Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

ĐỒ ÁN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 90 trang )

1
Mainframe
Laptop
Workstations
Servers
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA TOÁN –TIN H
ỌC
ĐỒ ÁN MÔN
PHÂN TÍCH VÀ THI
ẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN



GVHD: Th.S Nguyễn Gia Tuấn Anh
Nhóm Thực Hiện:
Nguyễn Đăng Tư: 0511273
Lê Phúc Thọ : 0511324
TP.HCM 4/2008
2
LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời đại ngày nay việc ứng dụng tin học vào cuộc sống đã trở thành nhu
cầu cần thiết của mỗi người.Với sự phát triển mạnh mẽ của công nghê thông tin làm cho
tin học không còn xa lạ đối với mỗi chúng ta.Máy tính cùng với các công nghệ khác đã
giúp con người xử lý công việc nhanh chóng và hiệu quả ,do đó nhiều cửa hàng và siêu
thị kinh doanh máy tính ra đời.
Từ thực tế ,một siêu thị máy tính muốn kinh doanh hiệu quả và mở rộng sản xuất thì
vấn đề quản lý mua bán trở nên cấp thiết,xuất phát từ nhu cầu đó việc xây dựng software
để quản lý việc mua bán để thuận tiện cho việc quản lý và kinh doanh là rất cần thiết đối
với mỗi siêu thị máy tính.Để làm một software công việc đầu tiên là phân tích và thiết kế


hệ thống.Do vậy nhóm em xin trình bày đồ án ”phân tích và thiết kế hệ thống quản lý
mua bán của một siêu thị máy tính”
Trong khuôn khổ của đồ án môn học và thời gian cho phép,đồ án sẽ có những điểm
chưa hoàn thiện.Sau này nếu có điều kiện và thời gian cho phép đồ án sẽ được mở rộng
và phát triển hoàn thiện hơn để có thể ứng dụng hiệu quả cho việc quản lý hệ thống các
siêu thị mua bán máy tính.
Đồ án gồm hai phần chính:
Phần một: Thu thập thông tin,khảo sát thực tê,Mô tả đồ án
Phần hai: Triển khai xây dựng đồ án
♦ Phân tích yêu cầu
♦ Phân tích hệ thống.
♦ Thiết kế giao diện và form xử lý
Chúng em xin cám ơn Th.S Nguyễn Gia Tuấn Anh đã tận tình truyền đạt cho em
những kiến thức quý báu và giúp đỡ chúng em hoàn thành đồ án này.
Nhóm thực hiện:
Nguyễn Đăng Tư 0511273
Lê Phúc Thọ 0511324
3
PHẦN MỘT
THU THẬP THÔNG TIN,KHẢO SÁT THỰC TẾ,MÔ TẢ ĐỒ ÁN
I
♦ THU THẬP THÔNG TIN:
Từ ý tưởng phân tích và thiết kế hệ thống quản lý mua bán của một siêu thị
máy tính nhóm chúng em đã lên mạng tìm hiểu về cách mua bán của các siêu thị
máy tính.Cùng với việc nhiều lần đi mua các thiết bi máy tính,thông qua bạn bè
và sách vở chúng em đã thu thập được những thông tin hữu ich:
● Hệ thống quản lý mua bán của một siêu thị máy tính linh hoạt và chặt chẻ
● Hê thống quản lý mua bán là một hệ thống động
● Hệ thống gồm nhiều nhân viên và các phòng khác nhau
● Mổi nhân viên đều có chức nãng riêng

● Gôm nhiều yếu tố hợp thành:kho hàng,gian hàng,khách hàng …
II ♦ KHẢO SÁT THỰC TẾ VÀ MÔ TẢ ĐỒ ÁN
Siêu thị máy tính Phong Vũ là một siêu thị máy tính lớn,kinh doanh các
sản phẩm máy tính ở TP.HCM.Siêu thị chuyên kinh doanh các linh kiện
máy tính,máy nguyên bộ và các sản phẩm văn phòng như:các loại máy
in,mực in,giấy,…
Siêu thị không có chi nhánh,Quy trình nghiệp vụ tại siêu thị được mô tả như sau:
a/Nhập hàng
Hàng nhận từ nhà cung cấp được cất dữ vào các kho,nhân viên ở bộ
phận quản lý kho sẻ kiểm tra và ghi nhận lại tên sản phẩm ra phiếu
nhập.Giữa các Nhà Cung Cấp và siêu thị có thể có hoặc không các bản hợp
đồng
b/Bán hàng
Khách hàng sau khi vào cửa hàng xem bảng báo giá và lựa chọn được
hàng mình cần mua,nhân viên bán hàng ghi lại tên hàng,số lượng,đơn giá
từng mặt hàng rồi chuyển cho nhân viên thu ngân lập hoá đơn bán hàng và
thu tiền.Đối với từng loại khách hàng thì siêu thi có những chính sách
riêng.Trong hoá đơn bán hàng có các thông tin sau:Mã hoá đơn,tên người
mua,ngày bán,mặt hàng,số lượng,đơn giá,thành tiền.Đối với khách có chính
sách ưu đải.Hoá đơn ghi thêm số lần mua,lượng tiền mua ,và cập nhật
level.Sau đó đưa cho khách qua bộ phận kho để nhận hàng.
c/Đổi hàng hoặc trả hàng:
Khi khách đến đổi hàng hoặc trả hàng,thi hàng được đem qua phòng bảo
hành& kỹ thuật để test hàng.
_ theo quy định của siêu thị,khách hàng có thể được phép đổi hoặc trả hàng
theo các quy định sau:
+ Tuỳ vào mặt hàng có được đổi hay trả không
4
+ Khi đổi hoặc trả hàng khách hàng phải chịu lệ phí chuyển đổi tương
ứng

