́
tê
́H
uê
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
-------------------
̣c K
in
h
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ho
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN RẠP PHIM CỦA KHÁCH HÀNG
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ
DƯƠNG VĂN ĐIỀN
Khóa học: 2014 - 2018
́
tê
́H
uê
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
-------------------
̣c K
in
h
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
ho
QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN RẠP PHIM CỦA KHÁCH HÀNG
̀ng
Đ
ại
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ
Tr
ươ
Sinh viên thực hiện:
DƯƠNG VĂN ĐIỀN
Giảng viên hướng dẫn:
PGS.TS NGUYỄN THỊ MINH HỊA
Lớp: 48B Marketing
Niên khóa: 2014 – 2018
Huế, tháng 05 năm 2018
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
Lời Cảm Ơn
Trước hết, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy, Cô
giáo Trường Đại học Kinh tế Huế nói chung và q Thầy, Cơ giáo
Khoa quản trị kinh doanh nói riêng, đã tận tình truyền đạt những kiến
thức chun mơn bổ ích và q giá cho tơi. Tất cả những kiến thức
tiếp thu trong quá trình học tập khơng chỉ là nền tảng cho q trình
́
tê
́H
nghiên cứu khóa luận mà cịn là hành trang vơ cùng q giá để tôi
bước vào sự nghiệp tương lai sau này.
Bên cạnh đó, tơi cũng xin cảm ơn phịng Marketing cơng ty
̣c K
in
h
TNHH Lottecinema Việt Nam chi nhánh Huế đã dành thời gian hướng
dẫn, tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để tơi có thể tìm hiểu thực tế và
thu thập thơng tin phục vụ cho khóa luận này.
Đặc biệt, tơi xin chân thành cảm ơn cơ PGS.TS Nuyễn Thị Minh
ại
ho
Hịa đã quan tâm, giúp đỡ và hướng dẫn tận tình cho tôi trong suốt
thời gian làm báo cáo thực tập.
Trong quá trình thực tập và làm khóa luận, do thời gian có hạn và
Tr
ươ
̀ng
Đ
kiến thức cịn hạn chế nên báo cáo thực tập này khơng thể tránh khỏi
những sai sót. Vì vậy, kính mong nhận được sự góp ý và chỉ dẫn của q
Thầy, Cơ để tơi có thể củng cố kiến thức của mình và rút ra được những
kinh nghiệm bổ ích phục vụ tốt hơn cho cơng việc sau này.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
SVTH: Dương Văn Điền
Huế, tháng 4 năm 2018
Sinh viên thực hiện
Dương Văn Điền
i
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Nguồn gốc của các nhân tố trong mô hình nghiên cứu............................................31
Bảng 2.2. Thang đo “ Ảnh hưởng xã hội”................................................................................39
Bảng 2.3. Thang đo “ Gía cả cảm nhận” ..................................................................................39
Bảng 2.4. Thang đo “ Nhận biết thương hiệu” .........................................................................40
Bảng 2.5 . Thang đo “ Thuận tiện”...........................................................................................40
Bảng 2.6. Thang đo “ Chất lượng cảm nhận”...........................................................................41
́
uê
Bảng 2.7. Thang đo “ Tần suất chiếu phim” ............................................................................41
Bảng 2.8. Thang đo “ Chất lượng cảm nhận”...........................................................................42
́H
Bảng 2.9. Thang đo “ Quyết định lựa chọn rạp phim” .............................................................42
tê
Bảng 2.10. Đặt điểm mẫu điều tra ...........................................................................................49
Bảng 2.11. Độ tin cậy thang đo “ Ảnh hưởng xã hội”..............................................................51
in
h
Bảng 2.13 . Độ tin cậy thang đo “ Gía cả cảm nhận”...............................................................52
Bảng 2.14. Độ tin cậy thang đo “ Gía cả cảm nhận” lần 2 .......................................................52
̣c K
Bảng 2.15 . Độ tin cậy thang đo “ Nhận biết thương hiệu”.....................................................53
Bảng 2.16 Độ tin cậy thang đo“ Thuận tiện về vị trí” ..............................................................53
ho
Bảng 2.17. Độ tin cậy thang đo“ Chất lượng cảm nhận”.............................................................54
Bảng 2.18. Độ tin cậy thang đo“ Chất lượng cảm nhận” lần 2 ................................................54
ại
Bảng 2.19. Độ tin cậy thang đo “ Chất lượng cảm nhận” lần 3 ...............................................55
Đ
Bảng 2.20 Độ tin cậy thang đo “Tần suất chiếu phim” ............................................................55
̀ng
Bảng 2.21 Độ tin cậy thang đo “Chương trình khuyến mãi” ...................................................56
Bảng 2.22. Độ tin cậy thang đo “Quyết định lựa chọn rạp chiếu phim” .................................56
Tr
ươ
Bảng 2.23 Kiểm định KMO and Bartlett's Test .......................................................................57
Bảng 2.24 Tổng phương sai giải thích cho biến độc lập ..........................................................58
