Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet 57

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phoøng GDÑT Taân Chaâu Nội dung kiến thức Benzen. Nhận biết TN - Biết đặc điểm cấu tạo của benzen. MA TRẬN Đ Ề KIỂM TRA MÔN HÓA 9 TIẾT 57 Mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng TL. TN - Biết tính chất hóa học của benze n 1 0,5. TL. Số câu Số điểm. 1 0,5. Dầu mỏ và khí thiên nhiên. - Thành phần dầu mỏ. - Tính chất vật lý của dầu mỏ.. Số câu Số điểm. 2 1. Rượu etilic. -nhiêt độ sôi của rượu.. Vieát CTCT. Số câu Số điểm. 1 0,5. 1 0,5. Axit axetic. Số câu. TN. TL. Vận dụng ở mức cao hơn TN TL. Cộn g. 2 1 10 %. 2 1 10 % - Thể tích không khí cần đốt cháy hoàn toàn lượng rượu. 1 0,5. 3 1,5 10 %. - Vận dụng tính chất hóa học đặc trưng, mà nhận biết các chất.. - Xaùc ñònh coâng thức phân tử cuûa hợp chất hữu cơ.. Vieát CTCT 2. 1. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm Mối liên hệ giữa eyilen, rượu etilic, và axit axeic. Số câu Số điểm Tổng số câu 4 Tổng số điểm 2 20%. 3. 3. - Biết hoàn thành phương trình minh họa mối quan hệ giữa eyilen, rượu etilic, và axit axeic 1 1 1. 1. 2. 1. 1. 1 20%. 0,5 5%. 3 30%. 0,5 5%. 3 30%. ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9-TIẾT 57 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Phân tử nào sau đây có cấu tạo là mạch vòng sáu cạnh đều nhau ba liên kết đơn đôi xen kẽ. nhau A. Etylen. B. Ben zen. C. Metan. D. Axe tylen. Câu 2. Tính chất hoá học đặc trưng của Benzen là :. A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng và trùng hợp. C. Phản ứng thế với brom (cĩ bột sắt). D. Tất cả đều đúng. Câu 3. Chọn những câu đúng trong các câu sau:. A.Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp B. Dầu moû laø một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hyđro cacbon C. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định. D. Dầu moû laø một hỗn hợp nhân tạo của nhiều loại hyđro cacbon. Câu 4. Chọn câu đúng trong các câu sau :. A.Dầu mỏ không tan trong nước .. B.Dầu mỏ tan nhiều trong nước .. 5 50 %. 1 1 10 % 10 10 100 %.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D.Nhiệt độ sôi của dầu mỏ là 2200C. C. Dầu mỏ chìm dưới nước .. Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn một lượng rượu êtylic cho toàn bộ sản phẩm đi qua nước vôi trong, lọc. kết tủa, sấy khô cân nặng 100g. Thể tích không khí cần đốt cháy hoàn toàn lượng rượu trên: A. 160 lít. B. 200lít. C. 170 lít. D. 168 lít. C. 83,7OC. D. 73,8 O C. Câu 6. Nhiệt độ sôi của rượu etylic là: A. 78,3 OC. B.. 87,3O C. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 7. Cho những chất sau: C2H5OH, H2, CH3COOH, H2O. Hãy chọn những chất thích hợp để điển vào chổ trống và hoàn thành các phương trình hóa học của sơ đồ phản ứng sau: (1 d). C2H4 + ………… ⃗ Lenmen C2H5OH mengiam  …………… + H2O C2H5OH + O2   . CH3COOH +………… ⃗ ❑❑ CH3COOC2H5 + H2O 2Na + 2C2H5OH ⃗ ❑❑ 2C2H5ONa + ………… ❑. ❑. Câu 8: Viết cơng thức cấu tạo của rượu etylic , axit axetic (1đ) Câu 9. Có 4 lọ đựng riêng biệt các chất lỏng sau: nước,benzen, rượu etylic và axit axetic. Bằng thí nghieäm naøo coù theå nhaän ra chaát khí trong moãi loï? (2ñ) Câu 10. Đốt cháy 14g chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44g CO 2 và 36g H2O (3đ) a. Trong A có những nguyên tố nào ? b. Xác định công thức phân tử của A , biết tỉ khối hơi của A so với hyđro là 14 .. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hướng dẫn chấm: Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu Đáp án Ñieåm. 1 B 0,5. 2 C 0,5. 3 B 0,5. 4 A 0,5. 5 D 0,5. Phần II: Tự luận (7 điểm) C©u 7 (1®iÓm): Mỗi PTHH đúng đạt 0.25đ. C2H4 + H2O ⃗ Lenmen C2H5OH mengiam.  CH3COOH + H2O C2H5OH + O2    CH3COOH + C2H5OH ⃗ ❑❑ CH3COOC2H5 + H2O ❑. 6 A 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2Na + 2CH3COOH ⃗ ❑❑ 2CH3COONa ❑. + H2. Câu 8 ( 1đ) Viết đúng mỗi CTCT 0,5 đ C©u 9 (2 ®iÓm): - Dùng quỳ tím nhận ra axit axetic (0.25đ) - Dùng natri nhận ra rượu etylic C2H5OH+Na ⃗ ❑❑ C2H5ONa + H2 (0.75đ) - Đốt cháy nhận ra benzen 2C6H6 + 15O2 ⃗ ❑❑ 12CO2 + 6H2O (0.75đ) ❑. ❑. - Còn lại là nước (0.25đ) C©u 10(3®iÓm): a) Đốt cháy A Thu đợc CO2 và H2O. Vậy A có C; H và có thể có O. 44 .12=12(gam) ( 0.5®) 44 t¬ng tù ta cã mH=8 gam. ( 0.5®) mC=. mO = 36-12-8=16 (gam) ( 0.25®) VËy trong A cã C; H; O. ( 0.25®) b) CTHH lµ: CxHyOz. MA = 36.2 = 62. ( 0.25®). 36 gam A cã 12 gam C 62 gam A cã 8x gam C => x=2 ( 0.25®) T¬ng tù ta cã: y=4 ( 0.25®) z =2 ( 0.25®) VËy c«ng thøc ho¸ häc cña A lµ C2H4O2. ( 0.5®).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×