(từ 0%-10% tuỳ theo khách hàng đã mua),cộng với khoản chênh lệch
giữa mặt hàng cũ và mặt hàng mới.(nếu đổi hàng).Nếu số tiền thấp hơn
tiền đã mua món hàng cũ thì khách hàng được trả lại tiền.
+ Số tiền khách hàng phải trả= Lệ phí chuyễn đổi+Số tiền chênh lệch phải
bù thêm vào mặt hàng.
d/Bảo hành và Test Hàng
- Hàng trước khi khách hàng mua khách hàng có thể test hoặc không tại phòng
bảo hành và test hàng.
- Trong quá trính sử dụng sản phẩm của siêu thị nếu có vấn đề trục trặc về kỹ
thuật được ghi rỏ trong quy định về bảo hành thì siêu thị sẻ bảo hành nếu sản
phẩm còn thời gian bảo hành.Khi siêu thị nhận hàng bảo hành sẻ cung cấp
phiếu bảo hành cho khách hàng
- Nếu sản phẩm không phải của siêu thị mà khách hàng đem tới bảo hành,hoặc
hàng đã hết hạn bảo hành thì siêu thị sẻ bảo hành và tính theo giá thị trường
e/Nhập lại hàng bảo hành
Nếu hàng không sữa được thì siêu thị sẻ đổi món hàng mới cho khách hàng
Trong trường hợp này nhân viên bảo hành phải lập phiếu nhập hàng trong đó
có ghi rỏ họ tên rỏ ràng,giá tiền và lý do nhập hàng rồi chuyển qua bộ phận bán
hàng để lập hoá đơn mới(nếu khách hàng đổi sang mặt hàng mới).Khách hàng
phải bù thêm tiền hay nhận lại tiền chênh lệch(nếu có).
f/Đơn vị tiền tê:
Đa số các loại hàng nhập từ nước ngoài nên đơn vị tiền tệ chuẩn được
giao dịch ở đây là USD(sau khi lập phiếu bàn hàng thì quy ra tiền VNĐ
theo tỉ giá hiện hành)
g/Kiểm tra tồn kho:
Cuối mổi ngày nhân viên quản lý kho hàng xem xét tồn kho.Nếu
lượng tồn kho nhỏ hơn lượng tồn kho tối thiểu thì xin lập phiếu xin nhập
hàng.Lưu ý: phiếu xin nhập hàng và phiếu nhập hàng nhất thiết không
giống nhau(số lượng và mặt hàng được nhập không chắc giống đề nghị).
PHẦN HAI

PHÂN TÍCH YÊU CẦU ,PHÂN TÍCH HỆ THỐNG,THIẾT KẾ GIAO
DI
ỆN VÀ FORM XỬ LÝ
I. PHÂN TÍCH YÊU C
ẦU
Qua khảo sát thực tế hệ thống được xây dựng dựa trên 4 chức năng chính :
Lưu trữ : Thông tin mặt hàng,thông tin khách hàng,phiếu nhập/xuất
hàng,hoá đơn,phiếu bảo hành.
5
Tra cứu : Thông tin mặt hàng,khách hàng,phiếu nhập/xuất hàng,hoá
đơn,phiếu bảo hành.
Tính toán : Công nợ khách hàng,hàng tồn kho,doanh thu bán hàng.
Kết xuất : Báo cáo doanh thu bán hàng,báo cáo tồn kho,báo cáo phiéu
nhập/xuất hàng,hoá đơn ,phiếu bảo hành.
Do đó hệ thống quản lý mua bán siêu thị máy tính phải đảm bảo được các yêu cầu
1. Yêu cầu chức năng
a.Quản lý danh mục
. Cập nhật danh mục nhà cung cấp
. Cập nhật danh mục khách hàng
. Cập nhật danh mục mặt hàng
. Xem danh sách các danh mục
b. Quản lý kho
.-- Quản lý hàng nhập :
. Hàng nhập theo đúng danh mục phiếu nhập hàng và hợp
đồng của siêu thị.
. Hàng nhập được quản lý bởi mã mặt hàng,tên mặt
hàng,loại mặt hàng,số lượng,đơn giá,thời gian nhập…Số
hàng nhận này có sự xác nhận của nhân viên kho
hàng(thủ kho,kê toán) khi kiểm tra hàng thực cho nhập
kho

. In báo cáo nhập hàng trong kỳ.
-- Quản lý hàng xuất :
. Hàng được xuất ra phòng bán hàng được quản lý thông
qua phiếu xuất hàng,mã hàng,loại hàng ,số lượng…
. In báo cáo hàng xuất trong kỳ.
-- Quản lý hàng tồn kho
. Tổng hợp những phát sinh xuất nhập tồn trong kỳ.
. In báo cáo hàng tồn và giá trị tồn kho trong kỳ.
. In báo cáo thẻ kho trong từng mặt hàng.
c. Quản lý nhân viên
. Mỗi nhân viên được quản lý thông qua mã số,tên….
. Cho biết chức vụ,kinh nghiệm của từng nhân viên
d. Quản lý bán hàng
. Lập hoá đơn bán hàng
. Phiếu bảo hành.
. Báo cáo doanh thu.
. Cập nhật giá.
e. Tìm kiếm :
. thông tin mặt hàng,khách hàng,phiếu nhập/xuất hàng,hoá
đơn,phiếu bảo hành.
.
f. Quản trị hệ thống cơ sở đữ liệu
. Lưư trữ và phục hồi dữ liệu
. Kết thúc chương trình.
6
2. Yêu cầu phi chức năng
Hệ thống cần có người quản trị.
. Người quản trị sử dụng chương trình.phân quyền cho người sữ
dụng chương trình,quản trị hệ thống và xữ lý sự cố.
. Người quản trị có thể đổi password để vào chương trình sử dụng