Bảng 2.25 Ma trận xoay các nhân tố ........................................................................................58
Bảng 2.26 Kiểm định KMO and Bartlett's Test .......................................................................59
Bảng 2.27 Các nhân tố sau khi điều chỉnh ...............................................................................61
Bảng 2.28 Kiểm định đối với nhân tố “ảnh hưởng xã hội” ......................................................65
Bảng 2.29 Kiểm định đối với nhân tố “Gía cả cảm nhận” .......................................................65
Bảng 2.30 Kiểm định đối với nhân tố “Thương hiệu” .............................................................66
Bảng 2.31 Kiểm định đối với nhân tố “Thuận tiện và tần suất”...............................................67
Bảng 2.32 Kiểm định đối với nhân tố “Chất lượng cảm nhận”................................................68
SVTH: Dương Văn Điền
ii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1 Tổng doanh thu của Lotte Cinema Huế từ 2015 đến 2017 ...................................46
́
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
uê
Biểu đồ 2.2 Doanh thu theo tháng của rạp chiếu phim Lotte cinema Huế 2015 đến 2018 .....47
SVTH: Dương Văn Điền
iii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Quy trình nghiên cứu ................................................................................................4
Sơ đồ 2.1. Mơ hình hành vi của người mua của người tiêu dùng ............................................12
Sơ đồ 2.2. Tiến trình quyết định mua của người tiêu dùng ......................................................13
Sơ đồ 2.4. Các yếu tố quyết định giá trị dành cho khách hang ................................................20
Sơ đồ 2.5. Mơ hình đo lường giá trị cảm nhận khách hàngcủa Sweeney &Soutar ..................23
́
Sơ đồ 2.6. Mơ hình đo lường giá trị cảm nhận khách hàng của Sanchez et al.2006 ................24
Sơ đồ 2.7. Mơ hình hành động hợp lý TRA .............................................................................27
́H
Sơ đồ 2.8. Mơ hình hành vi dự định TPB.................................................................................27
tê
Sơ đồ 2.9. Mơ hình mối liên hệ giữa giá cả cảm nhận, chất lượng cảm nhận và ý định tiêu
dùng ..........................................................................................................................................28
in
h
Sơ đồ 2.10. Mơ hình nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng chọn mua các thương
̣c K
hiệu xe tay ga tại Nha Trang.....................................................................................................29
Sơ đồ 2.11. Mơ hình nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng chọn lựa ngân hàng của
khách hàng cá nhân...................................................................................................................30
ho
Sơ đồ 2.12. Nghiên cứu xu hướng xem phim tại các rạp tại thành phố Hồ Chí Minh .............31
Sơ đồ 2.13: Mơ hình nghiên cứu đề xuất về các yếu tố quyết định đến lựa chọn của khách
ại
hàng trên địa bàn thành phố Huế ..............................................................................................38
Đ
Sơ đồ 2.14 Cơ cấu tổ chức Lotte Cinema Huế .........................................................................45
Tr
ươ
̀ng
Sơ đồ 2.15 Mơ Hình nghiên cứu sau khi hiệu chỉnh ................................................................61
SVTH: Dương Văn Điền
iv
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN...................................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... ii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................................ iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ......................................................................................................iv
PHẦN I ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1
́
uê
1. Tính cấp thiết của đề tài...............................................................................................1
́H
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................3
tê
2.1. Mục tiêu tổng quát ....................................................................................................3
2.2. Mục tiêu cụ thể .........................................................................................................3
h
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..............................................................................3
in
3.1 Đối tượng nghiên cứu ................................................................................................3
̣c K
3.2 Đối tượng khảo sát ....................................................................................................3
3.3 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................3
ho
4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................4
