Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý nguồn vốn Tín dụng ODA tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Sở giao dịch II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 122 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ T.HCM

PHAN THỊ HUYỀN THƢƠNG

QUẢN LÝ NGUỒN VỐN TÍN DỤNG ODA TẠI
NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
- SỞ GIAO DỊCH II

C u nn

n

T

n –N

n

n

s

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS NGUYỄN ĐĂNG DỜN

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2014


ỜI C



T

ĐO N

“Quản lý nguồn vốn Tín dụng ODA tại Ngân hàng
II

Phát triển Việt Nam - Sở Giao dị





, ƣ

C
ƣ
,


T





,

ố ệ


, ƣ








TP HCM,

5
T

Phan Thị Huy

5


T ƣơ

2014


D NH

ỤC C C H NH V VÀ ẢNG IỂU
Trang


H NH V
ODA……………………………… ..17

Hình 1.1: Các kênh hỗ tr phát triển chính th
H

2 1: Sơ ồ ơ ấu tổ ch c của Sở Giao dịch II.......................................................31

ẢNG IỂU
Bảng 2.1: Tổng h p số liệu th c hiện nhiệm vụ

2013 của Sở giao dịch II..32

Bả

2 2: Cơ ấ

dị

Bả

2 3: K




ố T

dụ






ODA ủ Sở G




ý

dụ

II..................................44

ODA ạ Sở G

dị

II

2013..................................................................................................................................45


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADB: Ngân hàng Phát triển châu Á
ịnh ch tài chính phát triển C

ADFIAP: Hiệp hộ


BCTC: Báo cáo tài chính
BĐTV: Bả

ảm ti n vay

CP: Cổ phần
CIC : Trung tâm thơng tin tín dụng
DAC: Ủy ban Hỗ tr Phát triển
DN: Doanh nghiệp
ƣớc

DNNN : Doanh nghiệ
GTVT: Giao thông v n tải

HCSN: hành chính s nghiệp
HĐTD : H



HĐUQ: H



dụ


HTSĐT: Hổ tr sa




ƣ

JBIC: Ngân hàng h p tác quốc t Nh t Bản
JICA: Cơ

p tác quốc t Nh t Bản

NHTM: N

ƣơ

ại

NHPT: Ngân hàng Phát triển Việt Nam
NSNN: N

ƣớc

ODA : Nguồn vốn Hỗ tr phát triển chính th c
OECD: Tổ ch c H p tác và Phát triển Kinh t
OECF: Quỹ H p tác Kinh t Hải ngoại Nh t Bản
SXKD: Sản xuất kinh doanh
TDĐT: T

dụ



ƣ


TDXK: Tín dụng Xuất khẩu
TCT: Tổng Công ty
TKTƢ: T

ản tạm ng

UNDP: C ƣơ

P

XDCB: Xây d

ơ ản

ển Liên H p Quốc

Á

T

B

Dƣơ


ỤC ỤC
TR NG PHỤ
ỜI C
ĐO N
ỤC ỤC

D NH ỤC C C CHỮ VIẾT TẮT
D NH ỤC C C ẢNG IỂU H NH V
PHẦN MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ NGUỒN VỐN TÍN DỤNG ODA TẠI
NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN ..................................................................................................... 3
1.1. Tổng quan về nguồn v n ODA ............................................................................................ 3
1.1.1. Khái niệm nguồn vốn ODA ............................................................................................ 3
1.1.2. Đặc điểm của nguồn vốn ODA ...................................................................................... 4
1.1.3. Phân loại nguồn vốn ODA ............................................................................................. 5
1.1.3.1. Theo tính chất tài trợ (theo Jingru,2004) ............................................................... 5
1.1.3.2. Theo phương thức cung cấp: .................................................................................. 6
1.1.3.3. Theo các điều kiện để được nhận tài trợ ................................................................ 8
1.1.3.4. Theo nhà cung cấp tài trợ: ..................................................................................... 8
1.1.4. Vai trò của nguồn vốn ODA đối với sự phát triển kinh tế ............................................ 9
1.1.4.1. ODA là một nguồn vốn có vai trị quan trọng đối với nhiệm vụ xây dựng cơ sở kết
cấu hạ tầng kinh tế-xã hội và phát triển kinh tế ................................................................... 9
1.1.4.2. ODA giúp cho việc tiếp thu những thành tựu khoa học, công nghệ hiện đại .......... 9
1.1.4.3. Nguồn vốn ODA giúp cho phát triển con người .................................................... 10
1.1.4.4 ODA với các chương trình cứu trợ khẩn cấp ........................................................ 10
1.1.4.5. ODA giúp điều chỉnh cơ cấu kinh tế. ..................................................................... 10
1.1.5. Phân tích ưu điểm và hạn chế của vốn ODA ............................................................. 11
1.1.5.1. Ưu điểm của nguốn vốn ODA ................................................................................ 11
1.1.5.2. Hạn chế của nguồn vốn ODA ................................................................................ 12
1.2. Kinh nghiệm quản lý nguồn v n tín dụng ODA của ngân hàng phát triển các nƣớc
trên thế giới. ............................................................................................................................... 13
1.2.1. Tổng quan về ngân hàng phát triển ............................................................................ 13
1.2.1.1. Khái niệm về ngân hàng phát triển........................................................................ 13
1.2.1.2. Đặc điểm khác biệt giữa Ngân hàng phát triển và ngân hàng thương mại ......... 14
1.2.1.3. Vai trị chính của ngân hàng phát triển ................................................................. 15
1.2.1.4. Vai trò của ngân hàng phát triển trong việc quản lý nguồn vốn tín dụng ODA ... 16

1.2.2. Kinh nghiệm quản lý nguồn vốn tín dụng ODA của các ngân hàng phát triển trên
thế giới..................................................................................................................................... 19
1.2.2.1 Ngân Hàng Phát Triển Châu Á (ADB) : ................................................................. 19
1.2.2.2. Ngân hàng Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JBIC) và Cơ quan hợp tác và phát triển
Nhật Bản (JICA): ................................................................................................................ 22
1.2.2. 3. Văn phòng Kinh tế Kế hoạch cùng với Bộ Ngân khố của Malaysia ..................... 24
1.2.3. Một số bài học kinh nghiệm rút ra cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam ................. 26


KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .......................................................................................................... 27
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NGUỒN VỐN TÍN DỤNG ODA TẠI NGÂN
HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - SỞ GIAO DỊCH II. ..................................................... 28
2.1. Giới thiệu tổng quan về Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Việt
Nam - Sở Giao dịch II ................................................................................................................ 28
2.1.1. Ngân hàng Phát triển Việt Nam (NHPT) .................................................................... 28
2.1.1.1 Lịch sử hình thành .................................................................................................. 28
2.1.1.2 Những điểm khác biệt cơ bản giữa NHPT và các NHTM: ..................................... 28
2.1.1.3 Cơ cấu tổ chức NHPT ............................................................................................. 29
2.1.1.4 Chức năng và nhiệm vụ của NHPT ........................................................................ 30
2.1.2. NHPT- Sở Giao dịch II : .............................................................................................. 30
2.1.2.1.Quá trình thành lập: ............................................................................................... 30
2.1.1.2.Cơ cấu tổ chức ........................................................................................................ 30
2.1.1.3.Tình hình hoạt động kinh doanh:............................................................................ 31
2.2. Thực trạng quản lý nguồn v n tín dụng ODA tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Sở
Giao dịch II ................................................................................................................................. 34
2.2.1. Cơ chế quản lý nguồn vốn tín dụng ODA tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam ....... 34
2.2.1.1. Quy định chung ...................................................................................................... 34
2.2.1.2. Quy trình quản lý nguồn vốn tín dụng ODA tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam: 37
2.2.2. Phân tích tình tình quản lý nguồn vốn tín dụng ODA tại Ngân hàng Phát triển Việt
Nam - Sở Giao dịch II ....................................................................................................... 44