hệ thống dữ liệu
.Người quản trị có nhiệm vụ bảo mật cho hệ thống.
II PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1.Mô hình thực thể ERD:
a.Xác định các thực thể:
1)Thực thể 1: Mặt hàng(MATHANG)
Các thuộc tính:
- Mã số mặt hàng(MSMH): Đây là thuộc tính khóa,nhờ
thuộc tính này mà ta phân biệt mặt hàng này với mặt hàng
khác.
- Tên mặt hàng(TenMH): Mô tả tên mặt hàng tương ứng
với mã mặt hàng.
- Loại mặt hàng(LoaiMH)
- Mã nhà sản xuất(MaNSX): cho biết nhà sản xuất nào sản
xuất ra mặt hàng đó.
- Nước sản xuất(NuocSX): cho biết nước sản xuất nào sản
xuất ra mặt hàng đó.
2)Thực thể 2: Nhà cung cấp(NHACC)
Nhà cung cấp là các công ty,nhà sản xuất trong và ngoài nước
có quan hệ trao đổi buôn bán với siêu thị.
Các thuộc tính:
- Mã số nhà cung cấp(MSNCC): Thuộc tính khóa để phân
biệt nhà cung cấp này với nhà cung cấp khác.
- Tên nhà cung cấp(TenNCC)
- Địa chỉ nhà cung cấp(DCNCC)
- Số điện thoại nhà cung cấp(SDTNCC)
- Email nhà cung cấp(EmailNCC)
3)Thực thể 3: Hợp đồng(HOPDONG)
Để mô tả hợp đồng giữa nhà cung cấp và nhân viên hợp đồng.
Các thuộc tính:

- Mã số hợp đồng(MSHD): thuộc tính khóa để phân biệt
hợp đồng này với các hợp đồng khác
- Tên hợp đồng(TenHD)
- Ngày hợp đồng(NgayHD)
- Giờ hợp đồng(GioHD)
4)Thực thể 4: Kho hàng(KHOHANG)
Các thuộc tính:
- Mã số kho(MSK): thuộc tính khóa để phân biệt kho này
với kho khác.
7
- Tên kho(TenK)
5)Thực thể 5: Phiếu xuất nhập hàng(PHIEUXNH)
Các thuộc tính:
- Mã số phiếu xuất nhập hàng(MSPXNH): thuộc tính khóa
để phân biệt phiếu này với phiếu khác.
- Tên phiếu xuất nhập hàng(TenPXNH)
- Loại phiếu xuất nhập hàng(LoaiPXNH)
- Tổng tiền(TongTien)
6)Thực thể 6: Phiếu bảo hành(PHIEUBH)
Dùng để bảo hành các mặt hàng bán ra.
Các thuộc tính:
- Mã số phiếu bảo hành(MSPBH): thuộc tính khóa để phân
biệt phiếu bảo hành này với phiếu bảo hành khác.
- Tên phiếu bảo hành(TenPBH)
7)Thực thể 7: Hóa đơn(HOADON)
Các thuộc tính:
- Mã số hóa đơn(MSHoaDon): thuộc tính khóa để phân biệt
hóa đơn này với hóa đơn khác.
- Tên hóa đơn(TenHoaDon)
- Ngày(Ngay)

- Giờ(Gio)
- Thành tiền(ThanhTien)
8)Thực thể 8: Khách hàng(KHACHHANG)
Các thuộc tính:
- Mã số khách hàng(MSKH): thuộc tính khóa để phân biệt
khách hàng này với khách hàng khác.
- Tên khách hàng(TenKH)
- Mức ưu tiên(MucUT): để phân biệt khách hàng nhằm
mục đích khuyến mãi.
- Email khách hàng(EmailKH)
- Địa chỉ khách hàng(DiaChiKH)
- Số điện thoại khách hàng(SDTKH)
9)Thực thể 9: Phòng ban(PHONGBAN)
Các thuộc tính:
- Mã số phòng ban(MSPB): thuộc tính khóa để phân biệt
phòng ban này với phòng ban khác.
- Tên phòng ban(TenPB)
10)Thực thể 10: Chức vụ(CHUCVU)
Các thuộc tính:
- Mã số chức vụ(MSCV): thuộc tính khóa để phân biệt
chức vụ nhân viên này với chức vụ nhân viên khác.
- Tên chức vụ(TenCV)
11)Thực thể 11: Nhân viên chăm sóc khách hàng(NVCSKH)
Các thuộc tính:
- Mã số nhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân biệt
nhân viên này với nhân viên khác.
8
- Tên nhân viên(TenNV)
- Địa chỉ nhân viên(DCNV)
- Số điện thoại nhân viên(SDTNV)