ại
4.1 Qui trình nghiên cứu..................................................................................................4
Đ
4.2 Phương pháp thu thập số liệu: ...................................................................................4
4.3 Phương pháp xữ lý số liệu: ........................................................................................7
̀ng
5. Tóm tắt nghiên cứu ...................................................................................................10
Tr
ươ
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU............................................11
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU....11
1.1 CƠ SỞ KHOA HỌC ...............................................................................................11
1.1.1 Lý thuyết về hành vi tiêu dùng .............................................................................11
1.1.1.1 Người tiêu dùng và thị trường tiêu dùng..........................................................11
1.1.1.2 Hành vi tiêu dùng và các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng ..............11
1.1.1.3 Tiến trình ra quyết định mua của khách hàng ...................................................13
1.1.2 Lý thuyết xu hướng tiêu dùng ..............................................................................24
1.1.2.1 Lý thuyết các mô hình thái độ..........................................................................25
1.1.2.2 Mơ hình thuyết hành động hợp lý (TRA-Theory of Reasoned Action)..........26
SVTH: Dương Văn Điền
v
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
1.2 TỔNG QUAN CÁC MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY .........................28
1.2.2Các mơ hình nghiên cứu liên quan nước ngồi.....................................................28
1.2.2.1 Mơ hình “ Mối liên hệ giữa giá cả cảm nhận, chất lượng cảm nhận và ý định
tiêu dùng” của Tung-Zong Chang và Albert R.Wildt (1994) .......................................28
1.2.3Các mơ hình nghiên cứu liên quan trong nước .....................................................29
1.2.3.1 Nghiên cứu của Nguyễn Xuân Bảo Sơn “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng
đến xu hướng chọn mua các thương hiệu xe tay ga tại thành phố Nha Trang – Khánh
́
uê
Hòa” (2008) ...................................................................................................................29
́H
1.2.3.3 Nghiên cứu “Xu hướng xem phim tại các rạp tại thành phố Hồ Chí Minh”............31
tê
1.3 Phát triển giả thuyết...............................................................................................32
1.3.2Ảnh hưởng xã hội..................................................................................................32
in
h
1.3.3 Giá cả cảm nhận ...................................................................................................33
1.3.4 Nhận biết thương hiệu ..........................................................................................34
̣c K
1.3.5Chất lượng cảm nhận.............................................................................................35
1.3.6 Thuận tiện ............................................................................................................36
ho
1.3.7Tần suất chiếu phim ..............................................................................................36
ại
1.3.8 Chương trình khuyến mãi.....................................................................................37
Đ
1.4 Mơ hình nghiên cứu đề xuất ....................................................................................37
1.5 Thang đo chính thức ................................................................................................38
̀ng
1.5.1 Thang đo “ Ảnh hưởng xã hội” ............................................................................38
Tr
ươ
1.5.2 Thang đo “Giá cả cảm nhận” ...............................................................................39
1.5.3 Thang đo “Nhận biết thương hiệu”’ ....................................................................39
1.5.4
Thang đo “Thuận tiện”.....................................................................................40
1.5.5 Thang đo “Chất lượng cảm nhận”........................................................................41
1.5.6 Tần suất chiếu phim .............................................................................................41
1.5.7 Chương trình khuyến mãi....................................................................................42
1.5.8 Thang đo “Quyết định lựa chọn” .........................................................................42
Lotte cinema Huế...........................................................................................................45
CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU CÁC YÊU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA
CHỌN RẠP PHIM CỦA KHÁCH HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ ..........49
SVTH: Dương Văn Điền
vi
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
2.1 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU......................................................................................49
2.1.1. Đánh giá thang đo..............................................................................................50
2.1.1.1 Đánh giá độ tin cậy thang đo bằng kiểm định hệ số Cronbach’s Alpha ..........50
2.1.1.3. Đánh giá độ tin cậy của thang đo “ Gía cả cảm nhận” (GC)...........................51
2.1.1.4. Đánh giá độ tin cậy của thang đo “Nhận biết thương hiệu” (TH)...................52
2.1.1.5. Đánh giá độ tin cậy của thang đo “Thuận tiện ” (TT) .....................................53
2.1.1.6. Đánh giá độ tin cậy của thang đo “Chất lượng cảm nhận” (CLCN) ...............54
́
uê
2.1.1.7. Đánh giá độ tin cậy của thang đo “Tần suất chiếu phim” (TSCP)..................55
́H
2.1.1.8. Đánh giá độ tin cậy của thang đo “Chương trình khuyến mãi” (KM) ............56
tê
2.1.1.9. Đánh giá độ tin cậy của thang đo “Quyết định lựa chọn” (QD) .....................56
2.1.2. Đánh giá giá trị thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá EFA ......................57
in
h
2.1.2.1 Phân tích nhân tố khám phá EFA thang đo phụ thuộc “Quyết định lựa chọn” ..........59
2.2 Điều chỉnh mơ hình....................................................................................................60
̣c K
2.2.1 Điều chình các nhân tố.............................................................................................61
2.3 Kiểm định các yếu tố của mơ hình bằng phương pháp hồi quy đa biến và phân tích, giải
ho
thích kết quả ....................................................................................................................63
ại
2.3.1 Kiểm định các yếu tố của mơ hình bằng phương pháp hồi quy đa biến.......................63
Đ
2.3.2 Phân tích, giải thích kết quả......................................................................................65
CHƯƠNG 3: HÀM Ý QUẢN TRỊ ĐỐI VỚI LOTTE CINEMA HUẾ .................69
̀ng
3.1. Định hướng và mục tiêu phát triển của Lotte cinema ............................................69
Tr
ươ
3.2. Cơ sở đề xuất giải pháp thu hút khách hàng đến với Lotte Cinema Huế ...............70
3.3 Một số giải pháp thu hút khách hàng đến với Lotte cinema Huế..........................72
3.3.1 Nhóm giải pháp về thuận tiện và tần suất: ...........................................................72
3.3.3 Nhóm giải pháp về chất lượng cảm nhận .......................................... H: Dương Văn Điền
93
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
TSCP1
7,34
2,979
,680
,613
TSCP2
7,61
2,806
,589
,718
TSCP3
7,50
3,282
,559
,742
́
uê
Cronbach’s alpha cho thang đo Chương trình khuyến mãi
Reliability Statistics
N of Items
́H
Cronbach's
Alpha
tê
5
in
h
,853
̣c K
Item-Total Statistics
Scale Variance
Corrected Item-
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
ho
Scale Mean if
14,72
8,451
,716
,809
KM2
14,57
9,050
,728
,808
KM3
14,49
9,488
,610
,837
KM4
14,62
9,125
,602
,840
KM5
14,67
8,861
,683
,819
̀ng
Đ
ại
KM1
Tr
ươ
Cronbach’s alpha cho thang đo Quyết định lựa chọn
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
,882
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected Item-
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
SVTH: Dương Văn Điền
94
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
QD1
7,56
2,907
,783
,825
QD2
7,81
2,683
,750
,854
QD3
7,57
2,741
,785
,820
Đánh giá trị thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
378
Sig.
,000
́
df
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
Bartlett's Test of Sphericity
3955,440
uê
Approx. Chi-Square
,885
SVTH: Dương Văn Điền
95
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Rotation Sums of Squared
Loadings
Loadings
onent
Total
% of
Cumul
Varian
ative
ce
%
Total
% of
Cumulativ
Variance
e%
Total
% of
Cumulative %
Varian
ce
10,089 36,032 36,032
10,089
36,032
36,032
4,681
2
4,241 15,147 51,179
4,241
15,147
51,179
3,650
3
1,904
6,798 57,977
1,904
6,798
57,977
3,493
4
1,445
5,162 63,139
1,445
5,162
63,139
5
1,320
4,715 67,854
1,320
4,715
67,854
6
1,064
3,799 71,654
1,064
3,799
71,654
7
,982
3,506 75,160
8
,687
2,453 77,613
9
,643
2,296 79,909
10
,604
2,157 82,066
11
,537
1,917 83,983
12
,512
1,828 85,811
13
,442
1,580 87,392
14
,408
1,458 88,850
15
,383
1,368 90,217
16
,360
1,287 91,504
17
,307
1,095 92,599
18
,294
1,051 93,650
19
,287
1,025 94,675
20
,252
,899 95,574
16,717
16,717
́
1
uê
Comp
29,752
12,474
42,226
́H
13,035
12,352
54,577
2,790
9,965
64,542
1,991
7,111
71,654
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
3,458
21
,230
,821 96,395
22
,212
,758 97,153
23
,187
,669 97,822
24
,171
,610 98,431
25
,139
,497 98,929
26
,123
,439 99,367
27
,095
,340 99,707
28
,082
,293
100,00
0
Extraction Method: Principal Component Analysis.
