Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Giao an lop 1 Tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.32 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 31 Ngày, tháng Thứ Hai 08/04/2013 Thứ Ba 09/04/2013 Thứ Tư 10/04/2013 Thứ Năm 11/04/2013 Thứ Sáu 12/04/2013. Môn Chào cờ Đạo đức Tập đọc Tập đọc Toán Tập viết Chính tả TNXH Toán Tập đọc Tập đọc RLHS Toán Tập đọc Tập đọc Thủ công Chính tả Kể chuyện Toán SHTT. Tiết 31 31 37 38 121 29 13 31 122 39 40. Tên bài dạy Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng (t2) Ngưỡng cửa Ngưỡng cửa Luyện tập Tô chữ hoa Q, R Ngưỡng cửa Thực hành quan sát bầu trời Đồng hồ thời gian Kể cho bé nghe Kể cho bé nghe. 123 41 42 31 14 7 124 31. Thực hành Hai chị em Hai chị em Cắt, dán Hàng rào đơn giản ( T2) Kể cho bé nghe Dê con nghe lời mẹ Luyện tập `.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 08 tháng 04 năm 2013 Tiết 1. Chào cờ (tiết 31). Tiết: 2 Môn: Đạo đức (tiết 31) Bài: Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng (t2) Ngày dạy: 08/04/2013 I.Mục tiêu: - Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người. Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng . - Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên . - Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác ; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. II.Chẩn bị: -Giáo viên: Vở bài tập đạo đức,. -Học sinh: Vở bài tập đạo đức. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, trò chơi. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1. Ổn định 1’ 2. Bài cũ 5’. Hoạt động của giáo viên Lớp hát. Hoạt động của học sinh Hát. Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng - Hãy kể một số việc chăm sóc và bảo vệ -1 hs trả lời cây. Làm như vậy có ích lợi gì?. -1 hs trả lời. -Yêu cầu Hs nhận xét. -hs nhận xét.. -Giáo viên nhận xét.. -hs lắng nghe. 3. Bài mới: 24’ 3.1 GTB: 1’. Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng (t2).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.2 Làm việc. Bài tập 4:. cá nhân. Đánh dấu + vào ô trước cách ứng xử. BT1. em sẽ chọn khi bạn hái hoa, phá cây ở. 10’. nơi công cộng a)Mặc bạn, không quan tâm b)Cùng hái hoa, phá cây với bạn c)Khuyên ngăn bạn d)Mách người lớn -Gọi nêu yêu cầu bài tập 5.. -Hs thực hiện. - Yêu cầu hs suy nghĩ trả lời. -Hs làm việc cá nhân. -Yêu cầu Hs trình bày ý kiến. -Hs nêu. -Gv kết luận: :Em phải biết nhắc nhở -Hs lắng nghe nhau cùng chăm sóc và bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. a)Mặc bạn, không quan tâm b)Cùng hái hoa, phá cây với bạn. 3.3 Làm việc. c)Khuyên ngăn bạn. ┼. d)Mách người lớn. ┼. Bài tập 5: hát bài “ra chơi vườn hoa”. tập thể 13’. -Gv tập cho Hs bài hát: “ra chơi vườn -Hs tập hát hoa” Ra vườn hoa em chơi Dưới ánh nắng vườn hoa tươi đẹp . Em muốn hái một bông hoa hồng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nhưng cô dặn em đừng hái . Hoa trong vườn là của chung Nghe lời cô ,em ngoan . Em không hái một bông hoa nào, Hoa sắc thắm nhìn em hoa cười .. Em nhớ lời cô dặn không hái . Hoa trong vườn là của chung.. -Khi đi chơi bạn nhỏ muốn làm gì?. Bạn muốn hái hoa hồng. -Vì sao bạn ấy không hái hoa?. -Vì Hoa trong vườn là của chung.. -Gv kết luận: hoa trong công viên,. -Hs lắng nghe. trường học là của chung làm đẹp cho mọi ngời. Do đó các em phải biết chăm sóc và bảo vệ 4.Củng cố: 4’. Đọc thơ Giáo viên hướng dẫn Hs đọc bài thơ. -Hs đọc bài thơ. Cây xanh cho bóng mát Hoa cho sắc, cho hương Xanh, sạch, đẹp môi trường Ta cùng nhau gìn giữ 5. Dặn dò: 1’. Dặn học sinh chăm sóc và bảo vệ cây -Hs thực hiện trong sân trường và vườn nhà.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết: 3,4 Môn: tập đọc (tiết 37-38) Bài: Ngưỡng cửa Ngày dạy: 08/04/2013. I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men. - Hiểu được nội dung bài: Ngưỡng cửa là nới đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa. - Trả lời câu hỏi 1 ( SGK ) II.Chẩn bị: -Giáo viên: Sgk, tranh minh họa, bảng phụ các bài tập, bài viết mẫu. -Học sinh: Sgk, vở tập đọc, bảng con. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi, nhóm học tập. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định 1’. Hoạt động của giáo viên Lớp hát. 2.KTBC 5’. Hoạt động của học sinh Lớp hát. Người bạn tốt -Gọi HS đọc và cho biết Hà hỏi mượn -Hs trả lời bút, ai đã giúp Hà? -Gọi HS đọc và cho biết Bạn nào giúp -Hs trả lời Cúc sửa dây đeo cặp? -Gọi HS đọc và cho biết Em hiểu thế -Hs trả lời nào là người bạn tốt? -Gọi 2 HS lên viết bảng: liền, sửa lại, -Hs thực hiện nắm. Lớp viết: ngượng nghịu. -Hs thực hiện. -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét. -Giáo viên nhận xét ghi điểm.. -Hs lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3.Bài mới. Tiết 1. 3.1GTB 1’. Ngưỡng cửa Nơi này ai cũng quen Ngay từ thời tấm bé Khi tay bà, tay mẹ Còn dắt vòng đi men. Nơi bố mẹ ngày đêm Lúc nào qua cũng vội, Nơi bạn bè chạy tới Thường lúc nào cũng vui. Nơi này đã đưa tôi Buổi đầu tiên đến lớp Nay con đường xa tắp, Vẫn đang chờ tôi đi. Vũ Quần Phương. 3.2 Giáo viên đọc mẫu 1’. -GV đọc mẫu: giọng đọc tha thiết, triều -Hs lắng nghe mến.. Luyện đọc câu -Bài viết có mấy câu?. 3.3 Hướng dẫn -Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng câu. hs luyện đọc 21’. -GV sửa lỗi cho HS đồng thời gạch -12 câu chân các tiếng khó đọc: ngưỡng cửa, -Hs đọc nối tiếp nơi này, quen, dắt vòng, đi men. -Hs sửa sai. -GV giải nghĩa: trêu: chọc phá, nghịch.. -Hs lắng nghe. Luyện đọc đoạn -Bài thơ có mấy đoạn?. - 3 đoạn. -Yêu cầu Hs đọc nối tiếp từng đoạn.. -Hs thực hiện. -Yêu cầu Hs luyện đọc đoạn. -Hs luyện đọc theo nhóm 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Đại diện nhóm đọc đoạn.. -2 nhóm đọc đọc. -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét. -Giáo viên nhận xét chung. -Hs lắng nghe. -Yêu cầu Hs đọc toàn bài.. -1 Hs đọc toàn bài.. -Đọc đồng thanh cả lớp. -Hs thực hiện. 3.3 Ôn tập vần. 1. Tìm tiếng trong bài có vần ăt: 6’. 