- Giới tính(GioiTinh)
- Ngày sinh(NgaySinh)
- Email nhân viên(EmailNV)
- Kinh nghiệm tư vấn(KNTV)
- Khả năng tiếp thị(KhaNangTT)
12)Thực thể 12: Nhân viên thu ngân(NVTN)
Các thuộc tính:
- Mã số nhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân biệt
nhân viên này với nhân viên khác.
- Tên nhân viên(TenNV)
- Địa chỉ nhân viên(DCNV)
- Số điện thoại nhân viên(SDTNV)
- Giới tính(GioiTinh)
- Ngày sinh(NgaySinh)
- Email nhân viên(EmailNV)
- Kinh nghiệm thu ngân(KNTN)
13)Thực thể 13: Nhân viên kỹ thuật(NVKT)
Các thuộc tính:
- Mã số nhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân biệt
nhân viên này với nhân viên khác.
- Tên nhân viên(TenNV)
- Địa chỉ nhân viên(DCNV)
- Số điện thoại nhân viên(SDTNV)
- Giới tính(GioiTinh)
- Ngày sinh(NgaySinh)
- Email nhân viên(EmailNV)
- Kỹ thuật chuyên môn(KTCM)
14)Thực thể 14: Nhân viên bán hàng(NVBH)
Các thuộc tính:
- Mã số nhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân biệt

nhân viên này với nhân viên khác.
- Tên nhân viên(TenNV)
- Địa chỉ nhân viên(DCNV)
- Số điện thoại nhân viên(SDTNV)
- Giới tính(GioiTinh)
- Ngày sinh(NgaySinh)
- Email nhân viên(EmailNV)
- Kinh nghiệm bán hàng(KNBH)
15)Thực thể 15: Nhân viên hợp đồng(NVHD)
Các thuộc tính:
- Mã số nhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân biệt
nhân viên này với nhân viên khác.
- Tên nhân viên(TenNV)
9
- Địa chỉ nhân viên(DCNV)
- Số điện thoại nhân viên(SDTNV)
- Giới tính(GioiTinh)
- Ngày sinh(NgaySinh)
- Email nhân viên(EmailNV)
- Bằng cấp chuyên môn(BCCM)
- Trình độ ngoại ngữ(TDNN)
- Khả năng giao tiếp(KhaNangGT)
16)Thực thể 16: Nhân viên kho hàng(NVKH)
Các thuộc tính:
- Mã số nhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân biệt
nhân viên này với nhân viên khác.
- Tên nhân viên(TenNV)
- Địa chỉ nhân viên(DCNV)
- Số điện thoại nhân viên(SDTNV)
- Giới tính(GioiTinh)

- Ngày sinh(NgaySinh)
- Email nhân viên(EmailNV)
- Kinh nghiệm quản lý(KNQL)
17)Thực thể 17: Nhân viên xuất nhập hàng(NVXNH)
Các thuộc tính:
- Mã số nhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân biệt
nhân viên này với nhân viên khác.
- Tên nhân viên(TenNV)
- Địa chỉ nhân viên(DCNV)
- Số điện thoại nhân viên(SDTNV)
- Giới tính(GioiTinh)
- Ngày sinh(NgaySinh)
- Email nhân viên(EmailNV)
- Trình độ ngoại ngữ(TDNN)
- Kinh nghiệm xuất nhập hàng(KNXNH)
b.Mô hình ERD:
10
MATHANG
MSMH
TenMH
LoaiMH
MaNSX
NuocSX
PHIEUBH
MSPBH
TenPBH
KHACHHANG
MSKH
TenKH
MucUT

EmailKH
DiaChiKH
SDTKH
PHIEUXNH
MSPXNH
TenPXNH
LoaiPXNH
TongTien
KHOHANG
MSK
TenK
HOPDONG
MSHD
TenHD
NgayHD
GioHD
PHONGBAN
MSPB
TenPB
HOADON
MSHoaDon
TenHoaDon
Ngay
Gio
ThanhTien
NVXNH
TDNN
KNXNH
NVKH
KNQL

NVHD
BCCM
TDNN
KhaNangGT
NVBH
KNBH
NVKT
KTCM
NVTN
KNTN
NVCSKH
KNTV
KhaNangTT
NHANVIEN
MSNV
TenNV
DCNV
SDTNV
GioiTinh
NgaySinh
EmailNV
NHACC
MSNCC
TenNCC
DCNCC
SDTNCC
EmailNCC
(1,n)
(1,1)
(0,n)

(1,1)

(1,n)
(1,n)
TG
SL
DG

(0,n)
(1,n)
thuộc
(0,n)
(1,1)

SL
DG
(0,n)
(1,n)
Bảo
hành
(1,1)
(0,n)
TGBH
thuộc
SL
DG
TongTien
(1,n)
(1,1)
nhập

SL
DG
(1,1)
(1,n)
thuộc
thuộc
(1,n)
(1,n)

SL
DG
(1,1)
(1,n)
thuộc
(1,n)
(1,1)
thuộc
(1,1)
(1,n)

CHUCVU
MSCV
TenCV

(1,n)
(1,1)
2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ:
MATHANG(MSMH,TenMH,LoaiMH,MaNSX,NuocSX)
NHACC(MSNCC,TenNCC,DCNCC,SDTNCC,EmailNCC)
HOPDONG(MSHD,TenHD,NgayHD,GioHD,SL,DG,MSNVHD,

MSNCC)
NHACC-HOPDONG(MSNCC,MSHD,SL,DG)
HOPDONG-MATHANG(MSHD,MSMH)
KHOHANG(MSK,TenK,MSNVKH)
PHIEUXNH(MSPXNH,TenPXNH,LoaiPXNH,TongTien,SL,DG,
MSNVXNH,MSNCC)
MATHANG-PHIEUXNH(MSMH,MSPXNH,TG)
PHIEUBH(MSPBH,TenPBH,TGBH,MSPB,MSMH)
HOADON(MSHoaDon,TenHoaDon,Ngay,Gio,ThanhTien,SL,DG,
TongTien,MSNVTN,MSKH)
11

