Tải bản đầy đủ (.docx) (81 trang)

Bài tập lớn môn Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin: Quản lý hãng tour du lịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 81 trang )

++++++++++++++++++

HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG

PHÂN TÍCH VÀ

THIẾT KẾ HỆ THỐNG

THÔNG TIN
Đề tài số 16: Quản lý hãng tour du lịch

Nhóm mơn học

: 10

Nhóm Bài tập lớn

: 21

Sinh viên thực hiện

:

Hà Nội, 29/9/2020

I. PHA LẤY YÊU CẦU:
A. Mô tả bằng ngơn ngữ tự nhiên:
1.
Mục đích + phạm vi:
- Hỗ trợ doanh nghiệp quản lý các tour du lịch, bao gồm:



Quản lý các thông tin về các:
 Tour du lịch/địa điểm du lịch/ hướng dẫn viên/đối tác
 Khách hàng/ nhân viên
 Kế tốn/ Thu ngân/Nhân viên quản lý
 Cơng/lương/thưởng.
 Danh sách khách hàng trong tour/ hóa đơn
o Ko bao gồm:
 Quản lý tài sản Công ty
Ai được vào hệ thống và làm gì:
- Khách hàng:
o Tìm/ đặt tour du lịch
o Xem hóa đơn
o Đăng ký tài khoản
o Quản lý thơng tin cá nhân
- Hướng dẫn viên:
o Xem lịch tour
- Nhân viên quản lý tour:
o Quản lý thông tin :
 Địa điểm
 Danh sách Đối tác
 Hướng dẫn viên
 Lịch các tour
o Xem danh sách khách hàng
- Kế tốn:
o Xuất hóa đơn hàng tháng cho đối tác
o Xuất hóa đơn chi phí tour
o Xuất bảng cơng hàng tháng cho hướng dẫn viên
o Xuất hóa đơn tour hàng tháng
- Thu ngân:

o Xem danh sách tour
o Xuất hóa đơn tour
Chức năng:
- Khách hàng nhập thông tin cá nhân
o Khách hàng vào trang chủ:
 Giao diện của trang chủ gồm:
• Đăng nhập
• Đăng ký
• Quên mật khẩu
o Chọn chức năng đăng ký:
 Giao diện đăng ký gồm:
• Các trường thơng tin:
o Username
o Password
o Confirm password
o

2.

3.


Họ tên
Sđt
Email
• Nút quay lại/ tạo tài khoản
o Chọn tạo tài khoản:
 Báo thành công và quay trở về trang chủ của khách hàng với giao
diện bao gồm:
• Thơng tin tài khoản

• Đặt tour
o Chọn thơng tin tài khoản:
 Giao diện thơng tin tài khoản bao gồm:
• Thơng tin cá nhân
• Tour đã đặt
• Lịch sử tour
• Đổi mật khẩu
 Nút quay lại
o Chọn thông tin cá nhân:
 Giao diện thơng tin cá nhân bao gồm:
• Các trường thơng tin cá nhân:
o Gồm trường thông tin mặc định đã nhập:
 Họ tên
o Gơm các trường thơng tin cịn thiếu:
 Ngày sinh
 CMT
 Q qn
 Địa chỉ
• Các trường thơng tin liên lạc:
o Gồm các trường thông tin mặc định đã nhập:
 Sđt
 Email
• Nút Hủy(quay lại)/ lưu thơng tin.
o Nhập các trường cịn thiếu và chọn lưu thơng tin:
 Báo thành công quay về giao diện thông tin tài khoản
Khách hàng cập nhật thông tin cá nhân
o Khách hàng đăng nhập theo tài khoản cá nhân:
 Giao diện trang chủ của khách hàng bao gồm:
• Thơng tin tài khoản
• Đặt tour

o Chọn thông tin tài khoản:
 Giao diện thông tin tài khoản bao gồm:
• Thơng tin cá nhân
• Tour đã đặt
• Lịch sử tour
• Đổi mật khẩu
o
o
o

-


Nút quay lại
o Chọn thông tin cá nhân:
 Giao diện thơng tin cá nhân bao gồm:
• Các trường thơng tin cá nhân:
o Họ tên
o Ngày sinh
o CMT
o Quê quán
o Địa chỉ
• Các trường thơng tin liên lạc:
o Sđt
o Email
• Nút Hủy(quay lại)/ lưu thông tin.
o Chỉnh sửa các trường thông tin và nhấn lưu thông tin:
 Báo thành công và quay về giao diên thông tin tài khoản.
Khách hàng đặt tour trực tuyến
o Khách hàng đăng nhập theo tài khoản cá nhân:

 Giao diện trang chủ của khách hàng bao gồm:
• Thơng tin tài khoản
• Đặt tour
o Chọn đặt tour:
 Giao diện đặt tour gồm:
• Trường tìm kiếm, bộ lọc tìm kiếm
• Nút tìm kiếm
• Danh sách các tour du lịch hiện còn trống:
o 1 dòng tương đương với một tour
o Bao gồm tên tour, chuỗi các địa điểm, thời gian ở
lại, ngày đi, ngày về, phương tiện di chuyển, số
lượng khách đã đặt và số lượng tối đa, giá
• Nút quay lại
o Chọn một tour bất kỳ trong danh sách :
 Giao diện tour chi tiết bao gồm:
• Thơng tin tour chi tiết
• Trường số lượng người đi
• Nút đặt/ quay lại
o Nhập số lượng người đi và chọn đặt:
 Hiện thơng báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng.
o Chọn có:
 Thơng báo thành cơng, quay về giao diện đặt tour
Khách hàng tìm và đặt tour trực tuyến
o Khách hàng đăng nhập theo tài khoản cá nhân:
 Giao diện trang chủ của khách hàng bao gồm:
• Thơng tin tài khoản