2.Nhìn tranh nói câu chứa tiếng: - có vần ăt: - có vần ăc: -Gọi Hs đọc yêu cầu 1:. - Tìm tiếng trong bài có vần ăt. -Yêu cầu Hs tìm nhanh tiếng trong bài -Hs tìm và gạch chân có vần ăt. tiếng: dắt. -Yêu cầu hs đọc. -Hs đọc trước lớp. -Yêu cầu Hs nhận xét – Gv kiểm tra. -Hs nhận xét.. -Gọi Hs đọc yêu cầu 2:. Nhìn tranh nói câu chứa tiếng: - có vần ăt: - có vần ăc:. -Yêu cầu Hs tìm câu theo mỗi tranh. -Hs thực hiện. -Gv kết luận: dắt tay, lắc vòng, cắt vải. -Hs đặt câu. 3.4 Tìm hiểu bài đọc 17’. Tiết 2 1.Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng -Hs tìm và nêu trước lớp cửa?. -Hs quan sát lắng nghe. 2.Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu? Học thuộc long một khổ thơ em thích -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 1.. Ai dắt em bé tập đi men.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ngưỡng cửa? -Yêu cầu Hs đọc bài và cho biết Ai dắt -Hs thực hiện em bé tập đi men ngưỡng cửa? -Yêu cầu Hs nêu. - Khi tay bà, tay mẹ Còn dắt vòng đi men. -Gv nhận xét chung: Bà và mẹ dắt bé đi -Hs lắng nghe men qua ngưỡng cửa. -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 2.. Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu?. -Yêu cầu Hs đọc nhẩm và cho biết Bạn -Hs thực hiện nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu? -Yêu cầu Hs nêu. - Nơi này đã đưa tôi Buổi đầu tiên đến lớp. -Giáo viên nhận xét: Từ ngưỡng cửa -Hs lắng nghe nhà mình, bạn nhỏ ngày đầu tiên đến trường, lớp học. -Nội dung bài thơ là gì?. -Hs nêu. Gv kết luận: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa. Thi đọc diễn cảm. -Hs thực hiện. -Giáo viên đọc diễn cảm bài ngưỡng -Hs lắng nghe cửa. Mẹ nói gì với bạn nhỏ?. - 4 nhóm thi đọc.. - Hs thực hiện. -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nêu. -Giáo viên nhận xét. -Hs lắng nghe. 3.5 Luyện nói. N: Hàng ngày từ ngưỡng cửa nhà. 13. mình em đi những đâu? -Yêu cầu Hs đọc chủ đề nói:. Hàng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình em đi những đâu?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Yêu cầu hs suy nghĩ và trả lời. + Bước qua ngưỡng cửa, em đi học +Bước qua ngưỡng cửa, em cùng bạn đi chơi +Từ ngưỡng cửa, em đi đá bong.. 4.Củng cố 4’. -Yêu cầu Hs nhận xét.. -Hs nhận xét. Yêu cầu Hs đọc lại bài.. -Hs lắng nghe. Thi Em học nhanh -Cho Hs học thuộc khổ thơ mình thích. -Hs thực hiện 3’. Sau đó thi đọc thuộc -Giáo viên nhận xét tuyên dương.. 5.Dặn dò 1’. -Hs lắng nghe. -Dặn Hs học thuộc bài thơ, xem trước -Hs thực hiện bài Kể cho bé nghe.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ ba ngày 09 tháng 04 năm 2013 Tiết: 1 Môn: Toán (tiết 121) Bài: Luyện tập (trang 163) I.Mục tiêu: - Thực hành được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ. - Làm bài : 1, 2, 3. -Rèn tính cẩn thận khi làm bài. II.Chuẩn bị: -Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ. -Học sinh: Sách giáo khoa, vở toán, bảng con. -Dự kiến phương pháp: Thực hành, hỏi đáp, trò chơi. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định 1’ 2.KTBC 5’. Hoạt động của giáo viên -Lớp hát. Hoạt động của học sinh Lớp hát. Trừ không nhớ trong phạm vi 100 Đặt tính rồi tính: 65-22. 44+43. 88-18. -Yêu cầu Hs làm bảng lớp, Hs làm vở -Hs thực hiện toán bài tập 2 -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét. -Gv nhận xét, ghi điểm. -Hs lắng nghe. 3.Bài mới: 24’ 3.1GTB 1’. Bài 1: Đặt tính rồi tính. 3.2 Thực hành 34+42 23’. 42+34. 76-42. 52-47. 76-34. 47+52. Bài 1 yêu cầu gì?. - Đặt tính rồi tính. -Khi đặt tính cần lưu ý điều gì?. Thẳng cột, kẻ ngang.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> bằng thước. -Yêu cầu Hs làm bài và vở toán, 1 hs làm Hs thực hiện bảng phụ. 34. 76. 52. + 42. - 42. -47. 76 42. 34 76. 36 47. + 34. - 34. +52. 76 42 36 -Yêu cầu hs nhận xét -Gv nhận xét ghi điểm Bài 2: Viết phép tính thích hợp. -Hs nhận xét -Hs lắng nghe.. Bài 2 Yêu cầu gì?. -Yêu cầu Hs làm bài. -Gọi Hs nêu cách tính từng bài -Yêu cầu Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét.. Viết phép tính thích hợp -Hs làm bài -Hs thực hiện -Hs nhận xét -Hs lắng nghe. 42+34=76 34+42=76 76-42=34 76-34=42 > < =. Bài 3: 30+6…6+30 45+2..3+45 55..50+4. -Bài 3 yêu cầu làm gì? -Yêu cầu HS làm bài. Trò chơi tiếp sức. -Điền dấu >, <, = -Hs làm bài.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét. -Giáo viên nhận xét.. -Hs lắng nghe. Bài 4: đúng ghi Đ sai ghi S -Bài 4 yêu cầu gì?. đúng ghi Đ sai ghi S. -GVHD: mổi phép tính nối với 1 kết quả. Em thực hiện phép tính của bài toán sau đó so với kết quả được nối. Nếu giống nhau ghi chữ Đ, không giống ghi S -Yêu cầu Hs làm bài. Hs làm vào vở. 1 hs làm bảng phụ.. -Yêu cầu Hs nhận xét từng bài. -Hs nhận xét. -GV kết luận:. -Hs lắng nghe. 16+12=19 S 4.Củng cố 4’. 31+10=41 Đ. 21+22=42. S Em tính nhanh. -Hs thực hiện. Gv đưa lên một phép tính bất kì, yêu cầu hs điền nhanh kết quả vào bảng con. Trong 5s đội nào có số bạn có kết. 5.Dặn dò 1’. quả nhanh và dung là đội thắng cuộc.. -Hs lắng nghe. - GV nhận xét – tuyên dương.. -Hs lắng nghe. - GV nhận xét tiết học.. -Hs thực hiện. - Chuẩn bị : Đồng hồ thời gian.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết: 2. Môn: Tập viết (tiết 29) Bài: Tô chữ hoa Q, R Ngày dạy: 09/04/2013. I.Mục tiêu:. - Tô đúng, đẹp các chữ hoa Q, R . - Viết đúng vần: ăt, ăc ươt, ươc ; từ ngữ: dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt. Kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) - RL HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II.Chẩn bị: -Giáo viên: Vở tập viết mẫu, thẻ thừ các chữ tập viết, Chữ cái mẫu. -Học sinh: vở tập viết, bảng con. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định: 1’. Hoạt động của giáo viên Lớp hát. 2.Kiểm tra bài cũ: 5’. Hoạt động học sinh Lớp hát. Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ, P - Cho HS viết: O, Ô, Ơ, P chải chuốt, 3 hs viết bảng lớp, lớp viết thuộc bài, con cừu, ốc bươu. bảng con. - Yêu cầu Hs nhận xét.. -Hs nhận xét. -Giáo viên nhận xét, ghi điểm.. -Hs lắng nghe. 3.Bài mới: 24’ 3.1 GTB: 1’ 3.2 Tập tô chữ hoa: 4’. Tô chữ hoa Q, R. -HS lắng nghe.. - GV treo chữ mẫu và giới thiệu chữ -Hs quan sát Q, R - GV hướng dẫn tô từng chữ và nêu -Hs quan sát quy trình viết . - GV cho HS tô từng chữ trên không -HS dùng ngón trỏ để tô trung, trên mặt bàn. - Yêu cầu HS viết bảng con.. -HS viết bảng con.. - Yêu cầu Hs nhận xét.. -Hs nhận xét. -Giáo viên nhận xét. -Hs lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3.3 Ôn viết vần,. ăt, ăc ươt, ươc ;. từ ứng dụng. dìu dắt, màu sắc,. 4’. dòng nước, xanh mướt -GV treo chữ mẫu: ăt, ăc ươt, ươc ; -HS quan sát dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt -Yêu cầu Hs phân tích tiếng dắt, sắc, -Hs phân tích. nước, mướt - GV nhận xét. -Hs lắng nghe. - Cho HS đọc lại.. HS đọc CN – ĐT. - GV hướng dẫn HS viết bảng con -HS quan sát dòng nước, xanh mướt 3.5 Thực hành 14’. -Yêu cầu Hs viết bảng con. -HS viết bảng con. - GV nêu lại nội dung viết.. -HS lắng nghe. - Yêu cầu HS nêu lại tư thế ngồi, cách H-S nêu cầm bút, để vở. - GV viết mẫu từng dòng. 3.6 Chấm sửa bài 1’ 4.Củng cố: 4’. -HS quan sát viết bài vào vở.. - GV thu vở chấm.. -Hs nộp bài. -Gv nhận xét các bài đã chấm.. -Hs lắng nghe. Trò chơi Ai nhanh? Ai đúng -Gv đọc từ dìu dắt, màu sắc, dòng -Hs thực hiện nước, xanh mướt, Hs viết bảng con trong thời gian 1 phút đội nào có số người viết nhanh viết đúng nhiều nhất sẽ là đội thắng cuộc. 5.Dặn dò: 1’. - GV nhận xét tiết học.. -Hs lắng nghe. - Xem lại các chữ viết chưa đúng. -Hs thực hiện Xem trước bài tiếp theo. Tiết: 3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Môn: Chính tả_tập chép (tiết 13) Bài: Ngưỡng cửa Ngày dạy: 09/04/2013 I.Mục tiêu: -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20 chữ trong khoảng 8 – 10 phút. -Điền đúng vần ăt, ăc điền chữ g, gh vào chỗ trống. -Làm bài tập 2, 3. II.Chẩn bị: -Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa, bài viết mẫu. -Học sinh: Vở chính tả, thước kẻ, bút mực, bút chì, gôm, Sách Tiếng Việt, bảng con,… -Dự kiến phương pháp: Thực hành, hỏi đáp, trò chơi,… III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định: 1’. Hoạt động của giáo viên Lớp hát. 2.Trả bài cũ: 5’. Mèo con đi học. Hoạt động học sinh Hát tập thể.. -Gv chấm lại vở của những bạn về nhà -Hs chuẩn bị chép lại. -Đọc cho HS viết: đến trường, Cái - Hs thực hiện đuôi, be toáng, chữa lành -Gv nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới 24’ 3.1 GT bài 1’. Ngưỡng cửa (khổ thơ cuối) Hôm nay tập chép 20 chữ của khổ thơ cuối trong bài “Ngưỡng cửa’’ và làm bài tập sau khi tập chép. -Giới thiệu bài viết Ngưỡng cửa Nơi này đã đưa tôi Buổi đầu tiên đến lớp Nay con đường xa tắp, Vẫn đang chờ tôi đi..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Vũ Quần Phương 3.2 Hướng dẫn -GV treo bảng phụ đã viết sẵn thơ, đọc - Hs lắng nghe tập chép 4’. mẫu. - Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến -hs nêu đâu? -Trong bài viết có mấy câu?. -4 câu.. -Mỗi câu có mấy tiếng. -20 tiếng. - GV chỉ 1 số chữ học sinh dễ viết sai: -hs viết bảng con Đã, Buổi đầu, xa tắp, Vẫn -Yêu cầu Hs gạch chân từ được xác - HS thực hiện định. 3.3 chép bài 10. - Yêu cầu Hs nhắc lại tư thế ngồi viết. -HS nhắc lại. -GV hướng dẫn Hs cách trình bày bài -Hs lắng nghe, thực hiện viết. - Nhắc nhở Hs viết hoa các chữa cái -Hs nhắc lại đầu dòng (không yêu cầu đẹp). - Giáo viên đọc và chỉ vào chữ trên -Hs thực hiện bảng để học sinh rà soát . - Giáo viên chấm 1 số bài tại lớp. -Hs nộp bài. - Giáo nhận xét bài viết. - Hs quan sát, lắng nghe. 3.3 Hướng dẫn Bài 2: Điền ăt hoặc ăc làm bài tập. Quan sát tranh vẽ gì?. 9’. -tranh 1: Bắt tay -tranh 2: mắc áo. Yêu cầu Hs trình bày miệng. -HS trình bày miệng. -Gv nhận xét:. -Hs lắng nghe. Sửa bài.. Họ bắt tay chào nhau Bé treo áo lên mắc Bài 3: Điền g hay gh Đã hết giờ học, Ngân …ấp truyện,.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> …i lại tên truyện. Em đứng lên kê lại bàn …ế ngay ngắn, trả sách cho thư viện rồi vui vẻ ra về -Gọi Hs nêu nhiệm vụ bài tập 3. Điền g hay gh. -Yêu cầu Hs làm bài. -Hs làm bài. -Gv kết luận:. -Hs lắng nghe. Đã hết giờ học, Ngân gấp truyện, ghi lại tên truyện. Em đứng lên kê lại bàn ghế ngay ngắn, trả sách cho thư viện rồi vui vẻ ra về 4.Củng cố: 4’. Thi Ai nhanh hơn Giáo chia lớp thành 3 đội chơi, Gv -Hs thực hiện đọc một từ bất kì trong bài đội nào có số người viết nhanh và đúng nhiều nhất là đội thắng cuộc.. 5.Dặn dò: 1’. -Dặn Hs viết lại chữ chưa đúng và -Hs thực hiện chuẩn bị DDHT cho bài viết sau: Tập chép bài thơ Mèo con đi học. Tiết: 4 Môn: TNXH (tiết 31) Bài: Thực hành quan sát bầu trời Ngày dạy: 09/04/2013. I.Mục tiêu: - Biết mô tả khi quan sát bầu trời, những đám mây, cảnh vật xung quanh khi trời nắng, mưa. -Hs nêu được một số nhận xét về bầu trời vào buổi sáng, trưa, tối hay những lúc đặc biệt như khi có cầu vồng, ngày có mưa bão lớn. - GD học sinh yêu thích môn học, hứng thú trong học tập..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II.Chẩn bị: -Giáo viên: Sgk, tranh minh họa trong sgk. -Học sinh: Sgk -Dự kiến phương pháp: Hỏi đáp, trực quan, thực hành, thảo luận nhóm, trò chơi. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định 1’ 2.Kiểm tra bài cũ 5’. Hoạt động của giáo viên -Lớp hát. Hoạt động của học sinh Hát. Nhận biết cây cối và con vật - Khi đi dưới trời nắng ta lưu ý điều -Hs trả lời gì? Khi đi dưới trời mưa ta cần chuẩn bị -Hs trả lời những gì? -Yêu cầu Hs nhận xét.. -Hs nhận xét. -Giáo viên nhận xét.. -Hs lắng nghe. Thực hành quan sát bầu trời. -Hs lắng nghe. 3.Bài mới 24’ 3.1GTB 1’ 3.2 Hoạt động1: 15’ GDKNS. Quan sát bầu trời. - HS thảo luận. -Nhìn lên bầu trời em có thấy mặt trời -Hs nêu và những khoảng trời xanh không? -Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây?. -Hs nêu. -Những đám mây đó có màu gì?. -Hs nêu. -Chúng đứng yên hay chuyển động?. -Hs nêu. Gv kết luận: Khi quan sát các em -Hs lắng nghe tránh nhìn trực tiếp và mặt trời. 3.3 Hoạt động 2: Cá nhân 7’. -Hs nêu. Quan sát cảnh vật xung quanh: -Sân trường, cây cối, mọi vật… lúc -Hs nêu này khô ráo hay ướt? -Em có thấy ánh nắng vàng (hoặc -Hs thực hiện những giọt mưa rơi) không?. -HS thực hiện. -Yêu cầu HS ra ngoài sân quan sát.. -Hs nêu. -Yêu cầu HS về lớp..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Những đám mây trên bầu trời cho -Hs lắng nghe chúng ta biết điều gì? KL: Quan sát những đám mây trên bầu trời cho chúng ta biết trời nắng, râm mát hay sắp mưa. 4.Củng cố 5’. -Hs thực hiện. Họa sĩ tí hon GV cho HS lấy giấy vẽ và màu ra vẽ -Hs thực hiện cảnh bầu trời và cảnh vật xung quanh.. -Hs lắng nghe. Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò 1’. -Hs lắng nghe. Dặn Hs Quan sát bầu trời vào các buổi -Hs lắng nghe khác nhau trong ngày và xem bài Gió.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ tư, ngày 10 tháng 04 năm 2013 Tiết: 1 Môn: Toán (tiết 122) Bài: Đồng hồ thời gian I.Mục tiêu: - Làm quen với mặt đồng hồ - Biết giờ đúng có biểu tượng ban đầu về thời gian. - Rèn tính cẩn thận khi làm bài. II.Chẩn bị: -Giáo viên: bảng phụ, giấy khổ to, đồng hồ mẫu. -Học sinh: sgk, bảng con. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định: 1’. Hoạt động của giáo viên -Lớp hát. 2.Kiểm tra bài. Luyện tập (trang 163). cũ: 5’. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. 38 … 38. Hoạt động của học sinh -Lớp hát 2 HS lên bảng. Lớp viết bảng con.. 12 + 37 …… 37 + 12 45 + 23 …… 45 – 24 56 – 0 …… 56 + 0 -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét. Gv nhận xét, ghi điểm. -Hs lắng nghe. 3.Bài mới: 24’ 3.1 GTB: 1’ 3.2 Quan sát đồng hồ 23’. Đồng hồ thời gian - GV cho HS quan sát đồng hồ bàn.. HS quan sát. - Mặt đồng hồ có những gì ?. Có kim ngắn, kim dài, các số từ 1 đến 12. - GV nhận xét – KL: Mặt đồng hồ có HS quan sát, lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> kim ngắn, kim dài và có các số từ 1 đến 12, các kim đều quay được và quay từ phải sang trái, từ số bé đến số lớn. 3.3 Hướng dẫn - GV chỉ vào đồng hồ và hướng dẫn -Hs quan sát cách xem đồng cách xem đồng hồ đúng: nếu kim dài hồ đúng. chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 9 thì lúc đó là 9 giờ đúng. - GV quay kim dài chỉ số 12, kim 5 giờ đúng ngắn chỉ số 5, yêu cầu HS nêu giờ đúng ? - GV nhận xét: Đúng 5 giờ. 3.4 Thực hành xem đồng hồ. HS làm miệng. Đồng hồ chỉ mấy giờ -Gv cho HS làm theo nhóm 2 em, em Thực hiện. này quay kim em kia nói mấy giờ ngược lại em này nói giờ em kia quay kim. -GV tổ chức cho HS thi đua xem đồng Các tổ thi đua hồ đúng và nhanh.. 4.Củng cố: 4’. 5.Dặn dò: 1’. - GV thực hiện các thao tác trên mặt -HS quan sát và nêu giờ đồng hồ. đúng. .- GV nhận xét – tuyên dương.. -Hs lắng nghe. - Nhận xét tiết học .. -hs lắng nghe. - Chuẩn bị : Thực hành.. -Hs thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết: 2, 3 Môn: Tập đọc (tiết 39-40 Bài: Kể cho bé nghe Ngày dạy: 10/04/2013 I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Bước đầu nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu được nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của từng con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng. - Trả lời được câu hỏi 2 ( SGK ). II.Chẩn bị: -Giáo viên: Sgk, tranh minh họa, bảng phụ các bài tập, bài viết mẫu. -Học sinh: Sgk, vở tập đọc, bảng con. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi, nhóm học tập. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định 1’. Hoạt động của giáo viên Lớp hát. 2.KTBC 5’. Hoạt động của học sinh Lớp hát. Ngưỡng cửa -Gọi HS đọc bài và cho biết Ai dắt em bé -Hs trả lời tập đi men ngưỡng cửa? -Gọi HS đọc bài và cho biết Bạn nhỏ -Hs trả lời qua ngưỡng cửa để đi đến đâu? -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét. -Giáo viên nhận xét ghi điểm.. -Hs lắng nghe. 3.Bài mới 3.1GTB 1’. Tiết 1 Kể cho bé nghe Hay nói ầm ĩ. Mồn thở ra gió. Là con vịt bầu.. Là cái quạt hòm.. Hay hỏi đâu đâu. Không thèm cỏ non.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Là con chó vện.. Là con trâu sắt.. Hay chăng dây điện Rồng phun nước bạc Là con nhện con. Là chiếc máy bơm. Ăn no quay tròn. Dùng miệng nấu cơm. Là cối xay lúa.. Là cua là cáy... Trần Đăng Khoa. 3.2 Giáo viên đọc mẫu 1’. -GV đọc mẫu: giọng vui, tinh nghịch nghỉ -Hs lắng nghe hơi lâu sau các câu chẵn (2,4,6..).. 3.3 Hướng dẫn hs luyện đọc 21’. Luyện đọc câu -Bài viết có mấy đoạn?. -16 câu. -Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng câu.. -Hs đọc nối tiếp. -GV sửa lỗi cho HS đồng thời gạch chân -Hs sửa sai các tiếng khó đọc: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm -GV giải nghĩa: ầm ĩ: ồn ào. -Hs lắng nghe. Luyện đọc bài -Yêu cầu hs luyện đọc cá nhân.. -hs đọc bài. -Yêu cầu hs đọc bài. 2-3 hs đọc cả bài.. 3.3 Ôn tập vần. -Đọc đồng thanh cả lớp 6’. -Hs đọc bài.. ươc-ươt 1.Tìm tiếng trong bài có vần ươc 2.Tìm tiếng ngoài bài -có vần ươc -có vần ươt -Gọi Hs đọc yêu cầu 1:. Tìm tiếng trong bài có vần ươc. -Yêu cầu hs viết gạch chân. -Hs thực hiện. -Yêu cầu Hs trả lời. -Hs đọc tiếng nước. -Gọi Hs đọc yêu cầu 2:. Tìm tiếng ngoài bài -có vần ươc -có vần ươt.