2.2.2.1. Về qui mô, cơ cấu nguồn vốn ................................................................................. 44
2.2.2.2. Công tác kiểm sốt chi, xác nhận giải ngân:......................................................... 45
2.2.2.3. Cơng tác thu hồi nợ và xử lý nợ ............................................................................. 45
2.2.2.4. Công tác kiểm tra, rà soát, đánh giá khách hàng, dự án ..................................... 47
. . Đán
á tìn ìn quản lý nguồn v n tín dụng ODA tại Sở Giao dịch II - Ngân hàng
Phát triển Việt Nam ................................................................................................................... 48
2.3.1. Kết quả đạt được ........................................................................................................... 48
2.3.1.1. Công tác thẩm định lại các dự án ODA: ............................................................... 48
2.3.1.2. Về công tác quản lý thu hồi nợ vay ODA: ............................................................. 48
2.3.1.3. Hiệu quả kinh tế của các dự án ODA .................................................................... 49
2.3.1.4. Công tác kiểm tra giám sát khách hàng dự án khoản vay ..................................... 49
2.3.1.5. Các mặt được khác ................................................................................................ 49
2.3.2. Những mặt tồn tại, hạn chế: ........................................................................................ 50
2.3.2.1. Tồn tại, hạn chế trong cơng tác giải ngân, kiểm sốt chi ...................................... 50
2.3.2.2. Tồn tại, hạn chế trong công tác kiểm tra giám sát tài sản bảo đảm: .................... 50
2.3.2.3 Tồn tại, hạn chế trong công tác quản lý thu hồi nợ vay: ........................................ 51
2.3.2.4. Tồn tại, hạn chế trong công tác xử lý rủi ro .......................................................... 52
2.3.2.5. Một số hạn chế khác .............................................................................................. 53
2.3.3. Nguyên nhân ................................................................................................................ 53
2.3.3.1. Nguyên nhân khách quan....................................................................................... 53


2.3.3.2. Nguyên nhân chủ quan .......................................................................................... 56
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 .......................................................................................................... 58
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ NGUỒN VỐN TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - SỞ GIAO DỊCH II. .................................................................. 59
. . Định hƣớng phát triển của Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Ngân hàng Phát triển
Việt Nam – Sở Giao dịch II ....................................................................................................... 59
3.1.1 Định hướng phát triển của Ngân hàng Phát triển Việt Nam (NHPT) ...................... 59

3.1.1.1. Mục tiêu tổng quát ................................................................................................. 59
3.1.1.2. Mục tiêu cụ thể: ..................................................................................................... 59
3.1.1.3. Định hướng hoạt động ........................................................................................... 60
3.1.1.4. Tái cơ cấu lại hoạt động NHPT ............................................................................. 61
3.1.2. Định hướng phát triển Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Sở Giao dịch II ............... 62
3.1.2.1 Phương châm thực hiện:......................................................................................... 62
3.1.2.2 Mục tiêu nhiệm vụ cụ thể: ....................................................................................... 62
3.1.2.3 Cơ cấu lại hoạt động tín dụng giai đoạn 2013 - 2015 ............................................ 63
3.2. Một s giải pháp nâng cao chất lƣợng quản lý nguồn v n tín dụng ODA tại Ngân
hàng phát triển Việt Nam - Sở Giao dịch II ............................................................................ 64
3.2.1. Nâng cao chất lượng công tác thẩm định, quy trình kiểm sốt chi rõ ràng, minh
bạch và đơn giản hóa thủ tục cho khách hàng ..................................................................... 64
3.2.2. Yêu cầu khách hàng thực hiện các giải pháp phòng ngừa rủi ro, cung cấp các tài
sản bảo đảm an tồn cho nguồn vốn vay .............................................................................. 65
3.2.3. Tăng cường cơng tác kiểm tra giám sát khách hàng, dự án, tài sản BĐTV. ............ 66
3.2.4. Triển khai tổ chức quyết liệt, bài bản trong công tác thu hồi, xử lý nợ , phấn đấu
hoàn thành nhiệm vụ được giao ............................................................................................ 67
3.2.5. Phịng ngừa nợ q hạn và có phương án xử lý nợ phù hợp .................................... 69
3.2.6. Chú trọng công tác đào tạo, nâng cao nghiệp vụ chuyên môn cho đội ngũ cán bộ tín
dụng......................................................................................................................................... 70
3.2.7. Ứng dụng cơng nghệ hiện đại trong q trình quản lý tín dụng ............................... 71
3.3. Kiến nghị đ i với Chính phủ và các cơ quan liên quan nhằm nâng cao chất lƣợng
quản lý nguồn v n tín dụng ODA tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam- Sở Giao dịch II ... 71
3.3.1. Đối với các chính sách của chính phủ ........................................................................ 71
3.3.2. Đối với Bộ Tài chính .................................................................................................... 72
3.3.3. Đối với khách hàng ...................................................................................................... 73
3.3.4. Đối với NHPT. .............................................................................................................. 75
3.3.5. Đối với Sở Giao dịch II: ............................................................................................... 77
3.3.6. Đối với cá nhân cán bộ viên chức Sở Giao dịch II ..................................................... 79
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 .......................................................................................................... 81

PHẦN KẾT LUẬN CHUNG .................................................................................................... 82
D NH ỤC TÀI IỆU TH
KHẢO
PHỤ LỤC


1

PHẦN
1.

Ýn

Ở ĐẦU

ĩa t ực tiễn của đề tài:

Nguồn vốn hỗ tr phát triển chính th c ODA là một trong những nguồn vốn quan
tr ng củ N

ƣớ

ể th c hiện các mụ

ƣ

ủa quốc gia nhằm phát triển kinh

t - xã hội.
S


ơ 8



ộng, cùng s phát triển củ
ODA ã

cho vay lại nguồn vốn tín dụ



ƣớc, hoạ

ộng quản lý và

ở thành một trong những nghiệp vụ quan

tr ng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam nói chung và Ngân hàng Phát triển Việt Nam
ƣơ

- Sở Giao dịch II nói riêng. Với nhi

,d

ĩ

hạ tầng, kinh t , xã hội sử dụng vố ODA ã



s phát triển kinh t - xã hội củ

c phát triển

ệu quả,

ƣớc.

