Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KTDK Cuoi ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỔ NINH. Họ và tên:………………………….……. Lớp:…………SBD:………. GV COI THI. GV CHẤM THI. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I KHỐI 4 - NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn: Toán – Thời gian: 40 phút Ngày thi: 27 tháng 12 năm 2012. ĐIỂM:. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6): Câu 1: (0.5đ) Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là: A. 5 700 600. B. 5 070 600. C. 5 007 600. D. 57600. Câu 2: (0.5đ) Chữ số 5 trong số 356 690 thuộc lớp: A. Đơn vị. B. Triệu. C. Nghìn. D. Tỷ. Câu 3: (0.5đ) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A. 450. B. 455. C. 405. D. 504. Câu 4: (0.5đ) Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 8 605; 8 650; 8 560; 8 506. B. 8 506; 8 560; 8 605; 8 650. C. 8 650; 8 605; 8 560; 8 506. D. 8 506; 8 560; 8 650; 8 605. Câu 5: (0.5đ) Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông? A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 5 góc vuông Câu 6: (0.5đ) Trung bình cộng của ba số: 415; 278; 294 A. 320. B. 278. C. 658. D. 329. Câu 7: (2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3 tạ 15 kg = ……………..kg. b. 10m2 8dm2 = …………….dm2. c. 2 phút 5 giây = …………giây. d.. 2 5. tấn = ………tạ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Không ghi vào đây Câu 8: ( 2 đ) Đặt tính rồi tính: a. 236 105 + 82 993. b. 864 752 – 91 846. c. 482 × 307. d. 11 890 : 58. Câu 9: (2đ) Khối 4 có 156 học sinh. Tính số học sinh nam và học sinh nữ của khối 4, biết rằng số học nữ nhiều hơn số học sinh nam là 34 bạn.. Câu 10: (1 đ)Tính bằng cách thuận tiện: 2012 × 7 + 2012 × 2 + 2012 =. PHÒNG GD & ĐT ĐỨC PHỔ TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỔ NINH. ĐÁP ÁN ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Toán – Lớp 4. Từ câu 1 à câu 6: Mỗi câu khoanh đúng được 0.5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B C A B B. Câu 6 D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 7: (2đ) Viết đúng số thích hợp vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm: a. 3 tạ 15 kg = 315 kg. b. 10m2 8dm2 = 1008 dm2. c. 2 phút 5 giây = 125 giây. d.. 2 5. tấn = 4tạ. Câu 8: ( 2 đ) Đặt tính rồi tính: a. 236 105 +. c.. _. b.. 864 752. 82 993. 91 846. 319 098. 772 906. ×. 482. d.. 11 890. 307. 58. 290 205. 3374. 0. 1446 147974 Câu 9: (2đ). Số học sinh nam là: ( 156 – 34) : 2 = 61 ( học sinh) Số học sinh nữ là:. 0,75 điểm. 0,75 điểm. 156 – 61 = 95 ( học sinh) Đáp số: Nam: 61 HS. 0,5 điểm. Nữ: 95 HS Câu 10: (1 đ) HS tính đúng theo yêu cầu: tính thuận tiện, được 1 điểm 2012 × 7 + 2012 × 2 + 2012 = 2012 × ( 7 + 2 + 1) = 2012 × 10 = 20120.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×