Tải bản đầy đủ (.docx) (119 trang)

HE THONG BAI TAP ON THI TOT NGHIEP MON SINH HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (682.8 KB, 119 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHẦN B. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN. 1. Gen là gì: A. là một đoạn chứa các nuclêôtit. B. là một đoạn ADN chứa thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định (Prôtêin hay ARN) C. là một đoạn ADN chứa ba vùng: khởi đầu, mã hoá, kết thúc. D. là một phân tử ADN xác định 2. Mã di truyền là: A. Là trình tự sắp xếp các Nu trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin B. Là một bộ ba các nuclêôtit C. là một tập hợp gồm có 64 bộ ba nuclêôtit D. là một tập hợp các bộ ba nuclêôtit để mã hoá các axit amin 3. Phân tửADN tái bản theo nguyên tắc: A. Nguyên tắc nhân đôi.. B. Nguyên tắc bổ sung. C. Nguyên tắc khuôn mẫu và bán bảo toàn. D. Nguyên tắc sao ngược. 4. Quá trình nhân đôi củaADN diễn ra ở pha : A. pha S. B. pha G1. C. pha G2. D. pha M. 5. Tên gọi của phân tử ADN là: A. Axit đêôxiribônuclêic. B. Axit nuclêic C. Axit ribônuclêic. D. Nuclêôtit. 6. Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tửADN là: A. C, H, O, Na, S. B. C, H, O, N, P. C. C, H, O, P. D. C, H, N, P, Mg. 7. Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo củaADN là: A. Là một bào quan trong tế bào B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn D. Cả A, B, C đều đúng 8. Đơn vị cấu tạo nênADN là: A. Axit ribônuclêic. B. Axit đêôxiribônuclêic. C. Axit amin. D. Nuclêôtit. 9. Bốn loại đơn phân cấu tạoADN có kí hiệu là: A. A, U, G, X. B. A, T, G, X. C. A, D, R, T. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ. D, U, R, D, X.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Trong phiên mã, mạchADN nào được dùng làm khuôn mẫu : A. Chỉ mạch 3. ---> 5. dùng làm khuôn mẫu B. Chỉ mạch 5. ---> 3. dùng làm khuôn mẫu C. Mạch dùng làm khuôn mẫu do enzim tự chọn D. Cả hai mạch 3. ---> 5’ hoặc 5. ---> 3. đều có thể làm khuôn mẫu. 2. Chiều tổng hợp mARN của enzimARN - pôlimêraza là: A. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là 5. ---> 3. B. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là 3. ---> 5. C. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza tuỳ thuộc vào cấu trúc phân tử ADN D. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza phụ thuộc cấu trúc gen 3. Với các côzôn sắp xếp trên phân tử mARN như sau: 3....AUG GAA XGA GXA...5. . Ta sẽ có trật tự sắp xếp các aa là: A. Met - Glu - Arg – Ala. C. Met - Glu - Ala - Arg. B. Ala - Met - Glu – Arg. D. Arg - Met - Glu - Ala. 4. MạchADN làm khuôn mẫu tổng hợp một phân tử Prôtêin hoàn chỉnh chứa 100 aa. Như vậy mã sao của phân tửADN này có số Nuclêôtit là : A. 300 Nuclêôtit. C. 306 Nuclêôtit. B. 309 Nuclêôtit. D. 303 Nuclêôtit. 5. Loại nuclêôtit có ởARN và không có ởADN là: A. Ađênin. B. Timin. C. Uaxin. D. Guanin. 6. Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạoARN là: A. C, H, O, N, P. B. C, H, O, P, Ca. C. K, H, P, O, S. D. C, O, N, P, S. 7. Kí hiệu của phân tửARN thông tin là: A. mARN. B. rARN. C. tARN. D. ARN. 8. Chức năng của tARN là: A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào D. Tham gia cấu tạo màng tế bào 9. Cấu trúc dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm là: A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN. 10. Sự tổng hợpARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn: A. kì trước. B. kì trung gian. C. kì sau. D. kì giữa. 11. Quá trình tổng hợpARN được thực hiện từ khuôn mẫu của: A. Phân tử prôtêin. B. Ribôxôm. C. Phân tử ADN. D. Phân tử ARN mẹ. 12. Trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen ở SV nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là: A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN - pôlimêraza B. Nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động enzim phiên mã.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế vùng khởi đầu D. Mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy 13. Trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là: A. Nơi tiếp xúc với en zim ARN - pôlimêraza B. Nơi gắn của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã C. Mang thông tin tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu D. Mang thông tin cho tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy 14. Theo quan điểm về Ôpêrôn, các gen điều hoà giữ vai trò : A. Gây ức chế ( đóng) các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin đúng lúc, đúng nơi theo yêu cầu cụ thể của tế bào. B. Gây cảm ứng (mở) các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin đúng lúc, đúng nơi theo yêu cầu cụ thể của tế bào. C. Giử cho các gen cấu trúc hoạt động nhịp nhàng D. Gây ức chế ( đóng), cảm ứng (mở) các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin đúng lúc, đúng nơi theo yêu cầu cụ thể của tế bào* 15. Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong A. Tổng hợp ra chất ức chế. B. Ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết. C. Cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin. D. Việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào. 16. Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi A. gen điều hoà. B. cơ chế điều hoà ức chế. C. cơ chế điều hoà cảm ứng. D. cơ chế điều hoà. 17. Hoạt động điều hoà của gen ở E.coli chịu sự kiểm soát bởi A. gen điều hoà.. B. cơ chế điều hoà ức chế.. C. cơ chế điều hoà cảm ứng.. D. cơ chế điều hoà theo ức chế và cảm ứng.. 18. Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt. B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt. C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường. D. Cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt. 19. Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân sơ là A. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã. B. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt. C. thành phần than gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạ, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác. D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch mã sau dịch mã. 20. Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. tổng hợp ra prôtêin cần thiết. B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết. C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin. D. đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà. 21. Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc chất tạo thuận lợi cho sự phiên mã của một số trình tự thuộc điều hoà ở mức A. trước phiên mã.. B. phiên mã.. C. dịch mã.. D. sau dịch mã.. 22. Gen là một đoạnADN A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipép tít hay ARN. C. mang thông tin di truyền. D. chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin. 23. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng A. khởi đầu, mã hoá, kết thúc. C. điều hoà, vận hành, kết thúc.. B. điều hoà, mã hoá, kết thúc. D. điều hoà, vận hành, mã hoá.. 24. Gen không phân mảnh có A. vùng mã hoá liên tục.. B. đoạn intrôn.. C. vùng không mã hoá liên tục.. D. cả exôn và intrôn.. 25. Gen phân mảnh có A. có vùng mã hoá liên tục.. B. chỉ có đoạn intrôn.. C. vùng không mã hoá liên tục.. D. chỉ có exôn.. 26. Ở sinh vật nhân thực A. các gen có vùng mã hoá liên tục.. B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.. C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục. D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục. 27. Ở sinh vật nhân sơ A. các gen có vùng mã hoá liên tục.. B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.. C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục. D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục. 28. Bản chất của mã di truyền là A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin. B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin. C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. D. các axitamin đựơc mã hoá trong gen. 29. Mã di truyền có tính thoái hoá vì A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba. C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin. D. một bộ ba mã hoá một axitamin. 30. Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì A. phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, được đọc một chiều liên tục từ 5’® 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động. B. được đọc một chiều liên tục từ 5’® 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu. C. phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động. D. có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3. 31. Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì A. có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài. B. sự sx theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài C. sự sx theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã TTDT khác nhau. D. với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin. 32. Quá trình tự nhân đôi củaADN diễn ra theo nguyên tắc A. bổ xung; bán bảo toàn. B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp. C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ. D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn. 33. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. C. tổng hợp ADN, dịch mã.. B. tổng hợp ADN, ARN. D. tự sao, tổng hợp ARN.. 34. Quá trình phiên mã có ở A. vi rút, vi khuẩn.. B. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn. C. vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực. D. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.. 35. Quá trình phiên mã tạo ra A. tARN.. B. mARN.. C. rARN.. D. tARNm, mARN, rARN.. 36. LoạiARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là A. ARN thông tin.. B. ARN vận chuyển.. C. ARN ribôxôm.. D. RiARN.. 37. Trong phiên mã, mạchADN được dùng để làm khuôn là mạch A. 3, - 5, . B. 5, - 3, .. C. mẹ được tổng hợp liên tục.. D. mẹ được tổng hợp gián đoạn.. 38. Quá trình tự nhân đôi củaADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, . B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3, - 5, ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, . D. Hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo NTBS 39. Quá trình tự nhân đôi củaADN, en zimADN - pô limeraza có vai trò A. Tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN. B. Bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN. C.Duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN. D. Bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi. 40. Quá trình tự nhân đôi củaADN, NST diễn ra trong pha A. G1 của chu kì tế bào.. B. G2 của chu kì tế bào.. C. S của chu kì tế bào.. D. M của chu kì tế bào.. Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha A. G1 của chu kì tế bào.. B. G2 của chu kì tế bào.. C. S của chu kì tế bào.. D. M của chu kì tế bào.. 41. Tự sao chépADN của sinh vật nhân chuẩn được sao chép ở A. một vòng sao chép.. B. hai vòng sao chép.. C. nhiều vòng sao chép.. D. bốn vòng sao chép.. 42. Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là A. nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn.. B. một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn.. C. sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit.. D. bán bảo tồn.. 43. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều A. bắt đầu bằng axitamin Met(met- tARN). C. kết thúc bằng Met.. B. bắt đầu bằng axitfoocmin- Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa- tARN.. 4433. Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là A. ribôxôm.. B. tARN.. C. ADN.. D. mARN.. 45. Theo quan điểm về Ôperon, các gen điều hòa giữ vai trò quan trọng trong A. tổng hợp ra chất ức chế. B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết. C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin. D. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào. 46. Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc chất tạo thuận lợi cho sự phiên mã của một số trình tự thuộc điều hoà ở mức A. trước phiên mã.. B. phiên mã.. C. dịch mã.. D. sau dịch mã.. 47. Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các NST trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự: A. tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> B. phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. C. tự nhân đôi, tập hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. D. tự nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. 48. Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn: A. trước phiên mã.. B. phiên mã.. C. dịch mã.. D. sau dịch mã.. 49. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu. C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy. D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin. 50. Sinh vật nhân thực sự điều hoà hoạt động của gen diễn ra A. ở giai đoạn trước phiên mã. C. ở giai đoạn dịch mã.. B. ở giai đoạn phiên mã. D. từ trước phiên mã đến sau dịch mã.. 51. Đột biến gen là A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen. B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen. C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN. D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN. 52. Dạng ĐB có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc chuỗi pôlipép tít do gen đó tổng hợp là: A. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai. B. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai. C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai. D. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối. 53 . Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình A. giảm phân.. B. phân cắt tiền phôi.. C. nguyên phân.. D. thụ tinh.. 54. Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến A. gen.. B. tiền phôi.. C. xô ma.. D. giao tử.. 55. Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến A. đã biểu hiện ra kiểu hình.. B. nhiễm sắc thể.. C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể.. D. mang đột biến gen.. 56. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen. B. sức đề kháng của từng cơ thể. C. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình. 57. Đột biến trong cấu trúc của gen A. đòi hỏi một số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.. D. điều kiện sống của sinh vật..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. được biểu hiện ngay ra kiểu hình. C. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.. D. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử. 58. Đột biến thành gen trội biểu hiện A kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử. C. ngay ở cơ thể mang đột biến.. D. ở phần lớn cơ thể.. 59. Đột biến thành gen lặn biểu hiện A. kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử. C. ngay ở cơ thể mang đột biến.. D.hần lớn cơ thể.. 60. Loại đột biến gen không di truyền được qua sinh sản hữu tính là A. đột biến xôma.. B. đột biến tiền phôi.. C. đột biến giao tử.. D. đột biến lặn.. 61. Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.. B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.. C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.. D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.. 62. Nguyên nhân gây đột biến gen do A. sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường. B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường. C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường. D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học. 63. Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí A. đầu gen.. B. giữa gen.. C. 2/3 gen.. D. cuối gen.. 64. Đột biến thêm cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc gen ở vị trí A. đầu gen.. B. giữa gen.. C. 2/3 gen.. 65. Đột biến thêm cặp nuclêôtit trong gen A. làm cho gen trở nên dài hơn so với gen ban đầu. B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu. C. tách thành hai gen mới bằng nhau. D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu 66. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit trong gen A. làm cho gen có chiều dài không đổi. B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu.. C. làm cho gen trở nên dài hơn gen ban đầu D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu 67. Đột biến đảo vị trí cặp nuclêôtit trong gen. D. cuối gen..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. Có thể làm cho gen có chiều dài không đổi, làm cho gen trở nên ngắn hoặc dài hơn so với gen ban đầu. B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu.. C. tách thành hai gen mới.. D. thay đổi toàn bộ cấu trúc gen.. 68. Đột biến đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit trong gen A. gây biến đổi ít nhất tới một bộ ba.. B. gây biến đổi ít nhất tới 2 bộ ba.. C. không gây ảnh hưởng.. D. thay đổi toàn bộ cấu trúc của gen.. 69. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên A. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau. B. đột biến A-T"G-X.. C. đột biến G-X" A-T.. D. sự sai hỏng ngẫu nhiên.. 70. Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây A. đột biến thêm A. B. đột biến mất A.. C. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau. D. đột biến A-T"G-X. 71. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô sẽ A. tăng 1.. B. tăng 2.. C. giảm 1.. D. giảm 2.. 72. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số liên kết hyđrô sẽ A. tăng 1.. B. tăng 2.. C. giảm 1.. D. giảm 2.. 73. Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặp nuclêôtit làm cho gen cấu trúc có số liên kết hy đrô không thay đổi so với gen ban đầu là đột biến A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.. B. đảo vị trí hoặc thay thế cặp nuclêôtit cùng loại.. C. đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit.. D. thay thế cặp nuclêôtit.. 74. Dạng đột biến thay thế nếu xảy ra trong một bộ ba từ bộ 3 mã hoá thứ nhất đến bộ 3 mã hoá cuối cùng trước mã kết thúc có thể A. làm thay đổi toàn bộ axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp. B. không hoặc làm thay đổi 1 axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp. C. làm thay đổi 2 axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.. D. làm thay đổi một số axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp. 75. Có loại đột biến gen thay thế cặp nuclêôtit nhưng không làm ảnh hưởng đến mạch pôlypép tit do gen đó chỉ huy tổng hợp vì A. liên quan tới 1 cặp nuclêôtit. B. đó là đột biến vô nghĩa không làm thay đổi bộ ba. C. đó là đột biến trung tính.. D. đó là đột biến trung tính.. 76. Dạng đột biến gen không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu là A. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit. B. mất 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. thay thế 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí một cặp nuclêôtit. D. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô. 77. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì A. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin. C. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin. D. gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ. 78. Đột biến gen có ý nghĩa đối với tiến hoá vì A. làm xuất hiện các alen mới, tổng đột biến trong quần thể có số lượng đủ lớn.. B. tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất. C. đột biến không gây hậu quả nghiêm trọng.. D. là những đột biến nhỏ.. 79. Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin. B. phân tử ADN dạng vòng.. C. phân tử ADN liên kết với prôtêin.. D. phân tử ARN.. 80. Ở một số vi rút, NST là A. chỉ là phân tử ADN mạch kép hay mạch đơn hoặc ARN.. B. phân tử ADN dạng vòng.. C. phân tử ADN liên kết với prôtêin.. D. phân tử ARN.. 81. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ A. trung gian.. B. trước.. C. giữa.. D. sau.. 82. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ giữa vì chúng A. đã tự nhân đôi.. B. xoắn và co ngắn cực đại.. C. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.. D. chưa phân ly về các cực tế bào.. 83. Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tửADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính của nhân tế bào do A. ADN có khả năng đóng xoắn.. B. sự gói bọc ADN theo các mức xoắn khác nhau.. C. ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên các nuclêôxôm.. D. có thể ở dạng sợi cực mảnh.. 84. Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể A. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. D. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể. 85. Một nuclêôxôm gồm A. một đoạn phân tử ADN quấn 11.4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn. B. phân tử ADN quấn 7.4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn. C. phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit. D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7.4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit. 86. Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm.. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.. C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.. D. crômatít, đường kính 700 nm.. 87. Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm.. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.. C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.. D. crômatít, đường kính 700 nm.. 88. Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm.. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.. C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.. D. crômatít, đường kính 700 nm.. 89. Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi A. số lượng, hình dạng, cấu trúc nhiễm sắc thể. B. số lượng , hình thái nhiễm sắc thể. C. số lượng, cấu trúc nhiễm sắc thể. D. số lượng không đổi. 90. Nhiễm sắc thể có chức năng A. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào. B. điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể. C. điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào. D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. 91. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về cấu trúc của A. ADN.. B. nhiễm sắc thể.. C. gen.. D. các nuclêôtit. 92. Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác động của A. tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào. B. tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học. C. biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học. D. tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào. 93. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là A. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít. B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND. C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít. D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo. 94. Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm mất đoạn, lặp đoạn A. đảo đoạn, thay thế đoạn. B. thay thế đoạn, đảo đoạn.. C. đảo đoạn, chuyển đoạn.. D. quay đoạn, thay thế đoạn.. 95. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể là.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể. B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó. C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen. D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết. 96. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể. B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó. C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen. D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết. 96. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể. B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó. C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen. D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết. 97. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể là A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể. B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó. C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen. D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết. 98. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượngADN trên nhiễm sắc thể là A. lặp đoạn, chuyển đoạn.. B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.. C. mất đoạn, chuyển đoạn.. D. chuyển đoạn.. 99. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là A. lặp đoạn, chuyển đoạn.. B. đảo đoạn, chuyển đoạn.. C. mất đoạn, chuyển đoạn.. D. lặp đoạn, đảo đoạn.. 100. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là A. lặp đoạn, chuyển đoạn.. B. đảo đoạn, chuyển đoạn.. C. mất đoạn, chuyển đoạn.. D. lặp đoạn, đảo đoạn.. 101. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm cho các gen trở nên gần nhau hơn thuộc đột biến A. lặp đoạn, đảo đoạn, mất đoạn.. B. đảo đoạn, chuyển đoạn.. C. lặp đoạn, chuyển đoạn.. D. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.. 102. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm cho các gen trở nên xa nhau hơn thuộc đột biến A. lặp đoạn, đảo đoạn. C. lặp đoạn, chuyển đoạn.. B. đảo đoạn, chuyển đoạn. D. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 103. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột biến A. mất đoạn.. B. đảo đoạn.. C. lặp đoạn.. D. chuyển đoạn.. 104. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm sắc thể thuộc đột biến A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.. B. đảo đoạn mất đoạn, lặp đoạn , chuyển đoạn.. C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.. D. chuyển đoạn, đảo đoạn.. 104. Các hiện tượng dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp NST thuộc; A. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, tiếp hợp và trao đổi đoạn trong giảm phân. B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn , chuyển đoạn. C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.. D. chuyển đoạn, đảo đoạn, tiếp hợp.. 105. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả lớn nhất thuộc A. mất đoạn, đảo đoạn.. B. đảo đoạn, lặp đoạn.. C. lặp đoạn, chuyển đoạn.. D. mất đoạn, chuyển đoạn.. 106. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể thuộc đột biến A. mất đoạn.. B. đảo đoạn.. C. lặp đoạn.. D. chuyển đoạn.. 107. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến A. mất đoạn.. B. đảo đoạn.. C. lặp đoạn.. D. chuyển đoạn.. 108. Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng A. mất đoạn nhỏ.. B. đảo đoạn.. C. lặp đoạn.. D. chuyển đoạn lớn.. 109. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là A. mất đoạn.. B. đảo đoạn.. C. lặp đoạn.. D. chuyển đoạn. 110. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng ở sinh vật là A. mất đoạn.. B. đảo đoạn.. C. lặp đoạn.. D. chuyển đoạn.. 111. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm ảnh hưởng đến thành phần và cấu trúc của vật chất di truyền là A. Mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.. B. Đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn.. C. Lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.. D. Chuyển đoạn, đảo đoạn.. 112. Trong chọn giống người ta có thể chuyển gen từ loài này sang loài khác nhờ áp dụng hiện tượng A. mất đoạn nhỏ.. B. đảo đoạn.. C. lặp đoạn.. D. chuyển đoạn nhỏ.. 113. Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh A. ung thư máu.. B. Bạch Đao.. C. Máu khó đông.. D. Hồng cầu hình lưỡi liềm.. 114. Để loại bỏ những gen xấu khỏi nhiễm sắc thể, người ta đã vận dụng hiện tượng A. mất đoạn nhỏ.. B. mất đoạn lớn. C. chuyển đoạn nhỏ. D. chuyển đoạn lớn..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 115. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến một số gen của nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác là A. chuyển đoạn.. B. lặp đoạn.. C. mất đoạn.. D. đảo đoạn.. 116. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm ảnh hưởng đến số lượng vật chất di truyền là A. chuyển đoạn, lặp đoạn. B. lặp đoạn, mất đoạn. C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể. 117. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền. C. tiến hoá, chọn giống.. B. chọn giống , nghiên cứu di truyền.. D. tiến hoá, chọn giống, nghiên cứu di truyền.. upload.123doc.net. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số lượng NST có liên quan tới một A. hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.. B. số cặp nhiễm sắc thể.. C. số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. D. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. 119. Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới một A. hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. C. số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.. B. số cặp nhiễm sắc thể. D. một, một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.. 120. Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là A. thể lệch bội.. B. đa bội thể lẻ.. C. thể tam bội.. D. thể tứ bội.. 121. Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là A. thể lệch bội.. B. đa bội thể chẵn.. C. thể dị đa bội.. D. thể lưỡng bội.. 122. Các dạng đột biến lệch bội gồm thể không, thể một nhiễm, thể một nhiễm kép A. thể ba, thể bốn kép.. B. thể bốn, thể ba.. C. thể bốn, thể bốn kép.. D. thể ba, thể bốn kép.. 123. Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ A. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến. B. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến. C. dẫn tới trong cơ thể có hai dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến. D. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến. 124. Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể A. ba.. B. tam bội.. C. đa bội lẻ.. D. đơn bội lệch.. 125. Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó thuộc thể.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. một nhiễm.. B. tam bội.. C. đa bội lẻ.. D. đơn bội lệch.. 126. Sự không phân ly của bộ nhiễm sắc thể 2n trong quá trình giảm phân có thể tạo nên A. giao tử 2n.. B. tế bào 4n.. C. giao tử n.. D. tế bào 2n.. 127. Trong chọn giống người ta có thể đưa các nhiễm sắc thể mong muốn vào cơ thể khác hoặc xác định vị trí của gen trên nhiễm sắc thể nhờ sử dụng đột biến A. đa bội.. B. lệch bội.. C. dị đa bội.. D. tự đa bội.. 128. Thể đơn bội dùng để chỉ cơ thể sinh vật có bộ nhiễm sắc thể trong nhân tế bào mang đặc điểm A. mất một nhiễn sắc thể trong một cặp. B. mất hẳn một cặp nhiễm sắc thể. C. mỗi cặp nhiễm sắc thể chỉ còn lại một chiếc. D. mất một nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể giới tính. 128 . Đa bội thể là trong tế bào chứa số nhiễm sắc thể A. đơn bội lớn hơn 2n.. B. gấp đôi số nhiễm sắc thể. C. bằng 2n + 2.. D. bằng 4n + 2.. 130. Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội, bởi vì nó có khả năng A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên các bộ phận này thường có kích thước lớn. B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào, tăng sức chịu đựng ở sinh vật. C. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ. D. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly. 131. Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là A. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn. B. quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể bị rối loạn. C. sự phân ly bất thường của một hay nhiều cặp nhiễm sắc thể tại kỳ sau của quá trình phân bào. D. thoi vô sắc không hình thành trong quá trình phân bào. 132. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Một cá thể của loài trong tế bào có 21 nhiễm sắc thể cá thể đó thuộc thể A. dị bội.. B. tam nhiễm.. C. tam bội.. D. đa bội lệch.. 133. Thể đa bội được hình thành do trong phân bào A. một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly. C. một cặp nhiễm sắc thể không phân ly.. B. tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly. D. một nửa số cặp nhiễm sắc thể không phân ly.. 134. Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n của loài tạo thể A. tam nhiễm.. B. tam bội.. C. ba nhiễm kép.. D. tam nhiễm kép.. 135. Sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n của loài tạo thể A. bốn nhiễm.. B. tứ bội.. C. bốn nhiễm kép.. D. dị bội lệch.. 136. Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở A. vi khuẩn.. B. các loài sinh sản hữu tính.. C. ở thực vật.. 137. Trong tự nhiên đa bội thể ở động vật thường chỉ gặp ở. D. nấm..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. các loài tạo đời con có khả năng sống không qua thụ tinh, giun đất. C. các loài trinh sản, giun nhiều tơ.. B. giun đất, cá, ong.. D. các loài trinh sản, cá, ong.. 138. Hiện tượng đa bội ở động vật rất hiếm xảy ra vì A. chúng mẫn cảm với các yếu tố gây đột biến. B. cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể nên rất ít chịu ảnh hưởng của các tác nhân gây đa bội. C. cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể, đồng thời hệ thần kinh phát triển. D. chúng thường bị chết khi đa bội hoá. 139. Đối với thể đa bội đặc điểm không đúng là A. tế bào có số lượng ADN tăng gấp đôi. B. sinh tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ. C. tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống chịu tốt. D. không có khả năng sinh sản. 140. Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể ba kép là A. 18.. B. 10.. C. 7.. D. 12.. 141. Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tứ bội là A. 18.. B. 8.. C. 7.. D. 24.. 142. Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 4. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tam bội là A. 18.. B. 8.. C. 6.. D. 12.. 143. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. số nhiễm sắc thể ở thể tứ bội là A. 24.. B. 48.. C. 28.. D. 16.. 144. Sự không phân li của bộ nhiễm sắc thể 2n ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây có thể tạo nên A. cành tứ bội trên cây lưỡng bội C. thể tứ bội.. B. cành đa bội lệch. D. thể bốn nhiễm.. 145. Điều không đúng khi xét đến trường hợp đột biến trở thành thể đột biến A. Hai đột biến lặn cùng alen của 2 giao tử đực và cái gặp nhau trong thụ tinh tạo thành kiểu gen đồng hợp. B. Gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính, không có alen trên Yhoặc trên Y không có alen trên X đều trở thành thể đột biến ở cơ thể XY. C. Đột biến ở trạng thái trội a thành A hoặc đột biến nguyên ở trạng thái lặ do môi trường thay đổi chuyển thành trội. Đột biến nhiễm sắc thể. D. Đột biến A thành a tồn tại trong trạng thái dị hợp. 146. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến gen vì A. khi phát sinh sẽ biểu hiện ngay ở một phần hay toàn bộ cơ thể và thường ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> B. đó là loại biến dị chỉ xảy ra trong nhân tế bào sinh vật. C. gồm 2 dạng là đột biến cấu trúc và đột biến số lượng. D. chỉ xuất hiện với tần số rất thấp..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trắc nghiệm về Quy luật phân li Mendel 1. Đặc điểm nào dưới đây của đậu Hà Lan là không đúng: A. Không thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau B. Có nhiều cặp tính trạng tương phản C. Cho số lượng cá thể ở thế hệ sau lớn D. Tự thụ phấn chặt chẽ 2. Cơ sở tế bào học của định luật phân tính là: A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST đồng dạng B. Cơ chế nhân đôi trong gian kì và sự tổ hợp trong thụ tinh C. Sự phân li ngẫu nhiên của các cặp NST đồng dạng trong GP và tổ hợp tự do trong thụ tinh D. Sự tự nhân đôi của NST, sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm GP và tổ hợp trong thụ tinh 3. Sự thay đổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai được gọi là phương pháp : A. Tạp giao. B. Lai phân tích. C. Phân tích cơ thể lai. D. Lai thuận nghịch. 4. Khi đem lai 2 giống đậu Hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, ở thế hệ F2, Menđen đã thu được tỉ lệ phân tính về kiểu hình là: A. 1 : 1 : 1 : 1. B. 3 : 3 : 1 :1.. C. 3 : 3 : 3 : 3. D. 9 : 3 : 3 : 1. 5. Một thứ tínhtrạng do 2 gen alen chi phối, nếu gent rội di truyền theo kiểu trội không hoàn toàn thì hiện tượng này sẽ được xác định khi: A. Lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản xuất hiện F1 đồng loạt xuất hiện tính trạng trung gian B. Khi lai giữa 2 cá thể bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính 1 : 2 : 1 C. Tính trạng đó gồm có 3 tính trạng tương ứng. D. Tất cả đều đúng. 6. Thế nào là lai 1 cặp tính trạng? A. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng B. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng C. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản D. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp TT tương phản 7. Theo định luật Menden 2 A. Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn B. Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ TB 3 trội : 1 lặn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> C. Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn D. Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn 8. Việc sử dụng cá thể F1 làm giống sẽ dẫn đến kết quả: A. Duy trì được sự ổn định của các tính trạng qua các thế hệ C. Tạo ra hiện tượng ưu thế lai. B. Cá thể F2 bị bất thụ. D. Dẫn đến hiện tượng phân tính làm mất đi sự ổn định của giống. 9. Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen khác nhau về các alen nói trên? A. 1 kiểu gen. B. 2 kiểu gen. C. 3 kiểu gen. D. 4 kiểu gen. 10. Trội không hoàn toàn là hiện tượng di truyền: A. Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ B. Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ C. Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ D. Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ 11. Phương pháp nghiên cứu của Menđen được gọi là: A. Phương pháp tạp giao B. Phương pháp phân tích di truyền giống lai C. Phương pháp lai phân tích D. Phương pháp tự thụ 12. Điều kiện nào dưới đây không phải là nghiêm đúng cho định luật đồng tính và phân tính của Menden: A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản B. Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định C. Các cá thể phải có khả năng sống như nhau mặc dù kiểu gen khác nhau D. Phải phân tích trên 1 lượng cá thể lớn 13. Điểm giống nhau trong kết quả lai 1 tính trạng trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn : A. Kiểu gen và kiểu hình F1. B. Kiểu hình F1 và F2.. C. Kiểu gen và kiểu hình F2.. D. Kiểu gen F1 và F2. 14. Trường hợp nào sau đây đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình? A. Trội hoàn toàn. B. Phân li độc lập. C. Phân li. D. Trội không hoàn toàn.. 15. Điều kiện quan trọng nhất để quy luật phân li độc lập nghiệm đúng là: A. Một gen quy định 1 tính trạng tương ứng B. Trội - lặn hoàn toàn C. Mỗi cặp gen quy định 1cặp tính trạng tương phản nằm trên những cặp NST tương đồng D. P thuần chủng 16. Để biết tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn, người ta thực hiện cách sau: A. Cho các cây thuần chủng tự thụ và theo dõi qua nhiều thế hệ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> B. Cho lai phân tích giữa cơ thể mang tính trạng này với cơ thể mang tính trạng kia C. Cho lai giữa 2 cơ thể thuần chủng có tínhtrạng khác nhau, tính trạng nào xuất hiện ở F1 là tính trội D. Cả A, B đều đúng 17. Khi cho thế hệ lai F1 tự thụ phấn, Menđen đã thu được thế hệ F2 có tỉ lệ kiểu hình thế nào? A. ¼ giống bố đời P: 2.4 giống F1: ¼ giống mẹ đời P B. ¾ giống mẹ đời P: ¼ giống bố đời P C. ¾ giống bố hoặc mẹ đời P và giống kiểu hình F1: ¼ giống bên còn lại đời P. D. ¾ giống bố đời P: ¼ giống mẹ đời P. 18. Tính trạng trung gian là tính trạng xuất hiện ở các thế hệ mang kiểu gen dị hợp đó: A. Gen trội gây chết ở trạng thái đồng hợp B. Gen trội không át chế hoàn toàn gen lặn C. Gen nằm trên nhiễm sắc thể X và không có alen trên Y D. Gen lặn gây chết 19. Lai phân tích là phép lai: A. Thay đổi vai trò của bố mẹ trong qua trình lai dể phân tích vai trò của bố và mẹ trong quá trình di truyền các tính trạng B. Giữa 1 cá thể mang kiểu gen dị hợp với 1 cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn C. Giữa 1 cá thể mang kiểu gen đồng hợp trội với một cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn D. Giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen 20. Với P thuần chủng khác nhau bởi các cặp gen đối lập, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường thì: A. F1 đồng tính trong quy luật tương tác át chế B. F1 đồng tính C. F1 đồng tính trong quy luật hoán vị gen D. F1 đồ21. Tính trạng do một cặp alen có quan hệ trội lặn không hoàn toàn thì hiện tượng phân li ở F2 được biểu hiện như thế nào? A. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn.. B. 100% trung gian.. C. 2 trội : 1 trung gian : 2 lặn.. D. 3 trội : 1 lặn.. 22. Khi đem lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản. Menđen đã phát hiện được điều gì ở thế hệ con lai? A. Chỉ biểu hiện 1 trong 2 kiểu hình của bố hoặc mẹ. B. Luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ C. Luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố. D. Biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ. 23. Theo định luật phân li của Menden : A. Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 đều đồng tính B. Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> C. Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ D. Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ 24. Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Để cho thế hệ sau đồng loạt có kiểu hình lặn, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên? A. 2 phép lai. B. 3 phép lai. C. 4 phép lai. D. 1 phép lai. 25. Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Nếu không phân biệt giới tính, trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau? A. 4 kiểu. B. 6 kiểu. C. 2 kiểu. D. 3 kiểu. 26. Ở hoa dạ lan, khi lai giữa 2 thứ hoa dạ lan thuần chủng: thứ hoa đỏ(AA) với hoa trắng (aa) thì ở F1 thu được các cây đồng loạt có hoa màu hồng. Tính trạng màu hoa hồng được gọi là: A. Tính trạng trội không hoàn toàn. B. Tính trạng trung gian. C. Tính trạng trội. D. A, B đúng. 27. Trong lai phân tích làm thế nào để biết cá thể mang tínhtrạng trội đem lai là đồng hợp hay dị hợp? A. Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp B. Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp C. Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp D. Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp 28. Menđen đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm của mình để: A. Xác định tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn B. Xác định qui luật di truyền chi phối tính trạng C. Kiểm tra các cơ thê mang kiểu hình trội mang cặp nhân di truyền đồng hợp tử hay dị hợp tử D. Xác định các cá thể thuần chủng 29. Một gen quy định 1 tính trạng, muốn nhận biết một cá thể là đồng hợp hay dị hợp về tính trạng đang xét, người ta thường tiến hành: A. Cho ngẫu phối các cá thể cùng lứa. C. Lai phân tích. B. Tự thụ phấn D. Cả a, b, c.. 30. Phép lai được thực hiện với sự thay đổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai được gọi là: A. Lai thuận nghịch. B. Lai phân tích. C. Tạp giao. 31. Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở: A. Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn B. Cơ thể mang kiểu gen dị hợp C. Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp. D. Tự thụ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> D. Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội 32. Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp: A. Lai phân tích. B. Lai thuận nghịch. C. Phân tích cơ thể lai. D. Tạp giao. 33. Điêù kiện nghiệm đúng cho định luật đồng tính và phân tính của Menden: A. Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn B. Phải phân tích trên 1 lượng cá thể lớn C. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản D. Tất cả đều đúng 34. Để có thể lựa chọn các cây đậu Hà Lan thuần chủng dùng làm bố mẹ trong các thí nghiệm của mình, Menđen đã tiến hành: A. Kiểm tra kiểu hình qua nhiều thế hệ tự thụ, cây thuần chủng sẽ có biểu hiện tính trạng ổn định B. Tiến hành lai phân tích của các cây có kiểu hình trội C. Tạp giao giữa caf1c cây đậu Hà Lan để lựa chọn những cây đậu có tính trạng ổn định D. Thực hiện việc lai thuận nghịch giữa các cá thể bố mẹ để kiểm tra kết quả lai 35. Menden đã giải thích định luật phân tính bằng hiện tượng giao tử thuần khiết, theo hiện tượng này: A. Cơ thể lai F1 cho ra chỉ thuần 1 loại giao tử B. Cơ thể lai F2 nhận các giao tử mang nhân tố di truyền giống nhau từ F1 C. Cơ thể lai F1 cho ra những giao tử lai giữa bố và mẹ D. Cơ thể lai F1 không cho ra những giao tử lai mà là những giao tử mang nhân tố di truyền nguyên vẹn trước đó nhận từ bố mẹ 36. Menđen đã tiến hành việc lai phân tích bằng cách: A. Lai giữa cơ thể đồng hợp với cá thể mang kiểu hình lặn B. Lai giữahai cơ thể thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản C. Lai giữa cơ thể dị hợp với cơ thể có kiểu hình lặn D. Lai giữa cơ thể mang kiểu hình trội chưa biết kiểu gen với cơ thể có kiểu hình lặn 37. Kết quả thực nghiệm tỉ lệ 1: 2: 1 về kiểu gen luôn đi đôi với tỉ lệ 3 : 1 về kiểu hình khẳng định nào trong giả thuyết của Menđen là đúng? A. Thể đồng hợp cho 1 loại giao tử, thể dị hợp cho 2 loại giao tử tỉ lệ 1 : 1. B. Mỗi cá thể đời F1 cho một loại giao tử mang gen khác nhau. C. Cơ thể lai F1 cho 2 loại giao tử khác nhau với tỉ lệ 3 : 1. D. Mỗi cá thể đời P cho một loại giao tử mang gen khác nhau. 38. Ở thực vật hiện tượng tạp giao là hiện tượng: A. Thụ phấn giữa các hoa khác nhau trên cùng một cây và giữa các hoa của các cây khác nhau cùng một loài B. Thụ phấn giữa các hoa khác nhau trên cùng một cây.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> C. Thụ phấn giữa các hoa của các cây khác nhau thuộc cùng 1 loài D. Thụ phấn xảy ra trên cùng một hoa 39. Với 2 alen B; b trong quần thể của loài sẽ có những kiểu gen bình thường sau: A. BB, Bb, bb. B. Bb. C. BB, bb. D. B, b. 40. Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp: A. Lai xa, tự thụ. B. Tự thụ, lai phân tích. C. Tự thu, lai thuận nghịch. D. Lai phân tích. 41. Định luật Menden 1 còn gọi là định luật ……….; tính trạng được biểu hiện ở F1 là tính trạng …….; tính trạng kia không biểu hiện được gọi là tính trạng……. A. Đồng tính; trội; lặn. B. Phân tính; trung gian; trội hoặc lặn. C. Đồng tính; trung gian; lặn. D. Phân tính; trội; lặn. 42. Menđen giải thích định luật phân tính bằng: A. Hiện tượng phân li của các cặp NST trong gián phân B. Hiện tượng trội hoàn toàn C. Giả thuyết giao tử thuần khiết D. Sự phân li ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể (NST) đồng dạng trong giảm phân 43. Việc sử dụng cá thể F1 làm giống sẽ dẫn đến kết quả: A. Cá thể F2 bị bất thụ. B. Tạo ra hiện tượng ưu thế lai. C. Dẫn đến hiện tượng phân tính làm mất phẩm chất của giống D. Duy trì được sự ổn định của tính trạng qua các thế hệ 44. Theo Menden các tính trạng được xác định bởi các…….và có hiện tượng…… khi F1 hình thành giao tử: A. Gen; giao tử thuần khiết. B. Nhân tố di truyền; giao tử thuần khiết. C. Nhân tố di truyền; phân ly của cặp alen. D. Gen; phân ly ngẫu nhiên. 45. Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen so với các nhà nghiên cứu di truyền học trước đó là gì? A. Làm thuần chủng các cá thể đầu dòng và nghiên cứu cùng lúc nhiều tính trạng. B. Chọn cây đậu Hà Lan làm đối tượng nghiên cứu C. Sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và định lượng dựa trên xác suất thống kê và khảo sát trên từng tính trạng riêng lẻ. D. Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân li và tổ hợp các NST. 46. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn? A. Bố: AA x Mẹ: aa à con: 100% Aa. B. Bố: aa x Mẹ: AA à con: 100% Aa. C. Bố: aa x Mẹ: aa à con: 100% aa.. D. Bố: AA x Mẹ: AA à con: 100% AA.. 47. Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Để cho thế hệ sau có hiện tượng phân tính về kiểu hình, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên? A. 1 phép lai. B. 4 phép lai. C. 2 phép lai. 48. Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống?. D. 3 phép lai.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> A. Do F1 tập trung được các tính trạng có lợi cho bố mẹ B. Do F1 thể hiện ưu thế lai có ích cho sản xuất C. Do F1 có tính di truyền không ổn định, thế hệ sau sẽ phân ly D. Do F1 có khả năng sống thấp hơn so với các cá thể ở thế hệ P 49. Khi cho các cá thể F2 có kiểu hình giống F 1 tự thụ bắt buộc, Menđen đã thu được thế hệ F3 có kiểu hình như thế nào? A. 100% đồng tính. B. 2.3 cho F3 đồng tính giống P: 1.3 cho F3 phân tính 3: 1. C. 100% phân tính.. D. 1.3 cho F3 đồng tính giống P: 2.3 cho F3 phân tính 3: 1.. 50. Khi đem lai phân tich các cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ F 2, Menđen đã nhận biết được điều gì? A. 2.3 cá thể F2 có kiểu gen giống P: 1.3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1. B. 1.3 cá thể F2 có kiểu gen giống P: 2.3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1. C. F2 có kiểu gen giống P hoặc có kiểu gen giống F1. D. 100% các thể F2 có kiểu gen giống nhau. 51. Đặc điểm nào dưới đây của đậu Hà Lan là không đúng: A. Có nhiều cặp tính trạng tương phản C. Tự thụ phấn chặt chẽ. B.Có thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau D. Thời gian sinh trưởng khá dài. 52. Cơ sở tế bào học của định luật phân tính là: A. Sự phân ly ngẫu nhiên của cặp NST đồng dạng mang gen trong nguyên phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh B. khả năng tự nhân đôi của cặp NST đồng dạng trước khi bước vào giảm phân C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST đồng dạngtrong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh D. Sự phân ly ngẫu nhiên của cặp NST đồng dạng mang gen trong giảm phân và tổ hợp tự do chúng trong thụ tinh 53. Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Để cho thế hệ sau có hiện tượng đồng tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các KG nói trên? A. 2 phép lai. B. 1 phép lai. C. 3 phép lai. D. 4 phép lai. 54. Tính trạng lặn không xuất hiện ở cơ thể dị hợp vì: A. Gen trội át chế hoàn toàn gen lặn B. Cơ thể lai phát triển từ những loại GT mang gen khác nhau. C. Gen trội không át chế được gen lặn. D. Cơ thể thể lai sinh ra các giao tử thuần khiết Đáp án : 1. A. 2. D. 3. D. 4. D. 5. D. 6. D. 7. A. 8. D. 9. C. 10. C. 11. B. 12. B. 13. D. 14. D. 15. C. 16. C.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 17. C. 18. B. 19. D. 20. B. 21. A. 22. A. 23. C. 24. D. 25. B. 26. D. 27. B. 28. C. 29. C. 30. A. 31. C. 32. A. 33. D. 34. A. 35. D. 36. D. 37. A. 38. A. 39. A. 40. B. 41. A. 42. C. 43. C. 44. B. 45. C. 46. C. 47. C. 48. C. 49. D. 50. B. 51. D. 52. D. 53. D. 54. A.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trắc nghiệm về quy luật phân li độc lập Mendel 1.Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: F1 sẽ dị hợp về bao nhiêu cặp gen? A. 2n. B. 3n. D. 2n. C. n. 2. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: tỷ lệ kiểu hình ở F2 là: A. (3:1)n. B. (1:2:1)n. D. (1:1)n. C. 9:3:3:1. 3. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: F1 sẽ cho bao nhiêu loại giao tử? A. 3n B. n. D. 2n. C. 2n. 4. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: ở F2 số kiểu hình đồng hợp lặn là: A. 1. B. 3n. C. 2n. D. 4. 5. Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Phép lai nàp dưới đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất: A. AABB x AaBb. B. AABb x Aabb. C. Aabb x aaBb. D. AABB x AABb. 6. Định luật phân ly độc lập được phát biểu như sau: Khi lai cặp bố mẹ ………. khác nhau về…….cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này……… vào sự di truyền của cặp tính trạng kia. A. Cùng loài; hai;phụ thuộc B. thuần chủng;hai; phụ thuộc C. thuần chủng; hai hay nhiều; không phụ thuộc D. Cùng loài;hai hay nhiều;không phụ thuộc 7. Điều kiện nghiệm đúng cho định luật phân li độc lập của Menden: A. Tính trạng chỉ so 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn B. Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể và các cặp gen quy định cá cặp tính trạng tương phản phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau C. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản D. Tất cả đều đúng 8. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì Số loại kỉểu hình ở F2 là: A. 9:3:3:1. B. 2n. C. (3:1)n. D. 3n.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 9. Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết: Có thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể? A. 9. B. 6. C. 4. D. 1. 10. Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Những phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình lục nhăn ở thế hệ sau: A. AaBb x AaBb. B. aabb x AaBB. C. Aabb x aaBb. D. AaBb x Aabb. 11. Lai hai và nhiều cặp tính trạng là phép lai trong đó : A. cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau nhiều cặp tính trạng tương phản B. cặp bố mẹ đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản C. cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau hai cặp tính trạng tương phản D. cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản 12. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Số loại kiểu gen khác nhau ở F2 là: A. (1:1)n. B. 3n. C. (1:2:1)n. D. 2n. 13. Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số lọai giao tử: A. 6. B. 8. C. 12. D. 16. 14. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Tỷ lệ kiểu gen ở F2: A. (1:2:1)n. B. (1:2:1)2. C. (3:1)n. D. 9:3:3:1. 15. Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết Có thể có bao nhiêu kiểu gen dị hợp tử trong số cá kiểu gen nói trên? A. 1. B. 5. C. 4. D. 0. 16. Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Tiến hành lai giữa 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và lục trơn được F1, cho F1 tự thụ, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính: A. 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn. B. 3 vàng trơn : 1 lục nhăn. C. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhăn. D. 3 vàng trơn : 1 lục trơn. 17. Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền phân ly độc lập là………(P:sự phân ly của cặp NST tương đồng; T:tiếp hợp và trao đổi tréo trong cặp NST tương đồng ; N: sự phân ly ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng ) trong giảm phân để tạo ra các giao tử………(G:giống nhau trong các tổ hợp gen; K: khác nhau trong các tổ hợp gen) sau đó các giao tử này kết hợp tự do trong quá trình……(M: giảm phân;Th: thụ tinh) A. P;K;G. B. N;K;Th. C. P;G;G. 18. Định luật thứ 3 của Menđen được phát biểu như sau:. D. T;K;Th.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> A. Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia B. Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia C. Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản thì mỗi tính trạng đều phân tính ở F2 theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn D. Khi lai giữa hai cơ thể khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia 19. Điều kiện nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đúng cho ĐL 3 của Menden? A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản B. Các cặp gen phải tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng C. Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể D. Các cặp gen quy định các cặp TT tương phản phải nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng 20. Định luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng: A. Liên kết giữa các gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể(NST) tương đồng B. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối C. Thay đổi vị trí giữa các gen cùng nằm trên 2 NST khác nhau của cặp NST tương đồng D. Phân ly ngẫu nhiên của các cặp gen trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh 21. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau: A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen. B. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen. C. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen. D. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen. 22. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: ở F2 số kiểu gen dị hợp là : A. 4n. B. 2n. C. 3n. D. 1. 23. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: ở F2 số kiểu gen đồng hợp là: A. (1:1)n. B. 4. C. 2n. D. 4n. 24. Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Phép lai nào dưới đây sẽ cho số kiểu hình nhiều nhất: A. AaBb x aabb. B. Aabb x aaBb. C. AaBb x AaBb. D. Tất cả đều đúng. 25. Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Để thu được hạt vàng trơn phải thực hiện giao phấn giữa các cá thể bố mẹ có kiểu gen: A. AaBb x AABB. B. aaBB x Aabb. C. AABB x aabb. D. tất cả đều đúng. 26. Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Lai phân tích 1 cây đậu Hà Lan mang kiểu hình trội, thế hệ sau được tỉ lệ 50% vang trơn : 50% lục trơn. Cây đậu Hà Lan đó phải có kiểu gen:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> A. AABb. B. Aabb. C. AaBb. D. AaBB. 27. Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết Có thể có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp tử trong số các kiểu gen nói trên? A. 0. B. 4. C. 1. D. 5. Đáp án : 1. C. 2. A. 3. D. 4. A. 5. D. 6. C. 7. D. 8. B. 9. A. 10. B. 11. D. 12. B. 13. B. 14. A. 15. A. 16. D. 17. B. 18. B. 19. D. 20. B. 21. D. 22. D. 23. C. 24. D. 25. D. 26. D. 27. B. Trắc nghiệm về Tương tác gen 1. Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng, con ngươi của mắt có màu đỏ do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tượng di truyền theo quy luật: A. Tương tác bổ sung. B. Liên kết gen hoàn toàn.. C. Tác động đa hiệu của gen.. D. Tương tác cộng gộp.. 2. Hiện tượng đa hiệu là hiện tượng: A. Một gen quy định nhiều tính trạng. B. Nhiều gen quy định một tính trạng. C. Nhiều gen alen cùng chi phối 1 thứ tính trạng. D. Tác động cộng gộp. 3. Tính trạng đa gen là trường hợp: A. Di truyền đa alen. B. Hiện tượng gen đa hiệu. C. 1 gen chi phối nhiều tính trạng. D. Nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng. 4. P thuần chủng, dị hợp n cặp gen phân li độc lập, các gen cùng tác động lên một tính trạng thì sự phân li kiểu hình ở F2 sẽ là một biến dạng của biểu thức : A. (3 : 1)n. B.(3 + 1)n. C. (3 : 1)2.. D. 9 : 3 : 3 : 1. 5. Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế: A. Nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng.. B. 1 gen chi phối nhiều tính trạng. C. Nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng.. D. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen.. 6. Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác sẽ cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả phân tính ở F2 sẽ là: A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng.. B. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. C. 100% hoa đỏ.. D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.. 7. Lai phân tích F1 dị hợp về 2 cặp gen cùng quy định 1 tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1, kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 13 : 3. C. 9 : 7.. D. 9 : 6 : 1.. 8. Điểm khác nhau giữa các hiện tượng di truyền phân li độc lập và tương tác gen là: A. 2 cặp gen alen quy định các tính trạng nằm trên những NST khác nhau. B. Thế hệ lai F1 dị hợp về cả 2 cặp gen. C.Tỉ lệ phân li về kiểu hình ở thế hệ con lai. D. Tăng biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới. 9. Trong chọn giống hiện tượng nhiều gen chi phối một tính trạng cho phép: A. Khắc phục được tính bất thụ trong lai xa. B. Nhanh chóng tạo được ưu thế lai. C. Mở ra khả năng tìm kiếm tính trạng mới. D. Hạn chế hiện tượng thái hóa giống. 10. Khi lai 2 cây táo thuần chủng khác nhau về 3 cặp tính trạng tương phản, cây có quả tròn, ngọt, màu vàng với cây có quả bầu dục, chua, màu xanh thì thế hệ F 1 thu được toàn cây quả tròn, ngọt, màu vàng. Cho cây F 1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ 75% cây quả tròn, ngọt, màu vàng: 25% cây quả bầu duc, chua, màu xanh. Cơ chế di truyền chi phối 3 tính trạng trên có thể là: A. Gen da hiệu. B. Tương tác gen. C. Phân li độc lập.. D. Hoán vị gen. 11. Trong tác động cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào càng nhiều cặp gen thì: A. Vai trò của các gen trội sẽ bị giảm xuống. B. Có xu hướng chuyển sang tác động hỗ trợ. C. Các dạng trung gian càng dài D. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau 12. Trong tương tác cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì: A. Tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng. B. Sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ. C. Làm xuất hiện những tính trạng mới chưa có ở bố mẹ. D. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau. 13. Ý nghĩa của hiện tượng đa hiệu là giải thích: A. Hiện tượng biến dị tương quan B. Sự xúc tác qua lại giữa các gen alen để cùng chi phối một thứ tính trạng C. Kết quả của hiện tượng đột biến gen. D. Hiện tượng biến dị tổ hợp. 14. Hiện tượng gen đa hiệu giúp giải thích: A. Hiện tượng biến dị tổ hợp. B. Kết quả của hiện tượng đột biến gen. C. Một gen bị đột biến tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau. D. Sự tác động qua lại giữa các gen alen cùng quy định 1 tính trạng.. Đáp án : 1. C. 2. A. 3. D. 4. A. 5. C. 6. A. 9. C. 10. A. 11. C. 12. B. 13. A. 14. C. 7. D. 8.D.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trắc nghiệm về Liên kết gen 1. Trong trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi: A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản B. Các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn C. Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng của một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng D. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính 2. Việc lập bản đồ gen dựa trên kết quả nào sau đây? A. Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân. B. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2. C. Đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí của các gen liên kết. D. Tần số hoán vị gen để suy ra khoảng cách tương đối của các gen trên NST. 3. Những đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ruồi giấm: A. Dễ nuôi và dễ thí nghiệm C. Bộ nhiễm sắc thể ít. B.Thời gian sinh trưởng ngắn, đẻ nhiều D. Ít biến dị. 4. Ở ruồi giấm, bướm tằm, hiện tượng hoán vị gen xảy ra ở: A. Cơ thể cái. B. Cơ thể đực. C. Ở cả hai giới. D. 1 trong 2 giới. 5. ở ruồi giấm hiện tương trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng xảy ra ở A. Cơ thể cái mà không xảy ở cơ thể đực C. Cơ thể đực mà ở cơ thể cái. B. ở một trong hai giới D. Cơ thể đực và cơ thể cái. 6. Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST giới tính X. Một người phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khỏe mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh của những đứa con họ như thế nào? A. 50% con trai bị bệnh.. B. 100% con trai bị bệnh. C. 25% con trai bị bệnh. D. 12,5% con trai bị bệnh.. 7. Trong lai phân tích cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen tần số hoán vị gen được tính dựa vào: A. Tần số của kiểu hình tương ứng với kiểu gen đồng hợp lặn B. Tổng tần số giữa một kiểu hình tạo bởi giao tử hoán vị gen và một kiểu hình tạo bởi giao tử không hoán vị C. Tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi giao tử không hoán vị D. Tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi các giao tử hoán vị 8. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50% B. Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp C. Bằng tổng tần số giao tử hoán vị D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen 9. Điểm khác nhau cơ bản giữa quy luật phân li độc lập và quy luật liên kết gen hoàn toàn là: A. Vai trò của ngoại cảnh. B. Tính chất của gen.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> C. Vị trí của gen trên nhiễm sắc thể (NST). D. Vị trí của gen ở trong hai ngoài nhân. 10. Để phát hiện ra quy luật kết gen, Moocgan đã thực hiện: A. Lai phân tích ruồi cái F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn B. Cho F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn tạp giao C. Lai phân tính ruồi đực F1 của bố mẹ ruồi mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn D. Lai phân tính ruồi đực F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình đen, cánh ngắn và mình xám, cánh dài 11. Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, với mỗi gen quy định 1 tính trạng, quan hệ giữa các tính trạng là trội hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình trong phép lai (ABD.abd) x (ABD.abd) sẽ có kết quả giống như kết quả của: A. Lai 2 tính trạng. B. tương tác gen. C. Gen đa hiệu. D. Lai 1 tính trạng. 12. Đặc điểm nào dưới đây không phải là điểm tương đồng của quy luật phân li độc lập và quy luật liên kết gen hoàn toàn: A. Các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp qua thụ tinh B. Các gen không nằm trong tế bào chất C. Làm xuất hiện hiện tượng biến dị tổ hợp D. Các gen đều nằm trên nhiễm sắc thể (NST) 13. Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật? A. Phân li độc lập. B. Liên kết gen. C. Hoán vị gen.. D. Tương tác gen.. 14. Phương pháp lai nào giúp khẳng định một gen quy định 1 tính trạng bất kỳ nằm trên NST thường hay NST giới tính? A. Phân tích kết quả lai dựa trên xác suất thống kê. B. Lai trở lại đời con với các cá thể thế hệ bố mẹ. C. Lai phân tích.. D. Hoán đổi vị trí của các cá thể bố mẹ trong các thí nghiệm lai.. 15. Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên NST X giao phối với 1 ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1 như thế nào ? A. 100% ruồi đực mắt trắng. B. 50% ruồi cái mắt trắng. C. 50% ruồi đực mắt trắng.. D. 75% ruồi mắt đỏ, 25% ruồi mắt trắng ở cả cái và đực.. 16. Đem lai 2 cá thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản được thế hệ F1. Đem lai phân tích F1. Kết quả nào sau đây phù hợp với hiện tượng di truyền liên kết có hoán vị gen? A. 1 : 1 : 1 : 1. B. 9 : 3 : 3 : 1. C. 3 : 3 : 1 : 1. D. 9 : 6 : 1.. 17. Đặc điểm nào dưới đây không phải là điểm tương đồng giữa quy luật hoán vị gen và quy luật phân li độc lập: A. Có thể dự đoán được kết quả lai. B. Tạo biến dị tổ hợp. C. Với F1 dị hợp về 2 cặp gen, F2 sẽ cho 9 loại kiểu gen khác nhau D. Với F1 dị hợp về 2 cặp gen sẽ cho 4 loại giao tử 18. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và trao chéo giữa các crômatit của các cặp NST tương đồng xảy ra ở:.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> A. Kì sau giảm phân thứ I. B. Kì đầu của giảm phân thứ I. C. Kì đầu của giảm phân thứ II. D. Kì giữa của giảm phân thứ I. 19. Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của hiện tượng hoán vị gen: A. Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen B. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hóa C. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen liên kết D. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể 20. Tại sao ở ruồi giấm đực không xảy ra hiện tượng trao đôỉ chéo giưã các crômatit của căp NST tương đồng trong giảm phân nhưng quá trình tạo giao tử vẫn xảy ra bình thường? A. Do qúa trình phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng xảy ra bình thường ở kì đầu của quá trình giảm phân I B. Do quá trình tiếp hợp giữa các crômatit của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra ở kì đầu của quá trình giảm phân I C. Do quá trình tiếp hợp giữa các crômatit của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra bình thường ở kì sau của quá trình giảm phân I D.Do quá trình phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng ở kì đầu của quá trình giảm phân I 21. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là gì? A. Hoán vị gen xảy ra như nhau ở giới đực và giới cái. B. Các gen nằm trên cùng 1 NST bắt đôi không bình thường trong kỳ đầu của giảm phân I. C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST. D. Trao đổi chéo giữa các cromatit trong NST kép tương đồng ở kỳ đầu giảm phân I 22. Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen? A. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST. B.Càng gần tâm động, tần số hoán vị càng lớn. C. Tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên NST. D. Không lớn hơn 50%. 23. Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là: A. Các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể đồng dạng B. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp C. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp. D. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do. 24. Đặc điểm nào dưới đây là không đúng khi nói về tần số hoán vị gen? A. Tần số hoán vị gen không quá 50%. B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen C. Được ứng dụng để lập bản đồ gen.. D. Tần số hoán vị gen càng lớn, các gen càng xa nhau. 25. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do. B. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp. C. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. D. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp 26. Trong tự nhiên ở những đối tượng nào dưới đây hiện tượng hoán vị gen chỉ có thể xảy ra ở một trong hai giới A. ruồi giấm. B. đậu Hà lan. C. bướm tằm. D. A và C.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 27. Việc lập bản đồ gen được hình thành trên nguyên tắc: A. Căn cứ vào kết quả lai phân tích cá thể trội. B. Tự thụ hoặc tạp giao. C. Dựa vào hiện tượng phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân D. Dựa vào tần số hoán vị gen để suy ra vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể (NST) 28. Sự khác nhau cơ bản giữa quy luật hoán vị gen và phân li độc lập xảy ra do: A. Hoạt động của các NST trong quá trình giảm phân B. Hiện tượng chuyển đoạn nhiễm sắc thể (NST) do đột biến cấu trúc C. Sự tác động qua lại giữa các gen trong cặp alen D. Sự tổ hợp tự do của các NST trong quá trình thụ tinh 29. Tỉ lệ 3 : 1 đều có xuất hiện trong trường hợp một gen quy định nhiều tính trạng và trường hợp các gen liên kết hoàn toàn. Để có thể phân biệt được hai hiện tượng này người ta căn cứ vào: A. Trường hợp các gen liên kết hoàn toàn có thể xảy ra hiện tượng hoán vị gen B. Lai phân tính cá thể dị hợp tử C. Khi bị đột biến, trong trường hợp 1 gen quy định nhiều tính trạng, tất cả các tính trạng đều bị thay đổi, trong trường hợp liên kết gen hoàn toàn chỉ có một tính trạng bị thay đổi D. Thực hiện việc lai thuận nghịch, dựa vào kết quả lai để phân biệt 30. Căn cứ vào tần số hoán vị gen, người ta có thể xác định được điều nào sau đây? A. Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng 1 lôcut. B. Vị trí tương đối và kích thước của các gen trên cùng 1 NST. C. Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng 1 NST. D. Vị trí và khoảng cách tuyệt đối giữa các gen trên cùng 1 NST 31. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của nhiễm sắc thể (NST) thường: A. Tồn tại nhiều cặp đồng dạng B. Các cặp NST trong bộ NST của mỗi tế bào đều đồng nhất về hình dạng và kích thước C. Giống nhau ở cả hai giới. D. Mang các gen quy định tính trạng thường. Đáp án : 1. C. 2. D. 3. D. 4. D. 5. A. 6. A. 7. D. 8. D. 9. C. 10. D. 11. D. 12. C. 13. B. 14. D. 15. C. 16. C. 17. C. 18. B. 19. D. 20. B. 21. D. 22. B. 23. C. 24. B. 25. D. 26. D. 27. A. 28. A. 29. C. 30. C. 31. B.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trắc nghiệm về quy luật Liên kết giới tính 1. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của gen lặn trên nhiễm sắc thể (NST) quy định tính trạng thường: A. Tính trạng không bao giờ biểu hiện ở cơ thể XX B. Kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch C. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY D. Có hiện tượng di truyền chéo 2. Bệnh di truyền nào dưới đây cho phép người bệnh sống một cuộc sống gần như bình thường: A. Bệnh máu khó đông. B. Bệnh teo cơ. C. Bệnh mù màu. D. Bệnh huyết cầu đỏ hình liềm. 3. Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính được phát hiện đầu tiên bởi: A. Oatxơn và Cric. B. Menđen. C. Coren và Bo. D. Moocgan. 4. Bệnh nào dưới đây ở người gây ra bởi đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể Y: A. Máu khó đông. B. Tật dính ngón tay số 2 và số 3. C. Bệnh teo cơ. D. Mù màu. 5. Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là: A. Luôn di truyền theo dòng bố.. B. Chỉ biểu hiện ở con đực. C. Được di truyền ở giới dị giao tử. D. Không phân biệt được gen trội hay gen lặn. 6. Hiện tượng con đực mang cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX còn con cái mang cặp NST giới tính XY được gặp ở: A. Chim, bướm và một số loài cá. B. Động vật có vú. C. Bọ nhậy. D. Châu chấu, rệp. 7. Mô tả nào sau đây là không đúng với hiện tượng di truyền liên kết với giới tính : A. Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng di truyền của các tính trạng thường mà các gen đã xác định chúng nằm trên NST giới tính B. Trên NST Y ở đa số các loài hầu như không mang gen C. Nhiều gen liên kết với giới tính được xác minh là nằm trên NST giới tính X D. Một số NST giới tính do các gen nằm trên các NST thường chi phối sự di truyền của chúng được gọi là di truyền liên kết với giới tính 8. Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của các gen ngoài nhân? A. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai. B. bố di truyền tính trạng cho con trai.. C. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam, ít biểu hiện ở nữ. D.Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ 9. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh di truyền liên kết với nhiễm sắc thể (NST) giới tính X ở người: A. Bố mang gen sẽ di truyền gen bệnh cho một nữa số con gái B. Hôn nhân cận huyết tạo điều kiện thuận lợi cho sự xuất hiện người nữ mắc bệnh.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> C. Bệnh khó biểu hiện ở nữ do đa số ở trạng thái dị hợp D. Bệnh dễ biểu hiện ở người nam 10. Trong di truyền qua tế bào chất A. Vai trò của bố và mẹ là như nhau B.Vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của tế bào sinh dục đực C. Vai trò của cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX đóng vai trò quyết định D. Vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của tế bào sinh dục cái 11. sự di truyền của các bệnh tật được quy định bởi gen đột biến trên NST Y ở người có đặc điểm như thế nào? A. Tính chất trội hoặc lặn của gen đột biến không có ý nghĩa B.Bố luôn truyền bệnh cho con trai C. Chỉ biểu hiện ở người nam. D. Tất cả đều đúng. 12. Hịên tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng: A. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST X B. Di truyền các tính trạng giới tính mà gen quy định chúng nằm trên các NST thường C. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST Y D. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST giới tính 13. ADN ngoài nhân có cấu trúc tương tự: A. rARN. B. ADN của vi khuẩn hoặc virut C. ADN ở vùng nhân con. D. ADN trong nhân. 14. Ý nghĩa trong của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là đối với y học là A. Giúp tư vấn di truyền và dự phòng đối với các bệnh di truyền liên kết với giới tính B. Giúp hạn chế sự xuất hiện trong trường hợp bất thường của cặp NST giới tính C. Giúp hiểu được nguyên nhân và cơ chế gây ra các trường hợp bất thường về số lượng của cặp NST giới tính D. Giúp phân biệt giới tính của thai nhi ở giai đoạn sớm 15. Phép lai nào sau đây cho biết cá thể đem lai là thể dị hợp? A. Thân cao x thân thấp và con 50% thân cao: 50% thân thấp B. Bố: Hồng cầu hình liềm nhẹ x Mẹ bình thường và con: 50% hồng cầu hình liềm nhẹ: 50% bình thường. C. Ruồi cái mắt trắng x ruồi đực mắt đỏ và con: 50% ruồi đực mắt trắng: 50% ruồi cái mắt đỏ. D. Cả a, b, c. 16. Ở một loài, có tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn nhưng tỉ lệ này không phân bố đều ở cá thể đực và cái. Tỉ lệ này xảy ra trong trường hợp : A. Các gen quy định tính trạng nằm trên NST thường, gen trội át chế hoàn toàn gen lặn B. Gen nằm ngoài nhân. C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST Y. D. Gen nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y, gen trội là trội hoàn toàn 17. Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng: A. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST Y.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> B. Gen quy định các tính trạng giới tính nằm trên các nhiễm sắc thể thường C. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST Y D. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST giới tính 18. Ý nghĩa của phép lai thuận nghịch là gì? A. Xác định cặp bố mẹ phù hợp trong phương pháp lai khác dòng tạo ưu thế lai. B. Phát hiện các gen di truyền ngoài nhân. C. Phát hiện các gen di truyền liên kết với giới tính.. D. Cả a, b, c.. 19. Phát biểu nào sau đây chưa đúng? A. Di truyền qua NST do gen trong nhân quy định. B. Gen trong tế bào chất có vai trò chính trong sự di truyền. C. Plasmit ở vi khuẩn chứa gen ngoài NST. D.Đột biến gen có thể xảy ra ở cả gen trong nhân và gen trong tế bào chất. 20. Những tế bào nào dưới đây không chứa cặp nhiễm sắc thể tương đồng A. Các tế bào sinh tinh, sinh trứng ở giai đoạn sinh trưởng B. Giao tử bất thường dạng n + 1 C. Tế bào bình thường lưỡng bội. D. Giao tử bất thường dạng n - 1. 21. Hiện tượng lá đốm xanh trắng ở cây vạn niên thanh là do: A. Đột biến bạch tạng do gen trong nhân. C. Đb bạch tạng do gen trong ti thể. B. Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp. D.ĐB bạch tạng do gen trong plasmit của vi khuẩn cộng sinh.. 22. Bệnh nào dưới đây của người là bệnh do ĐBG lặn di truyền liên kết với giới tính: A. Hội chúng Tớcnơ B. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm C. Bệnh teo cơ D. Hội chứng Claiphentơ 23. Sự DTcủa các tính trạng được quy định bởi gen trên NST Y có đặc điểm như thế nào? A. chỉ biểu hiện ở cơ thể đực. B. Có hiện tượng di truyền chéo. C. chỉ biểu hiện ở cơ thể cái. D. chỉ biểu hiện ở cơ thể XY. 24. Hiện tượng di truyền lạp thể đã được phát hiện bởi: A. Đacuyn. B. Moocgan. C. Coren và Bo. D. Menđen. 25. Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính được phát hiện đầu tiên bởi: A. Menđen. B. Moocgan. C. Coren và Bo. D. Oatxơn và Cric. 26. Đặc điểm di truyền của các tính trạng được quy định bởi gen lặn trên nhiễm sắc thể Y là: A. Có hiện tượng di truyền chéo C. Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực. B. Chỉ biểu hiện ở cơ thể XY. D. Tính trạng chỉ biểu hiện ở trạng thái đồng hợp ở cơ thể XX. 27. người ta gọi bệnh mù màu và bệnh máu khó đông là bệnh của nam giới vì: A. bệnh gây ra do đột biến gen trội trên NST Y không có alen tương ứng trên NST X B. bệnh gây ra do đột biến gen lặn trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y C. bệnh gây ra do đột biến gen lặn trên NST Y không có alen tương ứng trên NST X.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> D. bệnh gây ra do đột biến gen trội trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y 28. Trong trường hợp di truyền liên kết với giới tính, gen nằm trên các NST giới tính X, kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau do: A. Do có hiện tượng di truyền thẳng, cơ thể XY sẽ chỉ truyền gen cho con XY ở thế hệ sau B. Do sự khác biệt trong cặp NST giới tính ở cơ thể bố và mẹ nên bố mẹ không đóng vai trò như nhau trong quá trình di truyền các tính trạng C. Có sự thay đổi quá trình làm bố, làm mẹ trong quá trình lai D. Do có hiện tượng di truyền chéo, cơ thể XX sẽ chỉ truyền gen cho con XY ở thế hệ sau 29. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn quy định tính trạng thường nằm trên NST giới tính X: A. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX B. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau C. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới D. Có hiện di truyền chéo 30. Để phân biệt hiện tượng di truyền qua các gen nằm trên NST thường với hiện tượng di truyền liên kết với NST giới tính X người ta dựa vào các đặc điểm nào? A. Gen trên NST thường không có hiện tượng di truyền chéo B. Gen trên NST thường cho kết quả giống nhau trong phép lai thuận nghịch C. Gen trên NST thường luôn luôn biểu hiện giống nhau ở cả hai giới D. Tất cả đều đúng 31. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới tính X ở người: A. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện ở một nửa số con trai B. Người nữ khó biểu hiện bệnh do muốn biểu hiện gen bệnh phải ở trạng thái đồng hợp C. Bệnh có xu hướng dễ biểu hiện ở người nam do gen lặn đột biến không có alen bình thường tương ứng trên Y át chế D. Bố mẹ mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái 32. Bệnh nào dưới đây của người bệnh là do đột biến gen lặn di truyền liên kết với giới tính: A. Hội chứng Tơcnơ. B. Bệnh mù màu. C. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm. D. Hội chứng Claiphentơ. 33. Bệnh máu khó đông ở người rất khó gặp ở nữ do: A. bệnh do gen lặn đột biến nằm trên NST giới tính X, người nữ mang cặp NST giới tính XX nên muốn biểu hiện gen phải ở trạng thái đồng hợp. Người nam XY do chỉ có một NST giới tính X nên chỉ cần một gen là đủ để gây bệnh B. bệnh do gen lặn ĐB nằm trên NST giới t ính X, người nữ mắc bệnh sẽ có biểu hiện nặng nề hơn so với người nam do đó bị chết sớm dẫn đến kết quả là bệnh ít gặp ở người nữ hơn so với nam C. bệnh do gen lặn đột biến nằm trên NST giới t ínhY nên chỉ biểu hiện ở người nam, người nữ mang cặp NST giới tính XX nên muốn biểu hiện gen phải xảy ra đột biến chuyển đoạn NST mang gen đột biến qua NST X D. A và C đúng.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 34. Ý nghĩa trong sản xuất của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là: A. Giúp phân biệt giới tính ở giai đoạn sớm, nhất là ở gia cầm B. Tăng cường hiệu quả của phép lai thuận nghịch trong việc tạo ưu thế lai C. chọn đôi giao phối thích hợp dể tạo ra các biến dị tổ hợp monhgmuốn D. tất cả đều đúng 35. Bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST Giới tính X ở người có xu hướng dễ biểu hiện ở người nam do: A. Ở người nam gen lặn biểu hiện trên NST X không có alen BT tương ứng trên Y át chế B. Do trong quần thể, mẹ là người mang gen bệnh nên truyền gen bệnh cho con trai C. NST giới tính X bị bất hoạt nên gen bệnh trên NST giới tính X không gây biểu hiện ở người nữ XX D. Ở người nam gen lặn đột biến dễ dàng xuất hiện ở trạng thái đồng hợp và biểu hiện bệnh 36. Phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Ở đa số loài, giới tính hình thành do sự phân hóa các loại trứng hoặc chịu ảnh hưởng của điều kiện môi trường. B. Môi trường hoàn toàn không đóng vai trò gì trong quá trình hình thành giới tính. C. Ở hầu hết các loài, giới tính do cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX và XY quy định D. Ở một số ít loài, giới tính có thể được xác định trước khi thụ tinh hoặc sau khi thụ tinh. 37. Bản chất của gen ngoài nhiễm sắc thể là : A. Phagờ. B. Prôtêin. C. ADN. D. ARN. Đáp án : 1. A. 2. C. 3. D. 4. B. 5. C. 6. A. 7. D. 8. D. 9. A. 10. D. 11. D. 12. D. 13. B. 14. A. 15. C. 16. D. 17. D. 18. D. 19. B. 20. D. 21. B. 22. BC. 23. D. 24. C. 25. B. 26. B. 27. B. 28. B. 29. A. 30. D. 31. D. 32. B. 33. A. 34. A. 35. A. 36. D. 37. C.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Chọn giống VN và CT trên nguồn BDTH CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG DỰA TRÊN NGUỒN BIẾN DỊ 1. Trong chọn giống người ta tạo biến dị tổ hợp chủ yếu bằng phương pháp: A. lai phân tử.. B. lai khác loài.. C. lai cá thế.. D. lai tế bào.. 2. Trong chọn giống, điều nào sau đây không đúng với phương pháp tự thụ phấn? A. Củng cố một số đặc tính mong muốn.. B. Chọn lọc ra những tổ hợp gen mong muốn.. C. Tạo sản phẩm sử dụng trong lai kinh tế.. D. Tạo ra các dòng thuần chủng.. 3. Để tạo ưu thế lai, người ta tiến hành : Dòng A x dòng B --> dòng C. Dòng D x dòng E --> dòng F. Dòng C x dòng F --> dòng G. Đây là phép lai: A. thuận nghịch.. B. sử dụng con lai F làm sản phẩm.. C. khác dòng kép.. D. sử dụng con lai G làm giống.. 4. Trong chọn giống vật nuôi, cây trồng, điều nào sau đây đúng với kết quả biến dị tổ hợp? A. Tạo nhiều giống phù hợp với nhu cầu sản xuất. C. Tạo nhiều giống mới có năng suất cao.. B. Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen.. D. Tạo sự đa dạng về kiểu hình trong chọn giống.. 5. Ưu thế lai cao nhất ở F1 và giảm dần ở đời sau là do: A. tỉ lệ thể đồng hợp giảm dần, tỉ lệ thể dị hợp tăng lên, gen lặn có hại được biểu hiện. B. tỉ lệ thể dị hợp giảm dần, tỉ lệ thể đồng hợp tăng lên, gen lặn có hại được biểu hiện. C. tỉ lệ thể đồng hợp giảm dần, gen lặn có hại được biểu hiện. D. tỉ lệ thể dị hợp tăng lên, gen lặn có hại được biểu hiện. 6. Phương pháp lai nào sau đây tạo ưu thế lai tốt nhất? A. Lai khác thứ.. B. lai khác nòi.. C. Lai khác dòng.. D. Lai khác loài.. 7. Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng giao phối gần? A. Tạo ưu thế lai.. B. Hiện tượng thoái hoá giống.. C. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, tỉ lệ thể dị hợp giảm.. D. Tạo ra dòng thuần.. 8. Phương pháp lai nào dưới đây không được sử dụng để tạo ưu thế lai? A. Lai khác dòng đơn.. B. Lai cải tiến giống.. C. Lai khác dòng kép.. D. Lai kinh tế.. 9. Phương pháp lai nào sau đây không sử dụng để tạo giống lai cho ưu thế lai? A. Lai khác dòng đơn.. B. Lai thuận nghịch. C Lai tế bào sinh dưỡng.. D. Lai khác dòng kép.. 10. Theo giả thuyết siêu trội, con lai có kiểu hình vượt trội so với bố mẹ khi có kiểu gen: A. AaBBDd.. B. aaBBddEE.. C. AaBbDd.. D. AaBBDDee.. 11. Phương pháp chọn giống chủ yếu đôí với động vật là: A. gây đột biến nhân tạo và chọn lọc.. B. lai tế bào.. C. giao phối.. D lai phân tử.. 12. Phương pháp lai nào dưới đây được sử dụng chủ yếu để tạo giống cây trồng mới?.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> A. Lai hữu tính kết hợp đột biến thực nghiệm.. B. Tạo ưu thế lai.. C. Nuôi cấy mô thực vật, nuôi cấy bao phấn, hạt phấn. D. Lai giữa cây trồng và loài hoang dại. 13. Để tạo ưu thế lai, người ta tiến hành : Dòng A x dòng B --> con lai C. Dòng D x dòng E --> con lai F. Con lai C x con lai F --> con lai G. Điều nào sau đây là đúng nhất? A. Đây là phép lai khác dòng đơn.. B. Con lai G được dùng trong sản xuất.. C. Đây là phép lai thuận nghịch.. D. Con lai F được dùng trong sản xuất.. 14. ưu thế lai là hiện tượng: A. con lai có sức sống, năng suất co hơn hẳn bố mẹ. B. con lai có NS cao hơn P nhưng bất thụ. C. con lai mang kiểu gen đồng hợ trội. D. con lai có kiểu hình mới so với bố mẹ. 15. Trong chọn giống, lai khác dòng nhằm mục đích: A. tạo tổ hợp lai có giá trị. B. tạo ưu thế lai.. C. tạo dòng thuần.. D. tạo giống mới.. 16. Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra biến dị tổ hợp? A. Liên kết gen.. B. Hoán vị gen.. C. Quá trình phát sinh giao tử. D. Quá trình thụ tinh.. 17. Trong việc tạo ưu thế lai, người ta lai thuận nghịch giữa các dòng tự thụ phấn nhằm tìm A. các giống thuần mang tính trạng mong muốn.B. tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất. C. tổ hợp các gen trội có lợi. D. tổ hợp các gen lặn gây hại để loại bỏ.. 18. Trong chọn giống cây trồng, để củng cố một đặc tính mong muốn, người ta áp dụng phương pháp: A. lai khác dòng.. B. lai khác thứ.. C. tự thụ phấn.. D. lai thuận nghich.. 19. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong phép lai: A. khác loài.. B. khác dòng.. C. thuận nghịch.. D. khác thứ.. 20. Giả thuyết siêu trội trong ưu thế lai là: A. cơ thể dị hợp của các alen tốt hơn thể đồng hợp , do hiệu quả bổ trợ giữa 2 alen khác nhau về chức phận trong cùng một lôcút trên 2 nhiễm sắc thể của cặp tương đồng. B. các gen không alen tác động bổ trợ lẫn nhau. C. các alen trội trội thường có tác động có lợi nhiều hơn các alen lặn, tác động cộng gộp giữa các gen trội có lợi dẫn đến ưu thế lai. D. ở cơ thể dị hợp, alen trội có lợi át chế sự biểu hiện của các alen lặn có hại không cho các alen này biểu hiện. 21. Lai khác thứ có mục đích: A. để sử dụng ưu thế lai và tạo giống mới. C. để cải tiến giống.. B. chỉ để tạo giống mới. D. chỉ để sử dụng ưu thế lai.. 22. Phương pháp chủ động tạo biến dị trong chọn giống cổ điển: A. chọn các cá thế biến dị tốt, phát sinh ngẫu nhiên.. B. lai giống..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> C. tạo ưu thế lai.. D. gây đột biến nhân tạo.. 23. Trong chọ giống vật nuôi, để tạo ưu thế lai, việc đầu tiên người ta phải tiến hành là: A. lai thuận nghịch. B. tạo ra các dòng thuần. C. lai khác dòng đơn. D. lai khác dòng kép. 24. Nguồn biến dị di truyền của quần thể vật nuôi cây trồng được tạo ra bằng cách: A. gây đột biến nhân tạo.. B. tạo ADN tái tổ hợp nhờ công nghệ di truyền. C. lai giống tạo biến dị tổ hợp. D. Gây ĐB nhân tạo, lai giống , tạo ADN tái tổ hợp nhờ CN gen 25. Phương pháp nào sau đây là cơ bản để tạo ra biến dị tổ hợp? A. Gây đột biến nhân tạo.. B. Lai giống.. C. Chọn lọc nhân tạo.. D. Gây đa bội.. 26. Theo giả thuyết siêu trội, để con lai có kiểu hình vượt trội so với bố mẹ. Phép lai nào là phù hợp? A. ♀ aaBBdd. x ♂ AABBdd.. B. ♀ aaBBdd. C. ♀ AABBDD x ♂ aabbdd.. x ♂ AAbbDd.. D. ♀ AABBDD x ♂ aaBBDD.. Đáp án : 1. C. 2. C.. 3. C. 4. B. 5. B. 6. C. 7. A. 8. B. 9. C. 10. C. 11. C. 12. A. 13. B. 14. A. 15. B. 16. A. 17. B. 18. C. 19. B. 20. A. 21. A. 22. B. 23. B. 24. D. 25. B. 26. C.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Trắc nghiệm về thường biến, mức phản ứng 1. Yếu tố "giống" trong sản xuất nông nghiệp tương đương với yếu tố nào sau đây? A. kiểu hình. B. kiểu gen. C. năng suất. D. môi trường. 2. Thường biến có tính chất sau: A. không làm biến đổi kiểu gen nên không di truyền. B. xuất hiện ngẫu nhiên ở từng cá thể hay từng nhóm cá thể, tương ứng với điều kiện môi trường. C. xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định D. xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định, không làm biến đổi kiểu gen nên không di truyền. 3. Đặc điểm có ở thường biến nhưng không có ở đột biến là: A. biểu hiện trên cơ thể khi phát sinh.. B. kiểu hình của cơ thể thay đổi.. C. xảy ra đồng loạt và xác định.. D. do tác động của môi trường sống.. 4. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường được ứng dụng vào sản xuất thì kiểu hình được hiểu là: A. các biện pháp và kỳ thuật sản xuất. B. một giống ở vật nuôi hoặc cây trồng.. C. năng suất thu được. D. điều kiện về thức ăn và nuôi dưỡng. 5. Biến đổi nào sau đây không phải là sự mềm dẽo kiểu hình? A. xuất hiện bạch tạng trên da. B. chuột sa mạc thay màu lông vàng vào mùa hè. C. lá cây rau mát có dạng dài, mềm mại khi ngập nước. D. xù lông khi trời rét của một số loài thú. 6. Khi đề cập đến mức phản ứng điều nào sau đây không đúng? A. Năng suất của vật nuôi, cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào mức phản ít phụ thuộc vào môi trường. B. mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau. C. Các tính trạng số lượng có mức phản rông, các tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp. D. mức phản ứng của tính trạng do kiểu gen quy định. 7. Nguyên nhân nào sau đây gây ra những biến đổi kiểu hình nhưng không làm thay đổi kiểu gen A. do sự thay đổi của điều kiện sống tác động lên cơ thể sinh vật B. sự rối loạn trao đổi chất ở nội bào C. các tác nhân vật lí của ngoại cảnh D. các chất hoaas học tác động 8. Ở bò tính trạng nào sau đây có mức phản ứng rộng nhất? A. kích thước cơ thể. B. sản lượng sữa. C. tỉ lệ bơ trong sữa. 9. Câu có nội dung đúng là: A. bố mẹ truyền trực tiếp kiểu hình cho con cái. B. kiểu gen là kết quả tương tác giữa kiểu hình với môi trường.. D. độ dày lông.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> C. mức phản ứng không phụ thuộc vào kiểu gen. D. mức phản ứng di truyền được. 10. Ảnh hưởng của điều kiện môi trường gây nên những biến đổi ở kiểu hình có tính chất đồng loạt và không di truyền là nguyên nhân của loại biến dị nào sau đây? A. đột biến. B. thường biến. C. biến dị tổ hợp. D. Cả a, b, c. 11. Loại biến dị không di truyền là: A. đột biến cấu trúc NST.. B. thường biến.. C. đột biến số lượng NST.. D. đột biến gen.. 12. Trên cơ sở mức phản ứng của tính trạng, trong chăn nuôi và cây trồng, yếu tố nào là quan trọng nhất? A. cần.. B. giống.. C. nước.. D. phân.. 13. Nội dung nào sau đây không đúng? A. kiểu gen quy định giới hạn của thường biến. B. giới hạn của thường biến phụ thuộc vào M trường. C. bố mẹ không di truyền cho con tính trạng hình thành sẵn mà di truyền một kiểu gen. D. môi trường sẽ quy định KH cụ thể trong giới hạn của mức phản ứng do kiểu gen quy định 14. Thường biến xuất hiện do nguyên nhân: A. do tác động các nhân tố hoá học như : EMS, cônxixin làm thay đổi cấu trúc của ADN. B. do các tia phóng xạ, tia tử ngoại làm đứt gãy NST. C. do sự trao đổi đoạn của NST.. D. do điều kiện môi trường thay đổi.. 15. Trong việc tăng suất cây trồng yếu tố nào là quan trọng hơn? A. kỹ thuật trồng trọt và chăn nuôi. B. giống cây trồng và vật nuôi. C.điều kiện khí hậu. D.cả a và b. 16. Thường biến có thể xảy ra khi: A. cơ thể trưởng thành cho đến lúc chết. B. cơ thể còn non cho đến lúc chết. C. mới là hợp tử. D. còn là bào thai. 17. Tính trạng nào sau đây có mức phản ứng hẹp? A. số lượng quả trên cây của một giống cây trồng. B. số hạt trên bông của một giống lúa. C. số lợn con trong một lứa đẻ của một giống lơn. D. tỉ lệ bơ trong sữa của một giống bò sữa. 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với khái niệm về mức phản ứng? A. để xác định mức phản ứng của một kiểu gen cần phải tạo ra những cá thể đa dạng về kiểu gen và cho chúng sinh trưởng, phát triển trong cùng một điều kiện môi trường. B. mức phản ứng do kiểu gen quy định C. để xác định mức phản ứng của một kiểu gen cần phải tạo ra những cá thể đa dạng về kiểu gen và cho chúng sinh trưởng, phát triển trong những điều kiện môi trường khác nhau. D.các tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng 19. Yếu tố nào quy định kiểu hình của một cá thể? A. sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. B. tổ hợp gen trong hợp tử. C. ảnh hưởng của môi trường.. D. khả năng phản ứng của cá thể..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 20. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. giống tốt, kỹ thuật sản tốt, năng suất không cao. B. kiểu gen quy định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hay cây trồng. C. kỹ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể của giống D. ở vật nuôi và cây trồng, NS là kết quả tác động tổng hoẹp của giống và kỹ thuật sản xuất 21. Các biến dị nào sau đây không là thường biến? A. da người sạm đen khi ra nắng. B. cùng 1 giống nhưng trong điều kiện chăm sóc tốt, lợn tăng trọng nhanh hơn những cá thể ít được chăm sóc. C. xuất hiện bệnh loạn sắc ở người.. D. lá rụng vào mùa thu mỗi năm.. 22. Một loài hoa có kiểu hình màu đỏ thuần chủng khi trồng ở môi trường có nhiệt độ là 350 C thì có màu trắng, nhưng cây đó khi trồng ở nhiệt độ 200 C thì cho ra hoa màu đỏ, đó là do: A. nhiệt độ môi trường đó làm biến đổi màu hoa B. bố mẹ truyền cho con những tính trạng phản ứng linh hoạt với MT C. sự đột biến kiểu gen quy định màu hoa đỏ và sau đó là hồi biến D. kiểu gen quy định màu hoa đỏ phản ứng nhạy cảm với nhiệt độ 23. Sự mềm dẻo kiểu hình có ý nghĩa: A. làm tăng khả năng sinh sản của loài.. B. giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống.. C. là nguyên liệu của tiến hoá và chọn giống. D. tạo ra nhiều kiểu gen khác nhau. 24. Mức phản ứng của một cơ thể do yếu tố nào quy định: A. kiểu hình.. B.điều kiện cụ thể của môi trường. C. Kiểu gen và điều kiện môi trường. D. kiểu gen.. 25. Tính chất nào là của biến dị thường biến: A. cá thể.. B. định hướng.. C. nguyên liệu tiến hoá.. D. di truyền. 26. Tính trạng số lượng không có đặc điểm nào sau đây? A. đo lường được bằng các kỹ thuật thông thường. B.nhận nbiết được bằng quan sát thông thường C. thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi. D. khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi. 27. Câu nào sau đây có nội dung đúng? A. trong chọn giống người ta chọn những thường biến có lợi để nhân giống. B. năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen. C. mức phản ứng do kiểu gen quy định nên di truyền được còn sự mềm dẻo kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen nên không di truyền được cho thế hệ sau. D. Giúp sinh vật thích nghi với môi trường nên thường biến là ngliệu cung cấp cho quá trình chọn lọc. 28. Sự mềm dẻo kiểu hình là: A. hiện tượng KG của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau. B. biến đổi phân tử ADN dưới tác dụng môi trường trong và môi trường ngoài.. C. biến đổi cấu trúc NST..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> D.hiện tượng kiểu hình thay đổi linh hoạt khi môi trường thay đổi và di truyền cho thế hệ sau. 29. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm về kiểu hình? A. kiểu hình liên tục thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi B. kiểu hình ổn định khi điều kiện môi trường thay đổi C. kiểu hình được tạo thành do sự tương tác giữa kiểu gen và điều kiện môi trường D. kiểu hình khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi 30. Mức phản ứng là................của một kiểu gen tương ứng với môi trường khác nhau. Cụm từ điền đúng vào chỗ trống của câu trên là: A. mức độ của thường biến. B. biểu hiện thường biến. C.tập hợp các kiểu hình. D.sự thay đổi của thường biến. ĐÁP ÁN 1. B. 2. D. 3. C. 4. C. 5. A. 6. A. 7. A. 8. B. 9. D. 10. B. 11. B. 12. B. 13. B. 14. D. 15. D. 16. B. 17. D. 18. A. 19. A. 20. A. 21. C. 22. D. 23. B. 24. D. 25. B. 26. D. 27. C. 28. A. 29. C. 30. C.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Trắc nghiệm về tạo giống bằng PP gây đột biến nhân tạo 1. Ưu điểm chính của lai tế bào xôma so với lai hữu tính là: A. tổ hợp thông tin di truyền của 2 loài khác xa nhau.. B. tạo ưu thế lai ở F1 .. C. khắc phục được hiện tượng thoái hoá do lai gần. D. khắc phuc hiện tượng bất thụ do lai xa. 2. Trong chọn giống, để tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài, người ta áp dụng phương pháp: A. lai khác dòng.. B. lai tế bào xôma.. C. lai tế bào sinh dục.. D. lai thuận nghịch.. 3. Phương pháp chọn giống nào dưới đây được dùng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật? A. Lai giữa loài đã thuần hoá và loài hoang dại C. Lai khác dòng.. B. Lai khác thứ.. D. Gây đột biến bằng các tác nhân vật lý, hoá học.. 4. Phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với đối tượng sinh vật: A. nấm.. B. động vật.. C. vi sinh vật.. D. thực vật.. 5. Phương pháp gây đột biến nhân tạo ít có hiệu quả đối với đối tượng sinh vật: A. thực vật.. B. vi sinh vật.. C. động vật.. D. nấm.. 6. Điểm giống nhau giưa lai tế bào và lai hữu tính là: A. có quá trình kết hợp các giao tử. C. tạo ra cây dị đa bội.. B. cây lai có bộ NST dạng song nhị bội không cần đa bội hoá.. D. dễ thực hiện cho kết quả tốt.. 7. Cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh do nuôi cấy mô tạo thành lại có KG như dạng gốc vì: A. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua nguyên phân. B. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua giảm phân. C. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua trực phân. D. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua nguyên phân và giảm phân. 8. Điều nào sau đây là không đúng với phương pháp cấy truyền phôi? A. Biến đổi TP cuả phôi theo hướng có lợi cho người. B. Tạo ra nhiều con vật có KH giống nhau. C. Phối hợp nhiều phôi thành thể khảm. D. Tách phôi ra nhiều phần, nhiều phần kết hợp lại thành một phôi riêng biệt. 9. Điều nào sau đây không đúng với nhân bản VT ở động vật bằng kỹ thuật chuyển nhân? A. Cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục. B. ĐV có vú có thể nhân bản từ tế bào xôma. C. Cần có sự tham gia tế bào chất của noãn bào. D. Có thể tạo ra giống ĐV mang gen người. 10. Việc nhân bản vô tính ở vật nuôi bằng kỹ htuật chuyển nhân mang lại lợi ích A. tạo ra các giống động vật mang gen người phục vụ y học. B. tăng năng suất trong chăn nuôi. C. tăng nhanh giống vật nuôi quý hiếm.. D. Tất cả các lợi ích trên..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 11. Điều nào không đúng với quy trình nuôi cấy hạt phấn? A. Các dòng tế bào đơn bội có các kiêu gen khác nhau, biểu hiện sự đa dạng của các giao tử do giảm phân tạo ra. B. Các dòng tế bào có bộ gen đơn bội nên alen lặn được biểu hiện thành kiểu hình, cho phép chọn lọc in vitro ( trong ống nghiệm) ở mức tế bào những dòng có đặc tính mong muốn. C. Lưỡng bội hoá dòng tế bào 1n thành 2n rồi cho mọc thành cây lưỡng bội là cách duy nhất để tạo thành cây lưỡng bội hoàn chỉnh. D. Các hạt phấn riêng lẻ có thể mọc trên môi trường nuôi nhân tạo trong ống nghiệm thành dòng tế bào đơn bội. 12. Tế bào trần là: A. tế bào đã loại bỏ thành xenlulôzơ.. B. tế bào mang ADN tái tổ hợp.. C. một loại tế bào nhân sơ có ADN dạng trần. D. một loại tế bào đa nhân không màng. 13. Ý nào không đúng với vai trò của nhân giống vô tính trong ống nghiệm (vi nhân giống) ở cây trồng? A. Tạo ra giống mới. B. Tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn, đáp ứng yêu cầu của sản xuất. C. Bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng. D. Tiết kiệm được diện tích sản xuất giống. 14. Trong phương pháp lai chọn giống thực vật, nguồn nguyên liệu của lai tế bào xôma là: A. hạt phấn (n).. B. noãn (n).. C. tế bào sinh noãn.. D. hai dòng tế bào 2n khác nhau.. 15. Phát biểu nào sau đây là không đúng với công nghệ tế bào thực vật? A. Giúp nhân giống nhanh chóng các loại cây trồng quý hiếm. B. Nuôi cấy tế bào lưỡng bội phát triển thành cây lưỡng bội được dùng để chọn giống. C. Nuôi cấy các mẫu mô thực vật trong ống nghiệm sau đó tái sinh thành cây mới. D. có thể tạo ra các cây trồng đồng hợp về tất cả các gen. 16. Chất cônsixin thường được dùng để gây ĐB thể đa bội ở thực vật do nó có khả năng: A. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ. B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào. C. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển. D. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho NST không phân li. 17. Tác nhân gây đột biến nào sau đây để tạo thể đa bội? A. Các loại tia phóng xạ.. B. Tia tử ngoại.. C. Côisixin. D. Sốc nhiệt.. 18. Trong nhân bản vô tính ở động vật, cừu Đôly sinh ra có KH giống hệt kiểu hình của: A. cừu bố.. B. cừu cho tế bào trứng.. C. cừu cho tế bào tuyến vú.. D. cừu mẹ.. 19. Để nhân nhiều động vật quý hiếm hoặc các giống vật nuôi sinh sản chậm và ít, người ta tiến hành: A. phối hợp 2 hay nhiều phôi thành thể khảm. B. tách phôi thành 2 hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành phôi riêng biệt..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> C. làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi trước khi mới phát triển. D. làm biến đổi các thành phần của phôi khi mới phát triển. 20. Phương pháp chủ động tạo biến dị trong chọn giống hiện đại: A. tạo ưu thế lai. C. lai giống.. B. gây đột biến nhân tạo. D. chọn các cá thể biến dị tốt, phát sinh ngẫu nhiên.. 21. Để hai tế bào sinh dưỡng có thể dung hợp thành một tế bào thống nhất, điều quan trọng đầu tiên là: A. nuôi cấy trong mooi trường thích hợp. C. loại bỏ thành tế bào.. B. dùng hoocmôn thích hợp để dung hợp. D. dùng xung điện cao áp để kích thích.. 22. Phương pháp nào sau đây dùng để nhân bản những cá thể động vật quý hiếm? A. Lai tế bào sinh dưỡng. C. Cấy truyền phôi, lai hữu tính.. B. Lai hữu tính. D. Nhân bản vô tính, cấy truyền phôi.. 23. Điều nào không đúng với quy trình dung hợp tế bào trần thực vật? A. Loại bỏ thành tế bào. B. Cho dung hợp tế bào trần trong môi trường đặc biệt C. Cho dung hợp trực tiếp tế bào trong môi trường đặc biệt. D. Nuôi cấy các tế bào lai trong MT đặc biệt để chúng phân chia, tái sinh thành cây lai khác loài. 24. Việc ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo cho kết quả là: A. tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.. B. chỉ tạo được cơ quan.. C. chỉ tạo được cơ thể hoàn chỉnh.. D. chỉ tạo được mô.. 25. Ý nào không đúng với vai trò của nhân bản vô tính ở động vật? A. Mở ra khả năng chủ động cung cấp các cơ quan thay thế cho các bệnh nhân bị hỏng các cơ quan tương ứng. B. Tạo cơ quan nội tạng động vật từ các tế bào động vật đã được chuyển gen người. C. Có triển vọng nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt diệt. D. Để cải tạo giống và tạo giống mới. 26. Ý nào không đúng với công đoạn nuôi cấy tế bào? A. Tách tế bào hoặc mô từ cơ thể. B. Dùng hoocmôn sinh trưởng kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.. C. Dùng hoocmôn sinh trưởng kích thích tế bào hình thành mô sẹo. D. Nuôi cấy tế bào để tạo mô sẹo. 27. Công nghệ tế bào là: A. ngành kỹ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh. B. ngành kỹ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô chỉ để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> C. ngành kỹ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô chỉ để tạo ra cơ quan D. ngành kỹ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp chỉ nuôi cấy tế bào để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh. 28. Ưu điểm nổi bật của phương pháp chọn giống bằng nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh là: A. tạo dòng thuần chủng, tính trạng chọn loc được sẽ rất ổn định. B. tạo giống cây quý, bảo tồn nguồn gen không bị tuyệt chủng. C. tạo dòng biến dị xôma, lai tạo những giống cây trồng mới. D. tạo giống chất lượng bảo tồn nguồn gen quý. 29. Phương pháp nuôi cấy mô và tế bào dựa trên cơ sở tế bào học là: A. Sự nhân đôi và ơhân li đồng đều của NST trong giảm phân. B. Sự nhân đôi và ơhân li đồng đều của NST trong nguyên phân. C. Sự nhân đôi và ơhân li đồng đều của NST trong trực phân. D. Sự nhân đôi và ơhân li không đồng đều của NST trong nguyên phân. 30. Trong quy trình nhân bản vô tính ở động vật, tế bào được sử dụng để cho nhân là: A. tế bào xôma.. B. tế bào tuyến sinh dục.. C. tế bào tuyến vú.. D. tế bào động vật.. 31. Nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân, tạo ra động vật mang gen người nhằm: A. cung cấp cơ quan nội tạng của người cho việc thay thế cơ quan trong y học. B. tạo ra những đặc điểm nổi trội ở vật nuôi thích nghi cao với môi trường. C. ghép cơ quan nội tạng vào người bệnh mà không bị đào thải. D. Cả 2 ý a và c đúng. 32. Vì sao phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả đối với vi sinh vật?. A. Vì vi sinh vật dễ đối với việc xử lí các tác nhân gây đột biến. B. Vì vi sinh vật có tốc độ sinh sản nhanh nên dễ phân lập được các dòng đột biến. C. Vì vi sinh vật rất mẫn cảm với tác nhân đột biến. D. Vì việc xử lí vi sinh vật không tốn nhiều thời gian và công sức. 33. Điều nào dưới đây không thuộc quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây ĐB? A. Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn. B. Tạo dòng thuần chủng của thể ĐBiến. C. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến. D. Lai thể đột biến với dạng mẫu ban đầu. 34. Trong các bước sau đây: I. Chọn lọc cá thể có kiểu hình mong muốn. II. Tạo dòng thuần. III. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến. Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến theo trình tự nào sau đây?.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> A. I --> --> II --> III.. B. III --> II --> I.. C. II --> III --> I.. D. III --> I --> II.. 35. Nguyên tắc của nhân bản vô tính là: A. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. B. chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. C. chuyển nhân của tế bào trứng (n) vào một tế bào xôma , kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. D. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.. Đáp án : 1.A. 2.B. 3.D. 4.C. 5.C. 6.C. 7.A. 8.D. 9.A. 10 . D. 11 . C. 12 . A. 13 . A. 14 . D. 15 . B. 16 . D. 17 . C. 18 . C. 19 . B. 20 . B. 21 . C. 22 . D. 23 . C. 24 . A. 25 . D. 26 . C. 27 . A. 28 . A. 29 . B. 30 . C. 31 . D. 32 . B. 33 . D. 34 . D... 35 . D.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Trắc nghiệm về tạo giống nhờ CN gen 1. Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là: A. tạo các giống cây ăn quả không hạt.. B. sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn.. C. tạo ưu thế lai... D. nhân bản vô tính.. 2. Kỹ thuật chuyển gen là: A. KT tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế khác. C. Kỹ thuật phân lập dòng tế bào xôma.. B. KT tạo SV biến đổi gen. D. kỹ thuật tách chiết thể truyền.. 3. Trong tạo giống bằng công nghệ gen, giống cà chua có thể bảo quản lâu không bị hư hỏng là do: A. tác dụng của auxin trong quá trình chín hoá chậm. B. gen sản sinh ra êtilen đã được làm bất hoạt. C. tác dụng của xitôkinin tác động vào quá trình chín hoá. D. gen sản sinh ra một loại Pr kháng vi nấm. 4. Trong kỹ thuật di truyền, đối tượng thường được sử dụng làm " nhà máy " sản xuất các sản phẩm sinh học là: A. tế bào thực vật.. B . tế bào động vật.. C. vi khuẩn Ascherichia coli.. D. tế bào người.. 5. Giống lúa "gạo vàng" giúp điều trị cho các bệnh nhân bị các chứng rối loạn do thiếu vitamin A vì giống lúa này chứa: A. β- carôten.. B. vitamin A.. C. tinh bột.. D. vitamin B1 , B2 , B6. 6. Loại prôtêin của người không do vi khuẩn E. Coli sản xuất là: A. vacxin viêm gen B.. B. insulin.. C. hoocmôn tăng trưởng của người.. D. tirôzin. 7. Vi khuẩn E. Coli SX vacxin viêm gan B để phòng bệnh viêm gan B ở người . Đây là kết quả của việc: A. gây đột biến gen để tạo những dòng đột biến.. B. gây đột biến nhân tạo.. C. dùng phagơ làm vectơ trong kỹ thuật chuyển gen. D. dùng plasmit làm thể truyền trong kỹ thuật chuyển gen. 8. Biện pháp nào sau đây được sử dụng để làm biến đổi hệ gen của một vi sinh vật phù hợp với lợi ích của con người? A. đưa thêm một gen của một loài khác vào trong hệ gen. B. loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. C. làm biến đổi một gen nào đó đã có sẵn trong hệ gen. D. Cả 3 biện pháp trên.. 9. Trong kỹ thuật chuyển gen, để nhận biết tế bào nào đã nhận ADN tái tổ hợp, tế bào nào không nhân, các nhà khoa học đẫ sử dụng: A. thể truyền có gen đánh dấu hoặc gen thông báo. C. xung điện để tìm các tế bào.. B. enzim restrictaza để nhận biết.. D. mARN khi chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> 10. Công nghệ gen là: A. quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới. B. quy trình chỉ tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới. C. quy trình chỉ tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới. D. quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, có thêm gen đột biến mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới. 11. Trong kỹ thuật chuyển gen, để làm dãn màng sinh chất cho ADN tái tổ hợp đi qua, người ta dùng: A. CaCl2 hoặc xung điện. B. virut Xenđê.. C. Fe hoặc Mn.. D. enzim ligaza.. 12. Mục đích của kỹ thuật di truyền là: A. tạo biến dị tổ hợp.. B. gây ra đột biến gen.. C. chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận.. D. gây ra đột biến NST.. 13. Trong các khâu sau đây: I. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen ghép biểu hiện. II. Tách ADN từ NST của tế bào cho và tách ADN ( plasmit) từ vi khuẩn hoặc virut. III. Tạo ADN tái tổ hợp. Trình tự nào sau đây đúng với quy trình chuyển gen? A. I --> III --> II.. B. I --> II --> III.. C. III --> II --> I. D. II --> III --> I. 14. Kỹ thuật di truyền là: A. kỹ thuật được thao tác trên tế bào nhân sơ. B. kỹ thuật được thao tác trên tế bào nhân thực C. KT được thao tác trên nhiễm sắc thể. D. KT được thao tác trên vật liệu di truyền ở mức phân tử. 15. Thành tựu nổi bật trong ứng dụng công nghệ gen so với lai hữu tính là: A. sử dụng các plasmit, vikhuẩn làm thể truyền. B. thực hiện nhan chóng, hiệu quả cao. C. tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài khác xa trong bậc thang phân loại loài. D. gắn được những gen cần chuyển vào thể truyền. 16. Trong KT chuyển gen, để có thể nối các đoạn ADN với nhau thành ADN tái tổ hợp người ta dùng: A. xung điện.. B. Fe hoặc Mn.. C. enzim ligaza.. 17. Điều nào sau đây là không đúng với plasmit? A. Được sử dụng làm vectơ trong kỹ thật chuyển gen. B. Có trong nhân của tế bào . C. Có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào. D. enzim restrictaza..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> D. Phân tử ADN nhỏ, dạng mạch vòng. 18. Tế bào nhận ADN tái tổ hợp thường là: A. tế bào động vật.. B. Tế bào người.. C. tế bào thực vật.. D. vi khuẩn Ascherichia coli.. 19. Điều nào không đúng với việc làm biến đổi hệ gen của sinh vật? A. Tạo môi trường cho gen nào đó biểu hiện khác thường. C. loại bỏ hay làm bất hoạt một gen nào đó.. B. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.. D. Làm biến đổi gen đã có sẵn trong hệ gen.. 20. Chọn giống động vật bằng kỹ thuật di truyền có ưu thế hơn so với tạo giống mới bằng các biện pháp thông thường là do: A. thay gen đúng mục tiêu.. B. tiết kiệm được thời gian, tài chính.. C. có hiệu quả trên mọi đối tượng.. D. đơn giản, dễ thực hiện.. 21. Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là: A. thực khuẩn thể và vi khuẩn.. B. thực khuẩn thể và plasmit. C. plasmit và vi khuẩn.. D. plasmit và nấm men.. 22. Vi khuẩn E. Coli có thể sản xuất loại hoocmôn dùng điều trị bệnh tiểu đường ở người, hoocmôn này có tên là: A. noađrênalin.. B. adrênalin.. C. glucagôn.. D. insulin.. 23. Điều nào sau đây là không đúng với công nghệ gen? A. Chọn thể đột biến mang gen mong muốn làm vectơ. B. Là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật biến đổi gen. C. Chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác giữa các loài khác nhau. D. Là quy trình tạo ra các sinh vật có thêm gen mới. 24. Thành tựu hiện nay do công nghệ ADN tái tổ hợp đem lại là: A. hạn chế tác động của các tác nhân đột biến. B. tăng cường hiện tượng biến dị tổ hợp. C. tạo ra các sinh vật chuyển gen, nhờ đó sản xuất với công nghệ lớn các sản phẩm sinh học nhờ vi sinh vật. D. tạo nguồn nguyên liệu đa dạng và phong phú cho quá trình chọn lọc. 25. Trong kỹ thuật ADN tái tổ hợp, enzim cắt được sử dụng để cắt phân tử ADN dài thành các đoạn ngắn là: A. ligaza.. B. ADN polimeraza.. C. restrictaza.. D. ARN polimeraza.. 26. Những thành quả nào sau đây có được ở cây trồng mà không phải do công nghệ gen? A. Giống bông kháng sâu hại.. B. Giống lúa lùn năng suất cao IR22.. C. Giống cà chua để lâu không bị hư hỏng. D. Giống lúa "gạo vàng" 27. Điều nào sau đây là không đúng với vectơ chuyển gen? A. Là các plasmit, phagơ, một số NST nhân tạo. B. Là một phân tử ADN nhỏ có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào. C. Tồn tại độc lập trong tế bào, mang được gen cần chuyển.. D. Là một loại tARN..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Đáp án : 1.B. 2.A. 3.B. 4.C. 5.A. 6.D. 7.D. 8.D. 9.A. 10 . A. 11 . A.. 12 . C. 13 . D. 14 . D. 15 . C. 16 . C. 17 . B. 18 . D. 19 . A. 20 . A. 21 . B. 22 . D. 23 . A. 24 . C. 25 . C. 26 . B. 27 . D. Trắc nghiệm về Di truyền quần thể 1. Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy trong quá trình: A. Sinh sản sinh dưỡng. B. Sinh sản hữu tính. C. Ngẫu nhiên. D. Tự phối. 2. Đặc điểm nào dưới đây về quần thể giao phối là không đúng: A. Quần thể là một cộng đồng có lịch sử phát triển chung B. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời C. Quần thể là một tập hợp cá thể cùng loài D. Mỗi quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định 3. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có đặc điểm : A. Chủ yếu ở trạng thái dị hợp B. Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp C. Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau D. Đa dạng và phong phú về kiểu gen 4. Định luật Hacdi-Vanbec phản ánh: A. Trạng thái động của tần số các alen trong quần thể B. sự ổn định của tần số tương đối các alen trong quần thể C. trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể. D. B và C đúng. 5. Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của định luật Hacđi-Vanbec: A. Giải thích trong thiên nhiên có những quần thể đã được duy trì ổn định qua thời gian dài B. Giải thích hitượng tiến hoá nhỏ diễn ra trên cơ sở làm biến đổi thành phần KG của quần thể C. Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của sự tiến hoá D. Từ tỷ lệ cá thể có biểu hiện tính trạng lặn đột biếncó thể suy ra được tần số của alen lặn đột biến đó trong quần thể 6. Trong một quần thể giao phối, mô tả nào dưới đây là đúng: A. Tần số tương đối của các alen trong một gen nào đó là không đặc trưng cho từng quần thể B. Tần số tương đối của các kiểu gen có tính đặc trưng cho từng quần thể C. Tần số tương đối của các alen trong một gen nào đó là đặc trưng cho từng quần thể.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> D. Tần số tương đối của của các alen trong một KG nào đó trong QT thay đổi qua các thế hệ 7. Đặc điểm nào dưới đây của một quần thể giao phối là không đúng: A. Mỗi quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định B. Tần số tương đối của các alen trong một gen nào đó không đặc trưng cho từng quần thể C. Quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trên cơ sở sự biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể D. Quần thể là một đơn vị tổ chức cơ sở và là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên 8. Giả sử một gen có 2 alen A và a. Gọi p là tần số alen A, q là tần số alen a. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử sẽ tạo ra thế hệ tiếp sau với thành phần kiểu gen: A. P AA ; q2 aa. B. P2 AA ;pqAa; q2 aa. C. P2 AA ; 2pqAa; q2 aa. D. pAA; qaa. 9. Theo định luật Hacddi-Vanbec: Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể...........(G: giao phối; T: tự phối) tần số tương đối của các...........(A: alen; B: gen) ở mỗi gen có khuynh hướng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác A. T, A,. B. G, A,. C. G, B,. D. T, B,. 10. Điều nào dưới đây nói về quần thể tự phối là không đúng: A. Số cá thể đồng hợp tăng, số thể dị hợp giảm trong quá trình tự thụ B. Quần thể bị phân hoá dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau C. Thể hiện đặc điểm đa hình D.Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ 11. Trong một quần thể giao phối nếu một gen có 3 alen a1, a2, a3 thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra bao nhiêu tổ hợp kiểu gen khác nhau?(*) A. 4 tổ hợp gen. B. 8 tổ hợp gen. C. 6 tổ hợp gen. D. 10 tổ hợp gen. 12. Quần thể giao phối được xem là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của loài trong thiên nhiên vì: A. Có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể B. Có sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các cá thể về mặt sinh sản C. Có sự hạn chế trong giao phối giữa các cá thể thuộc các quần thể khác nhau trong một loài D.Tất cả đều đúng 13. Điều nào dưới đây nói về quần thể giao phối là không đúng: A. Có sự đa hình về kiểu gen tạo nên sự đa hình về kiểu hình B. Các cá thể thuộc các quần thể khác nhau trong cùng một loài không thể giao phối lẫn nhau C. Nét đặc trưng của quần thể giao phối là sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể D. Các cá thể trong quần thể giống nhau ở những nét cơ bản và sai khác về rất nhiều chi tiết 14. Quần thể giao phối là một tập hợp cá thể ..............(K: khác loài; C: cùng loài), trải qua nhiều thế hệ đã cùng chung sống trong một khoảng không gian ............(X: xác định; Y: không xác định), trong đó các cá thể ...........(G: giao phối tự do; H: không giao phối) với nhau, được cách li ở mức độ nhất định với các nhóm cá thể lân cận cùng loài: A. C, Y, G. B. K, X, H. C. C, X, G. D. K, Y, H.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 15. Trong quần thể tự phối, gọi p là tần số tương đối của alen A, q là tấn số tương đối của alen a. Tần số tương đối của các kiểu gen trong quần thể sẽ như sau: A. pAA:pqAa:qaa. B. 2pqAa. C. P2 AA ; q2 aa. D. P2 AA ; 2pqAa; q2 aa. 16. Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc, không có đột biến, tần số tương đối của các alen thuộc một gen nào đó: A. Có tính ổn định nhưng không đặc trưng cho từng quần thể B. Không có ổn định nhưng đặc trưng cho từng quần thể C. Có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể D. Không có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể 17. Tần số tương đối của một alen được tính bằng: A. Tỷ lệ phần trăm số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong QT B. Tỷ lệ phần trăm số giao tử mang alen đó trong QT C. Tỷ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể D. Tỷ lệ phần trăm các kiểu gen của alen đó trong QT 19. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện để định luật Hacdi-Vanbec nghiệm đúng A. Quần thể có số lượng cá thể lớn. B.Quần thể giao phối ngẫu nhiên. C.Không có chọn lọc và đột biến. D.Tất cả đều đúng. 20. Quần thể giao phối có đặc điểm: A. Là một tập hợp cá thể cùng loài, cùng chung sống trong một khoảng không gian xác định B. Là đơn vị tổ chức cơ sở và là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên, có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định C. Các cá thể trong quần thể có thể giao phối tự do với nhau, được cách li ở mức độ nhất định với các nhóm cá thể lân cận cùng loài D. Tất cả đều đúng 21. Ý nghĩa và ứng dụng thực tiễn của định luật Hacđi-Vanbec: A. Biết được tỷ lệ cá thể mang bệnh do gen lặn đột biến ở trạng thái đồng hợp trong quần thể có thể suy ra tần số gen lặn đột biến trong quần thể, xác định được tần số cá thể mang gen lặn đột biến đó trong quần thể B. Định luật phản ánh trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể C. Từ tỷ lệ của các kiểu hình có thể suy ra tỷ lệ các loại gen và tần số tương đối của các alen và ngược lại D. tất cả đều đúng 22. Hạn chế của định luật Hacdi-Vanbec xảy ra do: A. Các kiểu gen khác nhau sẽ có sức sống và khả năng thích nghi khác nhau B. Thường xuyên xảy ra quá trình đột biến và quá trình chọn lọc tự nhiên C. Sự ổn định của tần số các alen trong quần thể qua các thế hệ D. A và B đúng.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Đáp án : 1. D. 2. B. 3. C. 4. D. 5. B. 6. C. 7. B. 8. C. 9. B. 10. C. 11. C. 12. D. 13. B. 14. C. 15. C. 16. C. 17. B. 18. B. 19. D. 20. D. 21. D. 22. D. Một số câu hỏi trắc nghiệm về di truyền tiến hóa Câu 1) Gen A có 120 chu kỳ xoắn và có G = 30%. Gen A bị đột biến mất một đoạn thành gen a, đoạn mất dài 204 ă và có A = 20%. Gen a có số nuclêôtit loại Xitôzin là: A. 468. B. 648. C. 684 D. 696.. Câu 2) Quần thể nào có tần số tương đối giữa các alen: A/a = 2/3. A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. B. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. C. 0,16AA: 0,58Aa: 0,26aa. D. 0,60AA: 0,40aa.. Câu 3) ở ngô, giả thiết hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh; noãn (n+1) vẫn thụ tinh bình thường. Gọi gen R qui định hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen r qui định hạt trắng. Cho P:? RRr (2n+1) X? Rrr (2n+1). Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là: A. 11 đỏ: 1 trắng.. B. 3 đỏ: 1 trắng.. C. 5 đỏ: 1 trắng. D. 35 đỏ: 1 trắng. Câu 4) Trường hợp nào là tính trạng có mức phản ứng hẹp: A. Sản lượng trứng của ga Lơgo.. B. Chất lượng gạo của một giống lúa.. C. Sản lượng sữa của một giống bò.. D. Năng suất của một giống bắp.. Câu 5) Chọn phát biểu sai: A. Trẻ đồng sinh khác trứng có thể có cùng nhóm máu B. Trẻ đồng sinh cùng trứng luôn cùng giới tính. C. Trẻ đồng sinh cùng trứng là do một trứng thụ tinh với hai hay nhiều tinh trùng khác nhau. D. Trẻ đồng sinh cùng trứng có thể trạng ít biến đổi hơn trẻ đồng sinh khác trứng Câu 6) ở một loài thực vật có 10 nhóm gen liên kết, một nhóm gồm 20 tế bào sinh dưỡng của loài nói trên đều nguyên phân ba đợt liên tiếp. Số nhiễm sắc thể đơn môi trường nội bào phải cung cấp cho toàn bộ quá trình nguyên phân nói trên là: A. 1400. B. 1600. C. 3200. D. 2800.. Câu 7) Trong phương pháp lai tế bào để tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai người ta dùng: 1. Virut Xenđê.. 3. Hooc môn thích hợp.. 2. Keo hữu cơ pôliêtilen glicol. A. 1, 2. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4.. 4. Xung điện cao áp. D. 1, 2, 3, 4.. Cáu 8) F1: dị hợp 2 cặp gen, có kiểu hình quả tròn, đỏ. Hai tính trạng tương phản là quả bầu dục, vàng. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình mang hai tính trạng lặn chiếm 0,64%. Mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh noãn và tế bào sinh hạt phấn đều ngang nhau. Kiểu gen của F1 và quy luật di truyền chi phối phép lai là:.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> A. AaBb X AaBb; phân li độc lập. B. AB/ab x Ab/aB; hoán vị gen một bên với tần số 1,28%. C. Ab/aB x Ab/aB: liên kết gen hoàn toàn. D. Ab/aB x Ab/Ab/aB; hoán vị gen cả 2 bên với tần số 16%. Câu 9) Khi lai cà chua lưỡng bội quả đỏ với cà chua lưỡng bội quả vàng F1 thu được toàn quả đỏ. Tứ bội hóa F1 bằng cônsixin rồi đem 2 cây F1 lai với nhau F2 thu được 67 cây quả đỏ: 6 cây quả vàng, tính trạng do 1 gen qui định. Gọi gen A qui định tính trạng trội gen a qui định tính trạng lặn thì kiểu gen của các cây F1 đem lai là: A.? Aa X? Aa. B.? AAaa X? Aaa C.? AAaa X? Aaaa. D.? Aa X? AAaa. Câu 10) Trong một quần thể gia súc có tỷ lệ kiểu gen: 0,5AA: 0,4Aa: 0, 1aa. Cho các cá thể trong quần thể tạp giao với nhau. Thì tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ tư lứ: A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. B. 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa. C. 0,45AA: 0,40Aa: 0,15aa. D. 0,39AA: 0,52Aa: 0,09aa. Câu 11) Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa của M. Kimura là: A. Phủ nhận thuyết tiến hóa bằng con đường chọn lọc tự nhiên (CLTN) B. Củng cố thuyết của đacuyn về vai trò của CLTN trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi. C. Nêu lên vai trị củng cố ngẫu nhiên các đớt biến trung tính, độc lập với tác dụng của CLTN. D. Góp phần giải thích tính đa hình của quần thể giao phối. Câu 12) Cho quần thể sóc có số lượng như sau: 140 con lông nâu đồng hợp; 20 con lông nâu dị hợp; 40 con lông trắng (tính trạng màu lông do một gen gồm 2 alen quy định). Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng thì tỉ lệ Sóc lông nâu trong quần thể là: A. 80%. B. 62,5%. C. 93,75%. D. 87,25%. Câu 13) Phương pháp lai xa và lai tế bào được sử dụng phổ biến trong: A. Chọn giống vật nuôi.. C. Chọn giống cây trồng.. B. Chọn giống vi sinh vật. .. D. Chọn giống vật nuôi, cây trồng, vi sinh vật.. Câu 14) Một gen có khối lượng phân tử là 720.000 đvC. Khi gen tự nhân đôi 3 lần. Tổng số N do môi trường cung cấp lứ: A. 16.000. B. 16.800 C. 17.000. D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 15) Một gen có chiều dài 0M,51 micromet, tổng số mối liên kết hiđrô trong gen là 3.600. Số N mỗi loại trong gen là: A. A=T=X=G=750 B. A=T=600 X=G=900 C. A=T=900 X=G=600 D. A=T=500 X=G=800 Câu 16) Một phân tử ADN chứa 2.800 N, tổng hợp 10 phân tử mARN, mỗi mARN có A =20%, U=30%, G=10%, X=40%. Môi trường đã cung cấp số RN loại X bằng: A. 2.800 rN. B. 4.200 rN. C. 5.600 rN. D. 1.400 rN. Câu 17) ở cây dâu tâyÔ: quá đỏ: R (trội không hoàn toàn), quả trắng: r (lặn không hoàn toàn), Rr cho quả hồng. Gen H: cây cao (trội), gen h: cây thấp (lặn). 2 cặp gen này nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Khi cho lai 2 cây dâu tây dị hợp về 2 cặp gen trên: F1 có tỉ lệ kiểu hình là: A. 9:3:3;1. B. 3;6:3:1:2:1. C. 1:2;1:2:4:2:1;2; 1. D. Cả 3 câu trên đều sai.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Câu 18) ở bòÔ: gen A quy định lông đen, a: lông vàng. Trong 1 quần thể, bò lông vàng có 171 con, chiếm 9% tổng số cá thể của đàn. Tần số của gen A là: A. 0,09. B. 0,3. C. 0,7. D. 0,21. Câu 19) Tần số tương đối các nhóm máu trong quần thể là: A: 0,45, B: 0,21, AB: 0,3, O: 0, 04. Tần số tương đối của alen A : A. 0,45. B. 0,5. C. 0,2. D. 0,3.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Câu 20) Đột biến gen xảy ra dễ hay khó phụ thuộc vào: A. Đặc điểm của gen: dễ hay khó bị biến đổi C. Cả 3 câu đều đúng. B. Loại tác nhân lý hóa D. Cường độ tác dụng\. ĐÁP ÁN 1C. 4B. 7B. 10B. 13D. 16C. 19D. 2B. 5C. 8D. 11C. 14B. 17B. 20C. 3C. 6D. 9D. 12C. 15C. 18C.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> PHẦN C. MỘT SỐ ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Câu 1: Nội dung nào sau đây sai khi đề cập đến vai trò của di truyền y học tư vấn: A. Dự đoán khả năng xuất hiện bệnh hay dị tật ở con cháu. B. Hạn chế tác hại của bệnh. C. Hạn chế phát sinh bệnh như hạn chế sinh đẻ, không cho kết hôn gần. D. Chữa được một số bệnh như đái tháo đưòng, dao,.. Câu 2: Chiều dài của 1 gen cấu trúc là 2397 A. Do đột biến thay thế một cặp Nu tại vị trí thứ 400 tính từ Nu đầu tiên, tính từ mã mở đầu làm cho bộ ba mã hóa tai đây trở thành mã không quy định a.amin nào. Loại đột biến này đã ảnh hưởng tới bao nhiêu a.amin nếu không kể đến mã mở đầu? A. Mất 101 a.amin trong chuỗi polipeptit. B. Mất 1 a.amin trong chuỗi polipeptit. C. Mất 100 a.amin trong chuỗi polipeptit. D. Có 1 a.amin bị thay thế trong chuỗi polipeptit. Câu 3: Tìm câu có nội dung sai: A. Sốc nhiệt là hiện tượng tăng giảm nhiệt độ môi trường một cách đột ngột, gây ra đột biến. B. Hiệu quả của tác nhân vật lí cao hơn hiệu quả của tác nhân hóa học. C. Hóa chất EMS và 5BrU đều gây đột biến gen bằng cách thay thế hoặc mất 1cặp Nu D. Cosixin thường được dùng để gây ra đột biến tứ bội. Câu 4: Để đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong 1 quần thể giao phối cần: A. Gen lặn đó dị đột biến thành gen trội. B. Alen trội tương ứng trên cặp gen dị hợp bị đột biến thành alen lặn. C. Thời gian để tăng số lượng cá thể dị hợp về gen đó trong quần thể. D. Trong cơ thể do đột biến ngẫu nhiên của hai alen trội thành alen lặn. Câu 5: Thành phần cấu tạo của virut gồm: A. Các phân tử axit nucleic kết hợp với nhau. C. Có màng, tế bào chất và nhân. protêin.. B. Chỉ có các phân tử protêin.. D. Lõi một phân tử ADN hay ARN và vỏ bọc. Câu 6: Điều khẳng định nào về chọn lọc tự nhiên dưới đây là đúng hơn cả: A. Chọn lọc tự nhiên tạo nên các đặc điểm thích nghi giúp sinh vật thích nghi với môi trường. B. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể. C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen. D. Chọn lọc tự nhiên sàng lọc những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại. Câu 7: Diễn thế sinh thái có thể hiểu là: A. Sự biến đổi cấu trúc của quần thể. B. Thay quần xã này bằng quẫn xã khác. C. Tăng nhanh số lượng cá thể của quần thể. D. Thu hẹp vùng phân bố của quần xã. Câu 8: Đa số các đột biến thường có hại vì: A. Thường làm mất đi nhiều gen. B. Thường làm mất đi khả năng sinh sản của những cơ thể mang đột biến. C. Thường biểu hiện ngẫu nhiên, vô hướng do vậy thường gây chết hoặc di dạng. D. Phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa gen trong khiểu gen và giữa kiểu gen với môi trường. Câu 9: Nguyên nhân của nhịp sinh học ngày đem là do: A. Sự thay đổi mang tính chu kì của môi trường. B. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm. C. Do yếu tố di truyền của loài quy định. D. Do cấu tạo của cơ thể thích nghi với hoạt động ngày hoặc đem..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Câu 10: Mẹ bình thường, bố và ông ngoại mắc bệnh máu khó đông. Kết luận nào dưới đay đúng: A. 50 % con gái có khả năng mắc bệnh. B. Con gái của họ không mắc bệnh. C. 100 % con trai mắc bệnh. D. 100 % con trai hoàn toàn bình thường. Câu 11: Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng: A. Biến đổi trong trình tự Nucleotit của gen dẫn tới biến đổi trong trình tự các a.amin trong chuỗi polipeptit từ đó gây nên những biến đổi trong trình tự các ribonucleotit của mARN và làm thay đổi tính trạng. B. Biến đổi trong trình tự của các Nucleotit của gen dẫn tới biến đổi trong các trình tự của các ribonucleotit của mARN từ đó biến đổi các trình tự của các a.amin trong chuỗi polipeptit và làm thay đổi tính trạng. C. Biến đổi trong trình tự của các Nucleotit của gen cấu trúc dẫn tới biến đổi trong các trình tự của các ribonucleotit của mARN từ đó biến đổi các trình tự của các a.amin trong chuỗi polipeptit và làm thay đổi tính trạng. D. Biến đổi trong trình tự của các Nucleotit của gen dẫn tới biến đổi trong các trình tự của các ribonucleotit của tARN từ đó biến đổi các trình tự của các a.amin trong chuỗi polipeptit và làm thay đổi tính trạng. Câu 12: Ở loài giao phối, quần thể này phân biệt với quần thể khác bởi dấu hiệu đặc trưng nào? A. Tỉ lệ các loại kiểu hình. B.Tỉ lệ các loại kiểu gen. C. Tần số tương đối của các alen về 1 gen tiêu biểu. D. Vốn gen phong phú nhiều hay ít. Câu 13: Thể đột biến là: A. Trạng thái của cơ thể của cá thể đột biến. B. Những biểu hiện ra kiểu hình của những tế bào mang đột biến. C. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể. D. Chỉ các cá thể mang đột biến, giúp phân biệt với các cá thể không mang đột biến. Câu 14: Ở người, nhóm máu được quy định bởi các alen Ia, Ib, Io trong đó I[sup]a, Ib là trội so với I[sup]o thì số kiểu gen và kiểu hình về nhóm máu trong quần thể người là: A. 4 kiểu gen : 6 kiểu hình. B. 3 kiểu gen : 3 kiểu hình. C. 6 kiểu gen : 4 kiểu hình. D. 6 kiểu gen : 6 kiểu hình. Câu 15: Để nghiên cứu vai trò của kiểu gen và môi trường đối với cơ thể người, phương pháp nào dưới đây là phù hợp nhất: A. Nghiên cứu cặp sinh đôi khác trứng. B. Nghiên cứu cặp sinh đôi cùng trứng. C. Nghiên cứu tế bào. D. Nghiên cứu phả hệ. Câu 16: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ: A. Phân hóa khả năng sống sót của những cá thể thích nghi hơn. B. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể. C. Quy định chiều hướng, nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể. D. Tích lũy biến dị có lợi, đào thải biến dị có hại. Câu 17: Hạt coaxeva là: A. Hỗn hợp hai dung dịch keo hữu cơ khác nhau đông tụ lại tạo thành những hạt rất nhỏ. B. Các hơph chất có ba nguyên tố C,H,O như lipit tạo nên. C. Các enzim kết hợp với các ion kim loại và liên kết với polipeptit tạo nên. D. Các hợp chất hữu cơ phân tử hòa tan trong nước dưới dạng những dung dịch keo. Câu 18: Nhân tố nào thúc đẩy sự tiến hóa của sinh vật nhanh nhất. A. Quá trình đột biến . B. Quá trình chọn lọc tự nhiên. C. Quá trình giao phối. D. Cơ chế cách li. Câu 19: Ở người, gen H quy định tính trạng máu bình thường, h quy định tính trạng máu khó đông: một cặp vợ chồng bố mẹ bình thường nhưng sinh con trai mắc bệnh claiphento và bị máu khó đông. KGcủa bố mẹ là gì, đột biến dị bội trong quá trình phát sinh giao tử ở bố hay mẹ..