SVTH: Dương Văn Điền
96
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
a
Rotated Component Matrix
Component
2
,761
TT5
,739
TT3
,739
TT2
,691
TSCP2
,690
TSCP1
,648
TT1
,637
TSCP3
,572
4
5
6
,770
TH1
,767
TH2
,758
tê
TH3
,796
CLCN3
,766
CLCN2
,732
CLCN5
,638
CLCN4
,552
ho
̣c K
CLCN1
KM1
KM2
ại
KM5
Đ
KM4
GCCN2
Tr
ươ
GCCN3
̀ng
KM3
GCCN4
h
,774
in
TH4
́H
́
TT4
3
uê
1
,818
,790
,777
,752
,725
,922
,848
,817
AHXH3
,744
AHXH1
,733
AHXH2
,727
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
SVTH: Dương Văn Điền
97
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
Phân tích nhân tố khám phá EFA thang đo phụ thuộc “Quyết định lựa chọn”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
,743
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of Sphericity
315,573
df
3
́
,000
uê
Sig.
Communalities
QD1
1,000
,821
QD2
1,000
,788
QD3
1,000
,824
́H
Extraction
tê
Initial
h
Extraction Method: Principal
in
Component Analysis.
Component
̣c K
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Total
% of Variance
Cumulative %
2,433
81,086
2
,314
10,470
91,556
3
,253
8,444
100,000
ại
ho
1
81,086
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
2,433
% of Variance
81,086
Cumulative %
81,086
Component Matrixa
̀ng
Component
Đ
Extraction Method: Principal Component Analysis.
1
,908
Tr
ươ
QD3
QD1
,906
QD2
,888
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
Kiểm định tương quan và tự tương quan
SVTH: Dương Văn Điền
98
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
Correlations
N
195
Pearson Correlation
1
**
,000
195
N
195
195
**
**
,695
,676
,676
1
,013
,932
,000
,861
195
195
195
,015
**
,100
,840
,000
,163
195
195
195
,045
**
,030
,000
,673
195
195
,000
,000
N
195
195
195
195
Pearson Correlation
,006
,015
,045
1
Sig. (2-tailed)
,932
,840
,530
N
195
195
195
**
**
**
,298
,414
Sig. (2-tailed)
,000
,000
N
195
195
Pearson Correlation
,013
Sig. (2-tailed)
,861
N
195
,434
,434
,000
,075
,551
**
,298
,000
195
195
195
,075
1
,106
tê
,442
,530
,414
́H
Sig. (2-tailed)
,442
,141
195
195
195
195
,100
,030
**
,106
1
,163
,673
,000
,141
195
195
195
195
,551
195
ho
AHXH
195
,000
Pearson Correlation
GCCN
195
**
AHXH
**
h
KM
,000
Sig. (2-tailed)
Pearson Correlation
CLCN
,000
,695
in
TH
,659
GCCN
,006
,659
Sig. (2-tailed)
KM
**
̣c K
TTTS
1
CLCN
**
́
Pearson Correlation
TH
uê
TTTS
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Đ
R
R Square
̀ng
Model
ại
Phân tích hồi quy
,802
Tr
ươ
1
Model
a
Adjusted R
Std. Error of
Durbin-
Square
the Estimate
Watson
,643
,632
Unstandardized
Standardized
Coefficients
Coefficients
B
Std. Error
(Constant)
,777
,270
TTTS
,372
,072
TH
,346
KM
,49133
t
1,758
Sig.