ộng quản lý tín dụng ODA của Ngân hàng Phát triển Việt Nam-

Tuy v y, hoạ

ƣ

Sở Giao dịch II cịn nhi u bất c
ƣ




ệc giải ngân, kiểm sốt chi còn ch m, quản lý

c s chặt chẽ, cùng vớ
,…

ững tồn tạ

q hạn có dấu hiệu gia
ã


ƣởng tín dụng ODA của Ngân hàng Phát triển và ả

ƣở

ất l i cho q trình
n uy tín của Chính

phủ ối với các nhà tài tr . Vì v y, việc nghiên c u tìm ra nguyên ngân của những mặt
ƣ

hạn ch



,

xuất phù h p giúp cho việc quản lý nguồn vốn tín dụng

ODA tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Sở Giao dịch II là th c s cần thi t.
Mặ dù ã ố gắng thu th p tổng h p số liệ ,
chắc chắn cịn nhi u thi u sót, rất mong nh
c và thầ
2.

Mụ đ

ể vấ
n

nghiên c


ƣ

ƣ c nhi u ý ki

ƣ c hoàn thiệ

tài

ủa quý bạn

ơ

n ứu của đề tài:

- Hệ thống hóa những vấ

lý lu n chung v ODA và ơ

quản lý nguồn

vốn tín dụng ODA của Ngân hàng Phát triển.
- Đánh giá th c trạng hoạ

ộng quản lý nguồn vốn tín dụng ODA tại Ngân hàng

Phát triển Việt Nam - Sở Giao dịch II trong th i gian qua, t
tồn tại, hạn ch và nguyên nhân của những tồn tại hạn ch

ững mặt còn



2

- Đƣ

ột số giải pháp, ki n nghị nhằm nâng cao hiệu quả quản lý nguồn vốn

tín dụng ODA tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Sở Giao dịch II.
Đ

3.

tƣợng và phạm vi nghiên cứu:

- Đố ƣ ng nghiên c u: Hoạ

ộng quản lý nguồn vốn tín dụng ODA tại Ngân

hàng Phát triển Việt Nam - Sở giao dịch II
- Phạm vi nghiên c u: Trong khuân khổ

tài nghiên c u th c trạng quản lý các
II

d án tín dụng ODA do Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Sở giao dị
P ƣơn p áp n

4.


P ƣơ
h

,

ản lý.

n ứu:

ƣ c sử dụ

ƣơ

ƣơ

,

p thố

ƣơ

ổng

ố liệu và xử lý thông tin nhằm nghiên c u các vấ



thuy t và th c t .
5.


B cục của đề tài
Đ tài nghiên c u bao gồ
C ƣơ

3

ƣơ

ụ thể sau:

1: Cơ ở lý lu n v quản lý nguồn vốn Tín dụng ODA tại Ngân hàng

Phát triển.
C ƣơ
Vệ N

2: T

– Sở G
C ƣơ


dị



ý






dụ

ODA ạ N

P



II

3: G ả

Ngân hàng Phát triể V ệ N


– Sở G

dị


II



ý






dụ

ODA ạ


3

CHƢƠNG 1 CƠ SỞ Ý UẬN VỀ QUẢN Ý NGUỒN VỐN TÍN
DỤNG ODA TẠI NGÂN HÀNG PH T TRIỂN
. . Tổn quan về n uồn v n OD
1.1.1. Khái niệm nguồn vốn ODA
ODA là tên g i tắt của ba chữ ti ng Anh: Official Development Assistance, có
ĩ

Hỗ trợ phát triển chính thức hay cịn g i là Viện trợ phát triển chính thức.
N

ODA

1972, OECD (Tổ ch c H p tác Kinh t và Phát triển) ã ƣ

“ ột giao dịch chính th

có tính chấ ƣ

ƣ c thi t l p với mụ

ƣớ


triển kinh t - xã hội củ
ã

ệm



ẩy s phát

Đ u kiện tài chính của giao dịch này

ố viện tr khơng hồn lại chi m ít nhấ 25%
ƣớc

V th c chất, ODA là s chuyển giao một phần thu nh p quốc gia t
ƣớ

phát triển sang
toàn thể củ Đại hộ

m phát triển. Liên hiệp quốc, trong một phiên h p



1961 ã

ƣớc phát triển dành 1% GNP

ể hỗ tr s nghiệp phát triển b n vững v kinh t và xã hội củ


củ

ƣớc

ển.
Theo Ủy ban Hỗ tr Phát triển (DAC, 2004)
ƣơ

ti n chảy t các tổ ch
ịa

ƣơ

ĩ ODA

ƣ

ững dòng

ƣớc và vùng lãnh thổ (theo danh sách

ƣớc nh n ODA củ DAC): Đƣ c cung cấp bở
chính quy n tiể



,




ơ

c, bao gồm cả

ơ

ỗi giao

dịch:
- Đƣ c quản lý nhằ

ẩy phát triển kinh t và phúc l i củ

ƣớ

phát triển; và
- Ch
Tƣơ

ng y u tố ƣ


ã

ất 25 % giá trị giao dịch

H p tác quốc t Nh t Bản (JICA, 2008) ũ

là s hỗ tr tài chính của các tổ ch c, nhóm, bao gồm các chính phủ ũ

ch c quốc t , các tổ ch c phi chính phủ (NGO)


ể phát triển kinh t xã hộ T e

ƣ

ằng ODA
ƣ


ƣớc

ịnh của Ủy ban Hỗ tr Phát triển


4

(DAC) và Tổ ch c H p tác Kinh t và Phát triển (OECD), ODA phả

ng ba yêu

cầu sau:
- Đƣ c th c hiện bởi các chính phủ hoặ

ơ

ủ;

ẩy phát triển kinh t và phúc l i xã hội ở


- Mụ

ƣớc

ang phát triển;
-C

u khoả ƣ

ã,

u tố cấp ít nhất 25%.

Một cách khái quát, chúng ta có thể hiểu ODA bao gồm các khoản viện tr
khơng hồn lại, viện tr có hồn lại, hoặc tín dụ

ƣ

ã

ủa các Chính phủ, các tổ

ch c liên Chính phủ, các tổ ch c phi Chính phủ, các tổ ch c thuộc hệ thống Liên h p
quốc (United Nations -UN), các tổ ch c tài chính quốc t d

ƣớ

ch m phát triển.


1.1.2. Đặc điểm của nguồn vốn ODA
ƣ

- Theo Tew ( 2011), vốn ODA là nguồn vố
ối vớ

triển, các tổ ch c quốc t
ƣớ

ƣớ

ã



ƣớc phát

m phát triển. Với mục tiêu tr

m phát triển, vố ODA

ƣ

ã

ơ

ất c nguồn tài

tr nào khác. Thể hiện :

+ Khố ƣ ng vốn vay lớn t hàng chụ

ệu USD.

+ Vốn ODA có th i gian cho vay (hồn trả vốn) dài, có th i gian ân hạn dài (chỉ
trả ã ,

ƣ

ả n gốc). Vốn ODA của Ngân hàng Th giới (WB), Ngân hàng Phát

Châu Á (ADB), Cơ

H p tác quốc t Nh t Bản (JICA)

trả kéo dài 40

i gian ân hạ

+T

ƣ ng có th i gian hồn

10

ƣ ng vốn ODA có một phần viện tr khơng hồn lại, phầ

dƣới

25% tổng số vốn vay. Ví dụ OECD cho khơng 20-25% tổng vố ODA Đ

ểm phân biệt giữa viện tr
+ Các khoản va
ộng t 0,5%
7% /

ƣơ

ại.