<span class='text_page_counter'>(64)</span> A. XHXH x XhY , Đột biến sảy ra ở bố. B. XHXh x XHY , Đột biến sảy ra ở bố. C. XhXh x XHY , Đột biến sảy ra ở mẹ. D. XHXh x XHY , Đột biến sảy ra ở mẹ. Câu 20: Để giải thích nguồn gốc các loài, Đacuyn xem vai trò của nhân tố tiến hóa nào sau đây quan trọng nhất. A. Các biến dị cá thể. B. Di truyền tích lũy các biến dị có lợi. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Phân li tính trạng. Câu 21: Phương pháp nhân giống thuần chủng ở vật nuôi sử dụng trong trường hợp: A. Cần giữ lại các cá thể có mức độ dị hợp tử cao, sử dụng ưu thế lai. B. Cần giữ lại các phẩm chất quý của 1 giống, tạo ra độ đồng đều về kiểu gen của phẩm giống. C. Cần phát hiện ra những gen xấu để loại bỏ. D. Hạn chế hiện tượng thoái hóa giống và cải tạo giống. Câu 22: Đặc điểm cấu trúc di truyền của 1 quần thể tự phối: A. Cấu trúc di truyền ổn định. B. Quần thể ngày càng thoái hóa. C. Phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp. D. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng nhất. Câu 23: Trong nghiên cứu di truyền người, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện ít nhất qua mấy thế hệ: A. Hai thế hệ. B. Ba thế hệ. C. Bốn thế hệ. D. Năm thế hệ. Câu 24: Giá trị thích nghi của đột biến gen phụ thuộc vào: A. Gen bị đột biến là trội hay lặn. B. Gen bị đột biến nằm trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục. C. Môi trường hoặc tổ hợp gen mang đột biến đó. D. Tần số đột biến thấp hay cao. Câu 25: Thứ tự 3 giai đoạn của việc sử dụng kĩ thuật di truyền bằng việc sử dung plasmit làm thể truyền là: A. Phân lập ADN - Tách dòng ADN - Cắt nối ADN. B. Tạo ADN plasmit tái tổ hợp - Cắt và nối ADN - Chuyển ADN và tế bào nhận. C. Phân lập ADN - Tạo ADN plasmit tái tổ hợp - Chuyển ADN plasmit tai tổ hợp vào tế bào nhận. D. Phân lập ADN - Tạo ADN plasmit tái tổ hợp -Chuyển ADN plasmit tai tổ hợp vào tế bào cho. Câu 26: Phép lai phân tích giữa hai thứ đậu hoa trắng với nhau . F1 toàn bbooj màu đỏ, Cho F1 thụ phấn ở F2 thu được 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Nếu F1 hoa đỏ lai trở lại với một trong các kiểu gen hoa trắng của P thì sẽ thu được ở đời sau % hoa trắng là: A. 100 %. B. 75 %. C. 50% D. 25 %. Câu 27: Nội dung cơ bản của phương pháp nghiên cứu tế bào là: A. Tạo tế bào trần để lai tế bào sinh dưỡng. B. Quan sát hình thái, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào để dự đoán sự phát triển bình thường hay bất thường của cơ thể. C. Khỏa sát về quá trình nguyên phân và giảm phân. D. Khỏa sát sự trao đổi chất của tế bào diễn ra bình thường hay không. Câu 28: Khả năng tự điều chỉnh của cơ thể sống thể hiện là: A. Giữ ổn định thành phần và tính chất. B. Tự động duy trì, Giữ vững sự ổn định thành phần và tính chất. C. Vận động để thích ứng với môi trường. D.Luôn tăng cường hoạt động trao đổi chất với môi trường bên ngoài. Câu 29: Khi đề cập đến mức phản ứng, điều nào dưới đay không đúng: A. Bố mẹ không di truyền cho con cái những tính trạng có sẵn mà di truyền cho 1 kiểu gen. B. Kiểu gen quy định giới hạn mức phản ứng. C. Mức phản ứng phụ thuộc điều kiện môi trường. D. Môi trường sẽ quy định kiểu hình cụ thể trong giới hạn cho phép của kiểu gen. Câu 30: Cho cơ thể có kiểu gen như sau: BB DF/df , nếu các gen trong kiểu gen liên kết hoàn toàn thì số giao tử tạo ra chiếm tỉ lệ là:.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> A. 50 %. B. 12,5 % C. 6,25 % D. 25 % Câu 31: Phương pháp lai nào sau đay tạo ra loài mới có măng suất cao: A. Lai xa và gây đột biến cấu trúc NSt. B. Lai khác dòng kèm theo đa bội hoá. C. Lai xa và gây đột biến tứ bội. D. Lai xa kèm theo tứ bội hóa cơ thể lai xa. Câu 33: Để giải thích sự tiến hóa của sinh giới, quan niệm hiện đại đã sử dụng các nhân tố nào sau đây: A. Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng. B. Ngoại cảnh, tập quán hoạt đôngk của động vât sự di truyền các biến dị tập nhiễm. C. Quá trình đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li. D. Quá trình đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng. Câu 34: Tần số đột biến gen cao hay thấp phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: A. Độ phát tán của gen đột biến trong quần thể đó. B. Liều lượng, cường độ loại tác nhân gây dột biến và độ bền vững của gen. C. Số lượng cá thể trong quần thể. D. Số lượng gen của loài niều hay ít. Câu 35: Căn cứ để phân loại đột biến thành đột biến gen, đột biến NST, đột biến tế bào chất là: A. Bản chất đột biến. B. Cơ quan xuất hiện đột biến. C. Sự biểu hiện của đột biến. D. Loại vật chất di truyền bị tác động. Câu 36: Khi nghiên cứu di truyền một phả hệ của 1 gia đình cho biết bố bị bệnh (N), mẹ bình thường, họ sinh được hai người con, con gái cả bình thường, con trai thứ hai bị bệnh (N). Biết rằng tính trạng nghiên cứu do 1 gen quy định. Kết luận nào sau đây không đúng: A. Chưa xác định rõ bênh N do gen trôi hay gen lặn quy định. B. Có thể bệnh N được di truyền thẳng. C. Có thể bệnh N do gen trội liên kết với NST giới tính X, không có alen trên NST giới tính Y. D. Có thể bệnh N do gen năm trên NST thường, hoặc do gen lặn liên kết với NSt giới tính X. Câu 37: Phương pháp gây đột biến bằng tia tử ngoại phù hợp với đối tượng nào ở thực vật: A. Hạt khô. B. Hạt phấn. C. Noãn trong bầu nhuỵ. D. Mô phân sinh ngọn. Câu 38: Phương pháp tạo ra thể lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả các cặp gen: A. Gây đột biến nhân tạo. B. Cho tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn. C. Gây đột biến thể đơn bội. D. Lưỡng bội hóa thể đơn bội. Câu 39: Cho các loại biến di sau: I. Lá rụng vào mùa thu mỗi năm. II. Da người xạm đen khi ra nắng. III. Người di cư lên vùng cao nguyên có số lượng hồng cầu tăng. IV. Sự xuất hiện bệnh loạn săc ở người. V. Trong cùng 1 giống ngưng trong điiêù kiện chăn sóc tốt hơn, lợn tăng trọng nhanh hơn so với những cá thể ít được chăm sóc tốt. Biến dị không phải là thường biến là: A. I và II. B. IV. C. IV và V. D. III và IV. Câu 40: Quan điểm hiện đại cề vai trò của thường biến đối với sự tiến hóa của các loài sinh vật: A. Không có vai trò gì vì là biến dị không di truyền. B. Có vai trò gián tiếp trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc. C. Có vai trò giúp quần thể ổn định lâu dài. D. Có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc Câu 43: Dạng đột biến gen cóa vai trò là nguồn dự trữ về biến dị di truyền của quần thể là: A. Đột biến gen trội. B. Đột biến gen lặn. C. Đột biến giao thử. D. Đột biến tiền phôi. Câu 41: Phát biểu nào dưới đay là không đúng: A. Quá trình sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo sự sống sinh sôi nảy nở và duy trì liên tục. B. Cơ sở phân tử của sự tiến hóa là quá trình tích lũy thông tin di truyền. Cấu trúc của ADN ngày càng đổi mới thành phần tổ chức..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> C. Tổ chức sống là những hệ mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường, dẫn tới thường xuyên sự đổi mới thành phần tổ chức. D. ADN chỉ có khả năng tự sao đúng mẫu của nó, do đó cấu trúc ADN Luôn luôn duy trì được tính đặc trưng, ổn định và bền vững qua các thế hệ. Câu 42: Nội dung nào chủ yếu của giả thuyết siêu trội nhằm giải thích cho hiện tượng ưu thế lai: A. Do sự tương tác giữa hai alen khác nhau về chức phận của cùng 1 locut. B. Do sự tương tác của hai hay nhiều gen không alen. C. Do sự tương tác cộng gộp của hai gen alen. D. Do gen trội không hoàn toàn át gen lặn cùng locut. Câu 44: Cơ chế di truyền của hiện tượng lặp đoạn là: A. Nhiễm sắc thể tái sinh không bình thường ở 1 số đoạn. B. Do trao dổi chéo không đều giữa các cromatit ở kì đầu của giảm phân. C. Do sự đứt gãy trong quá trình phân li của các nhiễm sắc thể đơn về các tế bào con. D. Do tác nhân đột biến gây đứt rời nhiễm sắc thể sau đó nối lại các đoạn 1 cách ngẫu nhiên. Câu 45: Để phân ra đột biến sinh dục hoắc đột biến soma người ta căn cứ vào: A. Sự biểu hiện của đột biến. B. Cơ quan xuất hiện đột biến. C. Bản chất của đột biến. D. Mức biến đổi của vật chất di truyền. Câu 46: Nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số tương đối các alen trong quần thể: A. Đột biến và giao phối. B. Đột biến và cách li không hoàn toàn. C. Đột biến, giao phối và di nhập gen. D. Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di nhập gen. Câu 47: Sự thay thế chỉ của 1 cặp bazo nito trong trình tự Nu của 1 gen sẽ gây ra hậu quả gì: A. Nhất định sảy ra sự biến đổi 1 a.amin trong protein được mã hóa bởi gen đó. B. Không làm thay đổi cấu trúc protein do gen đó tổng hợp. C. Làm thay đổi tối đa 1 a.amin do gen mã hóa. D. làm biến đổi chiều dài của phân tử protein được tổng hợp. Câu 48: Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp là: A. Giải thích được tính đa dạng của sinh giới. B. Tổng hợp bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực. C. Làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ. D. Xây dựng cơ sở lí thuyết tiến hóa lớn. Câu 49: Nguyên nhân nào làm cho đột biến mất 1 cặp Nu và thêm 1 cặp Nu làm thay đổi nhiều nhất cấu trúc protein: A. Làm cho quá trình tổng hợp protein bi rối loạn. B. Làm cho các enzim tham ra tổng hợp protein không hoạt động được. C. Làm mất cân bằng mối quan hệ hài hòa sẵn có trong gen. D. Làm sắp xếp lại cấc bộ ba từ điểm bị đột biến cho đến cuối gen. Câu 50: Khi cho lai hai dòng ruồi giấm thân xám, cánh dài dị hợp hai cặp gen với nhau biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử có tần số hoán vị gen bằng 18% thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời lai F2 là: A. 25% thân xám, cánh ngắn : 50% thân xám, cánh dài : 25% thân đen cánh dài. B. 70,5% thân xám, cánh dài : 4,5% thân xám, cánh ngắn : 20,5 % thân đen cánh ngắn : 4,5% thân đen cánh dài. C. 41% thân xám cánh dài : 41% thân xám cánh ngắn : 9% thân đen cánh ngắn :9% thân đen cánh dài. D. 75% thân xám, cánh dài : 25% thân đen cánh ngắn..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Trong một quần thể giao phối, cân bằng di truyền xét một gen có hai alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong trường hợp các cá thể đồng hợp lặn nhiều gấp 6 lần các cá thể dị hợp, tần số tương đối của các alen A và a tương ứng là: A. 0,08 và 0,92 B. 0 và 1 C. 0,013 và 0,987 D. 0,92 và 0,08 Câu 2: Phát biểu nào sau đây về tật có túm lông tai ở người là đúng: A. Chỉ xuất hiện ở nữ B. Xuất hiện chủ yếu ở nam C. Xuất hiện ở cả nam và nữ với tần số như nhau D. Chỉ xuất hiện ở nam Câu 3: Người ta chuyển gen mã hoá cho hoocmôn somatôstatin ở người vào vi khuẩn E. coli nhờ vi khuẩn này sản xuất hoocmôn sômatôstatin. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hoocmôn này có sai khác chút ít so với hoocmon sômatôstatin ở người, nhưng vẫn dùng được cho người B. Hoocmôn này hoàn toàn khác so với hoocmôn sômatôstatin ở người C. Hoocmôn này hoàn toàn giống như hoocmôn sômatôstatin do cơ thể người sản xuất D. Hoocmôn này cần được loại bỏ một số axit amin trước khi cho người dùng Câu 4: Thứ tự hoạt động của các enzym trong tổng hợp mỗi đoạn Okazaki ở E. coli là: A. Primase, Pol III, Pol I và Ligase B. Primase, Ligase, Pol III và Pol I C. Primase, Pol III, Ligase và Pol I D. Primase, Pol I, Pol III và Ligase Câu 5: Với phép lai AaBbDd x AaBbDd, điều kỳ vọng nào sau đây ở đời con là KHÔNG hợp lý? A. A-bbdd = 3/64 B. aaB-Dd = 9/64 C. A-bbD- = 9/64 D. aabbdd = 1/64 Câu 6: Sự tái bản kiểu nửa gián đoạn ở mỗi chạc diễn ra là do hai sợi khuôn ngược chiều nhau, trong khi các ADN polymerase chỉ xúc tác tổng hợp mới: A. theo chiều 3’--> 5’ B. từng đoạn Okazaki C. khi đã có đoạn mồi D. theo chiều 5’--> 3’ Câu 7: Hội chứng nào sau đây chắc chắn sinh ra từ sự không phân tách NST trong quá trình giảm phân tạo tinh trùng ở người? A. XXX B. XXY C. XO D. XYY Câu 8: Kết quả xét nghiệm tế bào học của một người cho thấy có hai thể Barr, chứng tỏ người đó là: A. nam Klinefelter B. nữ bình thường C. siêu nữ D. nam XYY Câu 9: Cô Thu có nhóm máu AB, và chị gái cô có nhóm máu O. Các cô gái này biết rõ ông bà ngoại của họ đều có nhóm máu A. Vậy kiểu gen của mẹ và bố của các cô gái này tương ứng là: A. IBIO và IAIO B. IBIO và IBIO C. IAIO và IAIO D. IAIO và IBIO Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không chính xác? A. Quá trình chọn lọc tự nhiên là một nhân tố tiến hóa có tác dụng định hướng trong việc làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể B. Di - nhập gen có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể di cư và quần thể được nhập cư. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một gen có lợi nào đó ra khỏi quần thể C. Quá trình đột biến nhanh chóng làm thay đổi tần số tương đối của các alen từ đó nhanh chóng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể D. Quá trình đột biến là một nhân tố tiến hóa có tác dụng không định hướng trong việc làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể Câu 11: Thể đa nhiễm ( thể bốn), 2n+2 được tạo ra do sự kết hợp giữa các loại giao tử nào sau đây: A. Giao tử n với giao tử n+2.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> B. Giao tử n với giao tử n+2 và giao tử n+1 với giao tử n+1 C. Giao tử n với giao tử n+2 hoặc giao tử n+1 với giao tử n+1 D. Giao tử n+1 với giao tử n+1 Câu 12: Nếu như tỷ lệ A+G/T+X ở một sợi của ADN là 0,2 thì tỷ lệ đó ở sợi bổ sung là: A. 0,2. B. 5. C. 0,5. D. 0,4. Câu 13: Khẳng định nào sau đây về hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết là sai: A. Giao phối cận huyết và tự thụ phấn làm cho các đột biến gen lặn nhanh biểu hiện thành kiểu hình B. Tốc độ xuất hiện các đột biến lặn ở các dòng tự phối thường nhanh hơn ở các dòng giao phối kể cả giao phối cận huyết C. Giao phối cận huyết và tự thụ phấn luôn dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống D. Giao phối cận huyết và tự thụ phấn phân hoá quần thể thành nhiều dòng thuần khác nhau Câu 14: Một phép lai giữa hai giống đậu hoa tím và hoa trắng cho tất cả con lai hoa tím. Ở thế hệ F2 thu được 133 hoa trắng và 395 hoa tím. Trong trường hợp 1gen quy định một tính trạng, nhận xét nào sau đây là không thoả đáng? A. tỷ lệ KG và KH ở F2 tương ứng là 1:2:1 và 3:1 B. gen trên NST thường và có tác động gây chết C. P thuần chủng và F2 phân ly theo tỷ lệ Mendel D. F1 là đồng tính và tím là trội hoàn toàn Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không phản ảnh đúng đối với bệnh thiếu máu hình liềm (đồng hợp)? A. các tế bào máu đỏ có dạng liềm B. tác hại đến nhiều mô (đa hiệu) C. phổ biến ở người sống ở vùng cao D. đột biến gen thuộc NST thường Câu 16: Triệu chứng chính của bệnh phenylxeton niệu (phenylketonuria) không phải là: A. chết ở tuổi thơ ấu B. kích thước đầu nhỏ, trì độn C. tóc hơi sáng nhạt D. sự tích luỹ phenylalanine trong máu Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói về mã di truyền? A. Các codon không gối nhau B. Một codon dài ba nucleotit C. Một axit amin có nhiều hơn một codon D. Một codon xác định vài axit amin Câu 18: Theo quan điểm hiện đại đối tượng quan trọng nhất của chọn lọc tự nhiên là: A. Quần thể B. Cá thể C. Cá thể và quần thể D. Trên cá thể. Câu 19: Đặc tính nào của mã di truyền làm cho prôtêin của gen bình thường và gen đột biến giống nhau: A. Tính thoái hoá B. Tính mã hoá C. Tính phổ biến D. Tính đặc thù Câu 20: F1 dị hợp hai cặp gen lai với một cơ thể khác, ở thế hệ tiếp theo thấy xuất hiện tỉ lệ phân li kiểu hình 6 đen:1 xám:1 nâu. Quy luật di truyền chi phối phép lai đó là: A. Cộng gộp 15:1 B. Át chế 12:3:1 C. Át chế 13:3 D. Bổ sung 9:6:1 Câu 21: Màu sắc vỏ ốc sen châu Âu được kiểm soát bởi ba alen ở một locus đơn: C B ( nâu), CP ( Hồng), CY ( Vàng). Alen nâu là trội hoàn toàn so với hồng và vàng; alen hồng là trội hoàn toàn so với vàng; alen vàng là lặn hoàn toàn. Trong một quần thể ốc sên các màu sắc được phân bố như sau: 0,75 nâu : 0,21 hồng : 0,04 vàng. Nếu như quần thể này đang ở trạng thái cân bằng di truyền thì tần số tương đối của các alen là: A. CB = 0,45 ; CP = 0.35 ; CY = 0,2 B. CB = 0,4 ; CP = 0.4 ; CY = 0,2 C. CB = 0,5 ; CP = 0.3 ; CY = 0,2 D. CB = 0,3 ; CP = 0.5 ; CY = 0,2.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Câu 22: Chứng mù màu ở người do một alen lặn m liên kết trên X gây ra. Cứ mười người nam có một người mắc chứng mù màu. Tỷ lệ đó ở nữ giới là bao nhiêu? A. 1/100 B. 1/10 C. 99/100 D. 1/1000 Câu 23: Điều kiện quan trọng nhất để phân biệt hai loài giao phối thân thuộc là: A. Khác nhau về điều kiện sinh thái B. Cách li sinh sản trong điều kiện tự nhiên C. Khác nhau về địa lí D. Khác nhau về hình thái Câu 24: Hợp chất hữu cơ đầu tiên xuất hiện trên trái đất là: A. Cacbua hiđrô B. Prôtêin C. Lipit D. Saccarit Câu 25: Loại enzim được sử dụng trong kỹ thuật cấy gen là: A. Restrictaza và nuclêaza C. Restrictaza và lipaza B. Primaza và ligaza D. Restrictaza và ligaza Câu 26: Bạch tạng và phenylketonuria là hai bệnh lặn đơn gen thuộc các NST thường khác nhau. Nếu một cặp vợ chồng đều dị hợp về cả hai tính trạng, thì nguy cơ đứa con đầu của họ mắc một trong hai bệnh là: A. 12,5%. B. 6,25%. C. 25%. D. 37.5%. Câu 27: Ví dụ nào sau đây minh họa cho cơ quan tương tự ở sinh vật ? A. Tay người và chân mèo B. Chân mèo và cánh chim C. Tay người và cánh dơi D. Vây cá voi và vây cá chép Câu 28: Với phép lai giữa các kiểu gen AabbDd và AaBbDd, xác suất thu được kiểu A-B-D- là: A. 12,5% B. 37,5% C. 56,25% D. 28.125% Câu 29: Tiêu chuẩn nào được sử dụng chủ yếu để phân biệt 2 loài vi khuẩn: A. Tiêu chuẩn hoá sinh B. Tiêu chuẩn sinh thái C. Tiêu chuẩn di truyền D. Tiêu chuẩn hình thái Câu 30: Thực hiện phép lai phân tích AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb đối với một tính trạng, nếu thu được tỷ lệ kiểu hình 1:2:1 chứng tỏ tính trạng KHÔNG tuân theo quy luật tương tác gen thuộc kiểu: A. bổ trợ 9:3:3:1 C. át chế trội 12:3:1 B. át chế lặn 9:3:4 D. bổ trợ 9:6:1 Câu 31: Tất cả các điều sau đây chứng tỏ bệnh do một allele lặn NST thường, ngoại trừ: A. khi một trong hai bố mẹ bị bệnh, có thể 1/2 con cái bị bệnh B. hai bố mẹ bị bệnh chắc chắn tất cả con cái bị bệnh C. hai bố mẹ bệnh có thể sinh con không mắc bệnh D. tính trạng thường xuất hiện do kết hôn họ hàng gần Câu 32: Khẳng định nào sau đây về plasmit là đúng: A. Có ở virut và nấm men B. Chỉ có ở vi khuẩn C. Chỉ có ở nấm men D. Có ở vi khuẩn và nấm men Câu 33: Intron là: A. đoạn ADN và ARN tương ứng không mã hoá protein B. đoạn ADN không mã hoá nên không được phiên mã C. đoạn ADN vận động chèn vào trong một gen D. đoạn ADN ngoại lai được xen vào trong gen Câu 34: Về sự di truyền các bệnh tật ở người, đặc điểm nào dưới đây cho thấy tính trạng là trội liên quan nhiễm sắc thể thường?.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> A. Xác suất mà một đứa trẻ tiếp theo mắc bệnh là 1/4 B. Hai bố mẹ bị bệnh có thể sinh con không mắc bệnh C. Tính trạng thường xuất hiện do kết hôn cận huyết D. Hai bố mẹ mắc bệnh không thể có con cái không bệnh Câu 35: Kết quả của lai phân tích một thể dị hợp về 3 cặp gen (Mm, Nn và Pp) nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng được cho như sau: MNP = 3 mNP + Mnp = 10 MNp + mnP = 16 MnP + mNp = 71 (cá thể) Tất cả các nhận định sau đây dựa trên số liệu thực tế là đúng, ngoại trừ: A. khoảng cách 2 gen N và M là 19% B. trật tự ba gen là: M-P-N C. khuyết một kiểu hình D. tần số trao đổi chéo kép là 3% Câu 36: Ở loài mèo nhà,cặp alen D,d quy định màu lông nằm trên NST giới tính X(D D :lông đen,Dd:tam thể,d d:lông vàng).Trong một quần thể mèo ở thành phố Luân Đôn người ta ghi được số liệu về các kiểu hình sau: -Mèo đực:311 lông đen,42 lông vàng -Mèo cái:277 lông đen,7 lông vàng,54 tam thể Tần số các alen D và d trong quần thể trong điều kiện cân bằng lần lượt là: A. 0,654 và 0,34 B. 0,726 và 0,274 C. 0,893 và 0,107 D. 0,85 và 0,15 Câu 37: Sự dịch chuyển của ribosome trên mARN xẩy ra ngay sau khi: A. một aminoacyl~tARN đi vào vị trí A B. một phân tử tARN được tách ra C. một liên kết peptit được hình thành D. một aminoacyl~tARN đi vào vị trí P Câu 38: Chất nào trong các chất sau được sử dụng trong kỹ thuật cấy gen: A. Canxi cacbonat (CaCO3) B. Canxi hiđrôxit ( Ca (OH)2) C. Canxi clorua ( CaCl2) D. Canxi sunfat ( CaSO4) Câu 39: Tại sao các cá thể có thêm một NST 21 (hội chứng Down) có số lượng nhiều hơn những cá thể có thêm một NST 13 (hội chứng Patau) hoặc NST 18 (hội chứng Edward) ? A. NST 21 là NST giới tính, còn các NST 13 và 18 là không phải B. Các bản sao thừa của NST 13 hoặc 18 có lẽ là nguy hại C. Có lẽ trên NST 21 chứa nhiều gen hơn các NST khác D. Sự không phân tách của NST 21 có lẽ xảy ra thường xuyên hơn nhiều Câu 40: Cho P thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản lai với nhau được F1 toàn cây cao, quả đỏ.Tiếp tục cho F1 lai với nhau ở F2 thu được 3 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 thân cao, quả vàng : 2 thân cao, quả đỏ : 1 thân thấp, quả đỏ. Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng , quy luật di truyền chi phối phép lai trên là? A. Hoán vị gen B. Liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị gen C. Liên kết gen hoàn toàn D. Tương tác gen theo kiểu át chế do gen lặn Câu 41: Các loài thuộc nhóm thân mềm, sâu bọ thường được hình thành bằng con đường? A. Địa lí B. Sinh thái C. Tự đa bội D. Dị đa bội Câu 42: Thuộc tính nào không có ở giọt côaxecva: A. Có khả năng trao đổi chất theo con đường đồng hoá và dị hoá. B. Có khả năng trao đổi chất C. Có khả năng sinh trưởng D. Có khả năng sinh sản Câu 43: Cho biết: A-vàng, a-xanh, B-trơn, và b-nhăn. Hãy tìm kết quả thoả đáng. A. AaBb x Aabbà 3A-B-:3aaBb:1A-bb:1aabb B. AaBb x aaBbà 3A-B-:3aabb:1aaBb:1Aabb.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> C. AaBb x aaBbà 3A-B-:3aaB-:1Aabb:1aabb D. AaBb x Aabbà 3A-B-:3aabb:1aaBb:1Aabb Câu 44: Cho biết kết quả thí nghiệm của Mendel: P = hoa tím x hoa trắng --> F1: tím --> F2: 3/4 tím và 1/4 trắng. Xác suất để một cây hoa tím chọn ngẫu nhiên từ F2 là dị hợp bằng bao nhiêu? A. 33,3% B. 66,7% C. 50% D. 75% Câu 45: Thực chất của nguyên lý phân ly độc lập của Mendel là ở chỗ: A. công thức phân ly thu được ở F2 là 9:3:3:1 B. các dạng bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng C. tỷ lệ phân ly của các cặp tính trạng vẫn là 3:1 D. sự phân ly độc lập của các cặp allele khi hình thành giao tử Câu 46: Một đôi tân hôn đều có nhóm máu AB. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ là gái mang nhóm máu A hoặc B sẽ là: A. 6,25% B. 25% C. 12,5% D. 50% Câu 47: Nguyên tắc nào dưới đây không thuộc về phương thức tái bản của ADN? A. Bảo toàn B. Bán bảo toàn C. Khuôn mẫu D. Bổ sung Câu 48: Điều kiện cần cho sự hình thành loài là: A. Các trở ngại về tập tính, địa lí, di truyền hoặc các trở ngại khác làm cản trở dòng gen giữa các quần thể. B. Sự tách biệt một nhóm rất nhỏ các cá thể khỏi một quần thể ban đầu C. Sự cách biệt giữa các quần thể về mặt địa lí D. Tốc độ đột biến gen cao Câu 49: Từ sự mô tả các dạng bất thường NST giới tính ở người (XO, XXX, XXY và XYY), ý kiến nào được rút ra dưới đây tỏ ra rời rạc so với các nhận xét còn lại? A. sự vắng mặt của NST Y gây ra “tính nữ” B. bốn kiểu đều sinh ra từ sự không phân tách và sức sống bình thường C. chỉ một NST Y đủ để cho ra “tính nam”, dù có tới nhiều X D. vai trò của sự bất hoạt NST X trong sự phát triển phôi Câu 50: Nhân tố làm tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc là A. Các cơ chế cách li B. Quá trình giao phối C. Quá trình chọn lọc tự nhiên D. Quá trình đột biên.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 3 1: Gen dài 3060 A0, có tỉ lệ A= 3/7 G. Sau ĐB, chiều dài gen không thay đổi và có tỉ lệ: A/ G ≈ 42,18%.Số LK hiđrô của gen ĐB là: A. 2070.. B.*2433.. C. 2430.. D. 2427.. 2. Những đột biến nào thường gây chết : A.Mất đoạn và lặp đoạn.. B. Mất đoạn và đảo đoạn.. C. Lặp đoạn và đảo đoạn.. D. *Mất đoạn và chuyển đoạn.. 3.Thể nào sau đây xuất hiện do đột biến dị bội thể? A. Tế bào đậu Hà lan có 21 nhiễm sắc thể. A. tế bào cà chua có 36 NST. C.* Tế bào cải củ có 17 NST. D. Tế bào bắp (ngô) có 40 NST.. 4, Cho 1 cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố, mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là: A. 1/4. B. *1/12. C.1/6. D. 1/36.. 5. Một người có bộ nhiễm sắc thể gồm (44AA + XO) . Dạng đột biến này có thể bắt nguồn từ: A. bố.. B. mẹ.. C.cả bố và mẹ.. D.* bố hoặc mẹ.. 6. Dạng đột biến gen Đimetinin xuất hiện do tác động của : A. nhân tố hoá học.. B. Cônsixin.. C.* tia tử ngoại.. D. tia hồng ngoại.. 7.Xét cá thể dị hợp Aa. Tiến hành tự thụ phấn qua 4 thế hệ liên tiếp.Tỉ lệ xuất hiện thể đồng hợp bằng: A.* 93,75%.. B. 46,875%.. C. 6,25%.. D. 50%.. 8. Khi tự thụ phấn các cá thể mang n cặp gen dị hợp phân li độc lập, số dòng thuần chủng xuất hiện theo biểu thức tổng quát nào sau đây: A.. B*. 2n.. C. 2n - 1.. D. 4n.. 9.Trong các quần thể sau, quần thể nào không ở trạng thái cân bằng? A. 25% AA : 50% Aa : 25% aa. B. 64% AA : 32% Aa: 4% aa. C. 72 cá thể có kiểu gen AA, 32 cá thể có kiểu gen aa, 96 cá thể có kiểu gen Aa. D.* 40 cá thể có kiểu gen đồng hợp trội, 40 cá thể có kiểu gen dị hợp, 20 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn. 10. Lai xa được sử dụng phổ biến trong: A. Chọn giống vi sinh vật. C.*Chọn giống thực vật.. B.. Chọn giống động vật. D. Chọn giống vật nuôi và cây trồng.. 11. Quan sát tế bào của một người phụ nữ người ta thấy: nhiễm sắc thể giới tính tồn tại dạng XXX và có 2 thể Barr. Số nhiễm sắc thể trong tế bào của ngưòi này là:.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> A.* 47. B. 48. C. 49.. D.50.. 12.Loại đột biến nào sau đây được sử dụng để xác đinh vị trí của gen trên nhiễm sắc thể (ứng dụng trong phương pháp lập bản đồ gen ở người)? A.* Đột biến mất đoạn C. đột biến chuyển đoạn tương hỗ. B. đột biến đảo đoạn D. Dột biến lặp đoạn .. 13. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li của Menđen là: A.*sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp lại của cặp NST trong thụ tinh. B.sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng (dẫn tới sự phân li độc lập của các gen tương ứng) tạo ra các loại giao tử và và tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh. C. sự tự nhân đôi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì sau của quá trình giảm phân. D. các gen nằm trên các NST và phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. 14. Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó. Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng Kiểu gen aaB-: cho lông đen. Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7 : 1? A. AaBb, kiểu hình lông trắng .. B. Aabb, kiểu hình lông đen.. C. aaBb, kiểu hình lông đen .. D. *Aabb, kiểu hình lông trắng .. 15.: Ở ớt, thân cao (do gen A) trội so với thân thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen nói trên cùng nằm trên 1 NST thường. Cho các cây P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ phân tính: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen còn lại trội - lặn không hoàn toàn. B. Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử chéo. C.* P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn toàn hoặc có hoán vị gen ở 1 giới tính. D. P dị hợp tử đều, hoán vị gen ở 1 giới tính với tần số 50%. 16.Do động lực nào đã xảy ra, chọn lọc tự nhiên: A. Nhu cầu và thị hiếu của con người. B.* Sinh vật đấu tranh sinh tồn với môi trường sống. C.Sinh vật đấu tranh với giới vô cơ.. D. Sinh vật giành giật thức ăn.. 17. Quần thể không có đặc điểm nào sau đây: A.Tồn tại trong một giai đoạn lịch sử xác định.. B. Mỗi quần thể có khu phân bố xác định.. C.Cách li sinh sản với quần thể khác dù cùng loài. D.*Luôn luôn xảy ra giao phối tự do 18. Quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ bản vì: A.Thường xuyên xảy ra sự giao phối tự do giữa các cá thể trong quần thể. B. Sự giao phối tự do làm vốn gen trong quần thể trở nên đa dạng, phong phú. C.Là đơn vị chọn lọc của quá trình chọn lọc tự nhiên. D. *Câu A và C đúng..

