Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

LUYEN TU CAU LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.99 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ PHÖÔNG PHAÙP DAÏY HOÏC PHÂN MÔN : LUYỆN TỪ VAØ CÂU LỚP 2.. A. ĐẶT VẤN ĐỀ : 1/ Thuận lợi : - Học sinh có đủ sách giáo khoa để học tập. - Phần lớn phụ huynh học sinh có sự quan tâm đến việc học tập của học sinh . - Giáo viên có đầu tư thời gian cho công tác soạn giảng trước khi lên lớp . - Tài liệu tham khảo bồi dưỡng chuyên môn trong thư viện nhà trường khá đầy đủ. 2/ khoù khaên : - Do học sinh phần lớn vẫn còn ở nông thôn , điều kiện kinh tế hạn chế, việc tự học hỏi và phát triển về mặt nhận thức đối với xã hội vẫn còn ít nên khả năng sử dụng vốn từ phổ thông của các em chưa được phong phú , chính xác, phần đông các em hay sử dụng phương ngữ còn nhiều . - Khả năng lý luận và nắm vững kiến thức môn học cũng như phương pháp giảng dạy của giáo viên chưa thực sự chắc chắn và còn nhiều hạn chế . - Thiết bị và đồ dùng dạy học để phục vụ cho phân môn Luyện từ và câu còn haïn cheá . 3/ Lý do mở chuyên đề: Để khắc phục những hạn chế trên và bước đầu tạo cơ sở lý luận cho giáo viên đồng thời giúp giáo viên nắm chắc mục đích yêu cầu,các biện pháp dạy học cũng như quy trình giảng dạy phân môn luyện từ và câu . Tổ chuyên môn khối 2 thống nhất mở chuyên đề phân môn luyện từ và câu . B. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ : I/ Muïc ñích yeâu caàu : 1/ Mở rộng vốn từ và cung cấp cho HS một số hiểu biết sơ giản về từ loại ( từ chỉ người , con vật , đồ vật , cây cối ; từ chỉ hoạt động , trạng thái ; từ chỉ đặc điểm, tính chaát ). 2/ rèn luyện cho HS kỹ năng dùng từ đặt câu và sử dụng các dấu câu . Cụ thể : - Ñaët caâu : + Các kiểu câu : Ai là gì ? Ai làm gì ? Ai thế nào ? và những bộ phận chính của caùc kieåu caâu aáy . + Những bộ phận câu trả lời cho các câu hỏi Khi nào? , Ở đâu ? , như thế nào?, Vì sao ? , Để làm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Daáu caâu : daáu chaám , daáu chaám hoûi , daáu chaám than, daáu phaåy . 3/ Bồi dưỡng cho HS thói quen dùng từ đúng , nói và viết thành câu , và thích học Tieáng Vieät . II. Noäi dung daïy hoïc : 1/ Số bài , thời lượng học : Trong năm học HS được học 31 tiết luyện từ và câu . 2/ Noäi dung : - Về từ vựng : bên cạnh vốn từ được cung cấp qua các bài tập đọc , ở phân môn luyện từ và câu , HS được mở rộng vốn từ theo chủ điểm thông qua các bài tập thực haønh . - Về từ loại : theo chương trình tiểu học mới, HS bước đầu được rèn luyện cách dùng các từ chỉ sự vật ( danh từ ) , hoạt động, trạng thái ( động từ ) , và đặc điểm, tính chất ( tính từ ). - Về câu : HS lần lượt làm quen với các kiểu câu trần thuật đơn cơ bản Ai là gì ? , Ai làm gì ? Ai thế nào ? , các bộ phận của câu ( trả lời các câu hỏi Ai? Là gì ? , Làm gì ? khi nào ? Ở đâu ? Như thế nào ? , Vì sao ? , Để làm gì ? ) và các dấu câu ( chấm, chaám hoûi ,chaám than, phaåy ) Tuy nhiên ở lớp 2 không có bài học lý thuyết . Các kiến thức từ ngữ và ngữ pháp nói trên được thể hiện qua các bài tập thực hành . 3/ Hình thức rèn luyện : SGK có nhiều hình thức bài tập để mở rộng vốn từ và rèn kỹ năng đặt câu cho HS. Ví dụ : Điền từ vào chỗ trống , xếp loại các từ , xếp ô chữ , chơi các trò chơi về từ , đặt câu theo mẫu , nối từ thành câu ,... III.Bieän phaùp daïy hoïc chuû yeáu : 1/ Hướng dẫn HS làm bài tập : - GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập ( bằng câu hỏi , bằng lời giải thích ) . - GV giúp HS chữa một phần của bài tập làm mẫu ( một HS chữa mẫu trên bảng lớp hoặc cả lớp làm vào vở hay bảng con ) . - HS làm vào bảng con hoặc vào vở . GV uốn nắn . - GV tổ chức cho HS trao đổi , nhận xét về kết quả , rút ra những điểm ghi nhớ về tri thức . 