ƣ ng có lãi suất thấp, th m chí khơng có lãi suất. Lãi suất
5% /

(

ã

ất vay trên thị ƣ ng tài chính quốc t

ải thoả thu n lại lãi suất giữa hai bên). Ví dụ lãi suất


5

củ ADB

1%/

; củ WB

V dụ t

- Vố ODA

0,75% /

; N t thì tuỳ theo t ng d án cụ thể trong

1997-2000 thì lãi suấ
ƣ

è

e

1,8%/
ịnh:

u kiện ràng buộc nhấ

Tùy theo khố ƣ ng vốn ODA và loại hình viện tr mà vốn ODA có thể kèm
theo nhữ

u kiện ràng buộc nhấ

buộc một phầ

ũ

ịnh. Nhữ

u kiện ràng buộc này có thể là ràng


ể là ràng buộc toàn bộ v kinh t , xã hội và th m chí cả

ràng buộc v chính trị T

ƣ ng, các ràng buộ

è

v mua sắm, cung cấp thi t bị, hàng hoá và dịch vụ củ
tài tr . Ví dụ, Bỉ, Đ
và dịch vụ củ

Đ

e

ƣ

ƣớc tài tr

u kiện
ối vớ

ƣớc nh n

Mạch yêu cầu khoảng 50% viện tr phải mua hàng hóa

ƣớc mình, Canada u cầu cao nhất, tới 65%. Thụ Sĩ


ỉ yêu cầu

1,7%, Hà Lan 2,2%...

(Tomonori Sudo , 2006)

- ODA là nguồn vốn có khả
Vốn ODA khơng có khả



ƣ

c ti p cho sản xuất, nhất là cho xuất khẩu

trong khi việc trả n lại d a vào xuất khẩu thu ngoại tệ D

,

ƣớc nh n ODA
ản .

phải sử dụng sao cho có hiệu quả, tránh lâm vào tình trạng khơng có khả

1.1.3. Phân loại nguồn vốn ODA
1.1.3.1. Theo tính chất tài trợ (theo Jingru,2004)
- Vốn ODA khơng hồn lại: là hình th c cung cấp vố ODA

ƣớc nh n viện


tr khơng phải hồn trả vốn và lãi cho bên viện tr . Vốn ODA khơng hồn lạ
ƣ
dụ

ƣớ

ể ƣ

ạo, hoặc các vấ

thôn và mi n núi, bảo vệ

xã hộ

ững d án thuộ ĩ
ƣ

giá trị khoả

c: dân số, y t , giáo

ảm nghèo, phát triển giao thông nông

ƣ ng.

- ODA vay ưu đãi: Là khoản vố
gian trả n ;

ƣ ng


ƣ

ã

lãi suất, th i gian ân hạn và th i

ảm bảo y u tố khơng hồn lại của khoản vay tối thiểu phải là 25% tổng
ối với khoản vay không ràng buộc và 35% tổng giá trị khoả

với khoản vay có ràng buộc. Nhữ
+ Lãi suất t 0%

u kiệ ƣ

ã

3%/

+ Th i gian vay n d (15

40

)

ƣ ng áp dụng bao gồm:

ối


6


+ Th i gian ân hạn (không trả lãi hoặc hỗn trả n ) t 10

12

ể vốn

vay có th i gian phát huy hiệu quả.
- Vốn ODA hỗn hợp: là khoản vốn ODA k t h p một phần vốn khơng hồn lại
với một phần vốn vay có hồn lạ
hồn lại phả



e

u kiện của OECD, những y u tố không

dƣới 25% tổng giá trị của các khoản vố
ƣ

một phần không hồn lại với một phần tín dụ
ƣ



ã

;


ặc có thể k t h p

ột phần tín dụ

ƣơ

ại

ảm bảo y u tố khơng hồn lại của khoả

ối thiểu phải là 25% tổng

ối với khoản vay không ràng buộ

35% ối với khoản vay có ràng

giá trị khoả
buộc.

1.1.3.2. Theo phương thức cung cấp:
Theo JICA (2008), các ODA có thể ƣ c cung cấp theo hình th c vay d án
hoặc vay khơng theo d án:
- Vay d án
+ Các khoản cho vay d án
Các khoản vay d án, chi m phần lớn nhất của vố
ƣ

án
ƣơ


ƣ ƣ ng giao thông,


ƣớc. Các khoả

dịch vụ, hoặ

ƣ c sử dụ

ODA, ầu tƣ

d

ện , thủy l i, cấ

ƣớc và các

ể mua sắ

ện , thi t bị,

ƣơ

ể th c hiện các cơng trình dân dụng và các cơng trình khác .

+ Các khoản cho vay dịch vụ kỹ thu t (Engineering Services - E / S )
Dịch vụ kỹ thu t ( E / S ) là các khoản vay dành cho các dịch vụ kỹ thu t cần
ạn của d án . Những dịch vụ

thi t cho việc khảo sát và l p k hoạch trong

này bao gồ

á nghiên c u khả thi , khảo sát trên các dữ liệu chi ti t v

ểm d án, thi t k chi ti t và chuẩn bị hồ ơ

i thầu. Cùng một cách th

ịa

ƣ

vay d án, việc hoàn thành nghiên c u khả thi hoặc và xác nh n s cần thi t và phù h p
của tổng thể d án
+ Cho vay
Các khoả
chính củ

u kiện tiên quy
(

ể cho vay .
ƣớc )
ƣ c th c hiện thông qua các tổ ch c tài

ƣớc ti p nh n d a trên hệ thống chính sách tài chính củ

ƣớ

ối tác.



7

ƣ c

Các khoản vay này cung cấp kinh phí cần thi t cho việc th c hiệ
chỉ ịnh, chẳng hạ

ƣ

ƣơ

n khích các doanh nghiệp v a và nhỏ sản
ịnh hay viêc xây d

xuất nông nghiệp và các ngành công nghiệp khác theo
ƣ i nghèo. Các khoả

hạ tầng, nâng cao m c sống củ

ƣớ " vì theo quy trình , các quỹ
ƣ i thụ ƣởng nh

ơ ở

ƣ c g i là "cho vay

ặc nhi u tổ ch


ƣớc khi

ƣ c ti n .

Theo loại cho vay này, các quỹ có thể ƣ c cung cấp cho một số ƣ ng lớn các
ố ƣ

ƣởng l i cuối cùng trong khu v
ĩ

D khoả

ƣớc sẽ

hiện thơng qua các tổ ch
s phát triển củ

ƣ

c tài chính củ

ƣ c th c

ƣ ng khả

ƣớc ti p nh

ũ

ƣ




ộng và

ểm của các khoản

vay này .
+ Các khoản cho vay theo ngành
ƣ ấn là cần thi t cho việc th c

Khoản vay ngành v t liệu và thi t bị, dịch vụ
hiện k hoạch phát triển trong mộ ĩ
ũ

dẫ

c cụ thể bao gồm nhi u tiểu d án . Hình th c
ƣ c cải thiện trong các ĩ

n các chính sách và hệ thố

c này .