-


-




Chọn đặt tour:
 Giao diện đặt tour gồm:
• Trường tìm kiếm, bộ lọc tìm kiếm
• Nút tìm kiếm
• Danh sách các tour du lịch hiện còn trống:
o 1 dòng tương đương với một tour
o Bao gồm tên tour, chuỗi các địa điểm, thời gian ở
lại, ngày đi, ngày về, phương tiện di chuyển, số
lượng khách đã đặt và số lượng tối đa, giá
• Nút quay lại
o Nhập tên tour/ địa điểm và chọn tìm kiếm:
 Hiển thị danh sách tour cịn trống theo từ khóa tìm kiếm
o Chọn một tour bất kỳ trong danh sách :
 Giao diện tour chi tiết bao gồm:
• Thơng tin tour chi tiết
• Trường số lượng người đi
• Nút đặt/ quay lại
o Nhập số lượng người đi và chọn đặt:
 Hiện thông báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng.
o Chọn có:
 Thơng báo thành cơng, quay về giao diện đặt tour
Nhân viên quản lý tour nhập thông tin các dịch vụ trong tour (thêm địa điểm
du lịch)

o Nhân viên quản lý tour đăng nhập theo tài khoản cá nhân:
 Giao diện chính nhân viên quản lý tour, bao gồm:
• Quản lý các tour/ địa điểm du lịch
• Quản lý các hướng dẫn viên
• Quản lý lịch tour
o Chọn quản lý các tour/ địa điểm du lịch:
 Giao diện quản lý các tour/ địa điểm du lịch:
• Quản lý tour
• Quản lý địa điểm du lịch
• Nút quay lại
o Chọn quản lý địa điểm du lịch:
 Giao diện quản lý địa điểm du lịch:
• Trường tìm kiếm
• Nút tìm kiếm
• Danh sách các địa điểm du lịch:
o Mỗi dòng là một địa điểm du lịch
o Mã địa điểm, tỉnh/thành phố, huyện/quận/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh, xã/phường/thị trấn, tên địa
danh/địa điểm du lịch
o

-

Đặt tour




-


Nút quay lại/ thêm địa điểm mới.
o Chọn thêm địa điểm mới:
 Giao diện thêm địa điểm mới
• Các trường nhập thông tin:
o Tỉnh/thành phố
o Huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
o Tên địa danh/địa điểm du lịch
• Nút hủy(quay lại)/ Thêm
o Nhập các thơng tin cịn thiếu và chọn thêm:
 Hiện thơng báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng
o Chọn có:
 Hiện thông báo thành công
 Quay về giao diện quản lý địa điểm du lịch.
Nhân viên quản lý tour nhập thông tin các dịch vụ trong tour(thêm tour)
o Nhân viên quản lý tour đăng nhập theo tài khoản cá nhân:
 Giao diện chính nhân viên quản lý tour, bao gồm:
• Quản lý các tour/ địa điểm du lịch
• Quản lý các hướng dẫn viên
• Quản lý lịch tour
o Chọn quản lý các tour/ địa điểm du lịch:
 Giao diện quản lý các tour/ địa điểm du lịch:
• Quản lý tour
• Quản lý địa điểm du lịch
• Nút quay lại
o Chọn quản lý tour:
 Giao diện quản lý tour:
• Trường tìm kiếm
• Nút tìm kiếm
• Danh sách các tour:

o Mỗi dịng là một tour
o Mã tour, tên tour, chuỗi các địa điểm, thời gian ở
lại, phương tiện di chuyển, số lượng khách tối đa,
đối tác, phần trăm đối tác, hướng dẫn viên, mơ tả,
lịch trình, chi phí, giá
• Nút quay lại/ thêm tour mới.
o Chọn thêm tour mới:
 Giao diện thêm tour mới
• Các trường nhập thơng tin:
o Tên tour
o List option địa điểm du lịch, nút thêm/xóa địa điểm
du lịch
o Thời gian ở lại
o List option phương tiện di chuyệrn


Số lượng khách tối đa
Địa điểm giải trí
Địa điểm nghỉ ngơi
Đối tác
Phần trăm đối tác
List option hướng dẫn viên, nút thêm/xóa hướng
dẫn viên
o Mơ tả.
o Lịch trình
o Chi phí
o Giá
• Nút hủy(quay lại)/ Thêm
o Nhập các thơng tin cịn thiếu và chọn thêm:
 Hiện thơng báo confirm action gồm:

• Nút có/ khơng
o Chọn có:
 Hiện thơng báo thành cơng
 Quay về giao diện quản lý tour.
Nhân viên quản lý tour cập nhật thông tin các dịch vụ trong tour (cập nhật
địa điểm du lịch)
o Nhân viên quản lý tour đăng nhập theo tài khoản cá nhân:
 Giao diện chính nhân viên quản lý tour, bao gồm:
• Quản lý các tour/ địa điểm du lịch
• Quản lý các hướng dẫn viên
• Quản lý lịch tour
o Chọn quản lý các tour/ địa điểm du lịch:
 Giao diện quản lý các tour/ địa điểm du lịch:
• Quản lý tour
• Quản lý địa điểm du lịch
• Nút quay lại
o Chọn quản lý địa điểm du lịch:
 Giao diện quản lý địa điểm du lịch:
• Trường tìm kiếm
• Nút tìm kiếm
• Danh sách các địa điểm du lịch:
o Mỗi dòng là một địa điểm du lịch
o Mã địa điểm, tỉnh/thành phố, huyện/quận/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh, xã/phường/thị trấn, tên địa
danh/địa điểm du lịch
• Nút quay lại/ thêm địa điểm mới.
o Chọn địa điểm cần cập nhật :
 Giao diện cập nhật địa điểm
• Các trường nhập thông tin chứa các nội dung trước:
o Tỉnh/thành phố