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> -Yêu cầu tìm tiếng ngoài bài:. -Hs thực hiện. -có vần ươc -có vần ươt -Gv nhận xét, cung cấp thêm cho hs:. -Hs quan sát. -có vần ươc: nước, thước, bước đi, dây cước, cây đước, hài hước, tước vỏ. -có vần ươt: rét mước, ướt lướt thướt, khóc sướt mướt, ẩm ướt. -Yêu cầu Hs đọc toàn bài. 3.4 Tìm hiểu bài đọc 17’. Tiết 2 1. Em hiểu con trâu sắt trong bài nghĩa -2-3 hs thực hiện là gì? 2. Hỏi - đáp theo lời bài thơ? Con gì hay nói ầm ĩ? Con vịt bầu -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 1.. -hs thực hiện. - Em hiểu con trâu sắt trong bài nghĩa là - cái máy cày gì? -Giáo viên kết luận: Con trâu sắc: là cái -Hs lắng nghe máy cày. Nó làm thay con trâu nhưng người ta dung sắc để chế tạo gọi là trâu sắc.. 3.5 Luyện nói 13. -Yêu cầu Hs nhắc lại. -2-3 hs thực hiện. -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 2:. -Hs thực hiện. - Con gì hay nói ầm ĩ?. - Con vịt bầu. -Yêu cầu hs thực hành hỏi đáp. -Hs thực hành. -Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ. -Hs thực hiện. Thi học thuộc bài thơ -Giáo viên cho Hs tự luyện đọc và học -Hs thực hiện thuộc bài thơ. -Yêu cầu Hs thi đọc. -Hs thi đọc.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> -Gv tuyên dương, ghi điểm.. -Hs tuyên dương. N: Hỏi đáp về những con vật em biết? -Yêu cầu Hs đọc chủ đề nói:. -Hs nêu. -Yêu cầu Hs quan sát tranh vẽ gì?. -Hs nêu. -Yêu cầu Hs chia nhóm 2 thực hiện. -Hs thực hiện. Hỏi đáp về những con vật em biết?. 4.Củng cố 4’. -Gọi hs thực hành. -Hs nêu trước lớp. -Gọi Hs nhận xét. -Hs nhận xét. -Gv nhận xét. -Hs lắng nghe. Thi “Bé học nhanh”. 5.Dặn dò 1’. Tiết: 4. - Yêu cầu hs đọc thuộc nhanh bài thơ.. -Hs đọc thuộc bài. -Yêu cầu Hs đọc trước lớp (đọc thuộc). -Hs đọc trước lớp. -Giáo viên nhận xét tuyên dương.. -Hs tuyên dương. - Xem trước bài người bạn tốt. -HS thực hiện. Môn: RLHS Ngày dạy: 10/04/2013.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thứ năm, ngày 11 tháng 04 năm 2013 Tiết: 1. Môn: Toán (tiết 123) Bài: Thực hành. I.Mục tiêu: - Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ các giờ đúng trong ngày. - Làm bài 1, 2, 3, 4. - Rèn tính cẩn thận khi làm bài. II.Chẩn bị: -Giáo viên: Sgk, bảng phụ, đồng hồ mẫu. -Học sinh: sgk, bảng con. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định 1’ 2.KTBC 5’. Hoạt động của giáo viên -Lớp hát. Hoạt động của học sinh Lớp hát. Đồng hồ thời gian - GV cho HS xem mô hình đồng hồ có chỉ : 2 HS lên bảng. Lớp viết 10g, 4g, 15g, 1g, …. bảng con.. -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét. Gv nhận xét, ghi điểm. -Hs lắng nghe. 3.Bài mới: 24’ 3.1GTB 1’. Các ngày trong tuần lễ. 3.2 thực hành Bài 1: Viết (theo mẫu) 10’. -Yêu cầu hs đọc bài tập 1. -Hs nêu. -Yêu cầu hs làm bài. -Hs làm bài. -Yêu cầu Hs nêu kết quả. -Hs nêu miệng. Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng (theo mẫu) -Gv làm mẫu:. -Hs quan sát. -Yêu cầu Hs làm bài. -Hs làm bài.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> -Yêu cầu Hs thực hành trước lớp. -Hs thực hiện. -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét. Bài tập 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp -Các bạn trong đang tranh danh làm gì?. -hs trả lời -tranh 1: bé ở lớp học buổi sang Tranh 2: bé ăn trưa Tranh 3: bé học nhóm buổi chiều Tranh 4: Bé xem phim buổi tối. Gv Hd: Đây là hoạt động trong ngày của -Hs lắng nghe bé. Em hãy xem mỗi hoạt động ứng với thời gian nào trong ngày Sau đó nối tranh với dồng hồ thích hợp. -Yêu cầu Hs làm bài. -Hs làm bài. -Yêu cầu Hs trình bày. -Hs trình bày. -Yêu cầu hs nhận xét. -Hs nhận xét. Giáo viên kết luận:. Hs kiểm tra. +bé học buổi sang đến 10 giờ +bé ăn trưa lúc 11 giờ +bé học nhóm lúc 3 giờ +Buổi tối bé nghỉ ở nhà: 8 giờ Bài 4: Bạn An đi từ thành phố về quêvẽ kim ngắn thích hợp vào mỗi dồng hồ -Bài 4 yêu cầu gì?. Hs nêu. -Lúc bắt đầu từ thành phố, bạn An đi vào -Buổi sáng. Vì Mặt trời buổi nào trong ngày? Vì sao em biết?. mới mọc. -Em đoán thử xem: An đi lúc mấy giờ?. -Hs 6 hay 7 giờ. -Đoạn đường từ thành phố về quê em đoán -Hs nêu thử xem mất mấy giờ?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> -Yêu cầu Hs làm bài. -Hs làm bài. -Yêu cầu Hs nêu kết quả và giải thích. -Hs nêu. -GV nhận xét, bổ sung. -Hs lắng nghe. 4.Củng cố 4’. Ai nhanh hơn Giáo viên nêu giờ, Hs xoay đồng hồ. Sau -Hs thực hiện 5s đội nào có số bạn xoay đồng hồ đúng nhiều nhất là đội thắng cuộc. -Gv nhận xét tiết học. 5.Dặn dò 1’. Hs lắng nghe. -Dặn học xem các em học bài và đi ngủ lúc -Hs thực hiện mấy giờ. Chuẩn bị bài Luyện tập chung (trang 168) Môn: Tập đọc (tiết 41-42). Tiết: 2, 3. Bài: Hai chị em Ngày dạy: 11/04/2013 I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả . Đọc đúng: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu được nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình cậu em thấy buồn chán vì không có người cùng chơi. - Trả lời câu hỏi 1, 2 II.Chẩn bị: -Giáo viên: Sgk, tranh minh họa, bảng phụ các bài tập, bài viết mẫu. -Học sinh: Sgk, vở tập đọc, bảng con. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi, nhóm học tập. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định 1’ 2.KTBC 5’. Hoạt động của giáo viên -Lớp hát. Hoạt động của học sinh Lớp hát. Bài: Kể cho bé nghe -Yêu cầu Hs đọc bài thơ và cho biết Em -1 Hs thực hiện. hiểu con trâu sắt trong bài nghĩa là gì?.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> -Gọi 2 Hs đọ theo lối đối đáp. -1 Hs thực hiện. -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét.. -Giáo viên nhận xét ghi điểm.. -Hs lắng nghe.. 3.Bài mới. Tiết 1. 