- Cho vay không theo d án
+ C ƣơ

C
ƣơ


Khoả

ỗ tr

ƣớc nh n cải thiện các chính sách và th c

hiện cải cách hệ thống nói chung. So với các khoản vay khác, các khoản vay hỗ tr th c
hiện chi

ƣ c quốc gia, các chi

ƣ c giảm nghèo trong nhịp th

ƣ c ký k t d a trên việc xác nh n mục

thỏa thu

chính phủ ƣớc ối tác. Trong nhữ
vay loại này là ti

ƣ

ƣ

phát triể

dƣới hình th

,



dài hạn là cải cách th ch ,
các loạ


ƣơ

d

cải cách ạ

ơ . Các
ƣ c của

ại phổ bi n nhất của các khoản
ối tác nhằm th c hiện mục tiêu
. Có rất nhi

ƣ ng h

ồng tài tr giữa Ngân hàng Th giới và các ngân hàng

ƣơ

+ Các khoản cho vay hàng hóa


8

Nhằm ổ


ịnh n n kinh t củ

ƣớc ti p nh n, các khoản vay hàng hóa cung cấp
ƣớ

tài chính giải quy t cho việc nh p khẩu các v t liệu cấp thi t
triể

phả

ối mặt với nhữ

ƣ

. Các khoả
ƣ

dụng với các mặt hàng nh p khẩ

ệp và nguyên liệu , phân bón,

thuốc tr sâu, nơng nghiệp và các loại máy móc ƣ c thoả thu
phủ

ƣ c sử

ƣớc giữa hai chính

ƣ i nh n.


1.1.3.3. Theo các điều kiện để được nhận tài trợ
- ODA không ràng buộc nước nhận: việc sử dụng nguồn tài tr không bị ràng
ử dụng.

buộc bởi nguồn sử dụng hay mụ
- ODA có ràng buộc nước nhận:
+ Bởi nguồn sử dụ : C

ĩ

ệc mua sắm hàng hóa, trang thi t bị hay dịch

vụ bằng nguồn vốn ODA chỉ giới hạn cho một số
( ối với viện tr

kiể

ƣơ

với viện tr

ƣơ

)

d

ƣớc tài tr sở hữu hoặc


ặc các công ty củ

ƣớ

( ối

)
ử dụng: Chỉ ƣ c sử dụng cho một số ĩ

+ Bởi mụ

c nhấ

ịnh hoặc

một số d án cụ thể.
1.1.3.4. Theo nhà cung cấp tài trợ:
ODA có thể ƣ c phân chia thành hai loạ : ODA
ƣơ (JBIC, 2004)

ƣơ

- ODA song phương: là khoản vốn tài tr tr c ti p t
thông qua hiệ



ƣớ

ƣớc kia


ƣ c ký k t giữa hai Chính phủ. Vố ODA

ƣơ
, ĩ

mối quan hệ hữu nghị giữa hai quốc gia nên thủ tục ký k

ODA

d a trên

ch

dạng và qui mô d án rất linh hoạt. Các hình th c hỗ tr có thể ƣ c chia thành viện tr
khơng hồn lại , h p tác kỹ thu t và các khoản vay ODA.
- ODA đa phương: là nguồn vốn viện tr phát triển chính th c củ
tài chính quốc t

ƣN

hàng phát triể C
Tổ ch c Nông nghiệ

H

Á (ADB)…
ƣơ

T


ịnh ch

Giới (WB), Quỹ Ti n Tệ Quốc T (IMF), Ngân
ặc các tổ ch c quốc t và liên minh quố
(FAO), C ƣơ

P

ƣ:

ển Liên Hiệp Quốc


9

(UNDP),Tổ Ch c Y t Th Giớ (WHO), …d
d

của một Chính phủ



ƣớc, hoặc nguồn vốn hỗ tr

ột Chính phủ khác.

1.1.4. Vai trò của nguồn vốn ODA đối với sự phát triển kinh tế
1.1.4.1. ODA là một nguồn vốn có vai trò quan trọng đối với nhiệm vụ xây dựng cơ sở
kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội và phát triển kinh tế

ƣ c phát triển kinh t xã hội, nguồn vốn ODA lu

Trong Chi

ã

ổ sung cho ngân sách eo hẹp của Chính phủ, ti p

ƣ c những cơng nghệ tiên ti n và kinh nghiệm quản lý hiệ
cấu hạ tầng kinh t - xã hội, góp phần giúp ƣớc ti p nh n ạ
,

ảm nghèo và cải thiệ

T



,

ử dụ ,


d


,

e


ĩ

ƣ ằ

ể xây d ng k t

ƣ

ƣởng kinh t ,

ĩ

ơ ở

c xây d

c xây d ng thể ch / chính

ố ODA ã

ƣở
è



ƣ
d

ơ ở ạ ầ






,


- ã ộ.
ù



,

Vố ODA ã

ố ODA ƣ


n








T




ƣ ,

C

d



ƣ i.

sách và phát triể

ƣ

i số

ƣ c nhi u vốn ODA nhất, ti

hạ tầng nh

ịnh

ộng và sử dụng, nguồn vốn

là một nguồn vốn quan tr ng. Th c t qua việc thu hút, v
ODA trong nhữ

ƣ




ũ

ã
ƣ

ƣ


ơ ộ

ò





1.1.4.2. ODA giúp cho việc tiếp thu những thành tựu khoa học, công nghệ hiện đại
ẩy nhanh q trình cơng nghiệp

Một trong các y u tố quan tr ng góp phầ
hóa, hiệ

ại hóa là thành t u khoa h c kỹ thu t công nghệ mới. Thông qua các d án

ODA, các nhà tài tr có những hoạ
cơng nghệ ũ


ƣ

s tham gia củ



ý

ƣ:

ộng nhằm giúp ƣớc ti p nh n
ấp tài liệ



ĩ

t, tổ ch c các buổi hội t a với

ƣớc ngoài, cử cán bộ

ƣớc ngoài, cử tr c ti p

chuyên gia sang hỗ tr th c hiện d án và cung cấp những thi t bị kỹ thu t, dây chuy n
công nghệ hiệ

ạ Đ

ột trong những l i ích lâu dài cho ƣớc ti p nh n.



10

1.1.4.3. Nguồn vốn ODA giúp cho phát triển con người
T

ĩ

c giáo dục, nguồn vốn ODA ể ầ

ƣ

ƣ

ơ ở v t chất,

kỹ thu t cho công tác dạy và h c của tất cả các cấp h c (d án giáo dục tiểu h c, d án
ơ ở, d án trung h c phổ thông, d án giáo dụ

trung h


,

ƣ

ƣớ

c công tác k hoạch và quản lý giáo dục, gửi sinh




ại h

ại h c....
ạo chi m một phần trong tổng

Tổng nguồn vốn ODA dành cho giáo dụ
ạ , ã

kinh phí giáo dụ
ạ ,

giáo dụ

ại h c, d án dạy ngh ...),

ần cải thiện chấ ƣ ng và hiệu quả của công tác

ƣ ng mộ

ƣớ

ơ ở v t chất kỹ thu t cho việc nâng cao chất

ƣ ng dạy và h c. Nhi

ơ

bộ ƣ


ạo v khoa h c công nghệ và kinh t .