<span class='text_page_counter'>(74)</span> 19.Để giải thích sự tiến hóa của sinh giới, quan niệm hiện đại đã sử dụng các nhân tố nào sau đây: A.Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng. B. Ngoại cảnh, tập quán hoạt động của động vật, sự di truyền các biến dị tập nhiễm. C.*Quá trình đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li. D.Quá trình đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng. 20.Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên xảy ra ở các cấp độ nào sau đây: A.. Cá thể, quần thể, quần xã.. B. Giao tử, phân tử, NST.. C. NST, cá thể, quần thể.. D .* Dưới cá thể, cá thể, trên cá thể.. 21. ứng dụng của kĩ thuật di truyền vào sản xuất Hoocmôn Somatotatin bằng cách: A. Cấy gen mã hoá hoocmôn ( tổng hợp trong não người và động vật) vào vi khuẩn E.coli. B. gen mã hoá hoocmôn này được tổng hợp invitro rồi đưa vào vi khuẩn. C.* gen mã hoá hoocmôn này (lấy từ động tế bào động vật và người) được tổng hợp invitro rồi đưa vào vi khuẩn. D. gen mã hoá Hooc môn này (lấy từ tế bào thực vật) được tổng hợp invitro rồi đưa vào vi khuẩn. 22. Bệnh nào sau đây thường thấy ở nam? A. *Mù màu.. B. Dính ngón tay số 2 và 3.. C. Claiphentơ. D. Hồng cầu hình lưỡi liềm. 23. Bệnh nào sau đây là bệnh di truyền phân tử? A. Máu khó đông. B. Đao.. C. Tâm thần phân liệt. D. *A và C.. 24. Ở người có kiẻu hình: Trán bé, khe mắt hẹp, cẳng tay gập vào cánh tay...Người này bị hội chứng: A* Etuôt.. B. Patau. C. Đao. D. tơcnơ.. 25. Bố và mẹ có kiểu hình bình thường nhưng đều mang gen quy định bệnh bạch tang. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh được 2 người con: 1 người bị bạch tạng, 1 người bình thường là bao nhiêu ? A. 3/16.. B.*3/8. C. 1/16. D. 9/16.. Dùng xác định vị trí của gen trên NST. C.*Tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá. D. Vai trò quan trọng trong hình thành loài mới 28: Một đoạn mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:3’ TAX XXX AAA XGX GGG TTT GXG ATX 5’ .Một đột biến thay thế nuclêôtit thứ 16 trên gen là T bằng A Số axit amin của phân tử prôtêin do gen đó mã hóa là: A. 5. B. 7. C. 6. D.*4. 29.Câu nào dới đây là không đúng? A. ở tế bào nhân sơ, sau khi đợc tổng hợp, foocmin Mêtiônin đợc cắt khỏi chuỗi pôlipeptit. B.* sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuÈn bÞ cho qu¸ tr×nh dÞch m· tiÕp theo..