HOADON-MATHANG(MSHoaDon,MSMH,SL,DG)
KHACHHANG(MSKH,TenKH,MucUT,EmailKH,DiaChiKH,SDTKH)
PHONGBAN(MSPB,TenPB)
CHUCVU(MSCV,TenCV)
NVCSKH(MSNVCSKH,TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,KNTV,KhaNangTT,MSPB,MSCV)
NVTN(MSNVTN, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,KNTN,MSPB,MSCV)
NVKT(MSNVKT, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,KTCM,MSPB,MSCV)
NVBH(MSNVBH, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,KNBH,MSPB,MSCV)
NVHD(MSNVHD, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,BCCM,TDNN,KhaNangGT,MSPB,MSCV)
NVKH(MSNVKH, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,KNQL,MSPB,MSCV)
NVKH-KHOHANG(MSK,MSNVKH)
NVXNH(MSNVXNH, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,

EmailNV,TDNN,KNXNH,MSPB,MSCV)
3.Mô tà chi tiết cho các quan hệ:
3.1-Quan hệ Mặt Hàng:
MATHANG(MSMH,TenMH,LoaiMH,MaNSX,NuocSX)
Tên quan hệ: MATHANG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSMH Mã Số Mặt Hàng C 10 B PK
2 TenMH Tên Mặt Hàng C 30 B
3 LoaiMH Loại Mặt Hàng C 20 B
4 MaNSX Mã Nhà Sản Xuất C 10 B
5 NuocSX Nước Sản Xuất S 20 B
Tổng Số: 90
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 5000×90 = 450KB
Kích thước tối đa: 10000×90 = 900KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSMH: cố định,không phải mã unicode
TenMH: không cố định,mã unicode
LoạiMH: không cố định,mã unicode
MaNSX: cố định,không phải mã unicode
NuocSX: không cố định,mã unicode
12
3.2-Quan hệ Nhà Cung Cấp:
NHACC(MSNCC,TenNCC,DCNCC,SDTNCC,EmailNCC)
Tên quan hệ: NHACC
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSNCC Mã Số Nhà Cung Cấp C 10 B PK
2 TenNCC Tên Nhà Cung Cấp C 30 B

3 DCNCC Địa Chỉ Nhà Cung Cấp C 30 B
4 SDTNCC Số Điện Thoại Nhà
Cung Cấp
C 10 K
5 EmailNCC Email Nhà Cung Cấp C 20 K
Tổng Số: 100
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×100 = 100KB
Kích thước tối đa: 2000×100 = 200KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSNCC: cố định,không unicode
TenNCC: không cố định,mã unicode
DCNCC: không cố định,mã unicode
SDTNCC: không cố định,không unicode
.Định dạng dữ liệu:
EmailNCC: tên_hộp_thư@tên_miền
3.3-Quan hệ Hợp Đồng:
HOPDONG(MSHD,TenHD,NgayHD,GioHD,SL,DG,MSNVHD,
MSNCC)
Tên quan hệ: HOPDONG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSHD Mã Số Hợp Đồng C 10 B PK
2 TenHD Tên Hợp Đồng C 30 B
3 NgayHD Ngày Hợp Đồng N 10 B
4 GioHD Giờ Hợp Đồng N 10 B
5 SL Số Lượng S 10 B
6 DG Đơn Giá S 10 B
7 MSNVHD Mã Số Nhân Viên Hợp

Đồng
C 10 B FK
8 MSNCC Mã Số Nhà Cung Cấp C 10 B FK
Tổng Số: 100
13
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×100 = 100KB
Kích thước tối đa: 2000×100 = 200KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSHD: cố định,không unicode
TenHD: không cố định,mã unicode
MSNVHD: cố định,không unicode
MSNCC: cố định,không unicode
3.4-Quan hệ Nhà Cung Cấp và Hợp Đồng:
NHACC-HOPDONG(MSNCC,MSHD,SL,DG)
Tên quan hệ: NHACC-HOPDONG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSNCC Mã Số Nhà Cung Cấp C 10 B PK,FK
(NHACC)
2 MSHD Mã Số Hợp Đồng C 10 B PK,FK(HO
PDONG)
3 SL Số Lượng S 10 B
4 DG Đơn Giá S 10 B
Tổng Số: 40
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×40 = 40KB

Kích thước tối đa: 2000×40 = 80KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSNCC: cố định,không unicode
MSHD: cố định,không unicode
3.5-Quan hệ Hợp Đồng và Mặt Hàng:
HOPDONG-MATHANG(MSHD,MSMH)
Tên quan hệ: HOPDONG-MATHANG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSHD Mã Số Hợp Đồng C 10 B PK,FK(HO
PDONG)
2 MSMH Mã Số Mặt Hàng C 10 B PK,FK(MA
THANG)
Tổng Số: 20
14
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×20 = 20KB
Kích thước tối đa: 2000×20 = 40KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSHD: cố định,không unicode
MSMH: cố định,không unicode
3.6-Quan hệ Kho Hàng:
KHOHANG(MSK,TenK,MSNVKH)
Tên quan hệ: KHOHANG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSK Mã Số Kho C 10 B PK
2 TenK Tên Kho C 30 B
3 MSNVKH Mã Số Nhân Viên Kho
Hàng