2/ Cung cấp cho HS một số tri thức sơ giản về từ , câu, dấu câu 2.1. Mức độ tri thức cung cấp cho HS lớp 2 : - Về vốn từ : Ngoài những từ được dạy qua các bài tập đọc , những thành ngữ được cung cấp qua các bài tập viết , HS được học một cách tương đối có hệ thống các từ ngữ theo chuû ñieåm , ví duï :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Đơn vị thời gian ( ngày , tháng , năm , năm học ...). + Đơn vị hành chánh ( xã ( phường ) , huyện ( quận ) ) + Đồ dùng học tập; + Đồ dùng trong nhà ; + Vieäc nhaø ; + Hoï haøng ; + Vaät nuoâi ; - Về từ loại : nhận ra và biết dùng các từ chỉ người , con vật , đồ vật , hoạt động , trạng thái , đặc điểm để đặt câu ; Bước đầu có ý niệm và biết viết hoa tên riêng . - Veà kieåu caâu : nhaän ra vaø bieát ñaët caùc kieåu caâu ñôn Ai laø gì? , Ai laøm gì ? Ai theá naøo? - Về dấu câu : có ý thức và bước đầu biết đặt các dấu chấm , dấu hỏi , chấm hỏi , chấm than , phẩy vào đúng chỗ . 2.2 . Cách cung cấp tri thức : - Các tri thức nói trên được cung cấp qua các bài tập . GV chỉ cần nêu những tổ kết ngắn như trong SGK , tránh giải thích dài dòng hoặc sa vào lí thuyết . IV. Quy trình giaûng daïy : 1. Kieåm tra baøi cuõ : Yêu cầu HS giải các bài tập ở nhà hoặc nêu ngắn gọn những điều đã học ở tiết trước , cho ví dụ minh hoạ . 2. Dạy bài mới : 2.1. Giới thiệu bài : Dựa theo gợi ý trong SGK . 2.2. Hướng dẫn làm bài tập : GV tổ chức cho HS thực hiện từng bài tập trong SGK theo trình tự chung : - Đọc và xác định yêu cầu của bài tập. - HS giaûi moät phaàn baøi taäp laøm maãu . - HS làm bài tập theo hướng dẫn của GV . 2.3. Tổ chức trao đổi , nhận xét về kết quả . Rút ra những điểm ghi nhớ về kiến thức . 2.4. Cuûng coá, daën doø : Chốt lại những kiến thức và kĩ năng cần nắm vững ở bài luyện tập; nêu yêu cầu thực hành luyện tập ở nhà .. BAØI SOẠN GIÁO ÁN DẠY MẪU.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BIÊN BẢN THỐNG NHẤT NỘI DUNG TRONG CHUYÊN ĐỀ Hôm nay, vào lúc giờ ngày tháng năm 2012. Tổ chuyên môn khối 2 trường tiểu học thị trấn Thới Bình A tiến hành họp chuyên môn thống nhất nội dung chuyên đề phân môn Luyện từ và Câu : I/ Thaønh phaàn: 1/ Ôâng ( bà) ) : .............................................Chức vụ :................................................. 2/ Ôâng ( bà) : .............................................Chức vụ :................................................. 3/ Ôâng ( bà) : .............................................Chức vụ :................................................. Cùng :..........................................................thành viên cùng tham dự; Vaéng :...............................................lí do :............................................. II/ Noäi dung: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ......................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............... ............................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ...........................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .......... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .......... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .......... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ......

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .......... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .......... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .......... ............................................................................................................................................ ..... ............................................................................................................................................ ..... Biên bản kết thúc lúc ........giờ........ cùng ngày có đọc lại cho mọi người cùng nghe vaø thoáng nhaát yù kieán. Khối trưởng Thö kyù.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Huyønh Xuaân Nhung.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×