Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Dia 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề Kiểm tra học kì I Môn địa 8 (Thời gian 45’) I. Mục tiêu: giúp học sinh cần nắm: - Kiến thức : Nhằm đánh giá lại kiến thức của học sinh qua quá trình học năng tiếp thu của h/s qua các tiết học. - Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng t duy cho h/s.. - Thái độ : Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ thật thà trong giờ kiểm tra. II. Nội dung đề kiểm tra: */ Ma trận đề kiểm tra: Các mức độ cần đánh giá Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Thiên nhiên Biết được vị và con người trí địa lí và đặc các châu lục: điểm địa hình Châu Á: có ảnh hưởng Vị trị địa li, như thế nào tới đia hình. Khí khí hậu ,sông hậu . ngòi của thiên Sông ng òi nhiên Châu Á? 1 câu 4đ = 40% Thiên nhiên và con người các châu lục: Châu Á: Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội châu Á. Tổng số. 1 câu 4đ = 40%. Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm phát triển kinh tế của các nước Châu Á. 1 câu 3đ = 30% Thiên nhiên và con người các châu lục: Châu Á: Tình hình phát triển kinh tế-xã hội khu vực Đông Á 1 câu. và khả. 1 câu 3đ = 30% Tính phần trăm và vẽ biểu đồ sản lượng nông nghiệp và công nghiệp của TQ.. 1 câu 2đ =20%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2đ = 20% Thiên nhiên và con người châu á: 1 Câu 1d = 10%. Số câu. Vị trí địa lya châu á, liên hệ địa phương. 2. 1 6. Số điểm. 1 3. 1 câu 1đ =10% 4 câu 10đ 1 = 100%. */ Đề kiểm tra. Câu 1: Vị trí địa lí và đặc điểm địa hình có ảnh hưởng như thế nào tới khí hậu sông ngòi của thiên nhiên Châu Á? Câu 2: Hãy trình bày và giải thích một số đặc điểm phát triển kinh tế của các nước Châu Á? Câu 3: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng một số sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp của Trung Quốc năm 2001.. Sản lượng (triệu tấn). Lương thực. Than. Dầu mỏ. Thép. 385,5. 1110. 165. 152,6. - Tính phần trăm(%) các sản lượng. - Vẽ biểu đồ hình tròn sản lượng nông nghiệp và công nghiệp của Trung Quốc . Câu 4: Vị trí địa lí, địa hình đồi núi địa phương em có thuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế xã hội? III. Đáp án biểu điểm: Câu 1: (4đ) - Châu Á nằm ở nửa cầu Bắc, là một bộ phận của lục địa Á – Âu, kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo, là châu lục rộng nhất Thế Giới.(1đ) - Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ tập trung ở trung tâm nhiều đồng bằng rộng lớn. .(0.5đ) - Với vị trí địa lí và địa hình đã làm cho Châu Á có: + Khí hậu mang tính chất phức tạp, đa dạng phân hóa thành nhiều đới (5đới), nhiều khí hậu (9 kiểu) khác nhau….(0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Các sông phân bố không đều và có chế độ nước phức tạp. .(0.5đ) + Bắc Á: mùa đông nước đóng băng, mùa xuân có lũ do băng tan .(0.5đ) + Khu vưc Đông Á và Đông Nam Á sông có nước lớn vào mùa mưa. .(0.5đ) + Tây Nam Á và Trung Á: nguốn nước của sông chủ yếu do tuyết, băng tan từ núi cao cung cấp. .(0.5đ) Câu 2: (3đ) Đặc điểm phát triển kinh tế Châu Á: + Sau chiến tranh Thế Giới thứ hai , nền kinh tế các nước đều bị kiệt quệ, đời sống nhân dân vô cùng khổ cực. .(0.75đ) + Nửa cuối thế kỉ XX, nền kinh tế các nước có sự biến đổi mạnh mẽ theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. .(0.75đ) + Tuy nhiên trình độ phát triển kinh tế vẫn không đồng đều giữa các nước và vũng lãnh thổ. .(0.5đ) + Nguyên nhân: chế độ phong kiến kìm hãm, nền kinh tế rơi vào tình trạng chậm phát triển kéo dài. .(1đ) Câu 3: (2đ) */ Tính phần trăm các sản lượng : (1đ) */ Tổng sản lượng : 1813,1 (triệu tấn) + Lương thực = 385,5 x 100% : 1813,1 = 21,3 % + Than = 1110 x 100% ; 1813,1 = 61,2 % + Dầu mỏ = 165 x 100% : 1813,1 = 9,1 % + Thép = 152,6 x 100 % : 1813,1 = 8,4 % */ Vẽ biểu đồ chính xác : (1đ) +. */ Chú giải :. +++++ ++ Than Lương thực Dầu mỏ Thép. Câu 4: (1đ) + Thuân lợi: phát triển ngành nông lâm nghiệp và chăn nuôi gia súc…. .(0.5đ) + Khó khăn: ảnh hưởng đến giao thông vận tải … .(0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×