C 10 B FK
Tổng Số: 40
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×40 = 40KB
Kích thước tối đa: 2000×40 = 80KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSK: cố định,không unicode
TenK: không cố định,mã unicode
MSNVKH: cố định,không unicode
3.7-Quan hệ Phiếu Xuất Nhập Hàng:
PHIEUXNH(MSPXNH,TenPXNH,LoaiPXNH,TongTien,SL,DG,
MSNVXNH,MSNCC)
Tên quan hệ: PHIEUXNH
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSPXNH Mã Số Phiếu Xuất
Nhập Hàng
C 10 B PK
2 TenPXNH Tên Phiếu Xuất Nhập C 30 B
15
Hàng
3 LoaiPXNH Loại Phiếu Xuất Nhập
Hàng
C 10 B
4 TongTien Tổng Tiền S 10 B
5 SL Số Lượng S 10 B
6 DG Đơn Giá S 10 B
7 MSNVXNH Mã Số Nhân Viên Xuất
Nhập Hàng

C 10 B FK
8 MSNCC Mã Số Nhà Cung Cấp C 10 B FK
Tổng Số: 100
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000×100 = 100KB
Kích thước tối đa: 5000×100 = 500KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSPXNH: cố định,không unicode
TenPXNH: không cố định,mã unicode
LoaiPXNH: không cố định,mã unicode
MSNVXNH: cố định,không unicode
MSNCC: cố định,không unicode
3.8-Quan hệ Mặt Hàng và Phiếu Xuất Nhập Hàng:
MATHANG-PHIEUXNH(MSMH,MSPXNH,TG)
Tên quan hệ: MATHANG-PHIEUXNH
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSMH Mã Số Mặt Hàng C 10 B PK,FK(MA
THANG)
2 MSPXNH Mã Số Phiếu Xuất
Nhập Hàng
C 10 B PK,FK(PHI
EUXNH)
3 TG Thời Gian N 10 B
Tổng Số: 30
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000×30 = 30KB

Kích thước tối đa: 5000×30 = 150KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSMH: cố định,không unicode
MSPXNH: cố định,không unicode
16
3.9-Quan hệ Phiếu Bảo Hành:
PHIEUBH(MSPBH,TenPBH,TGBH,MSPB,MSMH)
Tên quan hệ: PHIEUBH
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSPBH Mã Số Phiếu Bảo Hành C 10 B PK
2 TenPBH Tên Phiếu Bảo Hành C 30 B
3 TGBH Thời Gian Bảo Hành N 10 B
4 MSPB Mã Số Phòng Ban C 10 B FK
5 MSMH Mã Số Mặt Hàng C 10 B FK
Tổng Số: 70
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×70 = 70KB
Kích thước tối đa: 2000×70 = 140KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSPBH: cố định,không unicode
TenPBH: không cố định,mã unicode
MSPB: cố định,không unicode
MSMH: cố định,không unicode
3.10-Quan hệ Hóa Đơn:
HOADON(MSHoaDon,TenHoaDon,Ngay,Gio,ThanhTien,SL,DG,
TongTien,MSNVTN,MSKH)
Tên quan hệ: HOADON
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc

1 MSHoaDon Mã Số Hóa Đơn C 10 B PK
2 TenHoaDon Tên Hóa Đơn C 30 B
3 Ngay Ngày N 10 B
4 Gio Giờ N 10 B
5 ThanhTien Thành Tiền S 10 B
6 SL Số Lượng S 10 B
7 DG Đơn Giá S 10 B
8 TongTien Tổng Tiền S 10 B
9 MSNVTN Mã Số Nhân Viên
Thu Ngân
C 10 B FK
10 MSKH Mã Số Khách Hàng C 10 B FK
17
Tổng Số: 120
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×120 = 120KB
Kích thước tối đa: 2000×120 = 240KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSHoaDon: cố định,không unicode
TenHoaDon: không cố định,mã unicode
MSNVTN: cố định,không unicode
MSKH: cố định,không unicode
3.11-Quan hệ Hóa Đơn và Mặt Hàng:
HOADON-MATHANG(MSHoaDon,MSMH,SL,DG)
Tên quan hệ: HOADON-MATHANG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSHoaDon Mã Số Hóa Đơn C 10 B PK,FK(HO
ADON)

2 MSMH Mã Số Mặt Hàng C 10 B PK,FK(MA
THANG)
3 SL Số Lượng S 10 B
4 DG Đơn Giá S 10 B
Tổng Số: 40
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×40 = 40KB
Kích thước tối đa: 2000×40 = 80KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSHoaDon: cố định,không unicode
MSMH: cố định,không unicode
3.12-Quan hệ Khách Hàng:
KHACHHANG(MSKH,TenKH,MucUT,EmailKH,DiaChiKH,SDTKH)
Tên quan hệ: KHACHHANG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSKH Mã Số Khách Hàng C 10 B PK
2 TenKH Tên Khách Hàng C 30 B
3 MucUT Mức Ưu Tiên C 10 B
18
4 EmailKH Email Khách Hàng C 20 K
5 DiaChiKH Địa Chỉ Khách Hàng C 30 B
6 SDTKH Số Điện Thoại Khách
Hàng
C 10 K
Tổng Tiền: 100
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000

Kích thước tối thiểu: 1000×100 = 100KB
Kích thước tối đa: 5000×100 = 500KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSKH: cố định,không unicode
TenKH: không cố định,mã unicode
MucUT: không cố định,không unicode
DiaChiKH: không cố định,mã unicode
SDTKH: không cố định,không unicode
.Định dạng dữ liệu:
EmailKH: tên_hộp_thư@tên_miền
3.13-Quan hệ Phòng Ban:
PHONGBAN(MSPB,TenPB)
Tên quan hệ: PHONGBAN
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSPB Mã Số Phòng Ban C 10 B PK
2 TenPB Tên Phòng Ban C 30 B
Tổng Số: 40
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×40 = 40KB
Kích thước tối đa: 2000×40 = 80KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSPB: cố định,không unicode
TenPB: không cố định,mã unicode
3.14-Quan hệ Nhân Viên Chăm Sóc Khách Hàng:
NVCSKH(MSNVCSKH,TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
19
EmailNV,KNTV,KhaNangTT,MSPB,MSCV)
Tên quan hệ: NVCSKH

