Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

KT Cuoi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA PHÚ Họ và tên:…………………………… Lớp:………… Điểm. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 Nhận xét của giáo viên.. I-Đọc thầm và làm bài tập:(5đ) - Đọc thầm bài: “Thầy thuốc như mẹ hiền” (TV 5- tập 1- trang 153) -Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6): 1/ Hải Thượng Lãn Ông là người như thế nào? (0,5đ) A. Tài giỏi B. Giàu lòng nhân ái . C. Không màng danh lợi. D. Tất cả những ý trên . 2/ Chi tiết ông chữa khỏi bệnh cho con của người thuyền chài, không lấy tiền còn cho thêm gạo, củi thể hiện đức tính gì của ông . (0,5đ) A. Khiêm tốn. B. Không màng danh lợi. C.Giàu lòng nhân ái . 3/ Chi tiết nào dưới đây thể hiện ông là người thầy thuốc rất có lương tâm và trách nhiệm khi ông chữa bệnh cho người phụ nữ ? ( Chọn câu trả lời đúng nhất)(0,5đ) A. Cho thuốc B. Người phụ nữ bị bệnh và thuốc đó giúp bà khỏi bệnh. C .Khi bệnh nhân tái bệnh lại, hẹn sẽ khám kỹ rồi mới cho thuốc. D .Khi bệnh nhân chết vì uống thuốc của thầy thuốc khác, ông đã ân hận và tự buộc mình tội giết người. 4/ Vì sao có thể nói ông là người không màng danh lợi.(0,5đ) A. Vì ông quan tâm chữa bệnh cho người nghèo . B. Vì ông chối từ vào cung chữa bệnh cho vua chúa. C. Vì ông chối từ việc tiến cử ông vào chức ngự y. D. Tất cả các ý trên. 5/ Trong bài văn có mấy từ đồng nghĩa với từ: ân hận?(0,5đ) A. Một từ ( đó là …………………………………………………….) B. Hai từ ( đó là ……………………………………………………) C. Ba từ ( đó là ……………………………………………………..) 6/ Từ in đậm trong câu văn sau biểu thị quan hệ gì ?(0,5đ) “ Tuy cuộc sống có nhiều khó khăn nhưng gia đình họ rất hạnh phúc .” A. Tăng tiến. B Tương phản C. Điều kiện 7/ Đặt một câu có sử dụng cặp quan hệ từ :(1đ) “Vì …nên…” hoặc “Nếu …thì”.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 8/ (1 điểm) Đặt câu để phân biệt từ đồng âm :“đậu”. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… II: KIỂM TRA VIẾT 1- Chính tả nghe - viết Bài: Chợ Ta-sken (TV5- tập 1- trang174) Đoạn viết : Cả bài 2 - Tập làm văn Hãy tả một người thân của em ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Gia Phú Họ và tên:......................................... Lớp: ........ Điểm. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học: 2012 - 2013 Lời phê của giáo viên. Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:. (3 điểm).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Số gồm:“ Chín trăm mười đơn vị, tám phần trăm ” được viết là:. A. 9,08. B. 910,08. C. 910,800. 2. 627,35 : 100 = ……. A. 627,35 B. 62,735. D. 910,008. C. 6,2735. D. 6273,5. 3. 145,98 x 0,01 = ………….. số điền vào chỗ chấm là: A. 1,4598. B. 14,598. C. 1459,8. 4. 0,5 % của 350 là: A. 175 B. 17,5 C. 1,75 5. Viết 0,5% dưới dạng phân số thập phân là: 5. A. 10. 5. D. 0,175 5. B. 100. 50. C. 1000. D. 100. 6. Tỉ số phần trăm của hai số 15 và 75 là: A. 20 % Phần II .Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính: a/ 123,34 + 329. B. 22%. C. 0,2%. D. 90 %. (2 điểm) b/ 79,4 – 49,755. c/ 64,47  6,4. d/ 56,25 : 0,45. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 2. Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) a. 0,236 hm = ………….. m c. 7893 kg = ….. …tấn 2 2 2 b. 25 dam 4 m = ………… dam d. 6,124 m2 = 612,4 ……… Bài 3: (2 điểm)Một cửa hàng bán gạo có 450kg gạo. Cửa hàng bán được 30% số gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki - lô - gam gạo? Bài giải: ……………………………………………………………………………………………. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .... Bài 4: (1 điểm) Tìm x a, x 3,4 + x 6,6 = 320 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Đáp án - Biểu điểm Toán Phần 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1(b) ; 2(c) ; 3(a) ; 4(c) ;5(c) ;6(a). (2 điểm. ( Mỗi bài đúng o,5 đ ). Phần II Bài 1. Đặt tính rồi tính:. (2 điểm) ( Mỗi bài đúng o,5 đ ). Bài 2. Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) ( Mỗi ý đúng o,5 đ ) a. 0,236 hm = 23,6 m b. 25 dam2 4 m2 = 25,04 dam2. c. 7893 kg = 7,893 tấn d. 6,124 m2 = 612,4 dm2 ……….