T

ĩ

ã ƣ

ƣ

c với mộ ƣ ng lớn cán

c y t , việc cải thiện và nâng cao chấ ƣ ng trang thi t bị ũ

ƣ

ộ khám chữa bệnh thông qua các d án viện tr khơng hồn lại. Các d án h p
tác kỹ thu t của Nh t Bả


ũ

sống củ

ộ y bác sỹ ũ

ĩ


ũ

cyt

ƣ

ã



t bị khám chữa bệ

c của
,

ải thiệ

i

d , ặc biệt là dân nghèo thành thị.

1.1.4.4 ODA với các chương trình cứu trợ khẩn cấp
Nhìn chung, nguồn vố ODA
nhỏ so với các ĩ
phòng chống thiên tai, viện tr

ƣ

ện tr khẩn cấp chi m tỷ tr ng
ũ


ã

ột phần không nhỏ vào công tác

ạo cho những nạn nhân củ ũ ụt và các vùng hay

gặp thiên tai.
1.1.4.5. ODA giúp điều chỉnh cơ cấu kinh tế.
Các d án mà nhà tài tr dành cho Việt Na
hạ tầng kỹ thu t, phát triển nguồn nhân l c tạ

ƣ

ƣ

ƣớc ti p nh n. Bên cạ

d án còn giúp cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả củ

nh n ODA.



ơ ở

u kiện thu n l i cho việc phát triển

ối giữa các ngành, các vùng khác nhau tron
ƣớc. Tất cả những vấ




u chỉ

ơ

ột số
ản lý nhà

ơ ấu kinh t h p lý ở ƣớc ti p


11

1.1.5. Phân tích ưu điểm và hạn chế của vốn ODA
1.1.5.1. Ưu điểm của nguốn vốn ODA
ƣớ

- Với mục tiêu tr
ƣ

ã

ơ

và ch m phát triển, vốn ODA mang tính

ất c nguồn tài tr nào khác (OECF,1998), Thể hiện:


+ Khố ƣ ng vốn vay lớn t hàng chụ

ệu USD.

+ Vốn ODA có th i gian cho vay (hồn trả vốn) dài, có th i gian ân hạn dài (chỉ
ƣ

trả lãi,

ả n gốc). Vốn ODA của Ngân hàng Th giới (WB), Ngân hàng Phát

triển Châu Á (ADB), Cơ

H p tác quốc t Nh t Bản (JICA)

é d 40

hoàn trả

10

i gian ân hạ

ƣ ng có lãi suất thấp, th m chí khơng có lãi suất. Lãi suất

+ Các khoả
ộng t 0,5%

5% /


(

7% /
củ ADB

ã

ất vay trên thị ƣ ng tài chính quốc t

ải thoả thu n lại lãi suất giữa hai bên). Ví dụ lãi suất
1%/

; ủ WB

V dụ t

0,75% /

; N t thì tuỳ theo t ng d án cụ thể trong

1997-2000 thì lãi suấ

- Vố ODA ẽ ƣ
ả ,

dệ



dụ


e

ODA ũ




ớ; ỗ

ƣớ



è









ố ƣ













ODA



ạ ố


ƣớ





a... phát







d






ƣ













ƣớ

ể ẩ

ỏ é ủ

P

ò

è






e











ƣ

, ồ

ĩ

è ,
,

ũ






ƣớ





ạ ,

ƣớ

:

ƣ



ƣớ
ỡ ủ

ệ ố

, ã ộ





- Mặ




ƣ



ấ ODA e


ƣ ạ





ò





ã ộ; ổ

ệ C ƣơ








,

ạ ầ



- Q
é







ệ C ƣơ
,

1,8%/



d



ƣ ng có th i gian




ụ ồ
ƣ











12

N ƣ
d


, ODA

ƣ





d , ặ








e



ố FDI


ƣ

ƣớ




è ,

ò



ơ

ù


d ,





, ù





1.1.5.2. Hạn chế của nguồn vốn ODA
Bên cạn ƣ

ểm là một số hạn ch của vốn ODA có thể kể

ƣ:

- V kinh t , ƣớc ti p nh n ODA phải chấp nh n rỡ bỏ dần hàng rào thu quan
bảo hộ của các ngành công nghiệp non trẻ và bảng thu xuất nh p khẩu hàng hóa của
ƣớc nh n tài tr

Nƣớc ti p nh n ODA ũ

ƣ c yêu cầu t

ƣ ng bảo hộ cho những danh mục hàng hóa mới củ
ã


ối vớ



ƣ

ƣớ

c ti

v c hạn ch , có khả

ƣớc tài tr ; yêu cầu có nhữ

ƣ

é



ƣ



ƣ
ĩ

i cao.
ƣớc phát triển khơng chỉ ơ


- V chính trị, Viện tr củ
ƣớc tài tr . Nhữ

ƣớc cấp tài tr

thay ổi chính sách phát triển cho phù h

ơ

ƣớ

è



ƣớc ti p nh n phải

i ích của bên tài tr .
ƣớ

è

ũ

ƣ ng

ƣớc này mà khơng hồn toàn phù h p, th m

gắn li n với việc mua các sản phẩm t
chí khơng cần thi t vớ




ƣớc giàu cung cấ

- Nguồn vốn ODA t

ần là việc tr

ể thi t l p và duy trì l i ích kinh t và vị

giúp hữu nghị mà còn là một cơng cụ l i hạ
th chính trị

ƣớc mở cửa thị

Nƣớc cấp ODA buộ

ƣớc ti p nh n ODA phải

chấp nh n một khoản ODA là hàng hóa, dịch vụ do h sản xuất. Bên tài tr ODA
ƣ ng yêu cầu trả ƣơ
chi phí th c t

, ố vấn cho d án của h quá cao so với

ể thuê mộ

ƣ


y trên thị ƣ

- ODA là nguồn vốn có khả
ODA do tính chấ ƣ

ã

ộng th giới.

. Khi ti p nh n và sử dụng nguồn vốn
ặng n

ƣ

ƣ

ất hiện.

- Một số ƣớc do khơng sử dụng hiệu quả ODA có thể tạo nên s
ƣ

nhất th
Vấ

ƣởng

ột th i gian lại lâm vào vòng n nần do khơng có khả

là ở chỗ vốn ODA khơng có khả




ƣ

ản .

c ti p cho sản xuất, nhất là cho

xuất khẩu trong khi việc trả n lại d a vào xuất khẩu thu ngoại tệ.
-N

,

ODA phải hoàn lạ
xây d ng chi

ộng của y u tố tỷ giá hố
(OECF,1998). Bên cạ

ũ
,

ƣ c quy hoạch thu hút và sử dụng vố ODA

ể làm cho giá trị vốn
ạng thất thốt, lãng phí,
ĩ

ƣ


p


13

ý,

ộ quản lý thấp, thi u kinh nghiệm trong ti p nh
… ũ

d

ũ

ƣ ử ý,

n cho hiệu quả và chấ ƣ

này cịn thấp, có thể ẩ

. .Kn n



ƣ ằng nguồn vốn

ƣớc ti p nh n ODA vào tình trạng n nần.

