Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

vat li 9 ki II0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.44 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH. KÌ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2009-2010 MÔN THI: VẬT LÍ 9 THỜI GIAN: 45 phút( Không kể thời gian giao đề). I- MA TRẬN ĐỀ THI. Nội dung Các tác dụng của dòng điện xoay chiều Máy biến thế Chương III- Quang học Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ Thấu kính hội tụ Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ Thấu kính phân kì. Biết TN TL 2(0,5đ). Hiểu TN. TL. Vận dụng TN TL 3(0,5đ). Tổng 1,0 0,5. Bài 1(1,0đ). 4, 5(1,0đ) 1(0,5đ). 1,0. Bài 3(2,5đ) Bài 2(1,5đ). 3,0 2,0. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì Mắt cận thị và mắt lão 6(0,5đ) 0,5 Kính lúp 7( 0,5đ) 0,5 Sự trộn các ánh sáng màu 9(0,5đ) 0,5 Màu sắc của vật 8(0,5đ) 0,5 Các tác dụng của ánh sáng 10(0,5đ) 0,5 Tổng 3đ 1,5 đ 2,5 đ 0,5 2,5 10 II- NỘI DUNG ĐỀ: A. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước phương án chọn đúng ( 5 đ) Câu 1:Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló A. đi qua tiêu điểm B. song song với trục chính C. tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm Câu 2: Dụng cụ nào sau đây ứng dụng tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều A. Đèn huỳnh quang B. Bàn là điện C. Quạt điện D. Tivi Câu 3: Số vòng dây của một máy biến thế của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 3300 vòng và 150 vòng. Hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu khi đặt một hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. A. U2 = 4840V B. U2 = 10V C. U2 = 2250V C. Một kết quả khác Câu 4: Khi so sánh ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì, nhận định nào dưới đây không đúng? A.Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì luôn cùng chiều với vật; B.Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì luôn nằm trong khoảng tiêu cự; C.Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ luôn lớn hơn vật, tạo bởi thấu kính phân kì luôn nhỏ hơn vật; D.Vật càng gần thấu kính hội tụ thì ảnh ảo càng nhỏ, càng gần thấu kính phân kì thì ảnh ảo càng lớn. Câu 5: Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 14 cm. ảnh của vật sẽ cùng chiều với vật khi vật được đặt cách thấu kính A. 35 cm B. 28 cm C. 21 cm D. 7 cm Câu 6: Một người cận phải đeo thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. Hỏi không đeo kính thì người đó nhìn rõ được vật cách xa mắt là bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 50 cm B. 75 cm C. 25 cm D. 15 cm Câu 7: Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta phải đặt vật ở vị trí nào để cho ảnh ảo lớn hơn vật? A. Ngoài khoảng tiêu cự B. Trong khoảng tiêu cự C. sát vào mặt kính lúp D. A, B, C đúng Câu 8: Khi nhìn thấy một vật màu đen thì ánh sáng đến mắt ta là: A. ánh sáng trắng B. áng sáng xanh C. ánh sáng đỏ D. không có áng sáng truyền đến mắt Câu 9: Có thể trộn màu nào dưới đây để được áng sáng trắng A. lục, lam, đỏ B. đỏ, vàng, tím C. từ đỏ đến tím D. cả A, C đều đúng Câu 10: Hãy chọn câu phát biểu đúng: A.Tác dụng của ánh sáng lên pin là tác dụng quang điện B.Tác dụng của ánh sáng lên pin quang điện là tác dụng quang điện C.Tác dụng của ánh sáng lên pin quang điện là tác dụng nhiệt D.Cả A, B, C đều sai B. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài 1: 1,0đ Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Mô tả hiện tượng đó bằng hình vẽ khi cho ánh sáng truyền từ không S* khí vào nước. (∆) Bài 2:1,5đ * S’ Trên hình vẽ trục chính của một thấu kính là(∆), S là một điểm sáng, S’ là ảnh của S. Bằng cách vẽ: a) Xác định vị trí quang tâm, các tiêu điểm và loại thấu kính b) S’ là ảnh thật hay ảo? Tại sao? Bài 3: 2,5 đ Một vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, vật sáng cách thấu kính một khoảng OA= d, cho ảnh thật A/B/ cách thấu kính một khoảng OA/ = d/ . 1 1 1 = + d d a.Chứng minh rằng: f. b. áp dụng : một vật sáng AB đặt song song với màn ảnh và cách màn 90cm. Người ta dùng thấu kính hội tụ để thu được ảnh thật trên màn. Người ta đặt thấu kính ở hai vị trí O 1 và O2 đều thu được ảnh rõ nét trên màn. Biết khoảng cách O1O2 = 30 cm . Xác định cách đặt thấu kính và tiêu cự của thấu kính III- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM A. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D B B C D C B D B. TỰ LUẬN Bài 1: - phát biểu đúng; 0,5 đ - vẽ hình có chú thích: 0,5 đ Bài 2: -a. Xác định được và dựng hình: 1,0 đ -b. mỗi ý đúng được 0,25 đ Bài 3: a- vận dụng kiến thức hình học chứng minh đúng công thức: 1,25 đ 1 1 1 = + d d để tính b- vận dụng công thức f. - Khoảng cách d= 60 cm, d/ = 30 cm( hoặc ngược lại) - Tính tiêu cự f = 12 cm. 0,75 đ 0,5 đ. Câu 9 D. Câu 10 B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×