<span class='text_page_counter'>(75)</span> C. trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là Met đến ribôxôm để b¾t ®Çu dÞch m·. D. Tất cả prôtêin sau dịch mã đều đợc cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học 30. Một gen dài 0,51 μm, sau ĐB gen chỉ huy tổng hợp phân tử prôtêin có 498 aa. Tổng số nu của gen sau ĐB là: A. *3000nu ; B. 2594 nu;. C. 2997 nu;. D. 2994 nu. 32.Ở một loài thú, tính trạng màu sắc lông do một dãy alen quy định:HV : lông vàng; HN: lông nâu; HĐ : lông đen; HT : lông trắng. Phép lai 1: lông vàng. x. lông trắng. -> 100% lông vàng.. Phép lai 2: lông đen. x. lông đen. -> 3 lông đen : 1 lông nâu.. Phép lai 3: lông nâu x lông vàng -> 1 lông vàng : 2 lông nâu : 1 lông trắng. Dựa vào kết quả các phép lai trên. Hãy xác định tương quan trội lặn giữa các alen: A. HT >HĐ >HV >HN. B*HĐ >HN >HV >HT. C.HV >HĐ >HN >HT. D.HN >HĐ >HV >HT. 33. Một cơ thể có kiểu gen AB Dd khi giảm phân có thể cho tối đa mấy loại giao tử ab A. 4. B. 2.. C. 6.. D.* 4 hoặc 8.. 34. Màu lông ở thú do gen gồm 4 alen quy đinh. Trong quàn thể này có tối đa bao nhiêu kiểu gen của 4 alen này ? A. 10. B. 8.. C..*10 hoặc 14.. D. 24.. 35. Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên quan với trường hợp nào sau đây? A. Gen trên X. B.* gen trong tế bào chất. C. gen trên NST giới tính. D. Gen trên Y.. 36.Thuyết tiến hoá tổng hợp đã giải thích sự tăng sức đề kháng của ruồi đối với DDT. Phát biểu nào dưới đây không chính xác? A. Ruồi kiểu dại có kiểu gen AABBCCDD, có sức sống cao trong môi trường không có DDT. B.* Khi ngừng xử lý DDT thì dạng kháng DDT trong quần thể vẫn sinh trưởng, phát triển bình thường vì đã qua chọn lọc. C. Giả sử tính kháng DDT là do 4 gen lặn a, b, c, d tác động bổ sung, sức đề kháng cao nhất thuộc về kiểu gen aabbccdd. D. Khả năng chống DDT liên quan với những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến đã phát sinh từ trước một cách ngẫu nhiên. 37.: Nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể ? A. Đột biến và CLTN . Các yếu tố ngẫu nhiên.. B.* Ngẫu phối. C. Di nhập gen .. 38: Ý nào sau đây là ví dụ về cách li trước hợp tử ? A. Lai giữa ngựa với lừa tạo ra con la không có khả năng sinh sản .. D..

<span class='text_page_counter'>(76)</span> B.* Hai loài vịt trời chung sống trong cùng khu vực địa lí và làm tổ cạnh nhau, không bao giờ giao phối với nhau . C. Trứng nhái thụ tinh bằng tinh trùng cóc thì hợp tử không phát triển . D. Cừu giao phối với dê có thụ tinh nhưng hợp tử bị chết ngay . 39.Theo Đac Uyn, loại biến dị có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên là: A. Biến dị xác định.. B.* Biến dị cá thể.. C. Đột biến.. D. Biến dị tổ hợp. 40. Theo Đac Uyn, phân ly tính trạng của vật nuôi, cây trồng là hiện tượng: A. Bố mẹ cùng một tính trạng, con có sự phân li về kiểu hình khác với bố mẹ. B. Hiện tượng phân tính của thế hệ sau, do bố mẹ mang gen dị hợp. C.* Từ một vài dạng tổ tiên hoang dại ban đầu đã hình thành các sinh vật rất khác xa nhau và khác xa tổ tiên ban đầu của chúng. D. Phân li kiểu gen của tính trạng đó từ 1 kiểu gen chung của tổ tiên. 41. Ở một loài sinh vật có số nhóm gen liên kết bằng 10. Do đột biến NST bộ nhiễm sắc thể có 22 chiếc. Đây là đột biến : A. thể tứ nhiễm B. thể tứ bội. C. thể tam nhiễm. D.* thể tứ nhiễm hoặc tam nhiếm kép.. 42. Gen có 1170 nuclêôtit. Sau đột biến, phân tử prôtêin giảm xuống 1 axit amin và có thêm 2 axit amin mới. Chiều dài của gen đột biến là: A.. 3978Å.. B. 1959 Å.. C.* 1978,8 Å.. d. 1968,6 Å.. 43. Loại đột biến nào sau đây tạo nên ”thể khảm”trên cơ thể? A*. đột biến gen trội trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng của một mô nào đó B. đột biến trong giảm phân tạo giao tử C. đột biến trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử D. đột biến trong gen lặn trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng ở một mô nào đó. 44.Có một cặp vợ chồng đều có kiểu hình bình thường nhưng họ sinh được hai người con gái đều có dạng XO, trong đó một ngưòi biểu hiện bệnh mù màu, còn người kia không biểu hiện bệnh mù màu. Có thể giải thích hiện tượng trên bằng cơ chế nào sau đây? A.*Có sự rối loạn phân bào giảm phân ở bố và có thể ở cả mẹ. B.Có sự rối loạn phân bàp giảm phân I ở mẹ C. Có sự rối loạn phân bào giảm phân II của mẹ D. Có sự rối loạn phânbào giảm phân I và II ở mẹ 45.Mức cấu trúc nằm trong nhân tế bào có đường kính 300A0 được gọi là: A.*sợi nhiễm sắc. B. sợi cơ bản. C. vùng xếp cuộn. D. ADN mạch xoắn kép.. 46.Trong chọn giống thực vật, việc lai giữa cây trồng với thực vật hoang dại nhằm mục đích: A.Tăng năng suất cây trồng.. B.*Khắc phục tính thoái hóa giống và tăng khả năng chống chịu..

<span class='text_page_counter'>(77)</span> C.Khắc phục tính bất thụ.. D.Tăng tính chất đồng hợp của các gen quý hiếm.. 47. Thành tựu nổi bật của phương pháp lai tế bào là: A.Chuyển gen của loài này sang loài khác. B.*Tạo loài mới từ các loài khác xa nhau trong hệ thống phân loại, mà lai hữu tính không thực hiện được. C.Trao đổi gen giữa hai loài khác nhau, làm hai loài đều cho năng suất cao. D. Cả A, B và C. 48.Cơ sở di truyền của phương pháp chọn dòng tế bào xôma là: A.* dựa vào biến dị số lượng NST tạo thể dị bội khác nhau. B. tạo dòng thuần lưỡng bội từ dòng đơn bội C. tạo thể song nhị bội. D. chọn lọc các dòng đơn bội. 49.Gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây nào đã được chuyển vào cây đậu tương để cây đậu tương trở thành cây biến đổi gen? A. *Cây thuốc lá cảnh.. B. Cây bông. C. Cây cà chua.. D. cây khoai tây dại. 50. Đặc điểm nào sau đây không phải của Plasmit? A. Nằm trong tế bào chất của vi khuẩn.. B. ADN dạng vòng, mạch kép. C. Véc tơ chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận. tái tổ hợp.. D.* ADN dạng mạch thẳng, dễ tạo ADN.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> ĐỀ SỐ 4 I.PHẦN CHUNG: Phần bắt buộc với tất cả các thí sinh (Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Khi lai 2 dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thì ở F1 có hiện tượng:: A. Ưu thế lai. B. F1 bị bất thụ. C. Thoái hoá giống.. D. Đồng hợp tử tăng, dị hợp tử giảm. Câu 2: Những loại enzim được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp là: A. ARN-polimeraza và peptidaza.. B. Restrictaza và ligaza.. C. ADN-polimeraza và amilaza.. D. ADN-polimeraza và ligaza.. Câu 3: Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nucleotide là A + G/T + X = ½. Tỉ lệ này ở mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là: A. 0,2. B. 0,5. C. 5. D. 2. Câu 4: Đột biến không cần qua giao phối vẫn có thể được biểu hiện là A. Đột biến gen trội. B. Đột biến gen lặn.. C. Đột biến tiền phôi. D. Đột biến tế bào sinh dục.. Câu 5: Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn m nằm trên nhiếm sắc thể giới tính X (Xm) gây nên. Một gia đình, cả bố và mẹ đều nhìn màu bình thường sinh ra một người con mắc hội chứng Tơcno và mù màu. Kiểu gen của người con này là A. XmXmY.. B. XmXmXm.. C. 0Xm.. D. XmY.. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về thường biến. A. Thường biến là biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen. B. Thường biến giúp sinh vật thích nghi với thay đổi của môi trường tạo nên sự mềm dẻo kiểu hình.. C. Thường biến do kiểu gen quy định nên di truyền được. D. Sản lượng sữa bò của 1 giống bò thay đổi khi thay đổi chế độ dinh dưỡng là một ví dụ về hiện tượng thường biến. Câu 7: Đột biến làm giảm số lượng gen trên NST, làm mất cân bằng gen nên thường gây chết đối với thể đột biến. Dạng đột biến này được ứng dụng A. để loại khỏi NST những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng. B. trong công nghiệp sản xuất bia. C. để tạo ra các dòng côn trùng giảm khả năng sinh sản được sử dụng làm công cụ phòng trừ sâu bệnh D. trong nông nghiệp tạo ra cây trồng không hạt. Câu 8: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là: A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do. B. Mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST. C. Xuất hiện biến dị tổ hợp. D. Tỷ lệ giao tử không đồng đều. Câu 9: Phép lai cái F1 xám, dài x đực đen, cụt được F2 gồm: 965 xám, dài: 944 đen, cụt : 206 xám, cụt: 185 đen, dài. Biến dị tổ hợp ở F2 chiếm: A. 8,5%. B. 17%. C. 41,5%. D. 83%.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Câu 10: Các tác nhân gây đột bién làm rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN hoặc làm đứt phân tử ADN hoặc nối đoạn bị đứt vào ADN ở vị trí mới. Đây là cơ chế: A. Tự nhân đôi của ADN. B. Hoán vị gen. .. C. Phát sinh đột biến gen. D. Biểu hiện của đột biến gen. Câu 11: Ở người gen H quy định máu đông bình thường, gen h quy định máu khó đông. Gen M quy định mắt bình thường, gen m quy định bệnh mù màu. Các gen này đều nằm trên NST X không có alen trên Y. Mẹ bình thường, bố mù màu, con trai mắc cả hai bệnh. Kiểu gen của bố mẹ là? A. XHMXhm x XHMY. B. XHmXhm x XHMY. C. XHMXhm x XhMY. D. XHMXhm x XHmY. Câu 12: Một tế bào sinh trứng có kiểu gen: AB/ab.XDXd thực tế khi giảm phân bình thường tạo được mấy loại trứng?: A. 16. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 13: Nguồn Plasmit sử dụng trong kỹ thuật di truyền có thể được chiết xuất từ tế bào A. Thực vật bậc cao. B. Virut. C. Động vật bậc cao. D. Vi khuẩn. Câu 14: Trong một quần thể giao phối tự do xét một gen có 2 alen A và a có tần số tương ứng là 0,8 và 0,2; một gen khác nhóm liên kết với nó có 2 len B và b có tần số tương ứng là 0,7 và 0,3. Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội cả 2 tính trạng được dự đoán xuất hiện trong quần thể sẽ là: A. 31,36%. B. 87,36%. C. 81,25%. D. 56,25%. Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây là đúng A. Gà mái có kiểu NST giới tính XX B. Hầu hết các loài động vật bậc cao giới tính được quy định bởi các gen nằm trên NST X và Y C. Ở hầu hết loài giao phối, giới tính được hình thành trong quá trình phát triển cá thể D. Môi trường không có vai trò trong việc hình thành giới tính của sinh vật Câu 16: Trong 1 quần thể, số cá thể mang kiểu hình lặn (do gen a quy định) chiếm tỉ lệ 1% và quần thể đang ở trạng thái cân bằng. Tỉ lệ kiểu gen Aa trong quần thể là:. A. 72%. B. 81%. C. 18%. D. 54%. Câu 17: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn thì tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình của phép lai: AaBb x Aabb ở đời con sẽ là: A. 1:2:1:1:2:1 và 3:3:1:1. 1:2:1:1:2:1 và 3:1 C. 1:2:1 và 3:3:1:1 D. 1:2:1:1:2:1 và 1:1:1:1. Câu 18: Có 5 ribosome trượt qua phân tử mARN với vận tốc bằng nhau. Khoảng cách đều giữa các ribosome trên phân tử mARN là 61,2 ăngstron. Khi ribosome thứ nhất vừa trượt hết phân tử mARN thì số axit amin môi trường còn tiếp tục cung cấp cho các ribosome còn lại hoàn tất quá trình giải mã là: A. 40 axit amin. B. 50 axit amin. C. 56 axit amin. D. 60 axit amin. Câu 19: Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là : A. Gây đột biến gen. B. Gây đột biến NST. C. Nhân bản vô tính. D. Lai hữu tính. Câu 20: Số bộ ba mã hoá không có ađênin là: A. 32. B. 27. C. 16. D. 37.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Câu 21: Gen S đột biến thành gen s. Khi gen S và gen s cùng tự nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số nucleotide tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn so với gen S là 28 nucleotide. Dạng đột biến xẩy ra với gen S là: A. Mất 1 cặp nucleotide. B. Thay thế 1 cặp nucleotide. C. Đảo vị trí 2 cặp nucleotide. D. Mất 2 cặp nucleotide. Câu 22: Trong một quần thể thực vật lưỡng bội, lôcut 1 có 4 alen, lôcut 2 có 3 alen, lôcut 3 có 2 alen thuộc các nhóm liên kết khác nhau thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là A. 90. B. 240. C. 180. D. 160. Câu 23: Ở một động vật có kiểu gen , khi theo dõi 2000 tế bào sinh tinh trong điều kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 360 tế bào có xẩy ra hoán vị gen giữa V và v. Như vậy khoảng cách giữa B và V là: A. 9 cM.. B. 3,6 cM.. C. 18 cM.. D. 36 cM.. Câu 24: Mỗi NST được cấu trúc bởi 2 thành phần chính là: A. ADN và protêin histon. B. ARN và prôtêin histôn.. C. ADN và prôtêin phi histon.. D. ARN và prôtêin phi histon.. Câu 25: Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là A. thay thế 1 nucleotide này bằng 1 cặp nucleotide khác. B. mất 1 cặp nucleotide của mã mở đầu. C. mất 1 cặp nucleotide.. D. đảo vị trí 2 cặp nucleotide.. Câu 26: Ở cà chua: A; quả đỏ, trội hoàn toàn so với quả vàng Lai những cây tứ bội với nhau để F1 có tỷ lệ kiểu hình là 35 đỏ:1 vàng. Kiểu gen 2 cây đem lai là gì? Biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường. A. Aaaa x Aaaa.. B. AAAa x Aaaa.. C. AAaa x AAaa.. D. AAAa x AAAa.. Câu 27: Gen đa hiệu là gen A. điểu khiển sự họat động của các gen khác. B. có sự tác động đế sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau . C. tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau. D. tạo ra nhiều lọai mARN. Câu 28: Theo quan điểm về Ôperon, các gen điều hoà giữ vai trò quan trọng trong A. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin. B. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào. C. tổng hợp ra chất ức chế. D. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết. Câu 29: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mục đích A. Phát hiện các đặc điểm được tạo từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất B. Đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị nhất C. Xác định các gen di truyền liên kết với giới tính D. Xác định vị trí của gen nằm trong nhân hay tế bào chất để quyết định chọn dòng hợp lý.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Câu 30: Một cơ thể có tế bào chứa NST giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp NST này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tử có thể tạo nên từ cơ thể trên là: A. XAXa, XaXa, XA , Xa, 0.. B. XAXa, XAXA, XA , Xa, 0.. C. XAXa, XaXa, XA , 0.. D. XAXA, XaXa, XA , Xa, 0.. Câu 31: Ở người, D: da bình thường; d: da bạch tạng. Cặp gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen M: nhìn màu bình thường, m: mù màu các gen này nằm trên NST X không có alen tuong ứng trên Y. Mẹ bình thuờng với cả hai tính trạng trên, bố có mắt nhìn màu bình thuờng và da bạch tạng, con trai vừa bị bạch tạng và mù màu. Trong trường hợp không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của mẹ và bố là: A. ddXM Xm x DdX MY.. B. DdX M Xm x ddXM Y.. C. DdXM Xm x DdXMY.. D. DdXM XM x DdXM Y.. Câu 32: Ở một cá thể động vật có sự rối loạn phân li của một cặp NST tương đồng trong giảm phân của các tế bào sinh giao tử (2n), thì nó A. không thể cho giao tử n + 1.. B. sinh ra đời con 100% mắc đột biến dị bội.. C. có thể sinh ra một tỉ lệ con bình thường.. D. chỉ tạo ra các giao tử không có sức sống.. Câu 33: Ở Một loài có bộ NST 2n = 24, nếu có đột biến đa bội xảy ra thì số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là A. 24.. B. 12.. C. 48.. D. 36.. Câu 34: Cho lai hai nòi ruối giấm thuần chủng: thân xám cánh dài với thân đen cánh ngắn F1 thu được toàn thân xám, cánh dài. Cho F1 tạp giao, F2 phân li theo tỉ lệ 70% xám, dài: 5% xám, ngắn: 5% đen, dài: 20% đen, ngắn. Tần số hoán vị gen giữa gen quy định màu thân và chiều dài cánh ở ruồi giấm trong trường hợp này là A. 18%.. B. 20%.. C. 30%.. D. 40%.. Câu 35: Số bộ ba chịu trách nhiệm mã hóa cho các axit amin là A. 20. B. 40. C. 61. D. 64. Câu 36: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu? A. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen. B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen. C. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen. D. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen. Câu 37: Ở người nhóm máu ABO do các gen IA, IB, IO quy định. Gen IA quy định nhóm máu A đồng trội với gen IB quy định nhóm máu B vì vậy kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB, gen lặn IO quy định nhóm máu O. Trong một quần thể người người ta thấy xuất hiện 1% có nhóm máu O và 28% nhóm máu AB. Tỉ lệ người có nhóm máu A và B của quần thể đó là: A. 63%;8%. B. 62%;9%. C. 56%,15%. D. 49%;22%. Câu 38: Ở một quần thể giao phối có 2 loại nhiễm sắc thể giới tính X, Y. Xét 1 gen có 3 alen nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y và một gen nằm trên NST thường có 4 alen thì số kiểu gen khác nhau có thể xuất hiện trong quần thể đó là: A. 60. B. 12. C. 90. Câu 39: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế. D. 16.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> A. tổng hợp ADN, dịch mã.. B. nhân đôi, tổng hợp ARN, dịch mã.. C. tổng hợp ADN, ARN.. D. tự sao, tổng hợp ARN.. Câu 40: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền. Xét một gen có 2 alen A và a, người ta thấy số cá thể đồng hợp trội gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ % số cá thể dị hợp trong quần thể này là: A. 3,75%. B. 18,75%. C. 37,5%. D. 56,25%Cơ bản. II.PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây để làm 1.Phần giành cho chương trình Cơ bản: (Từ câu 41a đến câu 50a) Câu 41a: Một quần thể tự phối ban đầu có 50% số cá thể đồng hợp và 50% số cá thể dị hợp. Sau 6 thế hệ tự phối tỷ lệ đồng hợp sẽ là: A. 127/128. B. 126/128. C. 31/64. D. 32/64. Câu 42a: Lai 2 thứ cà chua tứ bội: AAAa (quả đỏ) x Aaaa (quả đỏ), tỉ lệ của kiểu gen AAaa ở F1 là: A. 50%... B. 12,5%.. C. 36%. D. 25%.. Câu 43a: Một quần thể người có tỉ lệ các nhóm máu là: máu A – 45%, máu B – 21%, máu AB – 30%, máu O – 4%. Tần số tương đối các alen qui định nhóm máu là: A. IA: 0,51; IB: 0,45; IO: 0,04. B. IA: 0,45; IB: 0,51; IO: 0,04. C. IA: 0,3; IB: 0,5; IO: 0,2. D. IA: 0,5; IB: 0,3; IO: 0,2. Câu 44a: Một tế bào của người có bộ nhiễm sắc thể (22 + XY) NST, tế bào này là : A. tinh trùng bất thường.. B. tế bào trứng vừa thụ tinh.. C. tế bào sinh dưỡng bất thường.. D. tế bào sinh dưỡng vừa qua nguyên phân.. Câu 45a: Cơ chế gây đột biến của chất 5-BU là A. .. B. .. C. .. D. .. Câu 46a: Một gen đột biến đã mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 198 aa. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đột biến nói trên có tỉ lệ A:U:G:X lần lượt là 1:2:3:4, số lượng ribônu trên phân tử mARN này là bao nhiêu? A. 180G; 240X; 120U; 60A.. B. 40A; 80U; 120G; 260X.. C. 60A; 180U; 120G; 260X.. D. 240A; 180U; 120G; 60X.. Câu 47a: Một phép lai giữa 2 dạng đậu hoa trắng F1 thu được toàn hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn F2 có tỉ lệ 9: 7. Nếu cây F1 lai trở lại với một trong các kiểu bố mẹ thì tỉ lệ hoa trắng ở đời con xuất hiện trong phép lai này là bao nhiêu A. 0,5. B. 0,25. C. 100%. D. 0,75. Câu 48a: Với XH: Bình thường, Xh: máu khó đông. Một cặp vợ chồng sinh được đứa con gái bị bệnh bị máu khó đông. Kiểu gen của bố và mẹ là: A. Bố: XhY, mẹ: XHXH.. B. Bố: XHY, mẹ: XhXh.. C. Bố: XHY, mẹ: XHXh.. D. Bố: XhY, mẹ: XHXh.. Câu 49a: Lai hoa kép, màu trắng với hoa đơn, màu đỏ được F1 toàn hoa kép, màu hồng. Cho F1 giao phấn với nhau được F2 có tỉ lệ kiểu hình như sau: 210 cây hoa kép, màu hồng : 120 cây hoa kép, màu trắng : 80 cây hoa đơn, màu đỏ.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> 45 cây hoa kép, màu đỏ : 40 cây hoa đơn, màu hồng : 5 cây hoa đơn, màu trắng Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và màu đỏ là trội so với màu trắng. Kiểu gen của cây F1 như thế nào? A. AB/ab. B. AD/ad . Bb. C. Ab/aB. D. Ad/aD . Bb. Câu 50a: Thực hiện phép lai P. AABbddEe x aaBbDDee. Tỉ lệ kiểu gen A-B-D-E- ở F1 là bao nhiêu? A. 5/8.. B. 0%.. C. 81/256. D. 3/8. 2.Phần giành cho chương trình Nâng cao: (Từ câu 41b đến câu 50b) Câu 41b: Tế bào của một thai nhi chứa 45 nhiễm sắc thể trong đó có 1 NST X. Có thể dự đoán rằng: A. Thai nhi phát triển thành người bị hội chứng Đao. B. Thai nhi sẽ phát triển thành thành bé trai không bình thường . C. Thai nhi sẽ phát triển thành bé trai bình thường. D. Thai nhi sẽ phát triển thành bé gái không bình thường. Câu 42b: Lai phân tích cơ thể F1 có kiểu hình hoa màu đỏ được thế hệ con phân li theo tỉ lệ 3 trắng: 1 đỏ. Quy luật di truyền chi phối phép lai nói trên là: A. Tương tác bổ trợ theo tỉ lệ 9:7. B. Tác động đa hiệu của gen. C. Tương tác cộng gộp theo tỉ lệ 15: 1. D. Tương tác át chế theo tỉ lệ 13:3. Câu 43b: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết phép lai AaBbCcHh x AaBbCcHh sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ: A. 27/64.. B. 81/256.. C. 27/256.. D. 9/64.. Câu 44b: Chuỗi ADN xoắn kép dạng vòng được tìm thấy ở A. Chỉ có ở vi khuẩn B. Một số vi rút, vi khuẩn, ti thể và lạp thể C. Chỉ có trong ti thể và lạp thể D. Toàn bộ vi rút, tất cả vi khuẩn, ti thể và lạp thể Câu 45b: Cho lai hai thứ đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt xanh nhăn, ở F1 thu được toàn kiểu hình hạt vàng trơn. Cho F1 tự thụ phấn, ở F2 tỉ lệ kiểu gen AABb là bao nhiêu? Biết rằng mỗi tính trạng do một gen quy định, tính trạng trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. A. 1/4. B. 1/8.. C. 3/8.. D. 1/16.. Câu 46b: Giống bò sữa Hà Lan cho sữa cao hơn hẳn các giống bò sữa khác, có một cặp bò sữa cái đang độ tuổi sinh sản được nhập vào nước ta, phương pháp để nhân giống bò sữa này là: A. Nhân bản vô tính. B. Cấy truyền phôi. C. Thụ tinh nhân tạo. D. Sử dụng kỹ thuật cấy gen.. Câu 47b: Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có kiểu gen XAXaXa. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xẩy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng. A. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li. ở bố giảm phân bình thường..