o
o
o
o
o
o

-


Huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Tên địa danh/địa điểm du lịch
• Nút hủy(quay lại)/ Xóa địa điểm/ Lưu.
o Nhập các thơng tin cần chỉnh sửa và nhấn lưu hoặc chọn xóa địa điểm:
 Hiện thơng báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng
o Chọn có:
 Hiện thơng báo thành cơng
 Quay về giao diện quản lý địa điểm du lịch.
Nhân viên quản lý tour tìm và cập nhật thơng tin các dịch vụ trong tour (cập
nhật địa điểm du lịch)
o Nhân viên quản lý tour đăng nhập theo tài khoản cá nhân:
 Giao diện chính nhân viên quản lý tour, bao gồm:
• Quản lý các tour/ địa điểm du lịch
• Quản lý các hướng dẫn viên
• Quản lý lịch tour
o Chọn quản lý các tour/ địa điểm du lịch:
 Giao diện quản lý các tour/ địa điểm du lịch:
• Quản lý tour
• Quản lý địa điểm du lịch

• Nút quay lại
o Chọn quản lý địa điểm du lịch:
 Giao diện quản lý địa điểm du lịch:
• Trường tìm kiếm
• Nút tìm kiếm
• Danh sách các địa điểm du lịch:
o Mỗi dòng là một địa điểm du lịch
o Mã địa điểm, tỉnh/thành phố, huyện/quận/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh, xã/phường/thị trấn, tên địa
danh/địa điểm du lịch
• Nút quay lại/ thêm địa điểm mới.
o Nhập tên địa điểm/ mã địa điểm và chọn tìm kiếm:
 Hiển thị danh sách các địa điểm tương ứng theo từ khóa tìm kiếm
o Chọn địa điểm cần cập nhật :
 Giao diện cập nhật địa điểm
• Các trường nhập thơng tin chứa các nội dung trước:
o Tỉnh/thành phố
o Huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
o Tên địa danh/địa điểm du lịch
• Nút hủy(quay lại)/ Xóa địa điểm/ Lưu.
o Nhập các thơng tin cần chỉnh sửa và nhấn lưu hoặc chọn xóa địa điểm:
 Hiện thơng báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng
o Chọn có:
o
o

-



Hiện thông báo thành công
Quay về giao diện quản lý địa điểm du lịch.
Nhân viên quản lý tour cập nhật thông tin các dịch vụ trong tour (Cập nhật
tour)
o Nhân viên quản lý tour đăng nhập theo tài khoản cá nhân:
 Giao diện chính nhân viên quản lý tour, bao gồm:
• Quản lý các tour/ địa điểm du lịch
• Quản lý các hướng dẫn viên
• Quản lý lịch tour
o Chọn quản lý các tour/ địa điểm du lịch:
 Giao diện quản lý các tour/ địa điểm du lịch:
• Quản lý tour
• Quản lý địa điểm du lịch
• Nút quay lại
o Chọn quản lý tour:
 Giao diện quản lý tour:
• Trường tìm kiếm
• Nút tìm kiếm
• Danh sách các tour:
o Mỗi dòng là một tour
o Mã tour, tên tour, chuỗi các địa điểm, thời gian ở
lại, phương tiện di chuyển, số lượng khách tối đa,
đối tác, phần trăm đối tác, hướng dẫn viên, mơ tả,
lịch trình, chi phí giá
• Nút quay lại/ thêm tour mới.
o Chọn tour cần cập nhật trong danh sách:
 Giao diện cập nhật tour
• Các trường nhập thông tin chứa các nội dung trước:
o Tên tour
o List option địa điểm du lịch, nút thêm/xóa địa điểm

du lịch
o Thời gian ở lại
o List option phương tiện di chuyệrn
o Số lượng khách tối đa
o Đối tác
o Phần trăm đối tác
o List option hướng dẫn viên, nút thêm/xóa hướng
dẫn viên
o Mơ tả.
o Lịch trình
o Chi phí
o Giá
• Nút hủy(quay lại)/ Xóa tour/ Lưu
o Nhập các thơng tin cần chỉnh sửa và nhấn lưu hoặc chọn xóa tour:



-


Hiện thơng báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng
o Chọn có:
 Hiện thơng báo thành cơng
 Quay về giao diện quản lý tour.
Nhân viên quản lý tour tìm và cập nhật thông tin các dịch vụ trong tour (Cập
nhật tour)
o Nhân viên quản lý tour đăng nhập theo tài khoản cá nhân:
 Giao diện chính nhân viên quản lý tour, bao gồm:
• Quản lý các tour/ địa điểm du lịch

• Quản lý các hướng dẫn viên
• Quản lý lịch tour
o Chọn quản lý các tour/ địa điểm du lịch:
 Giao diện quản lý các tour/ địa điểm du lịch:
• Quản lý tour
• Quản lý địa điểm du lịch
• Nút quay lại
o Chọn quản lý tour:
 Giao diện quản lý tour:
• Trường tìm kiếm
• Nút tìm kiếm
• Danh sách các tour:
o Mỗi dòng là một tour
o Mã tour, tên tour, chuỗi các địa điểm, thời gian ở
lại, phương tiện di chuyển, số lượng khách tối đa,
đối tác, phần trăm đối tác, hướng dẫn viên, mơ tả,
lịch trình, chi phí, giá
• Nút quay lại/ thêm tour mới.
o Nhập tên tour/ mã tour và chọn tìm kiếm:
 Hiển thị danh sách các tour tương ứng theo từ khóa tìm kiếm
o Chọn tour cần cập nhật trong danh sách:
 Giao diện cập nhật tour
• Các trường nhập thông tin chứa các nội dung trước:
o Tên tour
o List option địa điểm du lịch, nút thêm/xóa địa điểm
du lịch
o Thời gian ở lại
o List option phương tiện di chuyệrn
o Số lượng khách tối đa
o Đối tác

o Phần trăm đối tác
o List option hướng dẫn viên có thể đi, nút thêm/xóa
hướng dẫn viên có thể đi
o Mơ tả.