Collinearity
Statistics
Beta
Tolerance
VIF
2,875
,005
,342
5,179
,000
,436 2,293
,062
,361
5,598
,000
,458 2,185
,125
,058
,114
2,172
,031
,689 1,452
AHXH
,009
,054
,009
,173
,863
,678 1,475
GCCN
,037
,045
,042
,831
,407
,756 1,322
SVTH: Dương Văn Điền
99
Khóa luận tốt nghiệp
CLCN
GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
,170
,067
,170
2,532
,012
,422 2,371
Kiểm định One-sample T-Test
Kiểm định đối với nhân tố ảnh hưởng xã hội
One-Sample Statistics
Std. Deviation
Std. Error Mean
195
3,72
,987
,071
AHXH2
195
3,73
,903
,065
AHXH3
195
3,89
,949
,068
́H
AHXH1
tê
One-Sample Test
Test Value = 0
Sig. (2-tailed)
Mean
95% Confidence Interval of the
Difference
Difference
h
df
52,667
194
AHXH2
57,744
194
AHXH3
57,271
194
Lower
Upper
,000
3,723
3,58
3,86
,000
3,733
3,61
3,86
,000
3,892
3,76
4,03
ho
AHXH1
̣c K
in
t
́
Mean
uê
N
Đ
ại
Kiểm đối với nhân tố Giá cả cảm nhận
One-Sample Statistics
GCCN2
GCCN4
Std. Deviation
Std. Error Mean
195
2,91
,959
,069
195
3,16
1,002
,072
195
3,04
1,002
,072
Tr
ươ
GCCN3
Mean
̀ng
N
One-Sample Test
Test Value = 0
t
df
Sig. (2-tailed)
Mean
95% Confidence Interval of the
Difference
Difference
Lower
Upper
GCCN2
42,349
194
,000
2,908
2,77
3,04
GCCN3
44,099
194
,000
3,164
3,02
3,31
GCCN4
42,312
194
,000
3,036
2,89
3,18
SVTH: Dương Văn Điền
100
One-Sample Test
Test Value = 0
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hòa
Kiểm định đối với nhân tố thương hiệu
One-Sample Statistics
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
3,89
,967
,069
TH2
194
3,78
,915
,066
TH3
195
3,80
,928
,066
TH4
195
3,76
,911
,065
́H
́
195
uê
TH1
One-Sample Test
df
Sig. (2-tailed)
Mean
95% Confidence Interval of the
h
t
tê
Test Value = 0
56,117
194
,000
TH2
57,536
193
TH3
57,159
194
TH4
57,672
194
Difference
Lower
Upper
3,887
3,75
4,02
,000
3,778
3,65
3,91
,000
3,800
3,67
3,93
3,764
3,64
3,89
ho
̣c K
TH1
in
Difference
ại
,000
Đ
Kiểm định đối với nhân tố Thuận tiện và tần suất
̀ng
One-Sample Statistics
N
Std. Deviation
Std. Error Mean
195
3,75
,960
,069
TT2
195
3,87
,936
,067
TT3
195
3,79
,930
,067
TT4
195
3,88
,926
,066
TT5
195
3,63
,957
,069
TSCP1
195
3,88
,948
,068
TSCP2
195
3,62
1,080
,077
TSCP3
195
3,73
,949
,068
Tr
ươ
TT1
Mean
SVTH: Dương Văn Điền
101
Khóa luận tốt nghiệp
t
GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hịa
df
Sig. (2-tailed)
Mean
95% Confidence Interval of the
Difference
Difference
Lower
Upper
194
,000
3,749
3,61
3,88
TT2
57,792
194
,000
3,872
3,74
4,00
TT3
56,980
194
,000
3,795
3,66
3,93
TT4
58,553
194
,000
3,882
3,75
4,01
TT5
52,905
194
,000
3,626
3,49
3,76
TSCP1
57,194
194
,000
3,882
3,75
4,02
TSCP2
46,760
194
,000
3,615
3,46
3,77
TSCP3
54,878
194
,000
3,728
3,86
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c K
in
h
tê
́H
3,59
́
54,545
uê
TT1
SVTH: Dương Văn Điền
102