<span class='text_page_counter'>(84)</span> B. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li ở mẹ giảm phân bình thường. C. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li. ở bố giảm phân bình thường. D. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. ở mẹ giảm phân bình thường. Câu 48b: Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch A. mẹ được tổng hợp liên tục. B. Mẹ được tổng hợp gián đoạn.. C. 5, - 3, D. 3, - 5, Câu 49b: Loài nào sau đây giới tính được xác định bởi số lượng NST? A. Động vật có vú. B. Chim, bướm. C. Thực vật bậc cao. D. Ong, kiến, mối. Câu 50b: Trong một thí nghiệm ở ruồi giấm, thế hệ I đều có cánh dài thuần chủng (VV), trong đó một con bị đột biến giao tử, xuất hiện gen lặn (v). Có thể thấy ruồi cánh ngắn xuất hiện sớm nhất ở: A. Thế hệ II.. B. Thế hệ III.. C. Thế hệ IV. D. Không thể dự doán được.. Đáp án 1.a 2b 3d4c5c6c7a8c9b10c11d12d13d14b15b16c17a18d19d20b21d22c23a24a25b26c27b 28c29b30d31b32c33b34b35c36a37a38c39b40c41a.C42a.A43a.d44a.a45a.D46a.A4 .A48a.D49a.C50a.D41b.D42b. 43b.A. 44b B45b.B 46b.A47b.A48b.D49b. 50b.B.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 5 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu 1: Sự giống nhau nào trong các bằng chứng tiến hoá sau không được quy định bởi sự giống nhau về kiểu gen: A. Các cơ quan thoái hoá B. Các cơ quan tương đồng C. Sự giống nhau của các cơ quan tương tự D. Các cơ quan tương đống và cơ quan thoái hoá Câu 2: Loại đại phân tử có tính đa dạng sinh học cao nhất là A. ARN C. ADN B. Gluxit D. Protein Câu 3: Sự hoàn trả Ni tơ hữu cơ thành dạng N2 vào khí quyển chủ yếu được thực hiện bởi: A. Động vật C. Vi khuẩn B. Thực vật D. Tia lửa điện Câu 4: Điều nhận định nào sau đây về biến động số lượng cá thể của quần thể là không đúng A. Biến động số lượng không phải là phản ứng thích nghi của quần thể với môi trường B. Có một vài yếu tố sinh thái có vai trò quyết định đến sự biến động số lượng. C. Cạnh tranh cùng loài là nhân tố gây biến động số lượng cá thể quần thể D. Trong kiểu biến động số lượng theo chu kỳ, sự biến động của quần thể vật ăn thịt chậm pha hơn quần thể con mồi. Câu 5: Nguồn Plasmit sử dụng trong kỹ thuật di truyền có thể được chiết xuất từ tế bào A. Virut B. Vi khuẩn C. Thực vật bậc cao D. Động vật bậc cao Câu 6: Trong một quần thể giao phối tự do xét một gen có 2 alen A và a có tần số tương ứng là 0,8 và 0, 2; một gen khác nhóm liên kết với nó có 2 len B và b có tần số tương ứng là 0,7 và 0,3.Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội cả 2 tính trạng được dự đoán xuất hiện trong quần thể sẽ là: A. 87,36% C. 81,25% B. 56,25% D. 75% Câu 7: Vd về các nòi địa lý khác nhau ở chim sẻ ngô (Parus major) là bằng chứng về A. Hình thành loài theo con đương địa lý đang xảy ra B. Hình thành loài theo con đường sinh thái C. Hình thành loài cùng chỗ D. Hình thành loài theo con đường địa lý đã kết thúc Câu 8: Ở một quần thể giao phối có kiểu nhiễm sắc thể giới tính: cái XX, đực XY , xét 1 gen có 3 alen nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y và một gen nằm trên NST thường có 4 alen thì số kiểu gen khác nhau có thể xuất hiện trong quần thể đó là: A. 12 B. 60 C. 90 D. 16 Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây là đúng A. Hầu hết các loài động vật bậc cao giới tính được quy định bởi các gen nằm trên NST X và Y B. Gà mái có kiểu NST giới tính XX C. Môi trường không có vai trò trong việc hình thành giới tính của sinh vật D. Ở hầu hết loài giao phối, giới tính được hình thành trong quá trình phát triển cá thể Câu 10: Hiện tượng tác động đa hiệu của gen giải thích cho A. Sự đa dạng của sinh giới B. Hiện tượng biến dị tương quan.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> C. Sự tác động của các gen không alen D. Kết quả của đột biến gen Câu 11: Dấu hiệu cơ bản giúp Men đen khẳng định có hiện tượng di truyền độc lập trong phép lai hai tính là: A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen C. Tỉ lệ phân li kiểu hình chung bằng tích 2 tỉ lệ phân li kiểu hình riêng D. Tỉ lệ phân li từng tính trạng theo đúng tỉ lệ 3:1 Câu 12: Chu trình sinh địa hoá nào sau đây thuộc nhóm chu trình các chất lắng đọng: A. Chu trình sinh địa hoá P B. Chu trình sinh địa hoá C C. Chu trình sinh địa hoá O D. Chu trình sinh địa hoá N Câu 13: Loài ưu thế là: A. Loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã. B. Loài chỉ có mặt ở quần xã đó mà không có ở quần xã khác. C. Loài ăn thịt có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của loài khác. D. Loài mà kích thước của từng cá thể đơn lẻ lớn nhất. Câu 14: Với một gen có 2 alen nằm trên NST giới tính X ở đoạn không tương ứng với Y, số kiểu gen có thể xuất hiện sẽ là: A. 4 B. 7 C. 3 D. 5 Câu 15: Ở Nga khi sử dụng DDT để diệt ruồi lần đầu tiên vào năm 1950 có 90% số ruồi bị diệt, vào năm 1953 chỉ có 5% - 10% diệt. Gen kháng thuốc ở quần thể ruồi xuất hiện: A. Ngay khi có tác động của thuốc B. Trước khi có tác động của thuốc C. Sau khi có tác động của thuốc D. Không có sự xuất hiện của đột biến gen, sâu bọ có được khả năng chống chịu do nó có khả năng luyện tập Câu 16: Khẳng định nào sau đây không đúng: A. Loài người thích nghi với các thay đổi của môi trường nhờ hoạt động lao động cải tạo môi trường B. Sai khác về đặc điểm di truyền giữa người và vượn là kết quá của quá trình chọn lọc và tích luỹ đột biến và biến dị tổ hợp C. Ngày nay con người vẫn đang còn chịu tác động của chọn lọc tự nhiên D. Sự khác nhau giữa tay người và tay vượn là kết quả tác động trực tiếp của hoạt động lao động Câu 17: Ở người nhóm máu ABO do các gen IA, IB, IO quy định. Gen IA quy định nhóm máu A đồng trội với gen IB quy định nhóm máu B vì vậy kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB, gen lặn IO quy định nhóm máu O. Trong một quần thể người người ta thấy xuất hiện 1% có nhóm máu O và 28% nhóm máu AB. Tỉ lệ người có nhóm máu A và B của quần thể đó là: A. 62%;9% B. 49%;22% C. 56%,15% D. 63%;8% Câu 18: Cho phép lai AaBbDdEe x AaBbDdEe . Tất cả các gen đều cùng quy định 1 tính trạng di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp. Tỉ lệ phân li kiểu hình xuất hiện trong phép lai trên sẽ là: A. 1:4:6:4:1 B. 1: 8:28:56:70:56:28:8:1 C. 9:3:3:1 D. (3:1)4 Câu 19: Lai phân tich cơ thể F1 có kiểu hình hoa màu đỏ được thế hệ con phân li theo tỉ lệ 3 trắng: 1 đỏ. Quy luật di truyền chi phối phép lai nói trên là: A. Tác động đa hiệu của gen B. Tương tác bổ trợ theo tỉ lệ 9:7.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> C. Tương tác át chế theo tỉ lệ 13:3 D. Định luật 2 Men đen Câu 20: Để tạo thành cây trưởng thành bằng công nghệ sinh học, các nhà sinh học có thể áp dụng phương pháp: A. Chỉ có phương pháp nuôi cấy tế bào sinh dưỡng B. Chỉ bằng cách nuôi cấy hạt phấn C. Nuôi cấy hạt phấn, nuôi cấy tế bào sinh dưỡng D. Chỉ bằng cách nuôi cấy tế bào phôi mầm Câu 21: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuân và lai nghich giữa các dòng thuần chủng có mục đích A. Xác định vị trí của gen nằm trong nhân hay tế bào chất để quyết định chọn dòng hợp lý B. Phát hiện các đặc điểm được tạo từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất C. Xác định các gen di truyền liên kết với giới tính D. Đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị nhất Câu 22: Liên kết A -T, G -X trong phân tử ADN thể hiện tính hợp lý vì A. Đảm bảo khoảng cách không đều đặn giữa 2 mạch và có số liên kết Hiđrô lớn nhất B. Đảm bảo khoảng cách đều đặn giữa 2 mạch và có số liên kết Hiđrô bé nhất C. Đảm bảo khoảng cách không đều đặn giữa 2 mạch và có sô liên kết Hiđrô trung bình D. Đảm bảo khoảng cách đều đặn giữa 2 mạch và có số liên kết Hiđrô lớn nhất Câu 23: So với các hệ sinh thái tự nhiên, các hệ sinh thái nhân tạo thường có số bậc dinh dưỡng ít hơn và lưới thức ăn không phức tạp. Sự khác biệt đó dẫn đến hệ quả: A. Tăng lượng sinh khối được hình thành B. Tăng nhanh tuần hoàn vật chất, giảm tính ổn định của hệ C. Hệ thống bị mất nhiều năng lượng do hô hấp. D. Hệ có tính ổn định cao nhờ tân dụng triệt để nguồn năng lượng. Câu 24: Chuỗi ADN xoắn kép dạng vòng được tìm thấy ở A. Một số vi rút, tất cả vk, ti thể và lạp thể B. Toàn bộ vi rút, tất cả vk, ti thể và lạp thể C. Chỉ có ở vi khuẩn D. Chỉ có trong ti thể và lạp thể Câu 25: Kiểu quan hệ sống chung thường xuyên giữa hai loài, nhất thiết cho sự tồn tại của cả hai loài là kiểu quan hệ: A. Quan hệ hội sinh B. Quan hệ hợp tác C. Quan hệ cộng sinh D. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm Câu 26: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là: A. Mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST B. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do C. Tỷ lệ giao tử không đồng đều D. Xuất hiện biến dị tổ hợp Câu 27: Theo Lamac sự hình thành các đặc điểm thích nghi là do A. Trên cơ sở biến dị, di truyền và chọn lọc, những dạng kém thích nghi bị đào thải, chỉ còn lại dạng thích nghi nhất B. Kết quả của quá trình lịch sử chịu sự chi phối của 3 nhân tố chủ yếu: đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên C. Ngoại cảnh biến đổi chậm nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời không có dạng nào bị đào thải D. Đặc điểm cấu tạo biến đổi theo nguyên tắc cân bằng dưới ảnh hưởng của ngoại cảnh Câu 28: Sự cuộn xoắn nhiều bậc của NST có ý nghĩa A. Giúp NST dễ dàng vận động trong phân bào B. Giúp NST dễ dàng phân li trong nguyên phân C. Giúp NST dễ dàng tổ hợp với NST khác D. Giúp NST prôtêin liên kết chặt hơn với AND.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Câu 29: Cơ chế điều hòa hoạt động của gen đã được Mono - Jacob phát hiện ở A. Ruồi giấm B. Vi khuẩn C. Người D. Đậu Hà Lan Câu 30: Để xác định tổng nhiệt hữu hiệu và nhiệt độ ngưỡng của một giai đoan sinh trưởng ở một loài côn trùng cần: A. Đo nhiệt độ trung bình và thời gian của giai đoạn sinh trưởng ở 2 điều kiện nhiệt độ như nhau B. Đo nhiệt độ trung bình và thời gian của giai đoạn C. Duy trì nhiệt độ ổn định trong suốt thòi gian của giai đoạn sinh trưởng D. Đo nhiệt độ trung bình và thời gian của giai đoạn ST ở 2 điều kiện nhiệt độ khác nhau . Câu 31: Nguyên tắc đã đảm bảo quá trình truyền đạt thông tin di truyền chính xác từ thế hệ tế bào này sang thê hệ tế bào khác và từ nhân ra tế bào chất là A. Nguyên tắc bán bảo toàn B. Nguyên tắc nửa liên tục nửa gián đoạn C. Nguyên tắc bổ sung D. Cả 3 nguyên tắc Câu 32: Trong môi trường đồng nhất và các cá thể của loài có tập tính lãnh thổ cao, quần thể của loài thường có kiểu phân bố. A. . Phân bố rời rạc B. Phân bố ngẫu nhiên C. Phân bố theo nhóm D. Phân bố đều Câu 33: Khẳng định nào của Lamac về quá trình tiến hoá được đông đảo các nhà sinh học ngày nay thừa nhận A. Sự tiến hoá diễn ra bằng cách tích luỹ các biến đổi nhỏ để hình thành các biến đổi lớn B. Các đặc điểm thu được trong đời cá thể di truyền được cho thế hệ sau C. Trong quá trình tiến hoá loài biến đổi tiệm tiến và không có loài nào bị diệt vong D. Nâng cao dần trình độ tổ chức cơ thể là xu hướng tiến hoá chủ đạo chi phối các hướng tiến hoá khác Câu 34: Mỗi NST được cấu trúc bởi 2 thành phần chính là: A. ARN và Prôtêin kiềm tính. B. ARN và Prôtêin trung tính. C. ADN và Prôtêin kiềm tính D. ADN và Prôtêin trung tính. Câu 35: Bố có nhóm máu AB mẹ có nhóm máu O, con của họ không thể có nhóm máu nào sau đây: A. AB và O B. B C. A D. O Câu 36: Ở người gen lặn m nằm trên NST X gây bệnh mù màu, một phụ nữ bị hội chứng Tớcnơ và bị bệnh mù màu. Người phụ nữa này đã nhận gen gây bệnh từ: A. Xác suất nhận gen từ bố cao hơn B. Có thể nhận gen từ bố hoặc mẹ với xác suất như nhau C. Bố D. Mẹ Câu 37: Người đặt nền móng cho di truyền học cổ điển là A. G.Menđen B. Watson & Crick C. Morgan D. Mo no & Jacob Câu 38: Khẳng định nào sau đây về đặc điểm của Trái Đất nguyên thuỷ là không đúng: A. Có sự tồn tại phổ biến của các đồng vị phóng xạ B. Bầu khí quyển của Trái Đất nguyên thuỷ có tính khử C. Trái Đất nhận được một lượng lớn các bức xạ vũ trụ D. Vỏ Trái Đất nguyên thuỷ dồi dào nguồn năng lượng hoá thạch Câu 39: Số lượng NST của một loài vi khuẩn là: A. 2n B. 1 C. Không xác định được D. 2 Câu 40: Điều nào sau đây không phải là bằng chứng rõ ràng của chọn lọc nhân tạo: A. Nhiều người thích ăn hoa suplơ vì vậy tồn tại những giống suplơ có hoa rất to B. Hoa dạ lan hương được ưa thích vì vậy đã xuất hiện nhiều giống hoa dạ lan hương khác nhau C. Ở vật nuôi và cây trồng, một số cá thể khoẻ mạnh sống sót sau các đợt dịch bệnh.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> D. Gà siêu trứng chỉ biết đẻ trứng chứ không biết ấp A. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 41: Một phép lai giữa 2 dạng đậu hoa trắng F1 thu được toàn hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn F2 có tỉ lệ 9: 7. Nếu cây F1 lai trở lại với một trong các kiểu bố mẹ thì tỉ lệ hoa trắng ở đời con xuất hiện trong phép lai này là bao nhiêu A. 0,25 B. 0,75 C. 0,5 D. 100% Câu 42: Cấu trúc bậc II của Prôtêin được duy trì nhờ liên kết A. Hidro B. Cộng hóa trị C. Di sunfit D. Peptit Câu 43: Phát biểu nào dưới đây về kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp là không đúng A. ADN tái tổ hợp được hình thành khi đầu dính của đoạn ADN cho và nhận phù hợp với nhau theo nguyên tắc bổ sung B. Chỉ có 1 loại enzim ADN restrictaza được chiết xuất từ vi khuẩn được dùng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp C. ADN dùng trong kỹ thuật tái tổ hợp dược phân lập từ các nguồn khác nhau, có nguồn gốc từ cơ thể sống hoặc tổng hợp nhân tạo D. Các đoạn ADN được cắt từ 2 phân tử ADN cho và nhân được nối lại với nhau bởi cùng 1 loại enzim ADN – ligaza Câu4 4: Hệ sinh thái có năng suất sinh học cao nhất là: A. Rừng nguyên sinh nhiệt đới B. . Rừng thông phương Bắc C. Hệ sinh thái nông nghiệp (Đồng ruộng) D. Đồng rêu Câu 45: Câu nào dưới đây đúng cho ARN A. (G+X)> (A+U) B. (G+A) = (X+U) C. (G+X)= (A +U) D. Không có cái nào như cái đã nêu Câu46: F1 có kiểu hình thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn ở thế hệ con F2 thu được 4 kiểu hình trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 4%. Cho rằng mọi diễn biến trong quá trình giảm phân sinh noãn và sinh hạt phấn giống nhau. Thân cao, hoa đỏ trội hoàn toàn so với thân thấp, hoa trắng. Kiểu gen F1 sẽ là: A. B. C. D. AaBb Câu 47: Hình thức hình thành loài theo con đường tự đa bội thuận lợi nhất ở hình thức sinh sản A. Sinh sản hữu tính vừa theo kiểu tự phối, vừa theo kiểu giao phối chéo B. Sinh sản hữu tính theo kiểu giao phối chéo C. Sinh sản hữu tính theo kiểu tự phối D. Sinh sản vô tính Câu 48: Khái niệm loài sinh học được sử dụng đối với loài có hình thức sinh sản A. Chỉ sinh sản theo kiểu vô tính B. Các loài vi khuẩn C. Sinh sản hữu tính kiểu giao phối D. Sinh sản hữu tính kiểu tự thụ phấn chặt chẽ Câu 49: Cấu trúc phân tầng theo chiều thẳng đứng của quần xã phụ thuộc chủ yếu vào: A. Kích thước của các cá thể B. Ánh sáng C. Nhiệt độ D. Độ ẩm Câu 50: Cho ký hiệu kiểu gen . Lai phân tích cở thể có kiểu gen như trên trong trường hợp có hiện tượng hoán vị gen đồng thòi ở 2 điểm thì kiểu hình có số lượng ít nhất là A. AbD và aBd B. AbD C. Abd và aBD D. ABD và abd B. PHẦN RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu 51: Khẳng định nào sau đây là không hoàn toàn đúng.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> A. Hai trẻ đồng sinh cùng trứng luôn giông hệt nhau về kiểu gen và kiểu hình B. Sự biến đổi cấu trúc bộ NST người luôn dẫn đến các khuyết tật di truyền hoặc gây chết C. Không thể tiến hành gây đột biến đối với người vì lý do đạo đức D. Các nhiễm sắc thể của người ít sai khác với nhau về hình dạng Câu 52: Nhân tố tiến hoá nào sau đây có khả năng loại trừ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể sinh vật nhanh nhất A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Tự phối C. Giao phối chọn lọc D. Chon lọc tự nhiên Câu 53: Trong thí nghiệm lai hai tính trên đậu Hà Lan, điều nào sau đây là cơ sở để Men đen xác định có sự phân li độc lập của các tính trạng: A. Tỉ lệ phân li kiểu hình xét riêng từng tính trạng là 3:1 B. Tích các tỉ lệ riêng bằng tỉ lệ chung C. Tỉ lệ phân li kiểu hình của cả 2 cặp là 9:3:3:1 D. Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau Câu 54: Thí nghiệm thả 500 bướm Biston betularia màu trắng người ta thấy ở vùng ô nhiễm tỉ lệ bướm trắng trong dạ dày chim nhiều hơn, điều đó chứng tỏ rằng A. Bướm trắng có số lượng lớn hơn bướm đen do rất nhiều vì được bổ sung thêm B. Môi trường ô nhiễm đã ảnh hưởng tới tập tính bắt mồi của chim C. Bướm màu đen có khả năng ngụy trang tốt hơn D. .Chim không thích ăn bướm màu đen Câu 55: Loại khí nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu dẫn tới hiệu ứng nhà kính A. O3 B. CO2 C. NO2 D. CO2, CH4 Câu 56: Cơ sở tế bào học của hiện tượng phân tính là A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của NST trong giảm phân B. Sự phân li và tổ hợp tự do của các NST trong giảm phân và thụ tinh C. Sự tự nhân đôi, phân li của NST trong giảm phân D. Sự chuyển đoạn NST Câu 57: Số bộ ba chịu trách nhiệm mã hóa cho các axit amin là A. 40 B. 20 C. 64 D. 61 Câu 58: Giống bò sữa Hà Lan cho sữa cao hơn hẳn các giống bò sữa khác, có một cặp bò sữa (1 đực một cái) đang độ tuổi sinh sản được nhập vào nước ta, phương pháp nhanh nhất để nhân giống bò sữa này là. A. Nhân bản vô tính B. . Thụ tinh nhân tạo C. Cấy truyền phôi D. Sử dụng kỹ thuật cấy gen. Câu 59: Điều gì không xảy ra đối với quần thể giao phối khi kích thước quần thể giảm dưới mức tối thiêủ A. Dễ xuất hiện các cá thể quái thai, di hình B. Con đực khó tìm con cái hơn C. Các cá thể dễ bị ảnh hưởng do các tác động bất lợi của môi trường D. Sự gia tăng nhanh số lượng cá thể do nguồn tài nguyên dồi dào Câu 60: Bộ ba đối mã nào tương ứng với bộ ba 5'GXA3' trên mARN A. 5'XGU3' C. 5'AXG3' B. 5'UXX3' D. 5'UGX3'. ĐÁP ÁN.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> 1C2D3C4A5B6A7A8C9A10B11C12A13A14D15B16D17D18B19B20C21D22D23B24A25 C26D27C28A29B30D31D32D33A34C35A36B37A38D39B40C41C42A43B44A45D 46A47D48C49B50A51A52A53B54C55B56B57D58C59D60D. ĐỀ SỐ 6 1. Trên đầm lầy hoặc con sông cạn và những cánh đồng sau mùa gặt, những con cò dàn hàng ngang để bắt mồi. Hiện tượng này được gọi là: A. Quần thể B. Quần tụ C. Tập hợp cá thể D. Xu hướng bầy đàn 2.Ở thực vật, người ta tiến hành giao phấn giữa 2 cây P, thu được F1 có 240 cây có hoa trắng; 60 cây có hoa vàng và 20 cây có hoa tím. Nếu cho cây P nói trên lai phân tích thì kết quả thu được ở con lai là: A. 25% vàng; 50% trắng; 25% tím. B. 25% trắng; 50% vàng; 25% tím. C. 75% vàng; 12,5% trắng; 12,5% tím. D. 75% trắng; 12,5% vàng; 12,5% tím. 3. Ở người, gen quy định màu mắt có 2 alen ( A, a ), gen quy định dạng tóc có 2 alen ( B, b ), gen quy định nhóm máu có 3 alen ( IA, IB, IO). cho biết các gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Số kiểu gen tối đa có thể được tạo ra từ 3 gen nói trên ở trong quần thể người là: A.64 B.54 C. 24 D. 10 4. ở người gen a -bạch tạng , gen b – mù màu .Một cặp vợ chồng bình thường sinh được 1 trai bạch tạng ,mắt bình thường .KG của cặp vợ chồng đó là A. AaXBXB hoặc AaXBXb x AaXBY B. AAXBXB hoặc AaXBXb x AaXbY C. AaXBXB hoặc AaXBXb x AAXBY D. AAXBXb hoặc AaXBXb x AaXbY 5. ở một loài thực vật gen A qui định quả đỏ ,gen a -quả vàng trong quần thể đa hình gồm có dạng lưỡng bội ,tam bội,tứ bội,thì trong quần thể tối đa có bao nhiêu kiểu gen khác nhau A. 9 B. 12 C.15 D.20 6. Ở người, trong các ca sẩy thai tự nhiên có bất thường NST thì tỉ lệ thai thể một là: A. 15,3 % B. 53,7 % C. 1,3% D. 23,7% 7. Một gen có chiều dài 2992 A0 , có hiệu số giữa 2 loại nuclêôtit X – T = 564. Sau đột biến số liên kết hiđrô của gen là 2485. Dạng đột biến nào sau đây không thể xảy ra: A. Thêm cặp nu B. Thay thế cặp nu C. Đảo vị trí các cặp nu D. Cả A và C 8. Cho 1 quần thể giao phối ngẫu nhiên. ở thế hệ xuất phát P có 0,4 AA : 0,6 Aa. Nếu đến F3 số cá thể trong quần thể là 1000 thì số cá thể của từng kiểu gen là: A. 160 AA : 360 Aa : 480 aa. B. 490 AA : 420 Aa : 90 aa. C. 90 AA : 490 Aa : 420 aa. D. 480 AA : 360 Aa : 160 aa. 9. ở cà chua gen A- cao ,a-thấp ,B- quả tròn. b-dục các gen liên kết hoàn toàn phép lai nào cho tỷ lệ 1 cao, dục : 2Cao, tròn :1 thấp, tròn A. Ab/aB x Ab/aB B. AB/ab x Ab/aB C. AB/ab x aB/ab D. A v à B đúng 10. Kiểu gen là:.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> A. Tập hợp các gen trong tế bào cơ thể; B. Tập hợp các gen trên NST của tế bào sinh dưỡng; C. Tập hợp các gen trên NST giới tính XY D. Tập hợp các gen trên NST giới tính X; 11. Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai AAa x Aaa là: A. 100% thân cao B. 75% thân cao : 25% thân thấp C. 11 thân cao : 1 thân thấp D. 35 thân cao : 1 thân thấp 12. . Cơ thể thực vật đa bội có thể được phát hiện bằng phương pháp nào dưới đây là chính xác nhất A. Đánh giá sự phát triển bằng cơ quan sinh dưỡng B. Đánh giá khả năng sinh sản C. Quan sát và đêm số lưỡng NST trong tế bào D. Đánh giá khả năng sinh trưởng và khả năng chống chịu với sâu bệnh 13. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân đối bất thường giữa các crômatit trong cặp tương đồng ở kì đầu 1 phân bào giảm nhiễm dẫn đến xuất hiện đột biến A. Đảo đoạn NST B. Đa bội C. Đột biến gen D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể 14.Quần thể bao gồm 120 AA : 400 Aa :600aa ,tần số tương đối của alen A và a là A.0,265 và 0,734 B.0,27 và 0,73 C.0,25 và 0,75 D .0,3 và 0,7 15. Thường biến là những biến đổi ở .... (G: kiểu gen, H: kiểu hình) của cùng một ..... (G: kiểu gen, H: kiểu hình) phát sinh trong quá trình ..... (B: biệt hoá tế bào, P: phát triển cá thể) dưới ảnh hưởng của ..... (K: kiểu gen, M: môi trường) chứ không do sự biến đổi .... (Kg: trong kiểu gen, Nst: Bộ NST) A. H, G, P, G, Nst B. H, G, P, M, Kg C. G, H, B, M, Kg D. H, G, B, M, Nst 16. một loài thực vật gen A-quả đỏ gen a-quả vàng ,trong một quần thể giao phối đa hình gồm có dạng 2n,3n,4n.Có bao nhiêu phép lai cho kết quả 3 đỏ :1 vàng A. 4 B.5 C. 6 D.8 17. Một trong các điều kiện nghiệm đúng cho định luật 3 của Menden: A. Bố mẹ khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản B. Các tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn C. Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể và các cặp gen quy định cá cặp tính trạng tương phản phải nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. D. Các cặp alen quy định các tính trạng phải phân ly độc lập với nhau trong giảm phân và kết hợp tự do trong thụ tinh 18. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng hình thành sẵn mà truyền đạt ..... (H: một kiểu hình, G: một kiểu gen); ..... (G: kiểu gen, H: kiểu hình) quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường; ..... (G: kiểu gen, H: kiểu hình) là kết quả của sự tương tác giữa ..... (G: kiểu gen, H: kiểu hình) và môi trường A. G, H, G, H B. H, G. H. G C. G, G, H, G D. G, H, H, G 19. Cơ sở di truyền học của luật hôn nhân gia đình: cấm kết hôn trong họ hàng gần là A. Gen trội có hại có điều kiện át chế sự biển hiện của gen lặn bình thường ở trạng thái dị hợp B. Ở thế hệ sau xuất hiện hiện tượng ưu thế lai C. Gen lặn có hại có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hợp gây ra những bất thường về kiểu hình D. Ở thế hệ sau xuất hiện các biển hiện bất thường về trí tuệ 20. Một quần thể người có tỉ lệ các nhóm máu là: máu A :45%, máu B :21%, máu AB : 30%, máu O : 4%. Tần số tương đối các alen qui định nhóm máu là:.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> A. IA: 0,45; IB: 0,51; IO: 0,04 B. IA: 0,5; IB: 0,3; IO: 0,2 C. IA: 0,51; IB: 0,45; IO: 0,04 D. IA: 0,3; IB: 0,5; IO: 0,2 21.kết que lai thuận và lai nghịch có có kết quả khác nhau và tỷ lệ kiểu hình phân bố đều ở hai giới thì : A. các gen trên NST giới tính B.gen trên NST thường C.gen trong tế bào chất C.do môi trường 22. Điều nào sau đây là không đúng A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen B. Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ không truyền cho con các tính trạng trạng có sẵn C. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường D. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường 23. Trong chọn giống, để tạo được ưu thế lai khâu quan trọng nhất là? A. Tạo được các dòng thuần B. Thực hiện được lai khác dòng và lai khác thứ C. Thực hiện được lai kinh tế D. Chọn được con lai F1 24. Cấu trúc di truyền của một quần thể như sau: 168 BB : 72 bb. Cho giao phối ngẫu nhiên sau 10 thế hệ. Cấu trúc di truyền của quần thể đó là: A. 70% BB : 30% bb B. 49%BB : 42%Bb : 9%bb C. 30%BB : 70%bb D.30%BB : 40%Bb : 30% bb 25. Số loại đơn phân tham gia cấu tạo nên các phân tử mARN? A. 3 B. 4 C. 61 D. 64 26.Ở thực vật ADN tồn tại ở: A.Trong nhân tế bào và lục lạp B. Trong nhân tế bào , ti thể và lục lạp C. Trong nhân tế bào và ti thể D. Trong nhân tế bào 27. Sự khám phá ra quy luật di truyền liên kết gen đã không bác bỏ mà còn bổ sung cho quy luật phân ly độc lập vì: A. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể có rất nhiều cặp gen và trong mỗi tế bào có nhiều cặp nhiễm sắc thể đồng dạng nhau. B. Các gen cùng 1 nhiễm sắc thể liên kết với nhau còn các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng nhau phân ly độc lập với nhau trong quá trình di truyền. C. Mỗi gen đều quy định 1 tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn D. Số lượng gen trong tế bào rất lớn còn số lượng NST lại hạn chế 28.Một gen có tỉ lệ giữa X với một loại Nu khác là 9/7 .Tỉ lệ từng loại nucleôtit của gen là: A. A = T = 21%, G = X = 27% B. . A = T = 28%, G = X = 36% C. . A = T = 21,875%, G = X = 28,125% D. . A = T = 22%, G = X = 28% 29.một gen trước đột biến có A/G =2/3 một đtj biến liên quan đến 1 cặp Nu nhưng không làm thay đổi số lượng Nu.Sau đột biến có tỷ lệ T/X = 66,48% số liên kết hy đrô biến đổi như thế nào . A.Giảm 1 B. Không thay đổi C.tăng 2 D. Tămg 1 30. Người đầu tiên công bố mô hình cấu trúc không gian của ADN là: A. Sacrap B. Oatxơn và Cric C. Páplốp D. Moogan 31. Các nguyên tố có mặt trong cấu trúc đơn phân của Axit Nucleic là: A. C, H, O, N, S B. C, N, O, S, P C. C, H, O, N, P D. C, H, O 32. gen A- cao ,a-thấp ,B- quả tròn.b-d ài các gen liên kết hoàn toàn phép lai nào cho tỷ lệ 3 caodài : 1.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Cao tròn ph ép lai n ào cho k ết quả đúng A. AA Bb x AA Bb B. Aa Bb x AABb C . AABb x aaBb D .Cả A,B,C 33. trong một quần thể tự thụ có kiểu gen AaBb = 100% thì đến F2 tỷ lệ đồng hợp và dị hợp tử là A. AaBb =1/16 B. aaBb= 3/32 C . AABB= aabb = 9/64 D. cả A,B,C đúng 34. Những con ruồi giấm có kiểu hình mắt dẹt hơn các con ruồi bình thường được gọi là: A.Đột biến B.Thể đột biến C.Thường biến D.Biến dị tổ hợp 35. Trong những quần thể thực vật tự thụ phấn dưới đây, quần thể nào có hiện tượng thoái hoá giống qua các thế hệ nếu điều kiện môi trường không thay đổi? A. Quần thể gồm các cây có kiểu gen đồng hợp trội B. Quần thể có kiểu gen dị hợp ở đa số các cặp gen C. Quần thể gồm các cây thuần chủng có kiểu gen giống nhau D. Quần thể gồm các cây thuần chủng có kiểu gen khác nhau 36. Một trong những bước phát triển quan trọng của khoa học chọn giống hiện nay là: A. Gây được nhiều đột biến có lợi trên động vật B. Áp dụng tốt chọn lọc tự nhiên vào chọn giống C. Biết lợi dụng các biến dị tốt phát sinh ngẫu nhiên trong quần thể D.Chủ động tạo ra nguồn biến dị trong chọn giống 37. Ở một quần thể thực vật, mầu sắc hoa do một gen gồm 2 alen A và a quy định. ( A trội hoàn toàn so với a) Xét một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng có tần số tương đối A/a = 0,8/0,2. Tỉ lệ kiểu hình của quần thể sau 1 thế hệ là: A. 4:1 B. 3:1 C. 35:1 D. 24:1 38. Gen M qui định tính trạng bình thường, m qui định mù màu. Gen trên NST X (không có alen trên Y). Bố, mẹ bình thường. Sinh một con trai mắc hội chứng Claiphentơ và mù màu. Kiểu gen của bố mẹ và con trai là: A. P: XMY x Xm Xm ; F1: Xm Y B. P: Xm Y x Xm Xm ; F1: XM Xm Y C. P: XMY x Xm Xm ; F1: Xm Xm Y D. P: XMY x XM Xm ; F1: Xm Xm Y 39.Kiểu hình của cơ thể là kết quả của: A. Quá trình phát sinh đột biến B. Sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái C. Sự phát sinh các biến dị tổ hợp D. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường 40. Câu nào sau đây có nội dung không đúng? A. Đột biến gen thường gây hậu quả ít nghiêm trọng hơn đột biến nhiễm sắc thể B. Động vật đa bội thể thường ít gặp trong tự nhiên C. Đột biến xôma không di truyền được. D. Thường biến không di truyền được 41. Thể đa bội hóa khác nguồn là cơ thể có A. Tế bào mang bộ nhiễm sắc thể (NST) lưỡng bội 2n B. Tế bào mang bộ NST tứ bội C. Tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa bộ phận từ loài bố và nửa kia nhận từ loài mẹ, bố và mẹ thuộc hai loài khác nhau D. Tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> 42. Một phụ nữ bình thường có ông ngoại bị máu khó đông, bố mẹ bình thường. Người phụ nữ này lấy chồng bình thường, thì khả năng họ sinh con trai đầu lòng có máu đông bình thường là: A. 37,5%. B. 12,5% C. 25%. D. 50%. 43. Gen hói đầu trội ở đàn ông nhưng lại lặn ở đàn bà trong 10000 người đàn ông có 7225 không hói đầu vậy trong 10000 ngươi đàn bà có bao nhiêu người không bị hói đầu A. 9775 B. 9776 C.9777 D.9778 44. Trong tế bào sinh dưỡng của người thấy có 47 NST. Đó là: A. Thể dị bội. B. Hội chứng Đao C. Hội chứng 3X D. Hội chứng claiphentơ 45. Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là A. Giải quyết được tình trạng khó khăn trong giao phối của phương pháp lai xa B. Tái tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài đứng rất xa nhau trong bậc thang phân loại C. Tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt hơn D. Hạn chế được hiện tượng thoái hoá 46. Đ ột bi ến l àm cho U ch èn vào gi ữa v ị ch í 9 v à 10 t ính theo chi ều 5-3 tr ên m ARN sau đ ây ; 5 GXUAUGXGXUAXGAU AGXUAGGAAGX3 khi d ịch mã cần bao nhiêu axit amin A. 4 B.5 C.6 D.7 47. gọi p là tần số alen A ,q là tần số của alen a .Tần số tương đối của các alen là bao nhiêu nếu trong quần thể giao phối có sự cân bằng về thành phần kiểu gen . Biết tần số alen AA gấp 3,5 lần tần số alen Aa A. p/q = 0125/0,875 B. p/q= 0,875/0,125 C. p/q=0,375/0,625 D.p/q= 0,625/0,375 48. Dạng sống có ARN đóng vai trò vật chất di truyền là: A. Virut B. Một số loài vi khuẩn C. Vi khuẩn D. Một số loại virut 49. Gen hay quên chi phối bởi 1 gen A trội ở đàn bà nhưng lại lặn( a) ở đàn ông trong 10000000 người đàn ông có 9996000 không hay quyên tần số alen ở gen đó là : A. A-0,64 ,a= 0,36 B. a= 0,64 ,A= 0,36 C, A= 0,98 a=0,02 D. a= 0,98 A=0,02 50. Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết phốt phođieste nối giữa các nuclêôtít. Gen trội D chứa 17,5% số nuclêottít loại T. Gen lặn d có A = G = 25%. Tế bào mang kiểu gen Ddd giảm phân bình thường thì loại giao tử nào sau đây không thể tạo ra? A. Giao tử có 1050 Ađêmin B. Giao tử có 1275 Ti min. C. Giao tử có 1500 Gua nin D. Giao tử có 1275 Xitôzin.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> ĐỀ SỐ 7 Câu 1: Khi xẩy ra đột biến gen cấu trúc mã hoá cho một prôtêin co 200 axit amin, tình huống nào dưới đay có khả năng gây ra hậu quả lớn nhất trên phân tử prôtêin tương ương do gen đó mã hoá? A)Mất ba cặp nuclêôtit kế nhau ở mã bộ ba mã hoá cho axit amin thứ 64. B)Thay một cặp NU này bằng một cặp NU khác oử vị trí mã bộ ba mã cho axit amin thứ 140. C)Mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 2 của bộ mã hoá cho axit amin thứ nhất. D)Thêm một cặp nuclêôtit ở mã hoá cho axit amin thứ 100. Câu 2 : Quyết thực vật và lưỡng cư bị tiêu diệt dần vào giai đoạn : A)Kỉ Giura của đại trung sinh B)Kỉ than đá của đại cổ sinh C)Kỉ tam điệp của dại trung sinh D)Kỉ thứ 3 của đại tân sinh Câu 3 Ở loài đậu thơm, màu hoa đỏ do 2 gen A và B bổ trợ cho nhau quy định.Kiểu gen thiếu một trong hai gen đó sẽ cho hoa màu trắng, cây đồng hợp lặn về hai gen a và b cũng cho hoa màu trắng. Lai giữa hai cây đậu thuần trủng hoa trắng với nhau được F1 toàn đậu hoa đỏ. Cho F1 lai với một loại đậu khác ở F2 thu được kết quả 400 cây đậu hoa trắng và 240 cây đậu hoa đỏ. Xác định kiểu gen của cây đem lai với đậu F1. Nếu cho F1 giao phấn thì ở kết quả lai sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tích như thế nào. A)Aabb, 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng B)aaBb, 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng C)Aabb hoặc aaBb, 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng D)Aabb hoặc aaBb, 15 hoa đỏ :1 hoa trắng Câu 4: Thứ cà chua tứ bội kiểu gen Aaaa có thể cho các kiểu giao tử nào có khă năng thụ tinh và tỉ lệ giữa chúng ? A)1/6AA : 4/6 Aa : 1/6 aa B)1/9 0 : 1/9 AAAA : 2/9 Aaa : 2/9Aaa : 1/9 aa : 1/9AA : 1/9 Aa C)½ A : ½a D)1/3AA : 1/3 Aa : 1/3aa Câu 5 : Ở ruồi giấm hiện tượng đột biến làm cho mắt lồi thành mắt dẹt xảy ra do: A)Mất đoạn nhiễn sắc thể (NST) X B)Lặp đoạn trên NST X C)Đột biến gen quy định hình dạng của ruồi giấm trên NST X D)Chuyển đoạn không tương hỗ giữa NST X và NST thường Câu 6: Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt.Lai giữa ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với thân đen,cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Cho ruồi F1 giao phối ở F2 thu được kết quả 54,5%thân xám,cánh dài;20,5% thân xám, cánh cụt;20,5 % thân đen, cánh dài;4,5 % thân đen, cánh cụt. Hãy cho biết gen của ruồi F1 và tần số hoán vị nếu có? A)AaBb, các gen di chuyền phân li độc lập B)Ab/aB, các gen hoán vị với tần số 18% C)AB/ab, các gen hoán vị với tần số 18% D)AB/ab, các gen hoán vị với tần số 9% Câu 7:Tác nhân nào dưới đây có khả năng kích thích và ion hoá các nguyên tử khi chúng đi xuyên qua các mô sống? A)Cônsixin B)Tia tử ngoại C)Tia phóng xạ D)Sốc nhiêt Câu 8: Hạn chế chủ yếu trong học thuyết tiến hoá của Dacuyn là gì? A)Chưa giải thích được một cách đầy đủ về nguôn gốc chung của toàn bộ sinh giới B)Chưa giải thích thành công sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật trong điều kiện tự nhiên C)Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền của các biến dị D)Quá chú trọng đến vai trò của biến dị cá thể trong quá trình tiến hoá Câu 9:Trong chọn giống người ta thực hiện tự thụ phấn bắt buộc đối với những cây giao phấn không nhằm nào dưới đây:.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> A)Tạo dòng thuần để đánh giá KG dựa trên kiểu hình B)Kiểm tra độ thuần chủng của giống C)Củng cố một tính trạng mong muốn D)Chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai Câu 10:Trong công tác chọn giống cây trồng, nguồn nguyên liệu chủ yếu nhất để phục vụ cho công tác tạo giống mới là : A)Đột biến số lượng nhiễm sắc thể B)Biến dị tổ hợp C)đột biến gen D)A và C đúng Câu 11:Một người nữ vừa mắc hội chứng đao vừa mắc hội chứng Tơc nơ, trong bộ NST của người này sẽ có : A)Ba NST X và một NST 21 B)Ba NST 21 và một NST X C)Ba NST 21 và ba NST X D)Một NST 21 và một NST X Câu 12:Những nhận xét nào dưới đây qua lịch sử phát triển của sinh vật là không đúng A)Sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lý B)Sự chuyển biến từ đời sống dưới nước lên đời sống trên cạn là một bước quan trọng trong quá trình tiến hoá C)Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu dẫn tới sự biến đổi trước hết ở động vật và qua đó ảnh hưởng tới thực vật D)Lịnh sử phát triển của sinh vật gắn liwnf với lịch sử phát triển của quả đất Câu 13:Thể tam bội phát sinh do cơ chế nào dưới đây A)Toàn bộ NST của hợp tử nhân đôi nhưng không phân li B)Rối loạn phân li của toàn bộ NST trong quá trình giảm phân tạo giao tử 2n, sự kết hợp giữa các giao tử bất thường này sẽ tạo ra hợp tửphát triển thành thể tam bội C)Cơ chế mang bộ NST, trong đó mối NST đều có 3 NST tương đồng D)Rối loạn phân li của toàn bộ bộ NST trong quá trình giảm phân tạo thành giao tử 2n, sự kết hợp giữa loại giao tử này với giao tử bình thường sẽ tạo ra hợp tử phát triển thành thể tam bội Câu 14:Nội dung nào dưới đây mô tả vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình tiến hoá nhỏ A)Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong thành quần thể giao phối B)Đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đặc điển có lợi hơn C)Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng tiến hoá D)Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể trong quần thể Câu 15:Quá trình … của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và … , đảm bảo cho sự sống sinh sôi nẩy nở, duy trì liên tục. A)Đột biến, dị thể B)Sao mã, sinh tổng hợp prôtêin C)Tự nhân đôi, sinh sản D)Sao mã, giải mã Câu 16:Một gen trước đột biến có tỉ lệ T/G = 0,4. Một đột biến liên quan đến một cặp nuclêôtit đã xảy ra nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen. Gen sau đột biến có tỉ lệ A/X0,407. Số liên kết Hydrô trong gen đột biến đã thay đổi như thế nào? A)Tăng 1 liên kết Hydrô B)Giảm iên kết Hydrô C)Không thay đổi số lượng liên kết Hydrô D)Tăng 2 liên kết Hydrô Câu 17:Để có thể chuyển gen giữa các sinh vật khác nhau người ta sử dụng phương pháp: A)Lai xa B)Lai tế bào C)Kĩ thuật di truyền D)Lai cải tiến Câu 18:Hiện tượng tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường được gọi là: A)Thích nghi lịch sử B)Thích nghi kiểu gen C)Thích nghi sinh thái D)Thích nghi bẩm sinh Câu 19:Thế nào là biến dị? A)Là các dị vá thể xuất hiện ngẫu nhiên trong đời cá thể B)Sự xuất hiện các tính trạng mới chưa có ở bố mẹ trước đó.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> C)Sự tái sắp xếp các tính trạng đã có ở bố mẹ thnàh nhữn tổ hợp mới D)Là biến dị di truyền do thay đổi cấu trúc của vật chất duy truyền. Câu 20:Ở thực vật và những động vật ít di động xa thường gặp phương thức hình thành loài mới bằng con đường: A)Sinh thái B)Địa lý C)Cách li D)Lai xa và đa bội hoá Câu 21:Hiện tượng đồng quy tính trạng là hiện tượng: A)Các cá thể thuộc các loài khác nhau của cùng một loài luôn luôn có các tính trạng đặc trưng cho loài giống nhau B)Các loài khác nhau có kiểu gen khác nhau, nhưng mang những đặc điểm kiểu hình giống nhau do sống trong những điều kiện như nhau C)Các quần thể khác nhau bị cách li bởi các yếu tố địa lí sinh thái trong một thời gian dài nhưng vẫn giữ được sự tương đồng về hình thái D)Các cá thể khác nhau trong quần thể mặc dù khác nhau về nhiều chi tiết nhưng vẫn mang những tính trạng đặc trưng cho loài Câu 22:Hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng mang các căp Alen được kí hiệu bằng các chữ cái và các số như sau: Cặp thứ nhất: a b c d e f Cặp thứ hai: 1 2 3 4 5 6 a’ b’ c’ d’ e’ f’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’ Sau khi xảy ra đột biến trình tự của các alen trên các NST đã thay đổi như sau: Cặp thứ nhất: a b c d’ e’ f Cặp thứ hai: 1 2 3 4 5 6 a’ b’ c’ d e f’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’ Hãy cho biết cơ chế nào đã dẫn đến sự thay đổi trên: A)Cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn trong phạm vi cặp NST tương đồng; cặp thứ hai: hiện tượng đảo đoạn B)Cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng lặp đoạn C)Cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng đảo đoạn D)Cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ; cặp thứ hai: hiện tượng đảo đoạn Câu 23:Trong các chiều hướng tiến hoá dưới đây thì hướng nào là cơ bản nhất? A)tổ chức ngày càng cao B)Thích nghi C)Ngày càng đa dạng và phong phú D)Phân ly tính trạng Câu 24: Hãy sắp xếp cho phù hợp giữa các dạng hoá thạch trong quá trình phat sinh loài người và đặc điểm tương ứng về chiều cao và hộp sọ: I. Pêticantrôp x: cao 155 – 166cm; sọ 1400 cm3 II. Xinantrôp y:cao 170 cm, sọ 90 – 950 cm3 III. Nêandectan z: cao 180 cm; sọ 1700cm3 IV. Crômahôn w: cao 170 cm; sọ 850- 1220cm3 A)I- W; II-z; III-y; IV-x B)I-Z; II-y; III- w; IV-x C)I- w; II-z; III-x; IV-y D)I-y; II- w; III-x; IV-y Câu 25: h ướng tạo thể đa bội trong chọn giống cây trồng thường chú trọng nhiều đối với các cây trồng thu hoạch: A)Hạt B)quả, củ C)Thân, lá D)rễ, củ Câu 26: ở cà chua gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với các gen a quy định quả vàng. Trong quần thể chỉ có các cây thuần chủng lưỡng bội. Hãy cho biết cách tạo cây màu đỏ tam bội từ những cây lưỡng bội này? Cho biết các gen quy định màu quả ở cây tam bội quả đỏ hoàn toàn giống nhau.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> A)tứ bội hoá các cây màu đỏ tứ bội rồi cho lai với cây quả vàng sẽ được F1tam bội qủa đỏ B)Cho cây quả đỏ lai với cây màu vàng được F1 toàn quả đỏ, sau đó đa bội hoá cây F1 C)tứ bội hóa các cây quả vàng để rồi cho giao phối với cây quả đỏ sẽ thu được F1 tam bội quả đỏ D)tứ bội hoá cây quả đỏ lưỡng bội cho lai với cây quả đỏ lưỡng bội sẽ được F1 quả đỏ tam bội Câu 27:sự khác biệt cơ bản giữa các các cây tam bội thể hiện ở đặc điểm sau: A)Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng lớn hơn so với cây tam bội B)Cơ quan sinh dục của cây tứ bội phát triển hơn so với cây tam bội C)Cây tứ bội không mất khả năng sinh sản, cây tam bội hầu như mất khả năng sinh sản D)Cây tứ bội thường không có hạt Câu 28: Nhân tố nào đóng vai trò chủ đạo trong quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn vượn hoá thạch? A)Lao động có mục đích, tiếng nói và tư duy B)Quá trình đột biến giao phối và chọn lọc tự nhiên C)những biến đổi khí hậu ở kì pliôxen ở thời kì thứ ba của đại Tân sinh D)chuyển đời sống từ trên xuống mặt đất, hình thành dáng đi thẳng Câu 29:Phương pháp gây đột biến bằng các tác nhân lí hoá để cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc có hiệu quả ở đối tượng nào dưới đây A)Vi sinh vật B)Cây trồng C)vật nuôi D)B và C đúng Câu 30: ở ngô hạt phấn n+1 không có khả năng thụ tinh nhưng tế bào noãn n+1 vẫn có khả năng thụ tinh bình thường. Các cây ba nhiễm sinh hạt phấn có kiểu gen Rrr sẽ cho các loại giao tử với tỉ lệ sau: A)1R : 2r B)2Rr: 1R: 2r: 1rr C)1r: 2rr D)2Rr: 1rr: 1R Câu 31:Phân tích phả hệ của một người nam mắc bệnh di truyền thấy bố mẹ anh ta không mắc bệnh, anh chị em khác bình thường nhưng một con trai của người con gái bị mắc bệnh. Vợ anh ta bình thường và các con gái và con trai của anh ta bình thường. Anh ta cũng có một người cậu mắc bệnh tương tự. Bệnh di truyền này có khả năng cao nhất thuộc vê loại nào A)bệnh di truyền kiểu gen trên NST B)Bệnh di truyền kiểu gen trội trên NST thường C)bệnh di truyền kiểu gen lặn trên NST giới tính X D)bệnh di truyền kiểu gen trội trên NST giới tính X Câu 32: ở cà chua gen A quy định thân cao; a: thân thấp; B: quả tròn; b: quả bầu dục. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST tương đồng Cho lai giữa hai thứ cà chua thuần chủng khác nhau hai cặp tính trạng tương phản được F1 toàn cà chua thân cao, quả tròn. Cho cà chua F1 giao phấn ở F2 thu đựơc kết quả như sau: 510 thân cao, quả tròn; 241thân cao, quả bầu dục; 239 thân thấp, quả tròn; 10 thân thấp, quả bầu dục. Hãy xác định kiểu gen của cà chua F1 và tần số hoán vị gen? A), tần số hoán vị 40% B), tần số hoán vị 20% C); tần số hoán vị: 20% D), tần số hoán vị gen: 40% Câu 33: ở cây tự thụ phấn, đối với một tình trạng có hệ số di truyền thấp người ta không sử dụng phương pháp nào dưới đây A)chọn lọc hàng loạt B)Chọn lọc hàng loạt một lần C)chọn lọc cá thể D)đều có thể chọn lọc cá thể hoặc hàng loạt Câu 34:Di truyền qua tế bào chất có đặc điểm nào dưới đây A)Có hiện tượng di truyền chéo: “bố” truyền cho con gái sau đó người này truyền cho con trai.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> B)Có hiện tượng di truyền thẳng, mẹ luôn luôn truyền cho con gái C)Lai thuận và lai nghịch cho kết quả giống nhau D)Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ: luôn luôn do mẹ di truyền cho con Câu 35: Hình thức cách li nào là hiện tượng cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hoá tích luỹ đột biến theo các cách khác nhau A)Cách li sinh sản B)Cách li địa lý C)Cách li sinh thái D)Cách li di truyền Câu 36: Theo di truyền học hiện đại, trong việc giải thích nguồn gốc chung sinh giới nhân tố nào dưới đây đóng vai trò chu yếu A)Quá trình đột biến cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá B)Quá trình giao phối cung cấp kho dự trữ đột biến cho quá trình tiến hoá C)Sự phân li trong quá trình tiến hóa dưới tác động của quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng D)A và B đúng Câu 37:Ở người bệnh mù màu do đột biến NST giới tính X gây ra. Gen M quy định mắt bình thường. Bệnh bạch tạng do một gen đột biến lặn b trên NST thường gây ra, gen B quy định da bình thường. Một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con trai bị bạch tạng, một con trai bị mù màu. Ô ng bà nội ngoại của hai đứa trẻ này cũng bình thường. Người mẹ của hai đứa con trai này có kiểu gen như thế nào A)BbXMXM B)BbXMXM C)BBXMXm D)A và B đúng Câu 38:một tế bào sinh dục lưỡng bội 2n= 8, khi thực hiện giảm phân số NST ở mỗi tế bào ở kì sau lần giảm phân II là bao nhiêu: A)8 NST kép B)8 NST đơn C)4 NST kép D)4 NST đơn Câu 39:sự đa hình cân bằng trong quần thể giao phối ví dụ như tỉ lệ các nhóm máu A, B, O và AB ở quần thể người ta là một minh chứng cho A)Vai trò của đột biến gen và giao phối đối với quá trình tiến hoá B)Trạng thái cân bằng trong quần thể giao phối C)Quá trình củng cố các đột biến trung tính một cách ngẫu nhiên không liên quan đến tác dụng của chọn lọc D)Giá trị của định luật Hacđi- Vanbec Câu 40:Quá trình phát sinh sự sống là kết quả A)Giai đoạn tiến hoá học B)Giai đoạn tiến hoá tiền sinh học C)Giai đoạn tiến hoá học và tiền sinh học D)Giai đoạn tiến hoá sinh học Câu 41: Ba quần thể có thành phần di truyền như sau: quần thể I: 0,25AA: 0,1 Aa: 0,65aa Quần thể II: 0,5AA: 0,5aa Quần thể III: 0,3AA: 0,25 Aa: 0,45aa A)quần thể I B)quần thể II C)quần thể III D)Không có quần thể nào cân bằng.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Câu 42:Trong chọn đại gia súc, phương pháp chọn lọc nào đem lại nhiều kết quả và nhanh chóng A)chọn lọc hàng loạt và nhiều lần B)chọn lọc hàng loạt và một lần C)chọn lọc cá thể một lần D)chọn lọc cá thể nhiều lần Câu 43:một đột biến xảy ra làm mất axitamin thứ 3 trong phân tử prôtêin hoàn chỉnh do gen đó mã hoá. Xác định kiểu đột biến gen và vị trí xảy ra đột biến trong gen đó? A)đột biến làm mất 3 cặp nuclêôtit ứng với mã bộ ba thứ 3 của gen B)đột biến gen làm mất 1 cặp nuclêôtit của mã bộ ba thứ 3 của gen C)đột biến làm mất 3 cặp nuclêôtit, mỗi cặp nuclêôtit bị mất nằm trong bộ mã 3 của ba mã bộ ba kế tiếp trên gen D)đột biến làm mất 3 cặp nuclêôtit ứng với mã bộ ba thứ 34ủagen Câu 45: hiện tưọng quen thuốc ở vi khuẩn đối với một số loại kháng sinh là do: A)Kháng sinh khi tác động nên vi khuẩn đã làm phát sinh các đột biến gen gíup vi khuẩn đề kháng lại kháng sinh đó B)Vi khuẩn sẵn có sự đa hình về kiểu gen và kiểu hình, nên khi sử dụng kháng sinh một số không có gen kháng thuốc vẫn sẽ tiếp tục phat triển C)Vi khuẩn có tần số đột biến cao và khả năng nhân đôi nhanh chóng nên dễ thích nghi với điều kiện môi trường có kháng sinh D)Con người sử dụng kháng sinh bừa bãi Câu 44:để được ưu thế lai người ta không dùng phương pháp nào dưới đây A)Lai khác thứ B)Lai khác dòng C)Lai xa D)tự thụ phấn bắt buộc Câu 46:Hôn nhân giữa người nam mắc bệnh máu khó đông và một người nữ bình thường không có ai mắc bệnh khó đông trong dòng hộ. Khả năng họ sinh một người con mắc bệnh là bao nhiêu? A)25% B)50% C)0% D)100% Câu 47: đối với động thực vật bậc cao để phân biệt giữa các loài thân thuộc tiêu chuẩn cần đặc biệt chú ý là: A)Tiêu chuẩn địa ly – sinh thái B)Tiêu chuẩn sinh ly- hoá sinh C)Tiêu chuẩn hình thái D)Tiêu chuẩn di truyền Câu 48: Cơ sở phân tử cuả khongủa sự tiến hoá là: A)Cơ chế nhân đôi B)Quá trình đột biến C)Cơ chế điều hoà hoạt động sinh tổng hợp prôtêin D)Quá trình tích luỹ thông tin di truyền Câu 49: Gen mã hóa cho một phân tử prôtêin hoàn toàn chính có 298 axit amin, một đột biến xảy ra làm cho gen mất 3 cặp nuclêôtit ở những vị trí khác nhau trong cấu trúc của gen nhưng không liên quan đến bộ ba mã khởi đầu và bộ ba mã kết thúc. Trong quá trình sao mã môi trường nội bào đã cung cấp 5382 ribônuclêôtit tự do. Hãy chon biết đã có bao nhiêu phân tử mARN được tổng hợp? A)4 mARN B)6mARN C)8mARN D)5mARN Câu50:Phương pháp nghiên cứu phả hệ ở người không cho phép xác định A)Xác định khả năng di truyền của một tính trạng hoặc bệnh B)Xác định tính chất trội, lặn của gen chi phối tính trạng hoặc bệnh C)Xác định vai trò của môi trường trong quá trình hình thành tính trạng hoặc bệnh D)Xác định tính trạng hoặc bệnh do gen nằm trên NST thường hay nằm trên NST giới tính. 1.C 2C 3C. 6.C 7.C 8.C. 11.B 12.C 13. D. 16. B 17. C 18.C. 21. B 22. C 23. B. 26. C 27.C 28.B.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> 4.A 5.B. 9.B 10.C. 14. C 15. C. 19.C 20.A. 24.D 25.C. 29. C 30.. ĐỀ SỐ 8 .PHẦN CHUNG: Phần bắt buộc với tất cả các thí sinh (Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Khi lai 2 dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thì ở F1 có hiện tượng: A. Ưu thế lai B. F1 bị bất thụ C. Thoái hoá giống. D. Đồng hợp tử tăng, dị hợp tử giảm Câu 2: Những loại enzim được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp là: A. ARN-polimeraza và peptidaza. B. Restrictaza và ligaza. C. ADN-polimeraza và amilaza. D. ADN-polimeraza và ligaza. Câu 3: Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nucleotide là A + G/T + X = ½. Tỉ lệ này ở mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là: A. 0,2 B. 0,5 C. 5 D. 2 Câu 4: Đột biến không cần qua giao phối vẫn có thể được biểu hiện là A. Đột biến gen trội B. Đột biến gen lặn. C. Đột biến tiền phôi D. Đột biến tế bào sinh dục. Câu 5: Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn m nằm trên nhiếm sắc thể giới tính X (Xm) gây nên. Một gia đình, cả bố và mẹ đều nhìn màu bình thường sinh ra một người con mắc hội chứng Tơcno và mù màu. Kiểu gen của người con này là A. XmXmY. B. XmXmXm. C. 0Xm. D. XmY. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về thường biến. A. Thường biến là biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen. B. Thường biến giúp sinh vật thích nghi với thay đổi của môi trường tạo nên sự mềm dẻo kiểu hình.. C. Thường biến do kiểu gen quy định nên di truyền được. D. Sản lượng sữa bò của 1 giống bò thay đổi khi thay đổi chế độ dinh dưỡng là một ví dụ về hiện tượng thường biến. Câu 7: Đột biến làm giảm số lượng gen trên NST, làm mất cân bằng gen nên thường gây chết đối với thể đột biến. Dạng đột biến này được ứng dụng A. để loại khỏi NST những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng. B. trong công nghiệp sản xuất bia. C. để tạo ra các dòng côn trùng giảm khả năng sinh sản được sử dụng làm công cụ phòng trừ sâu bệnh D. trong nông nghiệp tạo ra cây trồng không hạt. Câu 8: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là: A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do B. Mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST C. Xuất hiện biến dị tổ hợp D. Tỷ lệ giao tử không đồng đều Câu 9: Phép lai cái F1 xám, dài x đực đen, cụt được F2 gồm: 965 xám, dài: 944 đen, cụt : 206 xám, cụt: 185 đen, dài. Biến dị tổ hợp ở F2 chiếm: A. 8,5% B. 17% C. 41,5% D. 83% Câu 10: Các tác nhân gây đột bién làm rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN hoặc làm đứt phân tử ADN hoặc nối đoạn bị đứt vào ADN ở vị trí mới. Đây là cơ chế:.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> A. Tự nhân đôi của ADN B. Hoán vị gen . C. Phát sinh đột biến gen D. Biểu hiện của đột biến gen Câu 11: Ở người gen H quy định máu đông bình thường, gen h quy định máu khó đông. Gen M quy định mắt bình thường, gen m quy định bệnh mù màu. Các gen này đều nằm trên NST X không có alen trên Y. Mẹ bình thường, bố mù màu, con trai mắc cả hai bệnh. Kiểu gen của bố mẹ là? A. XHMXhm x XHMY B. XHmXhm x XHMY C. XHMXhm x XhMY D. XHMXhm x XHmY Câu 12: Một tế bào sinh trứng có kiểu gen: AB/ab.X DXd thực tế khi giảm phân bình thường tạo được mấy loại trứng?: A. 16 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 13: Nguồn Plasmit sử dụng trong kỹ thuật di truyền có thể được chiết xuất từ tế bào A. Thực vật bậc cao B. Virut C. Động vật bậc cao D. Vi khuẩn Câu 14: Trong một quần thể giao phối tự do xét một gen có 2 alen A và a có tần số tương ứng là 0,8 và 0,2; một gen khác nhóm liên kết với nó có 2 len B và b có tần số tương ứng là 0,7 và 0,3. Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội cả 2 tính trạng được dự đoán xuất hiện trong quần thể sẽ là: A. 31,36% B. 87,36% C. 81,25% D. 56,25% Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây là đúng A. Gà mái có kiểu NST giới tính XX B. Hầu hết các loài động vật bậc cao giới tính được quy định bởi các gen nằm trên NST X và Y C. Ở hầu hết loài giao phối, giới tính được hình thành trong quá trình phát triển cá thể D. Môi trường không có vai trò trong việc hình thành giới tính của sinh vật Câu 16: Trong 1 quần thể, số cá thể mang kiểu hình lặn (do gen a quy định) chiếm tỉ lệ 1% và quần thể đang ở trạng thái cân bằng. Tỉ lệ kiểu gen Aa trong quần thể là:. A. 72% B. 81% C. 18% D. 54% Câu 17: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn thì tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình của phép lai: AaBb x Aabb ở đời con sẽ là: A. 1:2:1:1:2:1 và 3:3:1:1 B. 1:2:1:1:2:1 và 3:1 C. 1:2:1 và 3:3:1:1 D. 1:2:1:1:2:1 và 1:1:1:1 Câu 18: Có 5 ribosome trượt qua phân tử mARN với vận tốc bằng nhau. Khoảng cách đều giữa các ribosome trên phân tử mARN là 61,2 ăngstron. Khi ribosome thứ nhất vừa trượt hết phân tử mARN thì số axit amin môi trường còn tiếp tục cung cấp cho các ribosome còn lại hoàn tất quá trình giải mã là: A. 40 axit amin B. 50 axit amin C. 56 axit amin D. 60 axit amin Câu 19: Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là : A. Gây đột biến gen B. Gây đột biến NST C. Nhân bản vô tính D. Lai hữu tính Câu 20: Số bộ ba mã hoá không có ađênin là: A. 32 B. 27 C. 16 D. 37 Câu 21: Gen S đột biến thành gen s. Khi gen S và gen s cùng tự nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số nucleotide tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn so với gen S là 28 nucleotide. Dạng đột biến xẩy ra với gen S là: A. Mất 1 cặp nucleotide B. Thay thế 1 cặp nucleotide C. Đảo vị trí 2 cặp nucleotide D. Mất 2 cặp nucleotide.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Câu 22: Trong một quần thể thực vật lưỡng bội, lôcut 1 có 4 alen, lôcut 2 có 3 alen, lôcut 3 có 2 alen thuộc các nhóm liên kết khác nhau thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là A. 90 B. 240 C. 180 D. 160 Câu 23: Ở một động vật có kiểu gen , khi theo dõi 2000 tế bào sinh tinh trong điều kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 360 tế bào có xẩy ra hoán vị gen giữa V và v. Như vậy khoảng cách giữa B và V là: A. 9 cM. B. 3,6 cM. C. 18 cM. D. 36 cM. Câu 24: Mỗi NST được cấu trúc bởi 2 thành phần chính là: A. ADN và protêin histon B. ARN và prôtêin histôn. C. ADN và prôtêin phi histon. D. ARN và prôtêin phi histon. Câu 25: Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là A. thay thế 1 nucleotide này bằng 1 cặp nucleotide khác. B. mất 1 cặp nucleotide của mã mở đầu. C. mất 1 cặp nucleotide. D. đảo vị trí 2 cặp nucleotide. Câu 26: Ở cà chua: A; quả đỏ, trội hoàn toàn so với quả vàng Lai những cây tứ bội với nhau để F1 có tỷ lệ kiểu hình là 35 đỏ:1 vàng. Kiểu gen 2 cây đem lai là gì? Biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường. A. Aaaa x Aaaa. B. AAAa x Aaaa. C. AAaa x AAaa. D. AAAa x AAAa. Câu 27: Gen đa hiệu là gen A. điểu khiển sự họat động của các gen khác. B. có sự tác động đế sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau . C. tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau. D. tạo ra nhiều lọai mARN. Câu 28: Theo quan điểm về Ôperon, các gen điều hoà giữ vai trò quan trọng trong A. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin. B. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào. C. tổng hợp ra chất ức chế. D. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết. Câu 29: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mục đích A. Phát hiện các đặc điểm được tạo từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất B. Đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị nhất C. Xác định các gen di truyền liên kết với giới tính D. Xác định vị trí của gen nằm trong nhân hay tế bào chất để quyết định chọn dòng hợp lý Câu 30: Một cơ thể có tế bào chứa NST giới tính X AXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp NST này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tử có thể tạo nên từ cơ thể trên là: A. XAXa, XaXa, XA , Xa, 0. B. XAXa, XAXA, XA , Xa, 0. C. XAXa, XaXa, XA , 0. D. XAXA, XaXa, XA , Xa, 0. Câu 31: Ở người, D: da bình thường; d: da bạch tạng. Cặp gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen M: nhìn màu bình thường, m: mù màu các gen này nằm trên NST X không có alen tuong ứng trên Y. Mẹ bình thuờng với cả hai tính trạng trên, bố có mắt nhìn màu bình thuờng và da bạch tạng, con trai vừa bị bạch tạng và mù màu. Trong trường hợp không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của mẹ và bố là: A. ddXM Xm x DdX MY. B. DdX M Xm x ddXM Y..