-


Lịch trình
Chi phí
Giá
• Nút hủy(quay lại)/ Xóa tour/ Lưu
o Nhập các thông tin cần chỉnh sửa và nhấn lưu hoặc chọn xóa tour:
 Hiện thơng báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng
o Chọn có:
 Hiện thơng báo thành cơng
 Quay về giao diện quản lý tour.
Nhân viên quản lý tour nhập thông tin hướng dẫn viên
o Nhân viên quản lý tour đăng nhập theo tài khoản cá nhân:
 Giao diện chính nhân viên quản lý tour, bao gồm:
• Quản lý các tour/ địa điểm du lịch
• Quản lý các hướng dẫn viên
• Quản lý lịch tour
o Chọn quản lý các hướng dẫn viên:
 Giao diện quản lý các hướng dẫn viên:
• Trường tìm kiếm, nút tìm kiếm
• Danh sách các hướng dẫn viên:
o Mỗi dòng là một hướng dẫn viên

o Mã hướng dẫn viên, họ tên, ngày sinh, sđt, CMT,
quê quán, lương, thưởng, khu vực, ngày nhận
• Nút quay lại/ thêm hướng dẫn viên
o Chọn thêm hướng dẫn viên:
 Giao diện thêm hướng dẫn viên mới
• Các trường nhập thơng tin:
o Họ tên
o Ngày sinh
o CMT
o Quê quán
o Địa chỉ
o Sdt
o Email
o Lương
o Thưởng
o Khu vực
o Ngày nhận
• Nút hủy(quay lại)/ Thêm
o Nhập các thơng tin cịn thiếu và chọn thêm:
 Hiện thơng báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng
o Chọn có:
 Hiện thơng báo thành cơng
o
o
o

-



Quay về giao diện quản lý hướng dẫn viên.
Nhân viên quản lý tour cập nhật thông tin hướng dẫn viên
o Nhân viên quản lý tour đăng nhập theo tài khoản cá nhân:
 Giao diện chính nhân viên quản lý tour, bao gồm:
• Quản lý các tour/ địa điểm du lịch
• Quản lý các hướng dẫn viên
• Quản lý lịch tour
o Chọn quản lý các hướng dẫn viên:
 Giao diện quản lý các hướng dẫn viên:
• Trường tìm kiếm, nút tìm kiếm
• Danh sách các hướng dẫn viên:
o Mỗi dịng là một hướng dẫn viên
o Mã hướng dẫn viên, họ tên, ngày sinh, sđt, CMT,
quê quán, lương, thưởng, khu vực, ngày nhận
• Nút quay lại/ thêm hướng dẫn viên.
o Chọn hướng dẫn viên cần cập nhật trong danh sách:
 Giao diện cập nhật hướng dẫn viên
• Các trường nhập thơng tin chứa các nội dung trước:
o Họ tên
o Ngày sinh
o CMT
o Quê quán
o Địa chỉ
o Sdt
o Email
o Lương
o Thưởng
o Khu vực
o Ngày nhận
• Nút hủy(quay lại)/ Xóa tour/ Lưu

o Nhập các thông tin cần chỉnh sửa và nhấn lưu hoặc chọn xóa tour:
 Hiện thơng báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng
o Chọn có:
 Hiện thơng báo thành cơng
 Quay về giao diện quản lý hướng dẫn viên.
Nhân viên quản lý tour tìm kiếm và cập nhật thơng tin hướng dẫn viên
o Nhân viên quản lý tour đăng nhập theo tài khoản cá nhân:
 Giao diện chính nhân viên quản lý tour, bao gồm:
• Quản lý các tour/ địa điểm du lịch
• Quản lý các hướng dẫn viên
• Quản lý lịch tour
o Chọn quản lý các hướng dẫn viên:
 Giao diện quản lý các hướng dẫn viên:


-

-





-

Trường tìm kiếm, nút tìm kiếm
Danh sách các hướng dẫn viên:
o Mỗi dòng là một hướng dẫn viên
o Mã hướng dẫn viên, họ tên, ngày sinh, sđt, CMT,

quê quán, lương, thưởng, khu vực, ngày nhận
• Nút quay lại/ thêm hướng dẫn viên
o Nhập tên hướng dẫn viên / mã hướng dẫn viên và chọn tìm kiếm:
 Hiển thị danh sách các hướng dẫn viên tương ứng theo từ khóa tìm
kiếm
o Chọn hướng dẫn viên cần cập nhật trong danh sách:
 Giao diện cập nhật hướng dẫn viên
• Các trường nhập thông tin chứa các nội dung trước:
o Họ tên
o Ngày sinh
o CMT
o Quê quán
o Địa chỉ
o Sdt
o Email
o Lương
o Thưởng
o Khu vực
o Ngày nhận
• Nút hủy(quay lại)/ Xóa tour/ Lưu
o Nhập các thông tin cần chỉnh sửa và nhấn lưu hoặc chọn xóa tour:
 Hiện thơng báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng
o Chọn có:
 Hiện thơng báo thành cơng
 Quay về giao diện quản lý hướng dẫn viên.
Nhân viên quản lý tour nhập lịch tour
o Nhân viên quản lý tour đăng nhập theo tài khoản cá nhân:
 Giao diện chính nhân viên quản lý tour, bao gồm:
• Quản lý các tour/ địa điểm du lịch