3.1GTB 1’. Hai chị em. -Hs lắng nghe.. Hai chị em đang chơi vui vẻ trước đống đồ chơi. Bỗng cậu em nói: -Chị đừng động vào con gấu bông của em. Một lát sau, chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ. Em hét lên: -Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy. Chị giận bỏ đi học bài. Ngồi chơi một mình, chỉ một lát sau, cậu em đã cảm thấy buồn chán. 3.2 Giáo viên đọc mẫu 1’ 3.3Hướng dẫn hs luyện đọc 20’. -GV đọc mẫu: Giọng cậu em khó chịu, -Hs lắng nghe đành hanh. Luyện đọc câu -Bài viết có đọc câu?. -có 6 câu. -Hướng dẫn HS nhận biết câu.. -Hs xác định: từng câu.. -Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng câu, GV -Hs đọc nối tiếp từng sửa lỗi cho HS đồng thời gạch chân các câu. tiếng khó đọc: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. -Gv giải nghĩa từ: dây cót: để cho đồ chơi -Hs lắngnghe di chuyển tự động. Luyện đọc đoạn -bài có mấy đoạn?. - 3 đoạn.. -Yêu cầu Hs đọc nối tiếp đoạn.. -Hs thực hiện. -Yêu cầu Hs luyện đọc nhóm 3.. -Hs đọc nhóm 3. -Đại diện nhóm đọc trước lớp.. -Hs thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét, bình chọn. -Yêu cầu Hs đọc toàn bài.. - 1 Hs thực hiện. -Đọc đồng thanh cả lớp. -Hs thực hiện. 3.4.Ôn tập vần. 7’. et-oet 1.Tìm tiếng trong bài có vần et: 2.tìm tiếng ngoài bài: -có vần et -có ần oet -Gọi Hs đọc yêu cầu 1:. -Hs nêu. -Yêu cầu hs xác định (gạch chân). -Hs thực hiện. -Yêu cầu Hs trả lời. hét. -Gọi Hs đọc yêu cầu 2:. -Hs nêu. -Yêu cầu Hs tìm từ. -Hs tìm ghi ra bảng con. -Yêu cầu Hs nêu. -Hs thực hiện. -Gv cung cấp thêm một số từ cho Hs. -Hs lắng nghe. -Vần et: sấm sét, xét duyệt, nát bét, bánh tét, mũi tẹt… -Vần oet: xoèn xoẹt, láo toét, đục khoét, nhão nhoét…. -2 hs thực hiện. -Yêu cầu 1 hs đọc mẫu cả bài 3.5 Tìm hiểu. Tiết 2. bài đọc. 1.Cậu em làm gì khi chị đụng vào con. 17’. gấu bông? 2.cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ? 3.Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình? -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 1:. - Hs nêu. -Yêu cầu Hs đọc lại bài. - 1 HS thực hiện. -Yêu cầu Hs trả lời. -Chị đừng động vào con gấu bông của em..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> -Yêu cầu Hs nhận xét và nhắc lại. - 3 Hs thực hiện. -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 2. -Hs nêu. -Yêu cầu Hs đọc lại bài. - 1 hs thực hiện. -Yêu cầu Hs suy nghĩ trả lời. Em hét lên: -Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy.Hs lắng nghe. -Yêu cầu hs nhận xét và lặp lại. -2 hs lặp lại. -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 3:. -Hs nêu. - Yêu cầu Hs suy nghĩ trả lời. -Vì cậu em ngồi chơi một mình,. -Yêu cầu hs nhận xét và lặp lại. -2 Hs thực hiện. Gv kết luận: Cậu em không cho chị chơi. -Hs lắng nghe. đồ chơi của mình cậu em thấy buồn chán vì không có người cùng chơi -Giáo viên đọc mẫu nhấn giọng theo vai -Hs lắng nghe cậu em. 3.7 Luyện nói 13’. N: Em thường chơi với anh (chị, em) những trò chơi gì? Các bạn trong tranh đang làm gì?. -Hs trả lời Trạnh 1: chơi Ô ăn quan Tranh 2: Chi Chi chành chành Tranh 3: Xếp mô hình đồ chơi. -Em thường chơi với anh (chị, em) những Hs hỏi nhóm đôi trò chơi gì? - Yêu cầu Hs trình bày trước lớp 4.Củng cố 4’. -Hs thực hiện. Đọc phân vai -Gv chia lớp thành 3 đội chơi. Yêu cầu -Hs phân vai người dẫn Hs luyện đọc 1’, sau đó đọc trước lớp. truyện và vai cậu em. -Yêu cầu Hs thi đọc. -Hs thi đọc.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 5.Dặn dò 1’. -Yêu cầu Hs nhận xét.. -Hs cho diểm9. -Gv nhận xét, tuyên dương. -Hs lắng nghe. -Yêu cầu Hs đọc lại bài. - 2Hs thực hiện. -Gv nhận xét tiết học. -Hs lắng nghe. -Dặn Hs xem trước bài Hồ Gươm. Tiết: 4 Môn: Thủ công (tiết 31) Bài: Cắt, dán Hàng rào đơn giản ( T2) Ngày dạy: 11/04/2013. I .MỤC TIÊU - Biết cách kẻ, cắt, dán nan giấy. - Cắt được các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng. - Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối. II. CHUẨN BỊ -Giáo viên: 1 hình mẫu, 1 tờ giấy có kẻ ô có kích thước lớn, bút chì, thước kẻ, kéo. -Học sinh: Bút chì, thước kẻ, 1 giấy thủ công, kéo. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình 1.Ổn định:1’ 2. KTBC:5’. Hoạt động thầy -Lớp hát. Hoạt động trò Lớp hát. Cắt, dán Hàng rào đơn giản ( T1) Cắt dán hình tam giác có mấy bước?. - Hs nêu. - Cắt, dán Hàng rào đơn giản cần lưu - Đường cắt tương đối ý điều gì? 3.Bài mới 24’ 3.1 GTB: 1’ 3.2 HS thực. thẳng. Hình dán tương đối phẳng.. - Cắt, dán Hàng rào đơn giản ( T2) -Yêu cầu Hs vẽ và cắt trên giấy thủ -Hs thực hành.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> hành 23’. công. -Yêu cầu Hs dán trên vở Thủ công. -Hs thực hành. -Sau khi thực hiện xong, cho hs trình -Hs trình bày sản phẩm. bày sản phẩm.. 4.Củng cố: 4’. - Yêu cầu Hs đánh giá sản phẩm.. -HS đánh giá. -Gv đánh giá, nhận xét.. -Hs quan sát, lắng nghe.. -Yêu cầu Hs nhắc lại các bước Cắt, -Hs thực hiện. dán Hàng rào đơn giản. 5.Dặn dò: 1’. -Dặn Hs chuẩn bị giấy vở hs, bút chì, -HS thực hiện kéo, hồ dán để học “Cắt, dán hàng rào đơn giản” chúng ta sẽ thực hành cho tiết học sau. - Nhận xét tiết học.. -Hs lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Thứ sáu, ngày 12 tháng 04 năm 2013 Tiết: 1 Môn: chính tả (tiết 14) Bài: Kể cho bé nghe I.Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác 8 dòng đầu bài thơ kể cho bé nghe trong khoảng 10- 15 phút. - Điền đúng vần ươc, ươt điền chữ ng, ngh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3. II.Chẩn bị: -Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa, bài viết mẫu. -Học sinh: Vở chính tả, thước kẻ, bút mực, bút chì, gôm, Sách Tiếng Việt, bảng con,… -Dự kiến phương pháp: Thực hành, hỏi đáp, trò chơi,… III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định: 1’. Hoạt động của giáo viên Lớp hát. 2.KTBC: 5’. Ngưỡng cửa. Hoạt động học sinh Hát tập thể.. -Yêu cầu Hs viết từ: Đã, Buổi đầu, xa -3 Hs thực hiện. tắp, Vẫn. -Lớp viết bảng con từ: bắt tay.. -Hs thực hiện.. -Yêu cầu Hs nhận xét.. -Hs nhận xét. -Giáo viên nhận xét.. -Hs lắng nghe. 3. Bài mới 24’ 3.1 GT bài 1’. Hôm nay tập chép 32 chữ (8 dòng -Hs lắng nghe thơ đầu) trong bài “Kể cho bé nghe’’ và làm bài tập 2, 3 Kể cho bé nghe Hay nói ầm ĩ. Hay chăng dây điện. Là con vịt bầu.. Là con nhện con.. Hay hỏi đâu đâu. Ăn no quay tròn.