (0,25 đ). 57 x - 57 - 50 x = 13. . 7x. . x. = 70. (0,5 đ). = 10 (TMĐK). TL: Số ngày tổ dự định sản xuất là 10 ngày -> sản phẩm theo kế hoachj là 50.10 = 500 (SP) (0,25đ) Bài 5: Vẽ hình chính xác, giả thiết KL A. D. K. (0,5 đ) B. H. C. a). BDC và HBC có: Bˆ  Hˆ 90 0 Cˆ chung.  BDC đồng dạng HBC (g-g). (0,5đ). BC DC BC 2 15 2   HC   9 DC 25 b). BDC đồng dạng HBC  HC BC (0,75đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HD = DC - HC = 25 - 9 = 16. cm. (0,25đ). c).  vuông BHC có : BH2 = BC2 - HC2 (đl Pitago) BH2 = 144 BH = 12 (cm). (0,25đ). Kẻ AK  DC   vuông ADK =  vuông BCH (cạnh huyền - góc nhọn)  Dk = CG = 9 cm  KH = ĐH - DK = 16 - 9 = 7cm  AB = KH = 7 (cm) ( AB  DC ).BH (7  25).12  192(cm) 2 2 2 S ABCD =. Bài 6: Vẽ hình chính xác : (1 điểm) S. D. C. 0 A. B. a).  vuông ABC: AC2 = AB2 + BC2 = 102 + 102  AC = 10 2. (cm). (0,25 đ). AC 5 2 b). A0 = 2 2 2 2 2  vuông SAO có: S0 = SA  A0  12  (5 2 )  94 9,7 (cm) (0,25đ). 1  .10 2.9,7 323,33  V = 1/3 Sđ.h 3. (cm3). (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×