• Quản lý các hướng dẫn viên
• Quản lý lịch tour
o Chọn quản lý lịch tour
 Giao diện quản lý lịch tour bao gồm:
• Trường tìm kiếm và nút tìm kiếm
• Danh sách các tour đã lên lịch:
o Mỗi 1 dòng là 1 tour
o Mã lịch tour, tên tour, địa điểm du lịch, hướng dẫn
viên, ngày đi, ngày về
• Nút quay lại và thêm lịch Tour.


Chọn thêm lịch tour:
 Giao diện thêm lịch tour:
• Gồm các trường nhập thông tin
o List option Tên tour
o List option hướng dẫn viên, nút thêm/xóa hướng
dẫn viên
o Ngày đi
• Trường thơng tin tự động tính
o Ngày về
• Nút hủy(quay lại)/ thêm lịch
o Nhập các thông tin cần thiết và nhấn thêm lịch:
 Hiện thơng báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng
o Chọn có:
 Hiện thơng báo thành cơng
 Quay về giao diện quản lý lịch tour.
Nhân viên quản lý tour cập nhật lịch tour
o Nhân viên quản lý tour đăng nhập theo tài khoản cá nhân:

 Giao diện chính nhân viên quản lý tour, bao gồm:
• Quản lý các tour/ địa điểm du lịch
• Quản lý các hướng dẫn viên
• Quản lý lịch tour
o Chọn quản lý lịch tour
 Giao diện quản lý lịch tour bao gồm:
• Trường tìm kiếm và nút tìm kiếm
• Danh sách các tour đã lên lịch:
o Mỗi 1 dòng là 1 tour
o Mã lịch tour, tên tour, địa điểm du lịch, hướng dẫn
viên, ngày đi, ngày về
• Nút quay lại và thêm lịch Tour.
o Chọn lịch tour cần cập nhật trong danh sách:
 Giao diện cập nhật lịch tour:
• Gồm thơng tin tour
• Các trường nhập thông tin
o List option hướng dẫn viên, nút thêm/xóa hướng
dẫn viên
o Ngày đi
• Trường thơng tin tự động tính
o Ngày về
• Nút hủy(quay lại)/ xóa lịch tour/ lưu
o Nhập các thông tin cần cập nhật và nhấn lưu hoặc chọn xóa lịch tour:
 Hiện thơng báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng
o Chọn có:
o

-



Hiện thông báo thành công
Quay về giao diện quản lý lịch tour.
Nhân viên quản lý tour cập nhật lịch tour
o Nhân viên quản lý tour đăng nhập theo tài khoản cá nhân:
 Giao diện chính nhân viên quản lý tour, bao gồm:
• Quản lý các tour/ địa điểm du lịch
• Quản lý các hướng dẫn viên
• Quản lý lịch tour
o Chọn quản lý lịch tour
 Giao diện quản lý lịch tour bao gồm:
• Trường tìm kiếm và nút tìm kiếm
• Danh sách các tour đã lên lịch:
o Mỗi 1 dòng là 1 tour
o Mã lịch tour, tên tour, địa điểm du lịch, hướng dẫn
viên, ngày đi, ngày về
• Nút quay lại và thêm lịch Tour.
o Nhập tên tour/mã lịch tour/mã tour và chọn tìm kiếm:
 Hiển thị danh sách các lịch tour tương ứng theo từ khóa tìm kiếm
o Chọn lịch tour cần cập nhật trong danh sách:
 Giao diện cập nhật lịch tour:
• Gồm thơng tin tour
• Các trường nhập thơng tin
o List option hướng dẫn viên, nút thêm/xóa hướng
dẫn viên
o Ngày đi
• Trường thơng tin tự động tính
o Ngày về
• Nút hủy(quay lại)/ xóa lịch tour/ lưu
o Nhập các thông tin cần cập nhật và nhấn lưu hoặc chọn xóa lịch tour:

 Hiện thơng báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng
o Chọn có:
 Hiện thơng báo thành cơng
 Quay về giao diện quản lý lịch tour.
Nhân viên thu ngân thanh tốn và xuất hóa đơn cho khách hàng (thanh toán
theo khách hàng)
o Nhân viên thu ngân đăng nhập theo tk cá nhân:
 Giao diện chính của nhân viên thu ngân gồm:
• Thơng tin nhân viên
• Thanh tốn khách hàng
• Thanh tốn khách hàng theo tour
o Chọn Thanh tốn khách hàng:
 Giao diện thanh tốn khách hàng bao gồm:
• Trường tìm kiếm khách hàng và nút tìm kiếm



-

-




-

Danh sách khách hàng:
o Mỗi dòng tương ứng với một khách hàng
o Username, Tên khách hàng, ngày sinh, sđt, email

