Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi hsg cap tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG. KÌ THI HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC Ngày thi Môn thi Thời gian. ĐỀ CHÍNH THỨC. : 13/ 3/2011 : TOÁN : 90 phút. Số báo danh -ooOoo-. ĐỀ THI: BÀI 1: (5 điểm) a) Tìm 4 số, sao cho số đó vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3. b) Tìm tất cả các số có ba chữ số, sao cho số đó chia hết cho cả 2 và 3, chia cho 5 thì dư 3. Biết chữ số hàng trăm của số đó là 1. BÀI 2: (5 điểm) a) Tìm 4 phân số vừa lớn hơn. 3 8. vừa bé hơn. 3 . 4. b) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các phân số vừa tìm được. BÀI 3: (4 điểm) Một chai đựng đầy nước thì nặng 1350 gam. Nếu chai đựng một nửa nước thì nặng 750 gam. Hỏi chai đựng một phần tư nước thì nặng bao nhiêu? BÀI 4: (5 điểm) Hãy giải bài toán sau bằng 3 cách:. Một hình chữ nhật có chiều rộng 2,5 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.. -/_ Trình bày rõ ràng, chữ viết đẹp: 1 điểm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KÌ THI HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC. AN GIANG. Ngày thi : 13/ 3/2010 -ooOoo-. -------------------------------------. Hướng dẫn chấm môn TOÁN BÀI 1: (5 điểm) a) Tìm 4 số, sao cho số đó vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3. b) Tìm tất cả các số có ba chữ số, sao cho số đó chia hết cho cả 2 và 3, chia cho 5 thì dư 3. Biết chữ số hàng trăm của số đó là 1.. Hướng giải: a) Bốn số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 có thể là: 6; 12; 18; 24. b) Số chia cho 5 còn dư 3 thì chữ số hàng đơn vị phải là 3 hoặc 8. Số đó sẽ là 1*3; 1*8. Số chia hết cho 2 thì chữ số hàng đơn vị phải là số chẵn. Số đó chỉ là 1*8. Số chia hết cho 3 thì tổng các chữ số chia hết cho 3. Theo đề bài ta có các số: 108; 138; 168; 198. Biểu điểm: Câu a (3đ): Tìm đúng mỗi số được 0,75 đ. Tìm sai mỗi số trừ 0,75đ câu a. Câu b (2đ): Tìm đúng mỗi số được 0,50 đ. Tìm sai mỗi số trừ 0,50đ câu b.. BÀI 2: (5 điểm) a) Tìm 4 phân số vừa lớn hơn. 3 8. vừa bé hơn. 3 4. b) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các phân số vừa tìm được.. Hướng giải: a) Bốn phân số vừa lớn hơn b) Xếp thứ tự từ bé đến lớn:. 3 3 vừa bé hơn có thể là 8 4 3 3 3 13 ; ; ; . 7 6 5 20. 3 , 7. 3 , 6. 3 13 , 5 20. Biểu điểm: Câu a (3đ): Tìm đúng mỗi phân số được 0,75 đ. Tìm sai mỗi số trừ 0,75đ câu a. Câu b (2đ): Xếp đúng thứ tự 4 phân số được 2 điểm, 3 phân số được 1,5 điểm. Xếp sai không tính điểm.. BÀI 3: (4 điểm) Một chai đựng đầy nước thì nặng 1350 gam. Nếu chai đựng một nửa nước thì nặng 750 gam. Hỏi chai đựng một phần tư nước thì nặng bao nhiêu?. Hướng giải: Nửa chai nước nặng: Một phần tư chai nước nặng: Vỏ chai nặng : Chai đựng một phần tư nước nặng:. 1350 – 750 = 600 (g) 600 : 2 = 300 (g) 750 – 600 = 150 (g) 300 + 150 = 450 (g). 1,5đ 1,5đ 1,0đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Biểu điểm: - Lời giải hợp lí, tính được vỏ chai nặng 150 g: 1,5 điểm. - Lời giải hợp lí, tính được một phần tư nước nặng 300 g: 1,5 điểm. - Lời giải hợp lí, tính ngay được chai đựng một phần tư nước nặng 450 g: 4 điểm. BÀI 4: (5 điểm) Hãy giải bài toán sau bằng 3 cách: Một hình chữ nhật có chiều rộng 2,5 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.. Hướng giải: Cách 1: Chiều dài hình chữ nhật: Chu vi hình chữ nhật:. 2,5 x 3 = 7,5 (cm) (7,5 + 2,5 ) x 2 = 20 (cm). Cách 2: Chiều dài hình chữ nhật: 2,5 x 3 = 7,5 (cm) Hai lần chiều dài hình chữ nhật: 7,5 x 2 = 15 (cm) Hai lần chiều rộng hình chữ nhật: 2,5 x 2 = 5 (cm) Chu vi hình chữ nhật: 15 + 5 = 20 (cm) Cách 3: Gọi chiều rộng là 1 phần thì chiều dài là 3 phần, nửa chu vi là 4 phần và chu vi hình chữ nhật là 8 phần. Ta có chu vi hình chữ nhật là: 2,5 x 8 = 20 (cm).. Biểu điểm: - Lời giải hợp lí, tính đúng chu vì là 20 cm: mỗi cách giải được 1,5 điểm. - Có cách giải hay, thưởng thêm 0,5 đ và tổng số điểm không vượt quá 5 điểm của bài 4.. -/* Học sinh làm cách khác đúng vẫn xem xét tính đủ số điểm. Điểm trình bày, chữ viết: 1 điểm - Trình bày rõ ràng, chữ viết đẹp, không bôi xoá - Trình bày rõ ràng, chữ viết đẹp, có bôi xoá - Trình bày rõ ràng, không bôi xoá - Trình bày rõ ràng. : 1,00 điểm. : 0,75 điểm. : 0,50 điểm. : 0,25 điểm.. Điểm được tính đến 0,25. Không làm tròn số..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×