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3:( 2 điểm) Tìm số gạo đã bán (1điểm) 450 :100 x 30 = 135(kg) Tìm số gạo còn lại (0,5điểm) 450 – 135 = 315(kg) Đáp số: 0,5 đ Bài 4:( 1 điểm). Đáp án - Biểu điểm TV: A – Kiểm tra đọc: I. Đọc thành tiếng (5 điểm) Cho HS bốc thăm và đọc các bài tập đọc sau : Bài 1- ChuyÖn mét khu vên nhá - SGK TiÕng ViÖt 5, TËp 1, trang 102. Bài 2- Mïa th¶o qu¶ - SGK TiÕng ViÖt 5, TËp 1, trang 113. Bài 3- Ngêi g¸c rõng tÝ hon - SGK TiÕng ViÖt 5, TËp 1, trang 124 - 125. Bài 4- ThÇy thuèc nh mÑ hiÒn - SGK TiÕng ViÖt 5, TËp 1, trang 153. Bài 5- Buôn Ch Lênh đón cô giáo - SGK Tiếng Việt 5, Tập 1, trang 145..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HS đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 80 chữ và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (Đọc 4điểm ; trả lời đúng 1điểm) II - Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) Đáp án: Câu 1: D (0,5 đ) Câu 4: D (0,5 đ) Câu 2: C (0,5 đ) Câu 5: A (hối hận)(0,5 đ) Câu 3: D (0,5 đ) Câu 6: B (0,5 đ) Câu 8: (1đ) Câu 7: (1đ) B – Kiểm tra viết: I - Chính tả: (5điểm) - Mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 điểm - Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1điểm II - Tập làm văn: (5điểm) - Nội dung đủ: 3điểm - Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1điểm - Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, câu văn có hình ảnh: 1điểm. Trường Tiểu học Gia Phú Họ và tên:......................................... Lớp: ........ Điểm. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I(KT) MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học: 2012 - 2013 Lời phê của giáo viên. Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Số gồm:“ Chín trăm mười đơn vị, tám phần trăm ” được viết là:. (4 điểm).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. 9,08. B. 910,08. 2. 627,35 : 100 = ……. A. 627,35 B. 62,735. C. 910,800 C. 6,2735. D. 910,008 D. 6273,5. 3. 145,98 x 0,01 = ………….. số điền vào chỗ chấm là: A. 1,4598. B. 14,598. 4. 0,5 % của 350 là: A. 175 B. 17,5 Phần II .Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính: a/ 23,34 + 32,25. C. 1459,8 C. 1,75. D. 0,175. (4 điểm). b/ 79,4 – 49,2. c/ 64,2  2. d/ 86,2 : 2. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 2: (2 điểm)Có 4 bao gạo nặng 840kg. Hỏi có 3 bao gạo như thế cân nặng bao ki - lô - gam? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA PHÚ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I(KT) Họ và tên:…………………………… NĂM HỌC 2012 - 2013 Lớp:………… MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 Điểm. Nhận xét của giáo viên.. A-Đọc thầm và làm bài tập:(5đ) - Đọc thầm bài: “Thầy thuốc như mẹ hiền” (TV 5- tập 1- trang 153).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: 1/ Hải Thượng Lãn Ông là người như thế nào? (1đ) A. Tài giỏi B. Giàu lòng nhân ái . C. Không màng danh lợi. D. Tất cả những ý trên . 2/ Chi tiết ông chữa khỏi bệnh cho con của người thuyền chài, không lấy tiền còn cho thêm gạo, củi thể hiện đức tính gì của ông . (1đ) A. Khiêm tốn. B. Không màng danh lợi. C.Giàu lòng nhân ái . 3/ Chi tiết nào dưới đây thể hiện ông là người thầy thuốc rất có lương tâm và trách nhiệm khi ông chữa bệnh cho người phụ nữ ? ( Chọn câu trả lời đúng nhất)(1đ) A. Cho thuốc B. Người phụ nữ bị bệnh và thuốc đó giúp bà khỏi bệnh. C .Khi bệnh nhân tái bệnh lại, hẹn sẽ khám kỹ rồi mới cho thuốc. D .Khi bệnh nhân chết vì uống thuốc của thầy thuốc khác, ông đã ân hận và tự buộc mình tội giết người. 4/ Vì sao có thể nói ông là người không màng danh lợi.(1đ) A. Vì ông quan tâm chữa bệnh cho người nghèo . B. Vì ông chối từ vào cung chữa bệnh cho vua chúa. C. Vì ông chối từ việc tiến cử ông vào chức ngự y. D. Tất cả các ý trên. 5/ Trong bài văn có mấy từ đồng nghĩa với từ: ân hận?(1đ) A. Một từ ( đó là …………………………………………………….) B. Hai từ ( đó là ……………………………………………………) C. Ba từ ( đó là ……………………………………………………..) B: KIỂM TRA VIẾT I- Chính tả: nhìn - viết Bài: Chợ Ta-sken (TV5- tập 1- trang174) Đoạn viết : Cả bài II - Tập làm văn Viết một đoạn văn tả một người thân của em ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×