• Nút quay lại
o Chọn khách hàng tương ứng trên danh sách:
 Giao diện thông tin khách hàng và tour bao gồm:
• Thơng tin chi tiết khách hàng
• Danh sách tour:
o Mỗi dòng tương ứng với một tour mà khách đã đặt
o Tên tour, chuỗi các địa điểm, thời gian ở lại, ngày
đi, ngày về, phương tiện di chuyển,số người đi, giá,
tình trạng thanh tốn
• Nút quay lại/ thanh tốn
o Chọn một hoặc nhiều tour trong danh sách và chọn thanh tốn:
 Giao diện thanh tốn và xuất hóa đơn, bao gồm:
• Mã hóa đơn
• Mã khách hàng
• Mã tour
• Danh sách các tour đã chọn:
o Mỗi dòng tương ứng một tour
o Tên tour, chuỗi các địa điểm, thời gian ở lại, ngày
đi, ngày về, phương tiện di chuyển, số người đi, giá
• Tổng giá
• Nút hủy/ Thanh tốn( xuất hóa đơn )
o Chọn thanh tốn:
 Hiện thơng báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng
o Chọn có:
 Hiện thơng báo thành cơng
 Xuất hóa đơn
 Quay về giao diện thanh tốn khách hàng.
Nhân viên thu ngân tìm kiếm và thanh tốn, xuất hóa đơn cho khách hàng
(thanh tốn theo khách hàng)

o Nhân viên thu ngân đăng nhập theo tk cá nhân:
 Giao diện chính của nhân viên thu ngân gồm:
• Thơng tin nhân viên
• Thanh tốn khách hàng
• Thanh tốn khách hàng theo tour
o Chọn Thanh toán khách hàng:
 Giao diện thanh tốn khách hàng bao gồm:
• Trường tìm kiếm khách hàng và nút tìm kiếm
• Danh sách khách hàng:
o Mỗi dòng tương ứng với một khách hàng
o Username, Tên khách hàng, ngày sinh, sđt, email




-

Nút quay lại
o Nhập từ khóa tìm kiếm và chọn tìm kiếm:
 Hiển thị danh sách khách hàng tương ứng theo từ khóa tìm kiếm
o Chọn khách hàng tương ứng trên danh sách:
 Giao diện thông tin khách hàng và tour bao gồm:
• Thơng tin chi tiết khách hàng
• Danh sách tour:
o Mỗi dòng tương ứng với một tour mà khách đã đặt
o Tên tour, chuỗi các địa điểm, thời gian ở lại, ngày
đi, ngày về, phương tiện di chuyển,số người đi, giá,
tình trạng thanh tốn
• Nút quay lại/ thanh toán
o Chọn một hoặc nhiều tour trong danh sách:

 Giao diện thanh tốn và xuất hóa đơn, bao gồm:
• Mã hóa đơn
• Mã khách hàng
• Mã tour
• Danh sách các tour đã chọn:
o Mỗi dòng tương ứng một tour
o Tên tour, chuỗi các địa điểm, thời gian ở lại, ngày
đi, ngày về, phương tiện di chuyển, số người đi, giá
• Tổng giá
• Nút hủy/ Thanh tốn( xuất hóa đơn )
o Chọn thanh tốn:
 HIện thơng báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng
o Chọn có:
 Hiện thơng báo thành cơng
 Xuất hóa đơn
 Quay về giao diện thanh tốn khách hàng.
Nhân viên thu ngân thanh tốn và xuất hóa đơn cho khách hàng (thanh toán
theo khách hàng trong tour)
o Nhân viên thu ngân đăng nhập theo tk cá nhân:
 Giao diện chính của nhân viên thu ngân gồm:
• Thơng tin nhân viên
• Thanh tốn khách hàng
• Thanh tốn khách hàng theo tour
o Chọn thanh toán khách hàng theo tour:
 Giao diện thanh tốn khách hàng theo tour bao gồm
• Trường tìm kiếm
• Nút tìm kiếm
• Danh sách tour chưa thanh tốn đủ:



Tên tour, chuỗi các địa điểm, thời gian ở lại, ngày
đi, ngày về , phương tiện di chuyển, số lượng khách
đã thanh tốn và số lượng khách đi
• Nút quay lại
o Chọn tour tương ứng trong danh sách:
 Giao diện khách hàng theo tour chi tiết, bao gồm:
• Thơng tin tour chi tiết
• Danh sách khách hàng:
o Mỗi dịng tương ứng với một khách hàng
o Username, Tên khách hàng, ngày sinh, sđt, email,
trạng thái thanh tốn
• Nút quay lại
o Chọn khách hàng tương ứng trên danh sách:
 Giao diện thông tin khách hàng và tour bao gồm:
• Thơng tin chi tiết khách hàng
• Danh sách tour:
o Mỗi dịng tương ứng với một tour mà khách đã đặt
o Tên tour, chuỗi các địa điểm, thời gian ở lại, ngày
đi, ngày về, phương tiện di chuyển,số người đi, giá,
tình trạng thanh tốn
• Nút quay lại/ thanh toán
o Chọn một hoặc nhiều tour trong danh sách:
 Giao diện thanh tốn và xuất hóa đơn, bao gồm:
• Mã hóa đơn
• Mã khách hàng
• Mã tour
• Danh sách các tour đã chọn:
o Mỗi dịng tương ứng một tour
o Tên tour, chuỗi các địa điểm, thời gian ở lại, ngày

đi, ngày về, phương tiện di chuyển, số người đi, giá
• Tổng giá
• Nút hủy/ Thanh tốn( xuất hóa đơn )
o Chọn thanh tốn:
 HIện thơng báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng
o Chọn có:
 Hiện thơng báo thành cơng
 Xuất hóa đơn
 Quay về giao diện thanh tốn khách hàng.
Nhân viên thu ngân tìm và thanh tốn, xuất hóa đơn cho khách hàng (thanh
tốn theo khách hàng trong tour)
o Nhân viên thu ngân đăng nhập theo tk cá nhân:
 Giao diện chính của nhân viên thu ngân gồm:
• Thơng tin nhân viên
o