ệm quản lý n uồn v n t n dụn OD


á nƣớ tr n t ế

u hành

ủa ngân hàng p át tr ển

ớ.

1.2.1. Tổng quan về ngân hàng phát triển
1.2.1.1. Khái niệm về ngân hàng phát triển


Theo Akrani (2012), ngân hàng p

ƣ



ƣ

:

- Ngân hàng phát triển là tổ ch c tài chính cung cấp các khoản vay tài chính
ĩ

trung - dài hạn

ƣ

c công nghiệp và nông nghiệp cho cả khu v


các tổ ch c công.
- Ngân hàng phát triển là các tổ ch
vay cho vay trung - dài hạ , ầ

ƣ

ng khốn và các hoạ
e

Ngân hàng phát triển cịn khuy n khích ti t kiệ

ịnh ch tài chính phát triển C

Theo Hiệp hộ

ộng cho

với các hoạ

Á

ộng khác. Ngoài ra,
ƣ ủa cộ
T

ồng.
B

Dƣơ


(Association of Development Financing Institutions in Asia and the Pacific) vi t tắt là
ĩ

ADFIAP (2009), Ngân hàng phát triể
th

ểm khác nhau. Ở th



ở nhữ







phát triển là mộ



b n vững của s phát triển. Trong bối cảnh rộ

ƣớ

ơ

ƣ




ĩ


Cả
ƣớ



ƣ c một m

ơ , ới mong muốn m



ơ
ộ phát triển
ũ



ột hình th c trung gian tài chính cung cấp tài chính cho các d án

ƣ

ột n n kinh t



n một m

dạn cho thị



ĩ chung nhất thì Ngân hàng

bao gồm tồn bộ các ti n bộ kinh t -xã hội. Ngân hàng phát triể d
ƣ

,

ĩ

ý ằng mụ

ộ phát triể

ƣ ng vốn c ƣ

ển.
ơ

ủa ngân hàng phát triể
N

c s phát triể

ể ƣ


ất

phát triển giúp bổ sung vốn dài
ƣơ

ại

không cung cấp nguồn vốn dài hạn.
Ngân hàng phát triể

ƣ ng thuộc sở hữu củ

ƣớc, với vốn góp chính và

quan tr ng nhất của Chính phủ mỗi quốc gia. Hình th c góp vốn có thể là vốn chủ sở


14

hữu, cổ phần hoặc vốn vay. Ở

B

Dƣơ

,

ảng 9 trong số 10 Ngân


1950 ƣ c khuy n khích bởi Ngân hàng Quốc t Tái thi t và Phát

T nhữ
ƣớ

T

ƣ c sở hữu bởi chính phủ.

hàng phát triể
triể ( ƣ

Á

ƣ c g i là Ngân hàng Th giới), số ƣ ng Ngân hàng Phát triển của các

ã

T
ũ

ch c phát triể

ạn này, ở nhi

ƣ c thành l

ũ

ƣớc trên th giới các tổ


ƣ c g i là Ngân hàng Phát triển.

Một số Ngân hàng Phát triển lớn trong khu v c bao gồm Ngân hàng Phát triển liên bang
Mỹ, ƣ c thành l
1966;

1959; N

N

N

P

Phát triể

ển châu Á, bắ

ầu hoạ

ƣ c thành l

ƣ c thành l

Quốc t v h p tác kinh t
Khắ , Đ

P


ộng vào

1964; N

1963 ới Liên Xô, Bulgaria, Tiệp

Đ c, Hungary, Mông Cổ, Ba Lan, Romania là thành viên. Cuba và Việt

ũ

Mụ
ũ

thành viên. Các quố

của N

1970, ới mụ

thành l

ộng

nhằm tài tr cho hoạ

ƣơ


ại giữa các
ƣ


ốc t , ƣ c

ển kinh t .

1.2.1.2. Đặc điểm khác biệt giữa Ngân hàng phát triển và ngân hàng thương mại
ƣơ

Theo ADFIAP (2009) s khác biệt giữa phát triể
hiện trong các ặ

ại thể

ểm sau:

- Động l

ẩy s hình thành: Ngân hàng phát triể
ƣơ

một cơng cụ phát triển kinh t trong khi mộ

ƣ

ƣ



ƣ c hình thành t


ơ ội kinh doanh.
- Các loại d

ƣ c hỗ tr : Đối với một ngân hàng phát triển, mục tiêu chủ y u

nhằm hỗ tr các d án ể phát triển kinh t với các mong muốn các d án sau khi hoàn
thành sẽ ạ
ƣớ

ƣ c các k t quả
;

ƣ: thay th hàng nh p khẩu;

ển khu v c (ví dụ

xuất khẩu; nhu cầu

ƣ du lịch, nông nghiệp,..);

ệu quả

công nghiệp thông qua ổi mới công nghệ sản xuất Đối với mộ
các mục tiêu nêu trên không phả

ểm khở

ơ

ại,


ầu cho việc cho vay các d án. Thay

, các ngân hàng này chú tr ng những d án có khả
- Mục tiêu chi

ƣơ
ại l i nhu n.

ƣ c: Ngân hàng phát triển có mục tiêu chi

ởi vì nó có liên quan với những mối quan tâm củ



ƣ

ƣớ , ặc biệt là phát triển


15

kinh t . Ngoài ra, sau khi cung cấp tài chính cho các d án, các ngân hàng này cịn quan
ƣơ

tâm tới phát triển doanh nghiệp. Trong khi mối quan tâm chính củ

ể tạo ra l i nhu n, rất ít khi các ngân hàng này quan tâm tới các mục tiêu khác.

mạ


- Tiêu chuẩn tài chính: Ngân hàng phát triển t nh n lấy rủi ro của d án và
không yêu cầu quá nhi u tài sản th chấp, nó sẽ cung cấp vốn mi n là các tiêu chí khác
ƣ

N

ƣơ

- Đ

ý

n yêu cầu th chấp tài sản.



ịnh tính khả thi của các d án. Thẩ

án. Khả

rả n

ƣ ng và kinh t của d

ƣ c d a trên chính dòng ti n mà d án tạo ra. Một ngân hàng

ại sử dụng việc quản lý tài sản có rủ

) ơ


ƣ

ƣ

hàng vay. Nó t p trung vào 5 y u tố:
u kiện, việc

ƣ

ịnh d án xem xét các

y u tố kỹ thu t, tài chính, ti p thị, quản lý, các khía cạ
ƣơ

ịnh d

xuất cho vay: Ngân hàng phát triển sử dụng thẩ

ƣơ g tiệ

mộ

ại

ột công cụ ể

,

c, vốn, tài sản th chấp và




trả n d a vào khả

ƣ i vay (th m chí t các nguồn

chính d án ó.