<span class='text_page_counter'>(105)</span> C. DdXM Xm x DdXMY. D. DdXM XM x DdXM Y. Câu 32: Ở một cá thể động vật có sự rối loạn phân li của một cặp NST tương đồng trong giảm phân của các tế bào sinh giao tử (2n), thì nó A. không thể cho giao tử n + 1. B. sinh ra đời con 100% mắc đột biến dị bội. C. có thể sinh ra một tỉ lệ con bình thường. D. chỉ tạo ra các giao tử không có sức sống. Câu 33: Ở Một loài có bộ NST 2n = 24, nếu có đột biến NST xảy ra thì số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là A. 24. B. 12. C. 48. D. 36. Câu 34: Cho lai hai nòi ruối giấm thuần chủng: thân xám cánh dài với thân đen cánh ngắn F1 thu được toàn thân xám, cánh dài. Cho F1 tạp giao, F2 phân li theo tỉ lệ 70% xám, dài: 5% xám, ngắn: 5% đen, dài: 20% đen, ngắn. Tần số hoán vị gen giữa gen quy định màu thân và chiều dài cánh ở ruồi giấm trong trường hợp này là A. 18%. B. 20%. C. 30%. D. 40%. Câu 35: Số bộ ba chịu trách nhiệm mã hóa cho các axit amin là A. 20 B. 40 C. 61 D. 64 Câu 36: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu? A. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen C. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen D. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen Câu 37: Ở người nhóm máu ABO do các gen I A, IB, IO quy định. Gen IA quy định nhóm máu A đồng trội với gen IB quy định nhóm máu B vì vậy kiểu gen I AIB quy định nhóm máu AB, gen lặn IO quy định nhóm máu O. Trong một quần thể người người ta thấy xuất hiện 1% có nhóm máu O và 28% nhóm máu AB. Tỉ lệ người có nhóm máu A và B của quần thể đó là: A. 63%;8% B. 62%;9% C. 56%,15% D. 49%;22% Câu 38: Ở một quần thể giao phối có 2 loại nhiễm sắc thể giới tính X, Y. Xét 1 gen có 3 alen nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y và một gen nằm trên NST thường có 4 alen thì số kiểu gen khác nhau có thể xuất hiện trong quần thể đó là: A. 60 B. 12 C. 90 D. 16 Câu 39: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế A. tổng hợp ADN, dịch mã. B. nhân đôi, tổng hợp ARN, dịch mã. C. tổng hợp ADN, ARN. D. tự sao, tổng hợp ARN. Câu 40: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền. Xét một gen có 2 alen A và a, người ta thấy số cá thể đồng hợp trội gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ % số cá thể dị hợp trong quần thể này là: A. 3,75% B. 18,75% C. 37,5% D. 56,25% II.PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây để làm 1.Phần giành cho chương trình Cơ bản: (Từ câu 41a đến câu 50a) Câu 41a: Một quần thể tự phối ban đầu có 50% số cá thể đồng hợp và 50% số cá thể dị hợp. Sau 6 thế hệ tự phối tỷ lệ đồng hợp sẽ là: A. 127/128 B. 126/128 C. 31/64 D. 32/64 Câu 42a: Lai 2 thứ cà chua tứ bội: AAAa (quả đỏ) x Aaaa (quả đỏ), tỉ lệ của kiểu gen AAaa ở F1 là: A. 50%.. B. 12,5%. C. 36% D. 25%..