-





o

o

o

o


o

o

Thanh toán khách hàng
Thanh toán khách hàng theo tour
Chọn thanh toán khách hàng theo tour:
 Giao diện thanh toán khách hàng theo tour bao gồm
• Trường tìm kiếm
• Nút tìm kiếm
• Danh sách tour chưa thanh tốn đủ:
o Tên tour, chuỗi các địa điểm, thời gian ở lại, ngày
đi, ngày về , phương tiện di chuyển, số lượng khách
đã thanh tốn và số lượng khách đi
• Nút quay lại
Nhập tên tour/ mã tour và chọn tìm kiếm:
 Hiển thị danh sách tour chưa thanh toán đủ tương ứng theo từ khóa
tìm kiếm
Chọn tour tương ứng trong danh sách:
 Giao diện khách hàng theo tour chi tiết, bao gồm:
• Thơng tin tour chi tiết
• Danh sách khách hàng:
o Mỗi dịng tương ứng với một khách hàng
o Username, Tên khách hàng, ngày sinh, sđt, email,
trạng thái thanh tốn
• Nút quay lại
Chọn khách hàng tương ứng trên danh sách:
 Giao diện thông tin khách hàng và tour bao gồm:
• Thơng tin chi tiết khách hàng

• Danh sách tour:
o Mỗi dịng tương ứng với một tour mà khách đã đặt
o Tên tour, chuỗi các địa điểm, thời gian ở lại, ngày
đi, ngày về, phương tiện di chuyển,số người đi, giá,
tình trạng thanh tốn
• Nút quay lại/ thanh toán
Chọn một hoặc nhiều tour trong danh sách và nhấn thanh toán:
 Giao diện thanh toán và xuất hóa đơn, bao gồm:
• Mã hóa đơn
• Mã khách hàng
• Mã tour
• Danh sách các tour đã chọn:
o Mỗi dòng tương ứng một tour
o Tên tour, chuỗi các địa điểm, thời gian ở lại, ngày
đi, ngày về, phương tiện di chuyển, số người đi, giá
• Tổng giá
• Nút hủy/ Thanh tốn( xuất hóa đơn )
Chọn thanh tốn:
 HIện thơng báo confirm action gồm:




Chọn có:
 Hiện thơng báo thành cơng
 Xuất hóa đơn
 Quay về giao diện thanh toán khách hàng.
Kế toán thanh tốn và xuất hóa đơn dịch vụ hàng tháng cho đối tác
o Nhân viên kế toán đăng nhập theo tk cá nhân:
 Giao diện chính của nhân viên kế tốn gồm:

• Thanh tốn và xuất hóa đơn hàng tháng cho đối tác
• Trả lương và xuất hóa đơn lương hàng tháng cho hướng
dẫn viên
• Thống kê theo tháng
o Chọn thanh tốn và xuất hóa đơn hàng tháng cho đối tác
 Giao diện bao gồm:
• Trường tìm kiếm và nút tìm kiếm
• Danh sách đối tác chưa thanh tốn:
o 1 dịng tương ứng với 1 đối tác
o Mã đối tác, tên đối tác, chia phần trăm, tổng số tour
với đối tác trong tháng, tổng số tiền phải thanh toán,
trạng thái thanh tốn.
• Nút quay lại
o Chọn đối tác cần thanh tốn trong danh sách:
 Giao diện thanh toán đối tác chi tiết gồm:
• Thơng tin đối tác
• Danh sách tour chi tiết:
o 1 dòng tương ứng với 1 tour
o Mã lịch tour, tên tour, số ngày ở lại, ngày đi, số tiền
phải trả cho đối tác
• Tổng tiền
• Nút hủy(quay lại)/ thanh tốn(xuất hóa đơn)
o Chọn thanh tốn(xuất hóa đơn)
 Hiện thơng báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng
o Chọn có:
 Hiện thơng báo thành cơng
 Xuất hóa đơn
 Quay về giao diện thanh tốn và xuất hóa đơn hàng tháng đối tác.
Kế tốn thanh tốn và xuất hóa đơn dịch vụ hàng tháng cho đối tác

o Nhân viên kế toán đăng nhập theo tk cá nhân:
 Giao diện chính của nhân viên kế tốn gồm:
• Thanh tốn và xuất hóa đơn hàng tháng cho đối tác
• Trả lương và xuất hóa đơn lương hàng tháng cho hướng
dẫn viên
• Thống kê theo tháng
o

-

-

Nút có/ khơng


Chọn thanh tốn và xuất hóa đơn hàng tháng cho đối tác
 Giao diện bao gồm:
• Trường tìm kiếm và nút tìm kiếm
• Danh sách đối tác chưa thanh tốn:
o 1 dòng tương ứng với 1 đối tác
o Mã đối tác, tên đối tác, chia phần trăm, tổng số tour
với đối tác trong tháng, tổng số tiền phải thanh toán,
trạng thái thanh tốn.
• Nút quay lại
o Nhập mã đối tác/tên đối tác và nhấn tìm kiếm:
 Hiển thị danh sách đối tác tương ứng với từ khóa tìm kiếm.
o Chọn đối tác cần thanh toán trong danh sách:
 Giao diện thanh tốn đối tác chi tiết gồm:
• Thơng tin đối tác
• Danh sách tour chi tiết:

o 1 dịng tương ứng với 1 tour
o Mã lịch tour, tên tour, số ngày ở lại, ngày đi, số tiền
phải trả cho đối tác
• Tổng tiền
• Nút hủy(quay lại)/ thanh tốn(xuất hóa đơn)
o Chọn thanh tốn(xuất hóa đơn)
 Hiện thơng báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng
o Chọn có:
 Hiện thơng báo thành cơng
 Xuất hóa đơn
 Quay về giao diện thanh tốn và xuất hóa đơn hàng tháng đối tác.
Kế tốn thanh tốn lương tháng cho hướng dẫn viên
o Nhân viên kế toán đăng nhập theo tk cá nhân:
 Giao diện chính của nhân viên kế tốn gồm:
• Thanh tốn và xuất hóa đơn hàng tháng cho đối tác
• Trả lương và xuất hóa đơn lương hàng tháng cho hướng
dẫn viên
• Thống kê theo tháng
o Chọn trả lương và xuất hóa đơn lương hàng tháng cho hướng dẫn viên
 Giao diện bao gồm:
• Trường tìm kiếm và nút tìm kiếm
• Danh sách hướng dẫn viên chưa thanh tốn:
o 1 dịng tương ứng với 1 hướng dẫn viên
o Mã hướng dẫn viên, tên tên hướng dẫn viên, lương,
thưởng, tổng số tour có mặt và tổng số tour được
phân công, tổng số tiền phải trả, trạng thái thanh
tốn.
• Nút quay lại
o


-


Chọn hướng dẫn viên cần thanh toán trong danh sách:
 Giao diện thanh tốn hướng dẫn viên chi tiết gồm:
• Thơng tin hướng dẫn viên
• Danh sách tour chi tiết:
o 1 dòng tương ứng với 1 tour
o Mã lịch tour, tên tour, số ngày ở lại, ngày đi, trạng
thái tham gia
• Thưởng.
• Tổng tiền
• Nút hủy(quay lại)/ thanh tốn(xuất hóa đơn)
o Chọn thanh tốn(xuất hóa đơn)
 Hiện thơng báo confirm action gồm:
• Nút có/ khơng
o Chọn có:
 Hiện thơng báo thành cơng
 Xuất hóa đơn
 Quay về giao diện thanh tốn và xuất hóa đơn hàng tháng hướng
dẫn viên.
Các đối tượng, thông tin cần quản lý:
- Người:
o Thành viên:
 Username
 Password
 Tên
 Ngày sinh
 Quê quán

 Địa chỉ
 Email
 Sdt
 Vai trò
 Ghi chú
o Nhân viên : thành viên + chức vụ, đơn vị/ phòng ban, lương, thưởng
o Khách hàng: thành viên + mã kh
o Nhân viên quản lý tour: nhân viên
o Nhân viên kế toán: nhân viên
o Nhân viên thu ngân: nhân viên
o Hướng dẫn viên: nhân viên + khu vực
- Vật:
o Công ty: tên, địa chỉ, mô tả
o Khu vực: tên, địa điểm, mô tả
- Thông tin:
o Địa điểm du lịch: Tỉnh/thành phố, Huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc
tỉnh, Tên địa danh/địa điểm du lịch
o Đối tác: tên, địa chỉ, thời gian hợp tác, mô tả
o

4.


Chi phí: tour, đối tác, tiền trả
Lịch trình: thời gian, địa điểm, mô tả
Tour: tên tour, chuỗi các địa điểm, thời gian ở lại, phương tiện di chuyển,
số lượng khách tối đa, đối tác, hướng dẫn viên, mô tả, lịch trình, chi phí,
giá
o Lịch tour: Tour, hướng dẫn viên, ngày đi, ngày về
o Hóa đơn khách hàng: Khách hàng, lịch tour, tổng tiền

o Hóa đơn đối tác: đối tác, lịch tour
Quan hệ số lượng các đối tượng:
- 1 công ty du lịch có nhiều tour
- 1 tour du lịch có thể có nhiều địa điểm du lịch
- 1 tour du lịch có thể có nhiều phương tiện di chuyển
- 1 tour du lịch có thể có nhiều thời gian ở lại khác nhau
- 1 tour du lịch có thể có nhiều lịch trình
- 1 tour du lịch có thể có nhiều đối tác
- 1 đối tác có thể có nhiều tour du lịch
- 1 tour du lịch có nhiều lịch tour
- 1 cơng ty du lịch có nhiều hướng dẫn viên
- 1 hướng dẫn viên có nhiều lịch tour
- 1 hướng dẫn viên, 1 thời gian có 1 lịch tour
- 1 lịch tour có nhiều hướng dẫn viên
- 1 lịch tour có nhiều khách hàng
- 1 khách hàng, 1 lịch tour có 1 hóa đơn
- 1 đối tác, 1 tháng có 1 hóa đơn
o
o
o

5.

B. Mơ tả hệ thống bằng UML

Biểu đồ UC toàn hệ thống


Module cá nhân:
-


Khách hàng quản lý thông tin cá nhân:
o

Khách hàng đăng ký và hồn thành nhập thơng tin cá nhân:


Giao diện KH đăng ký – UC KH đăng ký
Giao diện chính KH – UC xem giao diện khách hàng
Giao diện thông tin tài khoản – UC xem giao diện thông tin tài
khoản
 Giao diện thông tin cá nhân – UC xem giao diện thông tin cá nhân
o Khách hàng đăng nhập và cập nhật thông tin cá nhân:









-

Giao diện KH đăng nhập – UC KH đăng nhập
Giao diện chính KH – UC xem giao diện khách hàng
Giao diện thông tin tài khoản – UC xem giao diện thông tin tài
khoản
Giao diện thông tin cá nhân – UC xem giao diện thơng tin cá nhân


Khách hàng tìm và đặt tour trực tuyến:


×