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Là con chó vện.. Là cối xay lúa.. 3.2 Hướng dẫn -GV treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn cần tập chép 4’. -Hs lắng nghe. viết, đọc mẫu. - GV chỉ 1 số chữ Hs dễ viết sai: ầm ĩ, -Hs quan sát vịt bầu, chó vện, nhện con, quay tròn… -Yêu cầu Hs gạch chân từ được xác - Hs gạch chân vào SGK định. -Yêu cầu Hs đọc từ khó.. 3.3 Hs chép bài 15’. Chép bài - Yêu cầu Hs nhắc lại tư thế ngồi viết. - Hs đọc - Hs nhắc lại - Hs thực hiện. -GV hướng dẫn Hs cách trình bày bài viết.. - HS thực hiện. - Nhắc nhở Hs viết hoa các chữ đầu dòng (không yêu cầu đẹp).. -HS thực hiện. - Giáo viên đọc và chỉ vào chữ trên bảng để học sinh rà soát .. -Hs nộp bài. - Giáo viên chấm 1 số bài tại lớp. - Hs quan sát, lắng nghe. - Giáo nhận xét bài viết 3.3 Hướng dẫn Bài 2 : Điền chữ ươc hay ươt? làm bài tập 4’. Máy tóc rất m… dung th… đo vải. Điền chữ c hay k?. -Tranh vẽ gì?. -Tranh 1: mái tóc mượt -Trang 2: dung thước do vải. -Yêu cầu Hs làm bài vào Sgk. -Hs làm bài. -Yêu cầu Hs sửa bài. -Hs làm bảng lớp. -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét. GV kết luận:. -Hs lắngnghe. Máy tóc rất mượt dùng thước đo vải bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh?.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> …ày mới đi học, Cao Bá Quát viết chữ xấu như gà bới. Sau nhờ kiên trì luyện tập …ày đêm quên cả …ỉ ngơi, ông đã trở thành …ười nổi tiếng viết chữ đẹp. - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 3 .. -Hs thực hiện. Tranh vẽ ai, đang làm gì?. -Hs trả lời Tranh vẽ cậu bé Cao Bá Quát đang viết chữ và buổi tối. - Cá nhân tự làm bài vào sgk.. -Hs thực hiện. - Giáo viên sửa bài trên bảng.. -Hs kiểm tra. Ngày mới đi học, Cao Bá Quát viết chữ xấu như gà bới. Sau nhờ kiên trì luyện tập ngày đêm quên cả nghỉ ngơi, ông đã trở thành người nổi tiếng viết chữ đẹp. 4.Củng cố: 4’. Thi Ai nhanh hơn -Giáo viên đọc lại các từ Hs dễ sai. Các -Hs thực hiện em viết vào bảng đội nào viết nhanh, viết đúng nhiều nhất sẽ thắng cuộc. 5.Dặn dò: 1’. -Dặn Hs viết lại chữ chưa đúng và -Hs thực hiện chuẩn bị DDHT cho bài viết sau: Tập chép: Hồ gươm..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tiết: 2. Môn: Kể chuyện (tiết 7) Bài: Dê con nghe lời mẹ Ngày dạy: 12/04/2013. I.Mục tiêu: - Kể lại được 1 đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đ khơng mắc mưu Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi. - GD HS ý thức học tập, mạnh dạn khi đứng trước đông người. II.Chẩn bị: -Giáo viên: tranh minh họa câu truyện, Sách giáo khoa. -Học sinh: Sách giáo khoa. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi, kể chuyện. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1. Ổn định 1’. Hoạt động của giáo viên -Lớp hát. 2. Bài cũ : 5’. Hoạt động của học sinh -Lớp hát. Sói và sóc - Yêu cầu HS lên kể lại 1 đoạn của câu -3 HS thực hiện. chuyện mà mình thích ở tiết kể chuyện trước? Vì sao em thích? - Yêu cầu Hs nhận xét.. -Hs nhận xét. -Giáo viên nhận xét.. -Giáo viên lắng nghe. 3. Bài mới : 24’ 3.1 GTB 1’ 3.2 Kể mẫu 8’. Dê con nghe lời mẹ - GV kể lần 1 toàn bộ câu truyện.. -Hs lắng nghe -Hs lắng nghe. - Lần 2 GV kể từng đoạn có tranh -Hs quan sát – lắng nghe. minh họa. 3.3 HD HS kể. HS kể từng đoạn theo tranh. theo tranh. Tranh 1. 8. -Trước khi đi dê mẹ dặn con thế nào? Chuyện gì xảy ra sau đó..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - GV treo tranh 1 – tranh vẽ gì ?. -HS quan sát tranh – trả lời.. -Trước khi đi dê mẹ dặn con thế nào? - Trước khi đi dê mẹ dặn: Chuyện gì xảy ra sau đó.. Mẹ đi vắng, các con phải đóng chặt cửa. Ai lạ gọi cửa các con không được mở. Đi một lúc dê mẹ về gõ cửa cho các con bú rồi lại di.. - Gọi 2 HS kể lại tranh 1.. -hs kể. -Yêu cầu Hs nhận xét. -hs nhận xét. -Giáo viên nhận xét Tranh 2: Sói đang làm gì? - GV treo tranh 2 – tranh vẽ gì ?. Một con sói đang đứng trước cửa, Sói giả làm Dê mẹ. Gõ cửa nhà nhà Dê con. - Gọi 2 HS kể lại tranh 2.. -Hs thực hiện. -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét. -Giáo viên nhận xét. -Hs lắng nghe. Giải lao Tranh 3: Vì sao sói lại tui nghỉu bỏ đi? - GV treo tranh 3 – tranh vẽ gì ?. -Sói bỏ đi. - Vì sao sói lại tui nghỉu bỏ đi?. -Vì Dê con biết người cửa không phải mẹ nên nhất quyết không mở. Sói đợi mãi nên đành bỏ đi. - Gọi HS kể lại tranh 3.. -Hs thực hiện. -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét. -Giáo viên nhận xét. -Hs lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tranh 4 Dê mẹ khen các con thế nào 3.4 HS phân. - GV treo tranh 3 – tranh vẽ gì ?. vai kể chuyện. Dê mẹ về và các dê con vui mừng khoe với mẹ về. 7’. chuyện. chúng. Sói. đến. nhưng chúng không mắc lừa. Dê mẹ khen các con thế nào. -Dê mẹ khen con thật khôn ngoan và biết nghe lời mẹ. - Gọi 2 HS kể lại tranh 3.. -Hs thực hiện. -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét. -Giáo viên nhận xét. -Hs lắng nghe. Phân vai kể chuyện -Giáo viên phân vai: người dẫn truyện, Hs phân vai Dê mẹ, Sói, Dê con. GDKNS. - Hs thực hành kể trong nhóm.. -Hs thực hiện. -Yêu cầu 3 nhóm trình bày. Hs thực hiện. -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét. -Giáo vên nhận xét.. -Hs lắng nghe. Ý nghĩa truyện - Giáo viên hỏi: 4. Củng cố 4’. +Qua câu chuyện em thấy Dê con như -Dê con khôn ngoan và biết thế nào?. nghe lời mẹ dặn. +Câu chuyện khuyên ta điều gì?. -Phải biết vân lời bố mẹ. Gv kết luận: Truyện khuyên chúng ta -Hs lắng nghe cần biết vâng lời ba, mẹ và người lớn trong nhà. Thi kể chuyện 5.Dặn dò 1’. -Giáo viên chia lớp thành các đội theo Hs thực hiện nhóm 4. Hs tự kể trong nhóm các đoạn.