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Câu 43a: Một quần thể người có tỉ lệ các nhóm máu là: máu A – 45%, máu B – 21%, máu AB – 30%, máu O – 4%. Tần số tương đối các alen qui định nhóm máu là: A. IA: 0,51; IB: 0,45; IO: 0,04 B. IA: 0,45; IB: 0,51; IO: 0,04 C. IA: 0,3; IB: 0,5; IO: 0,2 D. IA: 0,5; IB: 0,3; IO: 0,2 Câu 44a: Một tế bào của người có bộ nhiễm sắc thể (22 + XY) NST, tế bào này là : A. tinh trùng bất thường. B. tế bào trứng vừa thụ tinh. C. tế bào sinh dưỡng bất thường. D. tế bào sinh dưỡng vừa qua nguyên phân. Câu 45a: Cơ chế gây đột biến của chất 5-BU là A. G-X → A - 5BU → G - 5BU→ A - T B. G - X → G - 5BU → A - 5BU → A - T C. A - T → G - 5BU → A - 5BU → G - X D. A - T → A - 5BU → G - 5BU → G - X Câu 46a: Một gen đột biến đã mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 198 aa. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đột biến nói trên có tỉ lệ A:U:G:X lần lượt là 1:2:3:4, số lượng ribônu trên phân tử mARN này là bao nhiêu? A. 180G; 240X; 120U; 60A. B. 40A; 80U; 120G; 260X. C. 60A; 180U; 120G; 260X. D. 240A; 180U; 120G; 60X. Câu 47a: Một phép lai giữa 2 dạng đậu hoa trắng F1 thu được toàn hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn F2 có tỉ lệ 9: 7. Nếu cây F1 lai trở lại với một trong các kiểu bố mẹ thì tỉ lệ hoa trắng ở đời con xuất hiện trong phép lai này là bao nhiêu A. 0,5 B. 0,25 C. 100% D. 0,75 H h Câu 48a: Với X : Bình thường, X : máu khó đông. Một cặp vợ chồng sinh được đứa con gái bị bệnh bị máu khó đông. Kiểu gen của bố và mẹ là: A. Bố: XhY, mẹ: XHXH. B. Bố: XHY, mẹ: XhXh. C. Bố: XHY, mẹ: XHXh. D. Bố: XhY, mẹ: XHXh. Câu 49a: Lai hoa kép, màu trắng với hoa đơn, màu đỏ được F 1 toàn hoa kép, màu hồng. Cho F1 giao phấn với nhau được F2 có tỉ lệ kiểu hình như sau: 210 cây hoa kép, màu hồng : 120 cây hoa kép, màu trắng : 80 cây hoa đơn, màu đỏ 45 cây hoa kép, màu đỏ : 40 cây hoa đơn, màu hồng : 5 cây hoa đơn, màu trắng Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và màu đỏ là trội so với màu trắng. Kiểu gen của cây F1 như thế nào? A. AB/ab B. AD/ad . Bb C. Ab/aB D. Ad/aD . Bb Câu 50a: Thực hiện phép lai P. AABbddEe x aaBbDDee. Tỉ lệ kiểu gen A-B-D-E- ở F1 là bao nhiêu? A. 5/8. B. 0%. C. 81/256 D. 3/8 2.Phần giành cho chương trình Nâng cao: (Từ câu 41b đến câu 50b) Câu 41b: Tế bào của một thai nhi chứa 45 nhiễm sắc thể trong đó có 1 NST X. Có thể dự đoán rằng: A. Thai nhi phát triển thành người bị hội chứng Đao. B. Thai nhi sẽ phát triển thành thành bé trai không bình thường . C. Thai nhi sẽ phát triển thành bé trai bình thường. D. Thai nhi sẽ phát triển thành bé gái không bình thường. Câu 42b: Lai phân tích cơ thể F1 có kiểu hình hoa màu đỏ được thế hệ con phân li theo tỉ lệ 3 trắng: 1 đỏ. Quy luật di truyền chi phối phép lai nói trên là: A. Tương tác bổ trợ theo tỉ lệ 9:7 B. Tác động đa hiệu của gen C. Tương tác cộng gộp theo tỉ lệ 15: 1 D. Tương tác át chế theo tỉ lệ 13:3.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Câu 43b: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết phép lai AaBbCcHh x AaBbCcHh sẽ cho KH mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ: A. 27/64. B. 81/256. C. 27/256. D. 9/64. Câu 44b: Chuỗi ADN xoắn kép dạng vòng được tìm thấy ở A. Chỉ có ở vi khuẩn B. Một số vi rút, vi khuẩn, ti thể và lạp thể C. Chỉ có trong ti thể và lạp thể D. Toàn bộ vi rút, tất cả vi khuẩn, ti thể và lạp thể Câu 45b: Cho lai hai thứ đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt xanh nhăn, ở F1 thu được toàn kiểu hình hạt vàng trơn. Cho F1 tự thụ phấn, ở F2 tỉ lệ kiểu gen AABb là bao nhiêu? Biết rằng mỗi tính trạng do một gen quy định, tính trạng trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. A. 1/4 B. 1/8. C. 3/8. D. 1/16. Câu 46b: Giống bò sữa Hà Lan cho sữa cao hơn hẳn các giống bò sữa khác, có một cặp bò sữa cái đang độ tuổi sinh sản được nhập vào nước ta, phương pháp để nhân giống bò sữa này là: A. Nhân bản vô tính B. Cấy truyền phôi C. Thụ tinh nhân tạo D. Sử dụng kỹ thuật cấy gen. A a A Câu 47b: Mẹ có kiểu gen X X , bố có kiểu gen X Y, con gái có kiểu gen XAXaXa. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xẩy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng. A. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li. ở bố giảm phân bình thường. B. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. ở mẹ giảm phân bình thường. C. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li. ở bố giảm phân bình thường. D. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. ở mẹ giảm phân bình thường. Câu 48b: Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch A. mẹ được tổng hợp liên tục B. mẹ được tổng hợp gián đoạn. C. 5, - 3, D. 3, - 5, Câu 49b: Loài nào sau đây giới tính được xác định bởi số lượng NST? A. Động vật có vú B. Chim, bướm C. Thực vật bậc cao D. Ong, kiến, mối Câu 50b: Trong một thí nghiệm ở ruồi giấm, thế hệ I đều có cánh dài thuần chủng (VV), trong đó một con bị đột biến giao tử, xuất hiện gen lặn (v). Có thể thấy ruồi cánh ngắn xuất hiện sớm nhất ở: A. Thế hệ II. B. Thế hệ III. C. Thế hệ IV. D. Không thể dự doán được..

<span class='text_page_counter'>(108)</span> ĐỀ SỐ 9 Câu 1: nguyên tắc bổ sung có vai trò quan trọng đối với các cơ chế di truyền nào ? 1. Nhân đôi ADN. 2. Hình thành mạch pôlinuclêôtit. 3. Phiên mã. 4. Mở xoắn. 5. Dịch mã. 6. Đóng xoắn. A. 1,2,4. B. 1,3,6. C. 1,2,5. D. 1,3,5. Câu 2: Căn cứ để phân biệt thành đột biến trội - lặn là A. sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ tiếp theo. B. nguồn gốc sinh ra đột biến. C. hướng của đột biến thuận hay nghịch. D. sự biểu hiện của đột biến có lợi hay có hại. Câu 3: Ở người, gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội tương ứng quy định da bình thường. Giả sử trong quần thể người, cứ trong 100 người da bình thường thì có một người mang gen bạch tạng. Một cặp vợ chồng có da bình thường, xác suất sinh con bị bạch tạng của họ là A. 0,0125%. B. 0,025%. C. 0,25%. D. 0,0025%. Câu 4: Cho các thành tựu : (1) Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người (2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng xuất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường (3) Tạo ra giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia (4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt,hàm lượng đường cao (5) Tạo giống cừu mà trong sữa có chứa prôtêin của người Những thành tựu đạt được do ứng dụng của kĩ thuật di truyền là A. 1 , 3, 5 B. 3, 4, 5 C. 1 , 2 D. 1 , 2, 3, 4 Câu 5: Mục đích chính của kĩ thuật di truyền là A. tạo ra sinh vật biến đổi gen phục vụ lợi ích con người hoặc tạo ra các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp B. gây ra các đột biến gen hoặc đột biến NST từ đó những thể đột biến có lợi cho con người C. tạo ra các biến dị tổ hợp có giá trị, làm xuất hiện các cá thể có nhiều gen quý D. tạo ra các cá thể có các gen mới hoặc nhiễm sắc thể mới chưa có trong tự nhiên Câu 6: Trong một quần thể có 2 gen alen A và a, gồm 1000 cá thể. Tỷ lệ của các kiểu gen trong quần thể 0,6AA : 0,4aa. quần thể ngẫu phối qua 5 thế hệ sau đó tự phối liên tục 3 thế hệ. Tỷ lệ cá thể dị hợp trong quần thể là: A. 0,040 B. 0,060 C. 0,020 D.0,08 Câu 7: Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội là do A. một hoặc một số cặp NST không phân li trong phân bào. B. tất cả các cặp NST không phân li trong phân bào. C. một hoặc tất cả các NST không phân li trong giảm phân. D. tất cả các cặp NST không phân li trong nguyên phân. Câu 8: Hai loài thực vật : loài A có bộ NST lượng bội 2n = 38, loài B lưỡng bội 2n = 22. Người ta tiến hành lai hai loài này với nhau, kết hợp đa bội hoá thu được thể song nhị bội. Câu phát biểu nào sau đây đúng. A. Số NST và số số nhóm liên kết của thể song nhị bội là 60 B. Số NST của thể song nhị bội là 60, số nhóm liên kết là 30.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> C. Số NST và số số nhóm liên kết của thể song nhị bội là 30 D.Số NST của thể song nhị bội là 30, số nhóm liên kết là 60 Câu 9: Ở một loài thực vật, cho cây F1 thân cao lai với cây thân thấp được F2 phân li theo tỉ lệ 5 cây thân thấp: 3 cây thân cao. Sơ đồ lai của F1 là: A. AaBb x aabb B. AaBb x Aabb C. AaBb x AaBB D. AaBb x AABb Câu 10: Gen đa hiệu là gen A. điểu khiển sự họat động của các gen khác B. tạo ra nhiều lọai mARN C. có sự tác động đế sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau D. tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau Câu 11: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A–bbC–D– ở đời con là A. 3/256 B. 1/16 C. 81/256 D. 27/256 Câu 12: Mức phản ứng là A.khả năng sinh vật có thể có thể phản ứng trước những điều kiện bật lợi của môi trường. B.mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau. C.khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường. D. Tập hợp tất cả những kiểu hình khác nhau của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau Câu 13: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi nhiều nhất trật tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi pôlipeptit A. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ nhất (ngay sau bộ ba mở đầu) B. Mất ba cặp nuclêôtit ở phía trước bộ ba kết thúc C. Thay thế một cặp nuclêôtit ở đầu gen D. Mất ba cặp nuclêôtit ngay sau bộ ba mở đầu Câu 14: Trong các dạng ĐB cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả lớn nhất thuộc A.lặp đoạn, chuyển đoạn B.đảo đoạn, lặp đoạn. C.mất đoạn, chuyển đoạn. D.mất đoạn, đảo đoạn. Câu 15: Có 4 dòng ruồi giấm thu được từ 4 vùng địa lí khác nhau. Phân tích trật tự gen trên NST số 2, người ta thu được kết quả sau Dòng 1: ABFEDCGHIK Dòng 2: ABCDEFGHIK Dòng 3: ABFEHGIDCK Dòng 4: ABFEHGCDIK Nếu dòng 3 là dòng gốc, do một đột biến đảo đoạn NST đã làm phát sinh ra 3 dòng kia theo trật tự là: A. 3 → 2 → 4 → 1 B. 3 → 2 → 1 → 4 C. 3 → 4 → 1 → 2 D. 3 → 1 → 2 → 4 Câu 16: Trong kỹ thuật cấy gen, việc đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận là vi khuẩn E.coli nhằm : A. Làm tăng hoạt tính của gen được ghép nhờ các enzim có trong tế bào nhận B. Làm tăng nhanh số lượng của gen được ghép nhờ vào khả năng sinh sản nhanh của tế bào nhận C. Để phân tử ADN tái tổ hợp kết hợp với phân tử ADN của tế bào nhận D. Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp thông qua đánh giá khả năng tự nhân đôi của nó Câu 17: Hầu hết các loài đều sử dụng chung mã di truyền. Đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ A. nguồn gốc thống nhất của sinh giới B. mã di truyền có tính thoái hóa C. mã di truyền có tính đặc hiệu D. thông tin di truyền ở tất cả các loài đều giống nhau Câu 18: Bệnh máu khó đông do gen lặn a trên NST X quy định, gen A quy định máu đông bình thường, NST Y không mang gen tương ứng. Trong 1 gia đình bố mẹ bình.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> thường sinh con trai đầu lòng bị bệnh, xác suất để cặp vợ chồng sinh phải cả đứa con trai thứ 2 và thứ 3 bị bệnh là A.50%. B.25%. C.12,5%. D.6,25%. Câu 19: Phân tích thành phần của các axit nuclêic tách chiết từ 3 chủng vi rút, thu được kết quả như sau Chủng A : A = U = G = X = 25% Chủng B : A = G = 20% ; X = U = 30% Chủng C : A = T = G = X = 25% Vật chất di truyền của A. cả 3 chủng đều là ADN C. chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN B. cả 3 chủng đều là ARN D. chủng A và B là ARN còn chủng C là ADN Câu 20: Trong một gia đình, mẹ có kiểu gen XBXb, bố có kiểu gen XBY, sinh được con có kiểu gen XBXbXb. Biết rằng quá trình giảm phân của bố và mẹ không xảy ra đột biến và đột biết cấu trúc NST, Kết luận nào sau đây đúng về quá trình giảm phân của bố và mẹ " A. Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường B. Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường C. Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường D. Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây Không phải là dấu hiệu của thường biến? A. Biến đổi ở đời con theo những quy luật nhất định B. Biến đổi trong đời cá thể không di truyền. C. Biến đổi trong đời cá thể theo hướng xác định D. Biến đổi đồng loạt của các cá thể có kiểu gen giống nhau. Câu 22: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thể hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F1 là: A. 0,70AA : 0,20Aa : 0,10aa. B. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa. C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa. D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Câu 23: Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là A. sự trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn của cặp NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I. B. sự trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồn của cặp NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I. C. sự trao đổi chéo của các crômatit trên các cặp NST tương đồng khác nhau. D. sự trao đổi giữa các đoạn NST trên cùng một NST. Câu 24: Nếu các tính trạng trội lặn hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng thì đời sau của phép lai AaBbDd x AaBbDd sẽ có A. 4 kiêu hình, 9 kiểu gen. B. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen. C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen. D. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen. Câu 25: Việc làm nào sau đây là một bước trong phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen? A. tiến hành phép lai thuận nghịch để tìm ra quy luật di truyền. B. nghiên cứu các tính trạng do các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể quy định. C. phân lập các dòng ruồi giấm thuần chủng để tiến hành các phép lai nghiên cứu. D. cho các cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ để tạo ra các dòng thuần chủng. Câu 26: Phêninkêto niệu (PKU) là một bệnh di truyền do thiếu enzim chuyển hoá axit amin phêninalanin. Sơ đồ phả hệ của một gia đình sau đây bị bệnh này.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Phả hệ trên cho thấy bệnh Phêninkêto niệu (PKU) được quy định bởi : A. Gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính X B. Gen lặn trên nhiễm sắc thể thường C. Gen trội trên nhiễm sắc thể thường D. Gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X Câu 27: Bản đồ di truyền (bản đồ gen là) A. sơ đồ phân bố các nhiễm sắc thể trong nhân của một loài B. sơ đồ về vị trí và khoảng cách giữa các gen trên từng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể của một loài C. số lượng các nhiễm sắc thể trong nhân của một loài D. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong ADN của một nhiễm sắc thể Câu 28: Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông đen đều thần chủng, F1 100% lông đen, F2 thu được 9/16 lông đen: 3 /16 lông nâu:4/16 lông trắng Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật A. tương tác át chế. B. tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng gộp D. phân li độc lập Câu 29 : Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 6000 cây, trong đó 960 cây hạt dài. Tỉ lệ cây hạt tròn của kiểu gen dị hợp trong tổng số cây hạt tròn của quần thể này là A. 42,0% B. 57,1% C. 25,5% D. 48,0% Câu 2: Một gen có chiều dài 0,51. T chiếm 20%. Gen nhân đôi 2 lần liên tiếp, số nucleotit loại A môi trường cung cấp là A. 1440. B.1800. C.1920. D.960. Câu 30: Để tạo ra tằm dâu tam bội, các nhà khoa học đã A. gây giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai với giống lưỡng bội (2n). B. nuôi cấu hạt phấn tạo ra hạt phấn 2n và sau đó cho thụ phấn với noãn n. C. dung hợp hạt phấn (n) với tế bào xôma (2n). D. lai xa kèm đa bội hoá. Câu 31: Phép lai có thể tạo ra F1 có ưu thế lai cao nhất là : A. aabbdd x AAbbDD B. AABBdd x aaBBDD C. AABbdd x AAbbdd D. aabbDD x AABBdd Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến? A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình C. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình D. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể Câu 32: Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến A. không ảnh hưởng đến kiểu hình của cơ thể. B. gây chết ngay ở giai đoạn vừa hình thành hợp tử. C. làm tăng hay giảm cường độ biểu hiện của tính trạng. D. gia tăng kích thước tế bào làm cơ thể lớn hơn bình thường..

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Câu 34: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen bquả trắng. Cho cây cao, quả đỏ dị hợp tử giao phấn với cây thấp, quả vàng. Gen A và gen B cách nhau 40 cM, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là A. 10% cây cao, quả đỏ: 10% cây thấp, quả trắng: 40%cây cao, quả trắng: 40% cây thấp, quả đỏ. B. 30% cây cao, quả đỏ: 30% cây thấp, quả trắng: 20%cây cao, quả trắng: 20% cây thấp, quả đỏ. C. 20% cây cao, quả đỏ: 20% cây thấp, quả trắng: 30%cây cao, quả trắng: 30% cây thấp, quả đỏ. D. 40% cây cao, quả đỏ: 40% cây thấp, quả trắng: 10%cây cao, quả trắng: 10% cây thấp, quả đỏ. Câu 35: Dạng biến dị nào sau đây là thường biến? A.Bệnh máu khó đông ở ngườI B. Bệnh dính ngòn tay 2,3 ở người C.Bệnh mù màu ở người D. Hiện tượng co mạch máu và da tái lại ở thú Câu 36: Ở thỏ, A: lông xù, a: lông trơn, B: lông đen, b: lông trắng. Đem giao phối một cặp thỏ đực và cái đều có kiểu genAb/aB thì F1 thu được 2560 thỏ con trong đó có 4 thỏ trơn trắng. tần số hoán vị gen là: A. 16% B.8% C. 28% D. 36% Câu 37: Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 38: Ở cà chua: gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục; giả sử 2 cặp gen này nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.Cho cà chua thân cao, quả tròn (F1) dị hợp 2 cặp gen lai với cà chua thân thấp, quả bầu dục, ở đời con thu được 81 cao - tròn, 79 thấp - bầu dục, 21 cao - bầu dục, 19 thấp - tròn. A. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 20%. B. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 40%. C. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 20%. D. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là 40%. Câu 39: Cho các quần thể sau : 1. P = 100%AA. 2. P = 50%AA + 50%aa. 3. P = 25%AA + 50%Aa + 25%aa. 4. P = 100%Aa. 5. P=100% aa Đang ở trạng thái cân bằng di truyền là các quần thể : A. 2,3,4 B. 1,3,5 C. 1,2,3. D. 1,2,4, Câu 40: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền,xét một gen có hai alen (A và a) người ta thấy số cá đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong quần thể này là A. 18,75% B. 56,25% C. 37,5% D. 3,75% Câu 41: Nếu P dị hợp cặp gen, hoạt động của các NST trong giảm phân là như nhau thì trong số các quy luật DT sau đây, quy luật nào cho số loại kiểu gen nhiều nhất ở thế hệ lai ? A. tương tác gen. B. hoán vị gen. C. phân li độc lập. D. liên kết gen. Câu 42: Trong một quần thể thực vật lưỡng bội, lôcut 1 có 4 alen, lôcut 2 có 3 alen, lôcut 3 có 2 alen phân li độc lập thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là A. 180 B. 240 C. 90 D. 160 Câu 43: Yếu tố nào sau đây không được sử dụng làm vectơ chuyển gen trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp? A. Plasmit. B. Virut C. tARN. D. NST nhân tạo. Câu 44: Trong kĩ thuật chuyển gen để phân lập được dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp,các nhà khoa học đã có phương pháp gì?.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> A. Chọn thể truyền có gen đánh dấu dễ nhận biết. B. Chọn gen cần chuyển có đặc điểm dễ nhận biết C. Chọn tế bào nhận có đặc điểm dễ nhận biết. D. Chọn tế bào cho gen có đặc điểm dễ nhận biết. Câu 45: Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do alen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định; còn bệnh mù màu đỏ – lục do gen lặn m chỉ nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Bố và mẹ tóc quăn, mắt bình thường, sinh một con trai tóc thẳng, mù màu đỏ – lục. Kiểu gen của người mẹ là A. AaXMXM B. AAXMXm C. AaXMXm D. AAXMXM Câu 46: Bệnh phênilkêtô niệu ở người xuất hiện do : A. Chuỗi beta hêmôglôbin bị biến đổi 1 axit amin B. Thiếu enzim chuyển hoá phênilalanin thành tirôzin C. Thiếu enzim chuyển hoá tirôzin thành phênilalanin D. Chuỗi anpha hêmôglôbin bị biến đổi 1 axit amin Câu 47: Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I thường là nguyên nhân dẫn đến kết quả A. đột biến thể lệch bội B. đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể C. Đột biến lặp đọan và mất đoạn nhiễm sắc thể D. hoán vị gen Câu 48: Ở gà A quy định lông đen trội KHT so với a quy định lông trắng, kiểu gen Aa quy định lông đốm..Một quần thể gà rừng ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể trong đó có 4800 con gà lông đốm, số gà lông đen và gà lông trắng trong quần thể lần lượt là A.3600, 1600. B.400, 4800. C.900, 4300. D.4900, 300. Câu 49: Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ: A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X D. A–T → U–5BU → G–5BU → G–X Câu 50: Những cơ quan nào sau đây là cơ quan thoái hóa ở người ? 1. Ruột thừa. 2. Răng khôn. 3. Dạ dày. 4. Nếp thịt ở khóe mắt. 5. Xương cùng. A. 1,2,3,4. B. 1,3,4,5. C. 1,2,4,5. D. 2,3,4,5..

<span class='text_page_counter'>(114)</span> ĐỀ SỐ 10 Câu 1: Một quần thể xuất phát, xét một gen có 2 alen A và a, có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể dị hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng A. 4 thế hệ. B. 6 thế hệ. C. 3 thế hệ. D. 5 thế hệ. Câu 2: Sự đọc mã trên mARN diễn ra chính xác là do: A. đoạn -XXA (3’) của tARN B. enzim peptidyl transferase. C. enzim aminoacyl~tARN synthetase. D. anticodon của tARN Câu 3: Trong các thí nghiệm ADN tái tổ hợp có sử dụng vector plasmid, điều kiện quan trọng nhất cần tuân thủ là: A. giữ nguyên vẹn khởi điểm tái bản của nó. B. giữ nguyên vẹn các gen kháng thuốc của nó. C. chọn plasmid có trọng lượng phân tử thấp. D. chọn plasmid có chứa nhiều gen kháng thuốc. Câu 4: Về bản chất, sự điều hoà âm tính của gen là cơ chế mà trong đó sản phẩm của gen điều hoà : A. Dùng để “đóng” (ức chế) vùng khởi động không cho các gen cấu trúc hoạt động. B. Dùng để “đóng” (ức chế) một hệ thống di truyền đã bị đột biến. C. Dùng để “đóng” (ức chế) vùng vận hành không cho các gen cấu trúc hoạt động. D. Dùng để “mở” (kích thích) một hệ thống di truyền. Câu 5: Thực hiện phép lai phân tích AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb đối với một tính trạng, nếu thu được tỷ lệ kiểu hình 1:2:1 chứng tỏ tính trạng KHÔNG tuân theo quy luật tương tác gen thuộc kiểu: A. bổ trợ 9:6:1 B. bổ trợ 9:3:3:1 C. át chế trội 12:3:1 D. át chế lặn 9:3:4 Câu 6: Cơ sở NST của hội chứng Down được khám phá lần đầu vào năm 1959, sau khi xác định chính xác số lượng NST lưỡng bội ở người. Về nguyên nhân, được biết đa số (khoảng 95%) trường hợp phát sinh từ: A. sự không phân tách của NST 21 xảy ra chủ yếu ở kỳ sau giảm phân I. B. sự thụ tinh giữa một giao tử thừa NST 21 với một giao tử bình thường. C. tuổi tác người mẹ (có sự liên quan rõ rệt với những người mẹ lớn tuổi). D. sự có mặt ba bản sao của NST 21 (trisomy 21) trong các tế bào. Câu 7: Sự tái bản kiểu nửa gián đoạn ở mỗi chạc diễn ra là do hai sợi khuôn ngược chiều nhau, trong khi các ADN polymerase chỉ xúc tác tổng hợp mới: A. từng đoạn Okazaki. B. theo chiều 5’--> 3’. C. khi đã có đoạn mồi. D. theo chiều 3’-> 5’ Câu 8: Một người đàn ông mắc một bệnh di truyền cưới một người phụ nữ có kiểu hình bình thường. Họ sinh được 4 trai và 4 gái; tất cả các con gái của họ đều mắc bệnh giống như bố, nhưng không có con trai nào của họ mắc bệnh này. Phát biểu nào dưới đây nhiều khả năng đúng hơn cả ? Bệnh này gây ra bởi .......... A. một alen lặn trên NST thường B. một alen trội trên NST thường C. một alen trội trên NST X D. một alen lặn trên NST Y Câu 9: Để phát hiện các dị tật và bệnh bẩm sinh liên quan đến các đột biến NST ở người, người ta sử dụng phương pháp nào dưới đây : A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh B. Nghiên cứu phả hệ C. Nghiên cứu tế bào D. Di truyền sinh hoá.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Câu 10: Trong sinh học hiện đại, nhân tố tiến hoá được hiểu : A. Là nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. B. Là các nhân tố của môi trường tác động trực tiếp hay gián tiếp lên sinh vật C. Là nhân tố tác động trực tiếp hoặc gián tiếp làm cho sinh vật ngày càng tiến bộ. D. Là nhân tố làm cho sinh vật biến đổi ngày càng thích nghi với môi trường. Câu 11: Cơ chế gây đột biến của chất 5-BU là Câu 12: Giả sử rằng ở một tinh bào sơ cấp xảy ra sự không phân tách đối với một cặp NST trong giảm phân I. Kết thúc giảm phân sẽ cho ra ...... tinh trùng khác nhau và có bộ NST ..? A. hai; n +1 và n. B. ba; n +1 , n -1 và n. C. hai; n -1 và n D. hai; n +1 và n -1. Câu 13: Ở một locus trên NST thường có n + 1 alen. Tần số của một alen là ½, trong khi tần số của mỗi alen còn lại là 1/(2n). Giả sử quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi Vanbec, thì tần số các cá thể dị hợp tử bằng bao nhiêu ? A. (n - 1)/(2n) B. (3n - 1)/(4n) C. (4n - 1)/(5n) D. (2n - 1)/(3n) Câu 14: Ở một loài côn trùng, 2 gen trội A và B nằm trên 2 NST thường khác nhau tác động quy định cơ thể có cánh dài. Thiếu một hay thiếu cả hai gen trội nói trên đều tạo ra kiểu hình cánh ngắn. Khi cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phối nhau và tiếp tục cho F1 tạp giao. Biết rằng kết quả F2 là 1 trong 4 trường hợp sau đây thì trường hợp đó là : A. 81,25 cánh ngắn : 18,75% cánh dài. B. 56,25% cánh dài : 43,75% cánh ngắn C. 81,25% cánh dài : 18,75% cánh ngắn D. 56,25% cánh ngắn : 43,75% cánh dài Câu 15: Trong các phương pháp sau đây: I. Chọc dò dịch ối. II.Liệu pháp gen. III.Sinh thiết tua nhau. IV.Di truyền phả hệ. Phương pháp nào được sử dụng để phát hiện thai nhi có bệnh hay không? A. III, IV. B. I, IV. C. I, III. D. II, IV. Câu 16: Nhiệm vụ nào sau đây KHÔNG đúng với di truyền y học tư vấn khi tư vấn cho các cặp vợ chồng mà bản thân họ hoặc những người trong dòng họ mắc bệnh di truyền? A. Đưa ra các biện pháp chữa trị thích hợp với các bệnh di truyền. B. Chẩn đoán đúng các bệnh di truyền. C. Cung cấp thông tin về khả năng mắc một bệnh di truyền nào đó ở đời con. D. Cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh con để phòng, hạn chế hậu quả xấu. Câu 17: Kết quả xét nghiệm tế bào học của một người cho thấy có hai thể Barr, chứng tỏ người đó là A. siêu nữ (XXX) B. nữ bình thường (XX) C. nam XYY D. nam Klinefelter (XXY) Câu 18: Một loài côn trùng được tìm thấy có tính kháng thuốc với một loại thuốc trừ sâu phổ biến. Giải thích nào dưới đây là hợp lý hơn cả ? A. Chọn lọc tự nhiên tạo ra khả năng kháng thuốc ở quần thể côn trùng. B. Thuốc trừ sâu thúc đẩy sự phát triển tính kháng thuốc ở những cá thể nhất định và đặc điểm này được di truyền. C. Vốn gen ban đầu đã có sẵn các gen tạo cho côn trùng có tính kháng thuốc. D. Thuốc trừ sâu tạo ra đột biến mới mã hoá tính kháng thuốc và đột biến này được di truyền. Câu 19: Sự sai khác chính yếu về mặt tổ chức giữa các mARN trưởng thành của các tế bào nhân chuẩn và mARN của sinh vật nhân sơ là ở : A. Đoạn không mã hoá. B. Đoạn kéo sau. C. Đoạn dẫn đầu. D. Đoạn mã hoá..

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Câu 20: Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho lai cừu đực không sừng với cừu cái có sừng được F1, cho F1 giao phối với nhau được F2. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1và F2 là A. F1: 1 có sừng : 1 không sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng. B. F1: 100% có sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng. C. F1: 100% có sừng; F2: 1 có sừng: 1 không sừng. D. F1: 1 có sừng : 1 không sừng; F2: 1 có sừng: 1 không sừng. Câu 21: Cho cặp P thuần chủng về các tính trạng tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau, thu được F2 có 75 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, hãy cho biết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là bao nhiêu? A. 600 cây. B. 450 cây. C. 150 cây. D. 300 cây. Câu 22: Locus thứ nhất có 2 alen là A và a; Locus thứ hai có hai alen B và b; Trong trường hợp cả hai gen trên đều nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y, số kiểu gen tối đa trong quần thể về hai gen này là A. 10 B. 9 C. 15 D. 14 Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới? A. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến. B. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới. C. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới. D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới. Câu 24: Sự phát sinh và tiến hoá của loài người chịu tác động của các nhân tố nào sau đây ? A. Nhân tố chọn lọc tự nhiên như núi lửa, phóng xạ, thay đổi sinh cảnh B. Nhân tố xã hội như biết sống chung và chọn lọc tự nhiên, đột biến. C. Nhân tố sinh học như đột biến gen, đột biến NST D. Nhân tố sinh học và nhân tố xã hội Câu 25: Để tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp ở vi khuẩn phải : A. Sử dụng vi khuẩn có gen đánh dấu, không cần quan tâm tới thể truyền. B. Sử dụng thể truyền có cùng dấu hiệu với vi khuẩn nhận ADN tái tổ hợp. C. Sử dụng các thể truyền có gen đánh dấu giống hoàn toàn như gen đánh dấu ở vi khuẩn. D. Sử dụng các thể truyền có dấu hiệu trái ngược với vi khuẩn nhận ADN tái tổ hợp. Câu 26: Cho biết kết quả thí nghiệm của Mendel: P: hoa tím x hoa trắng --> F1: tím --> F2: 3/4 tím và 1/4 trắng. Xác suất để một cây hoa tím chọn ngẫu nhiên từ F2 là dị hợp bằng bao nhiêu? Biết màu sắc hoa do một cặp gen quy định. A. 75%. B. 50%. C. 66,7%. D. 25%. Câu 27: Cơ quan tương tự là những cơ quan: A. có nguồn gốc khác nhau, đảm nhiệm những chức năng giống nhau, có hình thái tương tự. B. có cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức năng giống nhau, có hình thái giống nhau. C. có cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức năng khác nhau, có hình thái khác nhau. D. có nguồn gốc khác nhau, đảm nhiệm những chức năng khác nhau, có hình thái tương tự. Câu 28: Bệnh nhân phenylxeton niệu (PKU) có hàm lượng phenylalanine trong máu cao, đầu nhỏ, chỉ số IQ thấp và tóc hơi sáng. Điều đó cho thấy A. nhiều bệnh di truyền ở người gây ra bởi những gen như vậy B. một gen đơn ảnh hưởng lên nhiều tính trạng.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> C. bệnh xảy ra ở các cá thể đồng hợp về allele lặn đột biến D. có sự tích luỹ chất độc trong đầu làm tổn hại não bộ Câu 29: Trong quá trình tiến hoá, các cơ chế cách li đóng vai trò gì? A. Quy định chiều hướng, tốc độ tiến hoá. B. Duy trì sự toàn vẹn của loài. C. Tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hoá. D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi. Câu 30: Cho một cây cà chua thân cao, quả đỏ thụ phấn với một cây cà chua thân cao, quả đỏ khác với ý định tạo nên một giống cà chua thuần chủng toàn thân cao quả đỏ nhưng đời con vẫn xuất hiện những cây thân thấp, quả vàng. Điều này chứng tỏ : A. Các cá thể đem lai đều thuần chủng B. Các cá thể đem lai đều cho giao tử lặn. C. Các cá thể đem lai chưa thuần chủng D. Các cá thể đem lai đều dị hợp về cả hai cặp gen. Câu 31: Phép lai giữa hai ruồi giấm cánh vênh cho ra 50 con cánh vênh và 23 con cánh thẳng.Với giả thiết này, ý kiến nào sau đây là hợp lý hơn cả ? A. Không thể xuất hiện ruồi cánh vênh đồng hợp B. Gen gây chết ở trạng thái đồng hợp. C. Bố mẹ không thể thuần chủng. D. Allele cánh vênh là đột biến trội gây chết. Câu 32: Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu quan trọng cho chọn giống vì : A. Làm thay đổi kiểu hình của vật nuôi, cây trồng. B. Tạo ra vật liệu di truyền mới C. Làm phát sinh ra nhiều kiểu gen mới D. Làm tăng năng suất cây trồng. Câu 33: Giả sử một đơn vị nhân đôi (vòng tái bản) của sinh vật nhân thực có 30 phân đoạn Okazaki thì sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho việc nhân đôi chính đơn vị nhân đôi đó ? A. 32 B. 30 C. 60 D. 31 Câu 34: Để điều trị cho người mắc bệnh máu khó đông, người ta đã : A. Sữa chữa cấu trúc của gen đột biến B. Thay gen đột biến bằng gen bình thường C. Tiêm chất sinh sợi huyết D. Làm mất đoạn NST chứa gen đột biến. Câu 35: Loại giao tử nào sau đây không được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen có hoán vị gen với tần số 20% trên cặp NST giới tính ? A. de = 5% B. DE = 20% C. DE = 5% D. de = 5% Câu 36: Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi - Vanbec ? A. Không xảy ra chọn lọc tự nhiên, không có hiện tượng di - nhập gen B. Quần thể đủ lớn, xảy ra giao phối tự do giữa các cá thể C. Không phát sinh đột biến D. Các kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau Câu 37: Một gen của vi khuẩn, có A = 20% và tổng số liên kết hiđrô bằng 6240 liên kết. Số nuclêôtit mỗi loại có trong gen là : A. A = T = 380, G = X = 720 B. A = T = 960, G = X = 1440 C. A = T = 1440, G = X = 960 D. A = T = G = X = 1200 Câu 38: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mục đích gì ? A. Đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất. B. Phát hiện các gen biểu hiện phụ thuộc giới tính. C. Phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để dò tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất. D. Xác định vai trò của các gen di truyền liên kết giới tính. Câu 39: Intron là: A. đoạn ADN ngoại lai được xen vào trong gen. B. đoạn ADN vận động chèn vào trong một gen..

<span class='text_page_counter'>(118)</span> C. đoạn ADN và ARN tương ứng không mã hoá protein. D. đoạn ADN không mã hoá nên không được phiên mã. Câu 40: Nếu sự tạp giao giữa các thể F1 dị hợp tử kép từ hai phép lai khác nhau thu được F2 gồm: 108 A-B-, 41 A-bb, 43 aaB- và 8 aabb. Tần số tái tổ hợp ở cả hai phía là: A. 16%. B. 12%. C. 8%. D. 20%. Câu 41: Sáu loài thuộc giống muỗi Anopheles ở châu Âu giống nhau về kiểu hình, chỉ kkhác nhau về màu sắc trứng, có đốt người hay không, có truyền bệnh sốt rét hay không. Dựa vào tiêu chuẩn nào để phân biệt? A. Tiêu chuẩn hình thái. B. Tiêu chuẩn sinh lý - hoá sinh. C. tiêu chuẩn địa lý - sinh thái. D. Tiêu chuẩn cách li sinh sản. Câu 42: Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêôtit có thể tự lắp ráp ghép thành những đoạn ARN ngắn, cũng có thể nhân đôi mà không cần đến sự xúc tác của enzim. Điều này có ý nghĩa gì ? A. Sự xuất hiện các axit nuclêic và prôtêin chưa phải là xuất hiện sự sống. B. Prôtêin cũng có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã. C. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axit nuclêic. D. Trong quá trình tiến hoá, ARN xuất hiện trước ADN và prôtêin. Câu 43: Ở thỏ, chiều dài tai do 2 cặp gen không alen tương tác với nhau quy định và cứ mỗi gen trội quy định tai dài 7,5 cm, thỏ có tai ngắn nhất trong quần thể là 10 cm. Kiểu hình tai dài nhất do kiểu gen nào sau đây quy định và có chiều dài bao nhiêu ? A. AABB, chiều dài của tai là 40 cm B. aaBB, chiều dài của tai là 30 cm. C. AABB, chiều dài của tai là 30 cm D. AAbb, chiều dài của tai là 40 cm Câu 44: Với phép lai AaBbDd x AaBbDd, điều kỳ vọng nào sau đây ở đời con là KHÔNG hợp lý? A. A-bbD- = 9/64 B. A-bbdd = 3/64 C. aaB-Dd = 9/64 D. aabbdd = 1/64 Câu 45: Ở một loài, xét hiện tượng 2 gen nằm trên cùng một NST với khoảng cách 25cM. Cho cơ thể mang kiểu gen lai phân tích và biết rằng trong giảm phân xảy ra trao đổi chéo NST ở tế bào sinh giao tử của cá thể nói trên. Tỉ lệ kiểu gen xuất hiện ở con lai là : A. 37,5% : 37,5% : 12,5% : 12,5% B. 37,5% : 37,5% : 12,5% : 12,5% C. 25% : 25% : 25% : 25% D. 25% : 50% : 25% Câu 46: Với phép lai giữa các kiểu gen AabbDd và AaBbDd, xác suất thu được kiểu A-BD- là: A. 25% B. 28.125% C. 37,5% D. 56,25% Câu 47: Nếu sản phẩm giảm phân của một tế bào sinh giao tử gồm ba loại: n +1, n -1 và n mà từ đó đã sinh ra người mắc hội chứng siêu nữ; chứng tỏ đã xảy ra sự không phân tách một cặp NST trong A. giảm phân I trong sự tạo tinh trùng hoặc trứng B. giảm phân II trong sự tạo trứng. C. giảm phân II trong sự tạo tinh trùng hoặc trứng. D. giảm phân II trong sự tạo tinh trùng. Câu 48: Cho các nhân tố sau: (1) Yếu tố ngẫu nhiên. (2) Đột biến. (3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Giao phối ngẫu nhiên..

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là: A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (1), (4). Câu 49: Các intron có vai trò như là những đoạn đệm: A. phân cách các vùng chức năng của protein. B. nhờ đó có thể tạo ra nhiều hơn 1 loại polypeptit từ 1 gen. C. tạo thuận lợi cho sự trao đổi chéo bên trong gen. D. cả A,B và C. Câu 50: Tại sao giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen nhưng vẫn được coi là nhân tố tiến hoá ? A. Giao phối không ngẫu nhiên đã làm giảm khả năng sinh ra các biến dị tổ hợp trong quá trình sinh sản. B. Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm tốc độ sinh sản vì có sự lựa chọn các cá thể trong quá trình giao phối. C. Giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các kiểu gen. D. Giao phối không ngẫu nhiên làm xuất hiện các cặp gen đồng hợp tử lặn có hại nên gây chết cho sinh vật..

<span class='text_page_counter'>(120)</span>

×