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSNVCSKH Mã Số Nhân Viên
Chăm Sóc Khách
Hàng
C 10 B PK
2 TenNV Tên Nhân Viên C 30 B
3 DCNV Địa Chỉ Nhân Viên C 30 B
4 SDTNV Số Điện Thoại Nhân
Viên
C 10 K
5 GioiTinh Giới Tính L 1 Yes,no B
6 NgaySinh Ngày Sinh N 10 K
7 EmailNV Email Nhân Viên C 20 K
8 KNTV Kinh Nghiệm Tư Vấn C 30 B
9 KhaNangTT Khả Năng Tiếp Thị C 30 B
10 MSPB Mã Số Phòng Ban C 10 B FK
11 MSCV Mã Số Chức Vụ C 10 B FK
Tổng Số: 191
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×191= 191KB
Kích thước tối đa: 2000×191 = 382KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSNVCSKH: cố định,không unicode
TenNV: không cố định,mã unicode
DCNV: không cố định,mã unicode
SDTNV: không cố định,không unicode
KNTV: không cố định,mã unicode
KhaNangTT: không cố định,mã unicode

MSPB: cố định,không unicode
MSCV: cố định,không unicode
.Định dạng dữ liệu:
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền
3.15-Quan hệ Nhân Viên Thu Ngân:
NVTN(MSNVTN, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,KNTN,MSPB,MSCV)
20
Tên quan hệ: NVTN
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSNVTN Mã Số Nhân Viên Thu
Ngân
C 10 B PK
2 TenNV Tên Nhân Viên C 30 B
3 DCNV Địa Chỉ Nhân Viên C 30 B
4 SDTNV Số Điện Thoại Nhân
Viên
C 10 K
5 GioiTinh Giới Tính L 1 Yes,no B
6 NgaySinh Ngày Sinh N 10 K
7 EmailNV Email Nhân Viên C 20 K
8 KNTN Kinh Nghiệm Thu
Ngân
C 30 B
9 MSPB Mã Số Phòng Ban C 10 B FK
10 MSCV Mã Số Chức Vụ C 10 B FK
Tổng Số: 161
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000

Kích thước tối thiểu: 1000×161= 161KB
Kích thước tối đa: 2000×161 = 322KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSNVTN: cố định,không unicode
TenNV: không cố định,mã unicode
DCNV: không cố định,mã unicode
SDTNV: không cố định,không unicode
KNTN: không cố định,mã unicode
MSPB: cố định,không unicode
MSCV: cố định,không unicode
.Định dạng dữ liệu:
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền
3.16-Quan hệ Nhân Viên Kỹ Thuật:
NVKT(MSNVKT, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,KTCM,MSPB,MSCV)
Tên quan hệ: NVKT
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSNVKT Mã Số Nhân Viên Kỹ
Thuật
C 10 B PK
2 TenNV Tên Nhân Viên C 30 B
3 DCNV Địa Chỉ Nhân Viên C 30 B
21
4 SDTNV Số Điện Thoại Nhân
Viên
C 10 K
5 GioiTinh Giới Tính L 1 Yes,no B
6 NgaySinh Ngày Sinh N 10 K
7 EmailNV Email Nhân Viên C 20 K
8 KTCM Kỹ Thuật Chuyên Môn C 30 B

9 MSPB Mã Số Phòng Ban C 10 B FK
10 MSCV Mã Số Chức Vụ C 10 B FK
Tổng Số: 161
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×161= 161KB
Kích thước tối đa: 2000×161 = 322KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSNVKT: cố định,không unicode
TenNV: không cố định,mã unicode
DCNV: không cố định,mã unicode
SDTNV: không cố định,không unicode
KTCM: không cố định,mã unicode
MSPB: cố định,không unicode
MSCV: cố định,không unicode
.Định dạng dữ liệu:
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền
3.17-Quan hệ Nhân Viên Bán Hàng:
NVBH(MSNVBH, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,KNBH,MSPB,MSCV)
Tên quan hệ: NVBH
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSNVBH Mã Số Nhân Viên Bán
Hàng
C 10 B PK
2 TenNV Tên Nhân Viên C 30 B
3 DCNV Địa Chỉ Nhân Viên C 30 B
4 SDTNV Số Điện Thoại Nhân
Viên

C 10 K
5 GioiTinh Giới Tính L 1 Yes,no B
6 NgaySinh Ngày Sinh N 10 K
7 EmailNV Email Nhân Viên C 20 K
8 KNBH Kinh Nghiệm Bán
Hàng
C 30 B
9 MSPB Mã Số Phòng Ban C 10 B FK
10 MSCV Mã Số Chức Vụ C 10 B FK
Tổng Số: 161
22
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×161= 161KB
Kích thước tối đa: 2000×161 = 322KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSNVBH: cố định,không unicode
TenNV: không cố định,mã unicode
DCNV: không cố định,mã unicode
SDTNV: không cố định,không unicode
KNBH: không cố định,mã unicode
MSPB: cố định,không unicode
MSCV: cố định,không unicode
.Định dạng dữ liệu:
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền
3.18-Quan hệ Nhân Viên Hợp Đồng:
NVHD(MSNVHD, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,BCCM,TDNN,KhaNangGT,MSPB,MSCV)
Tên quan hệ: NVHD

