Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT GIUA HOC KI II LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II Lớp …………. Năm học 2012- 2013 Họ và tên ………………………… Môn : Toán Thời gian : 40 phút Điểm :. Lời phê của giáo viên : ………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………… …………... PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Chữ số 8 trong số 1283564 chỉ: A. 800 B. 8000 C. 80000 D. 800000 2. Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1? A. B. C. D. 3. 3. Phân số bằng với phân số 5 là: 13. A. 15. 3. B. 15. 12. 33. C. 20. D. 50. 4. 18m25dm2 = ………….dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 185. B. 1850. C. 1805. D. 18005. 5. Một hình bình hành có độ dài đáy 13cm và chiều cao là 5cm. Diện tích của hình bình hành đó là: A. 18cm2 PHẦN II: Bài 1: Tính a) 135206 - 847529 ………………… ………………… ………………… …………………. B. 56cm2. C. 36cm2. D. 65cm2. b) 184905 : 21 ………………… ………………… …………………. …………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8. 2. 2. c. ( 5 )x 3 5 …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 2 : Tìm y: Y+ = ………………… ………………… ………………… …………………. b). x Y= ………………… ………………… …………………. …………………. Bài 3: Cho hình bình hành ABCD a) Kẻ chiều cao AH. A. B. b) 2 cặp cạnh song song và bằng nhau là: ……………………. D. C. ……………………… Bài 4: Một cửa hàng có 65 tấn gạo.Buổi sáng bán được 15 tấn gạo, buổi chiều bán 2. được 5. số gạo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu tấn gạo?. …………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………….. ............................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………….......... .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện:. 7 15. +. 8 15. +. 9 16. +. 7 16. =. …………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………….. ............................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………….......... .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×