- Th i hạn của khoản vay: Một ngân hàng phát triển cung cấp chủ y u là khoản
) N ƣ c lại,

vay trung - dài hạn (kỳ hạn trên mộ

các khoản vay chủ y u là ngắn hạn (kỳ hạ dƣới mộ

ƣơ

ại cung cấp

)

- Các nguồn quỹ cho vay: Ngân hàng phát triển phụ thuộc vào vốn ƣ
ƣ

chính phủ, nguồn vốn dài hạn, ví dụ
ƣơ

)


ặc t tổ ch c tài chính

ỹ ƣ

ƣơ

triển Châu Á, v.v. Một ngân hàng t ƣơ

, vốn ODA t

ƣN
ại

ã của

ƣớc ngoài (song

T

giới, Ngân hàng Phát

ƣ ng có vốn

ộng lớn t chính

khách hàng vay vốn của nó.
- Phạm vi tổ ch c: Ngân hàng phát triển v
nên việc phân nhánh và sản phẩ
thể cung nhi u sản phẩm


ơ ản là một tổ ch c chuyên ngành

ƣ c giới hạn, trong khi c

ƣơ

ại có

dạng và có thể mở thêm nhi u chi nhánh.

1.2.1.3. Vai trị chính của ngân hàng phát triển
Ngân hàng phát triển có ít nhất sáu vai trò quan tr ng trong s phát triển kinh t
của mộ



ƣớc (ADFIAP, 2009):


16

ầu tiên cho nhữ

Th nhất, vai trò là nhà cung cấp vố
ƣơ

ĩ

ƣ chuyển giao công nghệ, các ngành công nghiệp chi


c quan tr ng
ƣ c, các vấn

ƣ ng, vv
ƣ

Th hai,

ột tổ ch c tiên phong phát triể
ồn vốn mở rộng ầ

mới nhằm


th c hiệ

ƣ

ƣ

ƣ

ƣơ

mơ hình

các d án tài chính có cách

d án xây d ng - v n hành và chuyển giao / cho thuê / sở


hữu tài chính, trái phi u, tài chính vi mơ,..v.v
ƣ

Th ba,

ột chất xúc tác, tham gia một vai chính trong việc tạo ra các gói
ƣơ

tài chính mới với s tham gia củ

ại và tổ ch c tài chính khác

ƣ cho vay h p vốn ối với các d án lớn, bảo lãnh tín dụng cho ngành công nghiệp
mới thành l p, vv
ƣ, N

Th

ển

quản lý cho vay vốn ƣ
ƣơ

ƣơ

hoặ

ò ổ ch c trung gian tài chính trong việc

ã của chính phủ, vốn ODA t khu v c ƣớc ngoài (song

) và các tổ ch c phi chính phủ khác

n các khu v c cơng trong



ƣ c phát triển

xã hội.
Th

ƣ

,

ƣ i ủng hộ phát triển, coi chi
ộng nguồn l

mạng của mình, ngân hàng phát triển
, ổi mớ

ƣ là s

ƣớc, phát triển nông

ị, vv

Th sáu, là ngân hàng cuối cùng trong các ngân hàng, t c là nhà cung cấp tài
chính cho các d án mà khơng có tài chính khác tổ ch c sẽ tài tr , d
ộng kinh t mới và sáng tạo, ví dụ

khoả



ƣ,

ẩy hoạt

cho các nhà phát minh, h p tác xã và các

ƣ ủi ro cao.

1.2.1.4. Vai trò của ngân hàng phát triển trong việc quản lý nguồn vốn tín dụng ODA
N ƣ ã

c

iệm vụ quản lý nguồn vốn tín dụng ODA là một trong

những nhiệm vụ tr ng tâm của ngân hàng phát triển. Trong phần trình bày này sẽ làm rõ
thêm vai trò của ngân hàng phát triển trong việc quản lý nguồn vốn tín dụ
H

dƣớ

vốn tín dụng ODA:

ƣ

ã


.

ấy vai trò của các tổ ch c liên quan trong quá trình quản lý nguồn


17

Ngân hàng
Phát triển
Khu v c
công
N ƣ i nh n
tài tr

Nhà tài tr
ƣớc
Quỹ Liên hiệp
quố / C ƣơ
trình/ Cơ
chuyên ngành

Khu v c
ƣ

Tổ ch c phi
chính phủ

Tổ ch


ƣ

Hình 1.1: Các kênh hỗ tr phát triển chính th c ODA
(Nguồn: Mekong Institute,2006)

ốn ODA t nhà tài tr

Hình 1.1 mơ tả

nh n ti p nh n nguồn tài tr . Phần lớn các luồng viện tr

ƣớ

ƣ c tài tr t các nguồn l c

ộng t việc nộp thu bở

công, t c là, ti n của chính phủ

ƣ i

d

ƣớc

nhà tài tr . Chính phủ chịu trách nhiệm ối với những cử tri này trong việc sử dụng hiệu
quả nguồn vốn ODA.
Vố ODA ƣ c tài tr cho cả khu v

ƣ


công, nguồn vố ODA ƣ c chuyển cho chính phủ
quan chuyên quả

ƣN

P

ƣ c chuyể

ƣớc ti p nh

ơ

ển, Quỹ Liên hiệp quố / C ƣơ

quan chuyên ngành; các Tổ ch c phi chính phủ T
ODA ũ

Đối với khu v c

ối với khu v

ƣ Q ỹ Liên hiệp quố / C ƣơ

/ Cơ
ƣ

, ốn
/ Cơ


chuyên ngành; các Tổ ch c phi chính phủ; ngồi ra cịn có Tổ ch c do khu v
vốn.

ƣ


18

N ƣ

ƣớ

y Ngân hàng phát triể

ò
ƣơ

việc quản lý nguồn vốn Tín dụng ODA tài tr cho khu v c cơng là nhữ
ơ

d án củ

, ơ

ị có vốn góp củ

ƣớc làm chủ ầ

ƣ (Mekong


Institute, 2006).
Theo thống kê của OECD (2011), việc phân phối viện tr t các nguồn vẫn
ƣơ

ối ổ

ịnh t nhữ

1990 T

, hoảng 40 phầ

khu v c công sẽ ƣ c chuyển qua các Ngân hàng Phát triển



vố

ƣ

ƣớc quản lý;

dấu hiệu cho thấy tầm quan tr ng của Ngân hàng Phát triển trong việc quản lý nguồn
vốn tín dụng ODA so với các tổ ch c khác.
N

ối vớ

ƣớc nhà tài tr , Ngân hàng phát triển cũ


tr ng khi là tổ ch c quản lý tr c ti p nguồn vố ODA
N

Bả

ƣớ

ớ. C



Vệ

ODA ủ N

N

H

Q ố

Bả (JICA) Đ
ƣ

e





dụ

ƣ

ã d


Bả

JBIC

JICA







ĩ

ê





ĩ




ƣ

à
ể N

ù


,

2 ổ



ủ N

ƣ








V dụ







ã
(ODA)

ƣ

Bả (JBIC)

,







ƣớ

d



Bả

N

ƣ


ò

ƣớ

ể (JICA ,2010).
Mộ

dụ

N

ơ 500
ƣ







Ngân hàng này
20




ầ dị

ũ




ủ Cộ




P

, ớ



ể N


P

ể N




$ 1 ỷ USD





100,000,000 USD d

Jacquet và Gleneagles, 2011).






N

ò là

ớ các ố

,






ả p





P





N



ụ ƣ ấ



P












ể ạ








(Cohen,


×