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSNVHD Mã Số Nhân Viên Hợp
Đồng
C 10 B PK
2 TenNV Tên Nhân Viên C 30 B
3 DCNV Địa Chỉ Nhân Viên C 30 B
4 SDTNV Số Điện Thoại Nhân
Viên
C 10 K
5 GioiTinh Giới Tính L 1 Yes,no B
6 NgaySinh Ngày Sinh N 10 K
7 EmailNV Email Nhân Viên C 20 K
8 BCCM Bằng Cấp Chuyên Môn C 10 B
9 TDNN Trình Độ Ngoại Ngữ C 10 B
10 KhaNangGT Khả Năng Giao Tiếp C 30 B
11 MSPB Mã Số Phòng Ban C 10 B FK
12 MSCV Mã Số Chức Vụ C 10 B FK
Tổng Số: 181
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
23
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×181= 181KB
Kích thước tối đa: 2000×181 =362KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSNVHD: cố định,không unicode
TenNV: không cố định,mã unicode
DCNV: không cố định,mã unicode

SDTNV: không cố định,không unicode
BCCM: không cố định,mã unicode
TDNN: không cố định,mã unicode
KhaNangGT: không cố định,mã unicode
MSPB: cố định,không unicode
MSCV: cố định,không unicode
.Định dạng dữ liệu:
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền
3.19-Quan hệ Nhân Viên Kho Hàng:
NVKH(MSNVKH, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,KNQL,MSPB,MSCV)
Tên quan hệ: NVKH
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSNVKH Mã Số Nhân Viên Kho
Hàng
C 10 B PK
2 TenNV Tên Nhân Viên C 30 B
3 DCNV Địa Chỉ Nhân Viên C 30 B
4 SDTNV Số Điện Thoại Nhân
Viên
C 10 K
5 GioiTinh Giới Tính L 1 Yes,no B
6 NgaySinh Ngày Sinh N 10 K
7 EmailNV Email Nhân Viên C 20 K
8 KNQL Kinh Nghiệm Quản Lý C 30 B
9 MSPB Mã Số Phòng Ban C 10 B FK
10 MSCV Mã Số Chức Vụ C 10 B FK
Tổng Số: 161
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000

Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×161= 161KB
Kích thước tối đa: 2000×161 = 322KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSNVKH: cố định,không unicode
24
TenNV: không cố định,mã unicode
DCNV: không cố định,mã unicode
SDTNV: không cố định,không unicode
KNQL: không cố định,mã unicode
MSPB: cố định,không unicode
MSCV: cố định,không unicode
.Định dạng dữ liệu:
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền
3.20-Quan hệ Nhân Viên Kho Hàng và Kho Hàng:
NVKH-KHOHANG(MSK,MSNVKH)
Tên quan hệ: NVKH-KHOHANG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSK Mã Số Kho C 10 B PK,FK(KH
OHANG)
2 MSNVKH Mã Số Nhân Viên Kho
Hàng
C 10 B PK,FK(NV
KH)
Tổng Số: 20
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×20= 20KB
Kích thước tối đa: 2000×20 = 40KB

. Đối với kiểu chuỗi:
MSK: cố định,không unicode
MSNVKH: cố định,không unicode
3.21-Quan hệ Nhân Viên Xuất Nhập Hàng:
NVXNH(MSNVXNH, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,TDNN,KNXNH,MSPB,MSCV)
Tên quan hệ: NVXNH
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSNVXNH Mã Số Nhân Viên
Xuất Nhập Hàng
C 10 B PK
2 TenNV Tên Nhân Viên C 30 B
3 DCNV Địa Chỉ Nhân Viên C 30 B
4 SDTNV Số Điện Thoại Nhân
Viên
C 10 K
25
5 GioiTinh Giới Tính L 1 Yes,no B
6 NgaySinh Ngày Sinh N 10 K
7 EmailNV Email Nhân Viên C 20 K
8 TDNN Trình Độ Ngoại Ngữ C 10 B
9 KNXNH Kinh Nghiệm Xuất
Nhập Hàng
C 30 B
10 MSPB Mã Số Phòng Ban C 10 B FK
11 MSCV Mã Số Chức Vụ C 10 B FK
Tổng Số: 171
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000

Kích thước tối thiểu: 1000×171= 171KB
Kích thước tối đa: 2000×171 = 342KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSNVCSKH: cố định,không unicode
TenNV: không cố định,mã unicode
DCNV: không cố định,mã unicode
SDTNV: không cố định,không unicode
TDNN: không cố định,mã unicode
KNXNH: không cố định,mã unicode
MSPB: cố định,không unicode
MSCV: cố định,không unicode
.Định dạng dữ liệu:
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền
4.Mô tả bảng tổng kết:
a.Tổng kết quan hệ:
STT Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối đa(KB)
1 MATHANG 90 900
2 NHACC 100 200
3 HOPDONG 100 200
4 NHACC_HOPDONG 40 80
5 HOPDONG_MATHANG 20 40
6 KHOHANG 40 80
7 PHIEUXNH 100 500
8 MATHANG_PHIEUXNH 30 150
9 PHIEUBH 70 140
10 HOADON 120 240
11 HOADON_MATHANG 40 80
12 KHACHHANG 100 500
13 PHONGBAN 40 80
14 NVCSKH 191 382

×