Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 82Dai 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.1 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . Kiểm tra bài cũ: Phát biểu qui tắc phép cộng phân số? Áp dụng tính:. 3 3 2 2 a)  b)   1 11 5 a5) 3 3 . 15  1 c)  28 4. 3. 15.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 82: 1. Số đối: Ta có:. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. 3 3  0 5 5. 3 3 là số đối của phân số 5 5 3 3 và cũng nói là số đối của phân số 5 5 3 3 Hai phân số và là hai số đối nhau. 5 5 Ta nói.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?2:. Với. 2 2  0 3 3. 2 2 số đối của phân số là ………. Ta nói 3 3 2 2 số đối của …… là …………. 3 3 2 2 Hai phân số và là hai số ……… đối nhau 3 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 82:. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. 1. Số đối: Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. a a Ký hiệu số đối của phân số là  ta có: b b. a  a     0 b  b. a a a    b b b.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 82:. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. 1. Số đối: Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.. Bài tập 58/33: Tìm số đối của các số : 2 3 4 6 ; -7;  ; ; ; 0; 112 3 5  7 11.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 82:. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. 1. Số đối: Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Bài tập 58/33: Tìm số đối của các số: Số đã cho Số đối của nó. 2 3. 2 3. -7. 3  5. 4 7. 6 11. 0. 112. 7. 3 5. 4 7.  6 11. 0. -112.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 82:. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. 2. Phép trừ phân số:. 1  2 1 2 3 2 1       tính và sosánh:  Ta có: Hãy 3  9 9 9 9 3 9 1 2 1 số 2  một phân số, ta cộng  cho Quy tắc: Muốn phân - trừ một    vµ 3số đối 9 của số 3trừ. 9  số bị trừ với. 2 Ví dụ: 7. -. a c a  c     b d b  d  2 1 8  7 15   1  = 7 + 4 28 28  4 .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 82:. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. 2. Phép trừ phân số: Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. Nhận xét: c a c Hiệu của 2 phân số  là một số mà cộng với. a thì được b. b. d. d. Vậy: Phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 82:. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. 1. Số đối: 2. Phép trừ phân số: Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.. 3 1 ; ?4 Tính: a )  5 2 5 1 b)  ; 7 3. 2 3 c)  ; 5 4 1 d)  5 . 6.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 82:. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. ?4. 3 1 3 1 6 5 11 a)       5 2 5 2 10 10 10.  5 1  5   1   15  7  15  ( 7)  22        b)  21 21 7 3 7  3  21 21  2  3  2 3  8 15  8  15 7       c)  5 4 5 4 20 20 20 20 1  1   30  1  30    1  31  5         d)  5 6 6 6 6 6  6.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 82:. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. + Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. + Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - HỌC THUỘC ĐỊNH NGHĨA SỐ ĐỐI CỦA PHÂN SỐ - QUY TẮC TRỪ PHÂN SỐ - LÀM CÁC BT : 59,60,61,62/SGK.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV: Lưu Thị Thu Anh - Trường THCS số 1 Nam Lý.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×