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> chuyện dựa vào tranh. Sau đó thi kể trước lớp. - GV nhận xét.. -Hs nhận xét. - GV nhận xét tiết học.. -Hs lắng nghe. - Chuẩn bị : Cô chủ không biết quý -Hs thực hiện tình bạn. Tiết: 3 Môn: Toán (tiết 124) Bài: Luyện tập (trang 167) Ngày dạy: 12/04/2013. I.Mục tiêu: - Biết cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. - Làm bài : 1 (cột 1, 3), 2 (cột 1), 3, 4. - Rèn tính cẩn thận khi làm bài. II.Chẩn bị: -Giáo viên: bảng phụ, giấy khổ to,… -Học sinh: sgk, bảng con. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định 1’ 2.KTBC 5’. Hoạt động của giáo viên -Lớp hát. Hoạt động của học sinh Lớp hát. Thực hành -Một tuần lễ gồm có mấy ngày?. -Hs trả lời. -Đó là những ngày nào?. -Hs trả lời. Em hãy nêu thứ, ngày, tháng của hôm nay. -Hs thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét. -Gv nhận xét, ghi điểm. -Hs lắng nghe. 3.Bài mới: 24’ 3.1GTB 1’ 3.2 bài tập. Luyện tập (trang 167) Bài 1 Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng. 23’. -Bài 1 yêu cầu gì ?. - Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng. -Yêu cầu Hs làm bài. -Hs làm bài. -Yêu cầu Hs sửa bài. -Hs nêu trước lớp. -Yêu cầu Hs nhận xét, Gv sgiup1 đỡ. -Hs nhận xét.. Bài2: Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ a)11 giờ. b)5 giờ c)3 giờ d)6 giờ. e)7 giờ. g)8 giờ h)10 giờ i)12 giờ. Bài 2 yêu cầu gì?. Quay các kim trên mặt đồng hồ. -Yêu cầu Hs thực hành trên đồng hồ. -Hs thực hiện nhóm đôi.. -Yêu cầu Hs thực hành trước lớp. -Hs thực hiện. -Yêu cầu Hs nhận xét, Gv giúp đỡ. -Hs nhận xét. Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ theo mẫu. Đồng hồ chỉ những giờ nào. -Đồng hồ chỉ +11 giờ +6 giờ +7 giờ +5 giờ +2 giờ.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> +9 giờ Em hãy nối các mốc thời gian với đồng hồ -Hs lắng nghe tương ứng.. 4.Củng cố 4’. -Yêu cầu Hs làm Sgk, 1 Hs làm bảng lớp.. -Hs thực hiện. -Yêu cầu nhận xét- Giáo viên giúp đỡ.. -Hs nhận xét. Rung chuông vàng -Gv đưa câu hỏi Hs viết kết quả vào bảng con. Sau 5s bạn nào không có đáp án hoặc -Hs lắng nghe đáp án sai sẽ bị loại. Bạn hãy cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?. -5 giờ - 9 giờ. -Gv nhận xét trò chơi 5.Dặn dò 1’. -Hs lắng nghe. -Dặn Hs xem đồng ở nhà và chuẩn bị bài -Hs thực hiện luyện tập chung (trang 168).

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Tiết: 4 Môn: SHTT (tiết 31) Ngày dạy: 12/04/2013 I.Mục tiêu: - Đánh giá các hoạt động tuần 31, đề ra kế hoạch tuần 32. - Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể. - Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II.Chuẩn bị -Giáo viên: Nội dung sinh hoạt -Học sinh: Sổ theo dõi trong tuần. II.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định:. Hoạt động của giáo viên Lớp hát. 1’. Hoạt động của HS Lớp hát. Đánh giá các hoạt động tuần 31. 2.Hoạt động Hạnh kiểm: 1 19’. - Vắng không phép: .......................................................... -Hs sửa sai ........................................................................................... -vắng có phép.................................................................... -Hs tuyên dương Vệ sinh cá nhân: +Gọn gàng sạch sẽ:........................................................... -Hs tuyên dương ........................................................................................... +Chưa gọn gang sạch sẽ:.................................................. -Hs sửa sai -Trật tự: +Giữ trật tự tốt:................................................................. -Hs tuyên dương ........................................................................................... +Còn nói chuyện:.............................................................. -Hs sửa sai -Giúp bạn:......................................................................... -Hs tuyên dương ........................................................................................... Học tập:. -Hs tuyên dương. +Học bài và làm bài ỏ nhà:...............................................

<span class='text_page_counter'>(44)</span> ........................................................................................... -Hs sửa sai +Không Học bài và làm bài ỏ nhà.................................... ........................................................................................... ĐDHT:. -Hs tuyên dương. Mang đầy đủ:.................................................................... ........................................................................................... -Hs sửa sai Quên mang ĐDHT: .......................................................... ........................................................................................... Hs tuyên dương Các hoạt động khác: -Vệ sinh: Tốt, lau bảng, quét lớp sạch. -TDGG: Tập thể dục đúng quy định. 3. Hoạt. -Xếp hàng vào học và ra về ngay ngắn. động 2. Kế hoạch tuần 32. 15’. -HS thực hiện. Nề nếp - Tiếp tục duy trì nề nếp ra vào lớp đúng quy định - HS đi học đều, nghỉ học phải có giấy xin phép - Khắc phục nói chuyện riêng trong giờ học. -Chuẩn bị bài trước khi đến lớp.. -HS thực hiện. Học tập: -Tiếp tục dạy, học theo TKB tuần 32. -Tiếp tục duy trì, theo dõi nề nếp lớp. -Khắc phục tình trạng quên ĐDHT của HS. Hoạt động khác: - Thực hiện vệ sinh lớp học đảm bảo.. -HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(45)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×